ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2021/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 22 tháng 9 năm 2021 |
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017 và năm 2019);
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2020);
Căn cứ Khoản 1, Điều 36 Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 389/TTr-SNN ngày 27 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật trong các hoạt động khuyến nông thuộc lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau, bao gồm: định mức kinh tế - kỹ thuật về lĩnh vực thủy sản, trồng trọt, lâm nghiệp và chăn nuôi.
Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan trong hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế kỹ thuật được quy định gồm 04 Phụ lục kèm theo Quyết định này cho các lĩnh vực thủy sản, trồng trọt, lâm nghiệp và chăn nuôi cụ thể như sau:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật về lĩnh vực Thủy sản được quy định chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật về lĩnh vực Trồng trọt được quy định chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật về lĩnh vực Lâm nghiệp được quy định chi tiết tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật về lĩnh vực Chăn nuôi được quy định chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định này.
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 5. Điều khoản chuyển tiếp
1. Đối với các chương trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo chương trình, dự án kế hoạch được phê duyệt cho đến khi kết thúc.
2. Đối với các chương trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật, đơn vị chủ trì chương trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông trình cấp có thẩm quyền phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật theo quy định tại Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04 tháng 10 năm 2021.
2. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xử lý hoặc tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định (đối với nội dung vượt thẩm quyền của sở)./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT LĨNH VỰC THỦY SẢN
1. Nuôi tôm sú Quảng canh cải tiến
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
Diện tích | Ha | ≥ 1 |
|
Quy cỡ giống | Cm/con | ≥1,2 |
|
Mật độ thả | Con/m2 | 2 - 9 |
|
Hệ số thức ăn | FCR | ≤ 0,5 |
|
Thức ăn công nghiệp (Protein) | % | ≥ 30 |
|
Thời gian nuôi | Tháng | ≤ 6 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Tôm sú giống | Con/ha | 20.000 - 90.000 | TCVN 8398:2012 |
Thức ăn công nghiệp | Kg/ha | 100 - 450 |
|
Diệt tạp | Kg/ha | 120 |
|
Diệt khuẩn | Lít/ha | 12 |
|
Phân sinh học | Kg/ha | 250 |
|
Chế phẩm sinh học | Kg/ha | 10 |
|
Vôi | Kg/ha | 250 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 7 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 1 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 25 | 7 tháng |
a)Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
Diện tích | Ha | ≥ 0,3 |
|
Quy cỡ giống | Cm/con | ≥1,2 |
|
Mật độ thả | Con/m2 | 10 - 20 |
|
Hệ số thức ăn | FCR | ≤ 1,5 |
|
Thức ăn công nghiệp (Protein) | % | ≥ 38 |
|
Thời gian nuôi | Tháng | ≤ 6 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Tôm sú giống | Con//ha | 100.000 -200.000 | TCVN 8398:2012 |
Thức ăn | Kg/ha | 3.600 - 7.200 |
|
Diệt khuẩn | Kg/ha | 300 |
|
