BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2970/QĐ-BNN-CN | Hà Nội, ngày 23 tháng 11 năm 2012 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Hiệp định tài trợ Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm ký ngày 10/12/2009 giữa Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Ngân hàng Thế giới;
Căn cứ Quyết định số 1948/QĐ-BNN-CN ngày 23/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành quy trình thực hành chăn nuôi tốt cho chăn nuôi gà an toàn trong nông hộ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi,
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định việc chứng nhận sản phẩm chăn nuôi được sản xuất theo Quy trình thực hành chăn nuôi tốt cho chăn nuôi lợn, gà an toàn đối với hộ chăn nuôi lợn, gà trong vùng dự án LIFSAP tại một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là chứng nhận VietGAP nông hộ).
Trong Quyết định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
2. Quy trình thực hành chăn nuôi tốt trong nông hộ (gọi tắt là VietGAP nông hộ) là những nguyên tắc, trình tự hướng dẫn nhằm đảm bảo an toàn, nâng cao chất lượng sản phẩm gia súc, gia cầm, sức khoẻ người chăn nuôi và người tiêu dùng; bảo vệ môi trường và truy nguyên nguồn gốc sản phẩm.
Tổ chức chứng nhận sản phẩm chăn nuôi được sản xuất theo Quy trình thực hành chăn nuôi tốt đối với hộ chăn nuôi lợn, gà trong vùng dự án LIFSAP tại một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gồm:
Điều 5, 6 Chương II Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (sau đây gọi tắt là Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT).
khoản 3 Điều 5; điểm a, b, c khoản 1 và khoản 2 Điều 6 của Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT.
1. Cơ quan chỉ định
b) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tham gia Dự án LIFSAP chỉ định các Tổ chức chứng nhận theo khoản 2 Điều 3 của Quyết định này.
Điều 8, 9, 10, 11, 12, 13 Chương II Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT.
Việc đánh giá, chứng nhận VietGAP đối với hộ chăn nuôi lợn, gà trong vùng dự án LIPSAP tại một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được thực hiện theo quy định tại Chương III Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT.
Điều 6. Giấy chứng nhận VietGAP nông hộ
2. Giấy chứng nhận VietGAP nông hộ theo quy định tại Phụ lục 2 của Quyết định này.
Điều 7. Chi phí hoạt động chứng nhận VietGAP nông hộ
2. Hoạt động liên quan đến chứng nhận VietGAP nông hộ bao gồm:
b) Hoạt động kiểm tra, đánh giá, giám sát của Tổ chức chứng nhận;
Điều 8. Cơ quan giám sát hoạt động của tổ chức chứng nhận VietGAP nông hộ
Điều 9. Trách nhiệm và quyền hạn của cơ sở sản xuất
a) Thực hiện VietGAP nông hộ theo đúng phạm vi được chứng nhận.
c) Chịu trách nhiệm về sự phù hợp của các sản phẩm được công bố sản xuất theo VietGAP nông hộ. Khi phát hiện lô sản phẩm không đảm bảo an toàn thực phẩm, cơ sở sản xuất phải tạm dừng phân phối sản phẩm để điều tra xác định nguyên nhân và tiến hành biện pháp khắc phục. Trường hợp không tự khắc phục được, phải báo cáo với Ban quản lý dự án LIFSAP và Tổ chức chứng nhận để có biện pháp xử lý phù hợp.
a) Được bảo lưu ý kiến nếu không đồng ý với kết luận của đoàn kiểm tra.
c) Được sử dụng logo, mã số chứng nhận VietGAP nông hộ để quảng bá thương hiệu sản phẩm.
Điều 10. Trách nhiệm và quyền hạn của Ban quản lý Dự án LIFSAP tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
a) Hỗ trợ kỹ thuật cho cơ sở sản xuất áp dụng VietGAP nông hộ trong khuôn khổ Dự án;
c) Ký hợp đồng cấp giấy chứng nhận VietGAP nông hộ với Tổ chức chứng nhận;
2. Quyền hạn
b) Phối hợp với Cơ quan chỉ định tiến hành kiểm tra hoạt động chứng nhận VietGAP nông hộ của Tổ chức chứng nhận; cơ sở sản xuất.