Chế phẩm sinh học | Kg/ha | 40 |
|
Vôi | Kg/ha | 1.000 |
|
Men tiêu hóa | Kg/ha | 20 |
|
Bổ gan | Kg/ha | 20 |
|
Vitamin C | Kg/ha | 20 |
|
Khoáng vi lượng | Kg/ha | 20 |
|
Khoáng tạt | Kg/ha | 100 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 7 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 1 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 01 | 7 tháng |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
Diện tích | Ha | ≥ 0,2 |
|
Mật độ thả | Con/m2 | >20 |
|
Quy cỡ giống | Cm/con | ≥1,2 |
|
Hệ số thức ăn | FCR | ≤ 1,6 |
|
Thức ăn công nghiệp (Protein) | % | ≥ 38 |
|
Thời gian nuôi | Tháng | ≥6 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Tôm sú giống | Con/ha | >200.000 | TCVN 8398:2012 |
Thức ăn | Kg/ha | ≥7.680 |
|
Diệt khuẩn | Kg/ha | 300 |
|
Chế phẩm sinh học | Kg/ha | 80 |
|
Vôi | Kg/ha | 1.000 |
|
Men tiêu hóa | Kg/ha | 40 |
|
Bổ gan | Kg/ha | 40 |
|
Vitamin C | Kg/ha | 40 |
|
Khoáng vi lượng | Kg/ha | 40 |
|
Yucca | Lít/ha | 20 |
|
Dầu áo | Kg/ha | 40 |
|
Khoáng tạt | Kg/ha | 100 |
|
EDTA | Kg/ha | 100 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 7 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 1 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 01 | 7 tháng |
4. Nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
Diện tích ao nuôi | Ha | ≥ 0,15 |
|
Quy cỡ giống | Cm/con | ≥1,0 |
|
Mật độ thả | Con/m2 | ≤ 120 |
|
Hệ số thức ăn | FCR | ≤ 1,2 |
|
Thức ăn công nghiệp (Protein) | % | ≥ 35 |
|
Thời gian nuôi | Tháng | ≤ 4 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Tôm thẻ giống | Con/ha | ≤ 1.200.000 | TCVN 10257:2014 |
Thức ăn | Kg/ha | ≤ 23.040 |
|
Diệt khuẩn | Kg/ha | 300 |
|
Chế phẩm sinh học | Kg/ha | 100 |
|
Vôi | Kg/ha | 1.000 |
|
Men tiêu hóa | Kg/ha | 60 |
|
Bổ gan | Kg/ha | 60 |
|
Vitamin C | Kg/ha | 60 |
|
Khoáng vi lượng | Kg/ha | 60 |
|
Yucca | Lít/ha | 60 |
|
Dầu áo | Kg/ha | 60 |
|
Khoáng tạt | Kg/ha | 200 |
|
EDTA | Kg/ha | 100 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 1 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 01 | 5 tháng |
5. Nuôi tôm thẻ chân trắng siêu thâm canh (ao bạt)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
Diện tích ao nuôi | Ha | ≥ 0,05 |
|
Quy cỡ giống | Cm/con | ≥1,0 |
|
Mật độ nuôi | Con/m2 | > 120 |
|
Hệ số thức ăn | FCR | ≤ 1,4 |
|
Thức ăn công nghiệp (Protein) | % | ≥ 35 |
|
Thời gian nuôi | Tháng | ≤ 4 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Tôm thẻ giống | Con//ha | > 1.200.000 | TCVN 10257:2014 |
Thức ăn | Kg/ha | > 35.700 |
|
Diệt khuẩn | Kg/ha | 900 |
|
Chế phẩm sinh học | Kg/ha | 300 |
|
Vôi | Kg/ha | 1.500 |
|
Men tiêu hóa | Kg/ha | 80 |
|
Bổ gan | Kg/ha | 80 |
|
Vitamin C | Kg/ha | 80 |
|
Khoáng vi lượng | Kg/ha | 80 |
|
Yucca | Lít/ha | 80 |
|
Dầu áo | Kg/ha | 80 |
|
Khoáng tạt | Kg/ha | 400 |
|
EDTA | Kg/ha | 200 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 1 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 01 | 5 tháng |
6. Nuôi xen canh tôm càng xanh - lúa
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
Diện tích ruộng nuôi | Ha | ≥ 1 |
|
Tỉ lệ diện tích kênh mương/ruộng nuôi | % | ≥20 |
|
Quy cỡ giống | Cm/con | ≥1,0 |
|
Mật độ thả | Con/m2 | 1- 3 |
|
Thời gian nuôi | Tháng | ≥ 6 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Tôm càng xanh giống | Con/ha | 10.000 - 30.000 | TCVN 9389:2014 |
Vôi | Kg/ha | 500 |
|
Phân sinh học | Kg/ha | 250 |
|
Saponine | Kg/ha | 120 |
|
Diệt khuẩn | Lít/ha | 6 |
|
Khoáng tạt | Kg/ha | 240 |
|
Chế phẩm sinh học | Kg/ha | 12 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 7 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 1 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 25 | 7 tháng |
7. Nuôi tôm tít trong ao (nuôi chuyên canh)
a)Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
Diện tích | Ha | ≥ 0,5 |
|
Mật độ thả | Con/m2 | 0,3-0,5 |
|
Quy cỡ giống | Gram/con | 50-80 |
|
Hệ số thức ăn (tươi sống) | FCR | ≤5 |
|
Thời gian nuôi | Tháng | 6 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Tôm tít giống | Con/ha | 3.000 - 5.000 |
|
Thức ăn | Kg/ha | 2.100 - 3.500 |
|
Diệt khuẩn | Lít/ha | 12 |
|
Chế phẩm sinh học | Kg/ha | 40 |
|
Vôi | Kg/ha | 250 |
|
Men tiêu hóa | Kg/ha | 12 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 7 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 1 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 01 | 7 tháng |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
Diện tích lồng | Cm2 | ≥ 40 |
|
Mật độ thả | Con/lồng | 1 |
|
Quy cỡ giống | Gram/con | 50-80 |
|
Hệ số thức ăn (tươi sống) | FCR | ≤ 5 |
|
Thời gian nuôi | Tháng | 6 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Tôm tít giống | Con/100 lồng | 100 |
|
Thức ăn | Kg/100 lồng | 90 |
|
Diệt khuẩn | Lít/100 lồng | 4 |
|
Chế phẩm sinh học | Kg/100 lồng | 6 |
|
Men tiêu hóa | Kg/100 lồng | 6 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 7 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 1 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Lồng | ≤ 100 | 7 tháng |
9. Nuôi cua kết hợp tôm sú (quảng canh cải tiến)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
Diện tích vuông nuôi | Ha | ≥ 0,5 |
|
Quy cỡ giống cua | Cm/con | 0,5-0,8 |
|
Quy cỡ giống tôm sú | Cm/con | ≥1,2 |
|
Mật độ thả cua | Con/m2 | 0,3-0,5 |
|
Mật độ thả tôm | Con/m2 | 2- 4 |
|
Thời gian nuôi | Tháng | ≥ 6 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Cua giống | Con/ha | 3.000 - 5.000 |
|
Tôm sú giống | Con/ha | 20.000 -40.000 | TCVN 8398:2012 |
Vôi | Kg/ha | 500 |
|
Diệt tạp | Kg/ha | 120 |
|
Diệt khuẩn | Lít/ha | 12 |
|
Chế phẩm sinh học | Kg/ha | 30 |
|
Phân sinh học | Kg/ha | 300 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 7 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 1 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 25 | 7tháng |
10. Nuôi cua kết hợp tôm sú, cá đối mục (quảng canh cải tiến)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
Diện tích vuông nuôi | Ha | ≥ 0,5 |
|
Quy cỡ giống cua | Cm/con | 0,5-0,8 |
|
Quy cỡ giống tôm sú | Cm/con | ≥1,2 |
|
Quy cỡ giống cá đối mục | Cm/con | 5-7 |
|
Mật độ thả cua | Con/m2 | 0,3-0,5 |
|
Mật độ thả tôm | Con/m2 | 2-4 |
|
Mật độ thả cá đối mục | Con/m2 | 0,3-0,5 |
|
Thời gian nuôi | Tháng | ≥ 7 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Cua giống | Con/ha | 3.000 - 5.000 |
|
Tôm sú giống | Con/ha | 20.000 - 40.000 | TCVN 8398:2012 |
Cá đối mục giống | Con/ha | 3.000 - 5.000 |
|
Vôi | Kg/ha | 500 |
|
Phân sinh học | Kg/ha | 300 |
|
Chế phẩm sinh học | Kg/ha | 30 |
|
Diệt khuẩn | Lít/ha | 12 |
|