1. Trách nhiệm
b) Xây dựng chi tiết trình tự, thủ tục kiểm tra, chứng nhận VietGAP nông hộ cho từng sản phẩm theo đúng quy định;
d) Thông báo cho Cơ quan chỉ định ngay khi có thay đổi ảnh hưởng tới năng lực hoạt động chứng nhận VietGAP nông hộ.
a) Chứng nhận VietGAP nông hộ theo quy định;
Điều 12. Trách nhiệm và quyền hạn của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Giám sát việc thực hiện hoạt động kiểm tra, chứng nhận VietGAP nông hộ của Tổ chức chứng nhận do Sở chỉ định theo quy định;
2. Quyền hạn:
b) Giám sát hoạt động kiểm tra, chứng nhận VietGAP nông hộ của Tổ chức chứng nhận theo thẩm quyền.
1. Trách nhiệm
b) Tổ chức đào tạo, cấp chứng chỉ về đánh giá, giám sát, chứng nhận VietGAP nông hộ cho các chuyên gia đánh giá VietGAP nông hộ;
2. Quyền hạn
b) Thanh tra, kiểm tra hoạt động chứng nhận VietGAP nông hộ của các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tổ chức chứng nhận; cơ sở sản xuất.
1. Trách nhiệm
b) Tham gia đào tạo, tập huấn về kiểm tra, chứng nhận VietGAP nông hộ cho các Tổ chức chứng nhận và cơ sở sản xuất;
2. Quyền hạn
b) Phối hợp với Cục Chăn nuôi kiểm tra hoạt động chứng nhận VietGAP nông hộ của các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tổ chức chứng nhận; cơ sở sản xuất.
Điều 16. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong vùng dự án LIFSAP tại một số tỉnh, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Website Bộ NN&PTNT;
- Lưu: VT, CN.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Diệp Kỉnh Tần
BẢNG TIÊU CHÍ VÀ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2970/QĐ-BNN-CN ngày 23 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIETGAHP NÔNG HỘ ĐỐI VỚI CHĂN NUÔI LỢN
Số TT | Tiêu chí đánh giá | Mức độ áp dụng | Yêu cầu cần đạt | Phương pháp đánh giá | Kết quả | Hành động khắc phục | Thời hạn hoàn thành | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đạt | Không đạt | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
B |
2 |
A |
3 |
A |
4 |
B |
5 |
A |
6 |
B |
Con giống | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
A |
8 |
A |
9 |
B | - Không nuôi lẫn các lứa lợn khác nhau
10 |
A |
11 |
B | - Thức ăn tận dụng phải được nấu chín trước khi cho ăn |
12 |
B | - Thức ăn chăn nuôi hỗn hợp hoàn chỉnh phải có dấu hợp quy |
13 |
B | - Được đóng bao kín, tránh rơi vãi
14 |
B | - Đủ nước uống cho vật nuôi |
15 |
B |
16 |
A | - Định kỳ phun thuốc khử trùng xung quanh chuồng trại |
17 |
B |
18 |
B | - Định kỳ khử trùng quần áo, bảo hộ lao động |
19 |
A | - Phương tiện, dụng cụ trước khi đưa ra/vào trại phải được khử trùng |
20 |
A |
21 |
B | - Có nơi bảo quản |
22 |
A |
23 |
A |
Xuất bán | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 |
A | - Vật nuôi khỏe mạnh, không bị bệnh |
25 |
A |
26 |
B |
Môi trường | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27 |
A |
28 |
B |
29 |
A |
2. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIETGAHP NÔNG HỘ ĐỐI VỚI CHĂN NUÔI GÀ
MÃ SỐ CHỨNG NHẬN VIETGAP NÔNG HỘ Mã số chứng nhận VietGAP nông hộ là một chuỗi gồm các cụm ký tự và số “VietGAP-CN/NH-xxx-aa-dddd” (cách nhau bởi dấu gạch ngang), trong đó: - Hai chữ số “aa” là mã số chỉ địa phương (tỉnh, thành phố) được xác định theo mã tỉnh trong bảng mã vùng của tỉnh, thành phố thuộc Trung ương; II. BẢNG MÃ VÙNG CỦA TỈNH, THÀNH PHỐ THUỘC TRUNG ƯƠNG