Diệt tạp | Kg/ha | 120 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 8 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 1 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 25 | 8tháng |
11. Nuôi cua kết hợp tôm sú, cá nâu (quảng canh cải tiến)
a) Yêu cầu kỹ thuật cần đạt
Các chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
Diện tích vuông nuôi | Ha | ≥ 0,5 |
|
Quy cỡ giống cua | Cm/con | 0,5-0,8 |
|
Quy cỡ giống tôm sú | PL | ≥1,2 |
|
Quy cỡ giống cá nâu | Cm/con | 2-3 |
|
Mật độ thả cua | Con/m2 | 0,3-0,5 |
|
Mật độ thả tôm | Con/m2 | 2-4 |
|
Mật độ thả cá đối nâu | Con/m2 | 1-1,5 |
|
Thời gian nuôi | Tháng | ≥ 7 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Cua giống | Con/ha | 3.000 - 5.000 |
|
Tôm sú giống | Con/ha | 20.000 - 40.000 | TCVN 8398:2012 |
Cá đối nâu giống | Con/ha | 10.000 - 15.000 |
|
Vôi | Kg/ha | 500 |
|
Phân sinh học | Kg/ha | 300 |
|
Chế phẩm sinh học | Kg/ha | 30 |
|
Diệt khuẩn | Lít/ha | 12 |
|
Diệt tạp | Kg/ha | 120 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 8 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 1 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 25 | 8 tháng |
a) Yêu cầu kỹ thuật cần đạt
Các chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
Diện tích ao nuôi | Ha | ≥ 0,3 |
|
Quy cỡ giống | Cm/con | 0,5-0,8 |
|
Mật độ thả | Con/m2 | 1-1,5 |
|
Hệ số thức ăn (công nghiệp) | FCR | ≤ 2 |
|
Thức ăn công nghiệp (Protein) | % | ≥ 35 |
|
Hệ số thức ăn (thức ăn tươi sống) | FCR | ≤ 5 |
|
Thời gian nuôi | Tháng | ≥ 6 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Cua giống | Con/ha | 10.000 -15.000 |
|
Thức ăn công nghiệp | Kg/ha | 54 - 81 |
|
Thức ăn tươi sống | Kg/ha | 7.500 - 11.250 |
|
Vôi | Kg/ha | 500 |
|
Chế phẩm sinh học | Kg/ha | 40 |
|
Men tiêu hóa | Kg/ha | 20 |
|
Diệt khuẩn | Lít/ha | 12 |
|
Diệt tạp | Kg/ha | 120 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 7 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 1 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 01 | 7 tháng |
13. Nuôi sò huyết kết hợp tôm sú (quảng canh cải tiến)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
Diện tích vuông nuôi | Ha | ≥ 0,5 |
|
Quy cỡ sò huyết giống | Con/kg | 500-1.000 |
|
Quy cỡ giống tôm sú | Con/cm | ≥1,2 | TCVN 8398:2012 |
Mật độ thả tôm sú giống | Con/m2 | 2-9 |
|
Mật độ sò giống thả | Con/m2 | 70-100 |
|
Thời gian nuôi tôm sú | Tháng | ≤ 5 |
|
Thời gian nuôi sò huyết | Tháng | ≤ 7 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức 01 (ha) | Ghi chú |
Tôm sú giống | Con/ha | 20.000 -90.000 |
|
Sò huyết giống | Con/ha | 700.000 -1.000.000 |
|
Diệt khuẩn | Lít/ha | 12 |
|
Vôi | Kg/ha | 500 |
|
Chế phẩm sinh học | Kg/ha | 10 |
|
Diệt tạp | Kg/ha | 120 |
|
Phân sinh học | Kg/ha | 300 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 8 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 1 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 25 | 8 tháng |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
Diện tích khu nuôi | Ha | ≥ 0,1 |
|
Sò huyết giống | Con/kg | 500 -1.000 |
|
Mật độ sò giống thả | Con/m2 | 100 - 120 |
|
Thời gian nuôi | Tháng | ≥ 8 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Sò huyết giống | Con/ha | 1.000.000-1.200.000 |
|
Lưới rào | Mét/ha | 4.0000 |
|
Cọc tre | Cây/ha | 1.000 |
|
Đèn báo giao thông | Cây/ha | 20 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng/năm | 9 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 1 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 01 | 9 tháng |
15. Nuôi cá sặc rằn trong ao (thâm canh)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
Diện tích ao nuôi | Ha | ≥ 0,03 |
|
Quy cỡ giống | Cm/con | 4 - 6 |
|
Mật độ thả | Con/m2 | 30-35 |
|
Hệ số thức ăn | FCR | ≤ 2,0 |
|
Thức ăn công nghiệp (Protein) | % | ≥ 30 |
|
Thời gian nuôi | Tháng | ≥ 8 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Cá sặc rằn giống | Con/ha | 300.000 - 350.000 | TCVN 9586:2014 |
Thức ăn công nghiệp | Kg/ha | 72.000 - 84.000 |
|
Vôi | Kg/ha | 1.000 |
|
Diệt khuẩn | Lít/ha | 30 |
|
Men tiêu hóa | Kg/ha | 100 |
|
Chế phẩm sinh học | Kg/ha | 30 |
|
Vitamin C | Kg/ha | 100 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 1 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 01 | 9 tháng |
16. Nuôi cá chình trong ao (thâm canh)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
Diện tích ao nuôi | Ha | ≥ 0,02 |
|
Mật độ thả | Con/m2 | 0,5-1 |
|
Quy cỡ giống | Gram/con | 80-100 |
|
Hệ số thức ăn (thức ăn tươi sống) | FCR | ≤ 15 |
|
Thời gian nuôi | Tháng | ≤ 24 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Cá chình giống | Con/ha | 5.000 -10.000 |
|
Thức ăn tươi sống | Kg/ha | 52.500-105.000 |
|
Diệt khuẩn | Lít/ha | 30 |
|
Men tiêu hóa | Kg/ha | 100 |
|
Chế phẩm sinh học | Kg/ha | 60 |
|
Vitamin C | Kg/ha | 100 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 24 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 2 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 01 | 9 tháng/năm |
17. Nuôi cá bống tượng trong ao (thâm canh)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
Diện tích ao nuôi | Ha | ≥ 0,02 |
|
Mật độ thả | Con/m2 | 1-1,5 |
|
Quy cỡ giống | Gram/con | 80- 100 |
|
Hệ số thức ăn (thức ăn tươi sống) | FCR | ≤10 |
|
Thời gian nuôi | Tháng | ≤ 18 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Cá bống tượng giống | Con/ha | 10.000-15.000 | TCVN 9586:2014 |
Thức ăn tươi sống | Kg/ha | 35.000-52.500 |
|
Diệt khuẩn | Lít/ha | 30 |
|
Men tiêu hóa | Kg/ha | 60 |
|
Chế phẩm sinh học | Kg/ha | 60 |
|
Vitamin C | Kg/ha | 60 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 18 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 1 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 01 | 9 tháng/năm |
18. Nuôi cá mú trong ao (thâm canh)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
Diện tích ao nuôi | Ha | ≥ 0,03 |
|
Mật độ thả | Con/m2 | 0,5-1 |
|
Quy cỡ giống | Cm/con | 10-12 |
|
Hệ số thức ăn (thức ăn tươi sống) | FCR | ≤ 5 |
|
Thời gian nuôi | Tháng | ≤ 12 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Cá mú giống | Con/ha | 5.000-10.000 |
|
Thức ăn (thức ăn tươi sống) | Kg/ha | 8.750-17.500 |
|
Vôi | Kg/ha | 500 |
|
Diệt khuẩn | Lít/ha | 30 |
|
Chế phẩm sinh học | Kg/ha | 60 |
|
Men tiêu hóa | Kg/ha | 60 |
|
Vitamin C | Kg | 60 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 1 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 01 | 9 tháng/năm |
19. Nuôi cá kèo thâm canh trong ao (thâm canh)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
Diện tích ao nuôi | Ha | ≥ 0,1 |
|
Quy cỡ giống | Cm/con | 2 - 2,5 |
|
Mật độ thả | Con/m2 | 100-120 |
|
Hệ số thức ăn | FCR | ≤ 1,5 |
|
Thức ăn công nghiệp (Protein) | % | ≥ 30 |
|