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên tỉnh | Mã vùng | TT | Tên tỉnh | Mã vùng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | An Giang | 89 | 33 | Kon Tum | 62 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Bạc Liêu | 95 | 34 | Lai Châu | 12 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 77 | 35 | Lạng Sơn | 20 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Bắc Cạn | 06 | 36 | Lào Cai | 10 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Bắc Giang | 24 | 37 | Lâm Đồng | 68 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Bắc Ninh | 27 | 38 | Long An | 80 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Bến Tre | 83 | 39 | Nam Định | 36 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | Bình Dương | 74 | 40 | Nghệ An | 40 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | Bình Định | 52 | 41 | Ninh Bình | 37 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 | Bình Phước | 70 | 42 | Ninh Thuận | 58 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 | Bình Thuận | 60 | 43 | Phú Thọ | 25 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 | Cao Bằng | 04 | 44 | Phú Yên | 54 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 | Cà Mau | 96 | 45 | Quảng Bình | 44 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 | Cần Thơ | 92 | 46 | Quảng Nam | 49 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 | Đà Nẵng | 48 | 47 | Quảng Ngãi | 51 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 | Đắc Lắc | 66 | 48 | Quảng Ninh | 22 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 | Đắc Nông | 67 | 49 | Quảng Trị | 45 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 | Đồng Nai | 75 | 50 | Sóc Trăng | 94 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 | Đồng Tháp | 87 | 51 | Sơn La | 14 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 | Điện Biên | 11 | 52 | Tây Ninh | 72 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21 | Gia Lai | 64 | 53 | Thái Bình | 34 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
22 | Hà Giang | 02 | 54 | Thái Nguyên | 19 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
23 | Hà Nam | 35 | 55 | Thanh Hóa | 38 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 | Hà Nội | 01 | 56 | TP.Hồ Chí Minh | 79 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25 | Hà Tĩnh | 42 | 57 | Thừa Thiên Huế | 46 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26 | Hải Dương | 30 | 58 | Tiền Giang | 82 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27 | Hải Phòng | 31 | 59 | Trà Vinh | 84 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28 | Hậu Giang | 93 | 60 | Tuyên Quang | 08 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29 | Hòa Bình | 17 | 61 | Vĩnh Long | 86 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30 | Hưng Yên | 33 | 62 | Vĩnh Phúc | 26 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
31 | Khánh Hòa | 56 | 63 | Yên Bái | 15 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32 | Kiên Giang | 91 |
|
|
|
Tổ chức Chứng nhận là Trung tâm Khuyến nông Hà Nội được Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội cấp mã hiệu là TTK. Cơ sở chăn nuôi đầu tiên được Trung tâm Khuyến nông Hà Nội cấp chứng nhận VietGAP nông hộ là Hộ A tại thành phố Hà Nội, sẽ có mã số là: VietGAP-CN/NH-TTK-01-0001.
File gốc của Quyết định 2970/QĐ-BNN-CN năm 2012 chứng nhận sản phẩm chăn nuôi được sản xuất theo Quy trình thực hành chăn nuôi tốt cho chăn nuôi lợn, gà an toàn trong nông hộ thuộc vùng dự án LIFSAP tại một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 2970/QĐ-BNN-CN năm 2012 chứng nhận sản phẩm chăn nuôi được sản xuất theo Quy trình thực hành chăn nuôi tốt cho chăn nuôi lợn, gà an toàn trong nông hộ thuộc vùng dự án LIFSAP tại một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 2970/QĐ-BNN-CN |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Diệp Kỉnh Tần |
Ngày ban hành | 2012-11-23 |
Ngày hiệu lực | 2012-11-23 |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
Tình trạng | Còn hiệu lực |