Thời gian nuôi | Tháng | ≥ 6 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Cá kèo giống | Con/ha | 1.000.000-1.200.000 |
|
Thức ăn | Kg/ha | 26.250-31.500 |
|
Diệt tạp | Kg/ha | 120 |
|
Diệt khuẩn | Lít/ha | 60 |
|
Chế phẩm sinh học | Kg/ha | 100 |
|
Vôi | Kg/ha | 500 |
|
Men tiêu hóa | Kg/ha | 100 |
|
Bổ gan | Kg/ha | 30 |
|
Vitamin C | Kg/ha | 60 |
|
Yucca | Lít/ha | 90 |
|
Dầu áo | Kg/ha | 100 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 7 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 1 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 01 | 7 tháng |
20. Nuôi cá nâu trong ao (bán thâm canh)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
Diện tích ao nuôi | Ha | ≥ 0,1 |
|
Quy cỡ giống | Cm/con | 2 - 3 |
|
Mật độ thả | Con/m2 | 3 - 5 |
|
Hệ số thức ăn | FCR | ≤ 3 |
|
Thức ăn công nghiệp (Protein) | % | ≥ 35 |
|
Thời gian nuôi | Tháng | ≤ 12 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Cá nâu giống | Con/ha | 30.000 -50.000 |
|
Thức ăn công nghiệp | Kg/ha | 9.450 -15.7500 |
|
Vôi | Kg/ha | 1.000 |
|
Diệt tạp | Kg/ha | 120 |
|
Diệt khuẩn | Lít/ha | 30 |
|
Chế phẩm sinh học | Kg/ha | 30 |
|
Phân sinh học | Kg/ha | 200 |
|
Men tiêu hóa | Kg/ha | 30 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 1 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 01 | 9 tháng/năm |
21. Nuôi cá tra bần trong ao (thâm canh)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
Diện tích ao nuôi | Ha | ≥ 0,2 |
|
Quy cỡ giống | Cm/con | 10-12 |
|
Mật độ thả | Con/m2 | 4-6 |
|
Hệ số thức ăn | FCR | ≤ 1,7 |
|
Thức ăn công nghiệp (Protein) | % | ≥ 30 |
|
Thời gian nuôi | Tháng | ≤ 10 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Cá tra bần giống | Con/ha | 40.000-60.000 | TCVN 9366:2014 |
Thức công nghiệp | Kg/ha | 54.400-81.600 |
|
Gây màu nước | Kg/ha | 100 |
|
Diệt tạp | Kg/ha | 120 |
|
Chế phẩm sinh học | Kg/ha | 60 |
|
Diệt kí sinh trùng | Kg/ha | 40 |
|
Diệt khuẩn | Lít/ha | 40 |
|
Men tiêu hóa | Kg/ha | 100 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 11 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 1 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 01 | 9tháng/năm |
a) Yêu cầu kỹ thuật cần đạt
Các chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
Diện tích | m2 | ≥5 |
|
Quy cỡ giống | Gram/con | 2-4 |
|
Mật độ thả | Con/m2 | 100-150 |
|
Hệ số thức ăn | FCR | ≤ 4 |
|
Thức ăn công nghiệp (Protein) | % | ≥ 35 |
|
Thời gian nuôi | Tháng | ≥11 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Lươn giống | Con/10m2 | 1.000-1.500 |
|
Thức ăn công nghiệp | Kg/10m2 | 560-840 |
|
Diệt khuẩn | Lít/10m2 | 6 |
|
Men tiêu hóa | Kg/10m2 | 6 |
|
Chế phẩm sinh học | Kg/10m2 | 6 |
|
Vitamin C | Kg/10m2 | 6 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng/năm | 12 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 1 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | 10 m2/bể | ≤ 10 bể | 9tháng/năm |
a) Yêu cầu về kỹ thuật cần đạt
Các chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
Diện tích | m2 | ≥ 10 |
|
Quy cỡ giống | Gram/con | 8-10 |
|
Mật độ thả | Con/m2 | 50-60 |
|
Hệ số thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1,8 |
|
Thức ăn công nghiệp (Protein) | % | ≥ 35 |
|
Thời gian nuôi | Tháng | ≥ 5 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Ếch giống | Con/10m2 | 500-600 |
|
Thức ăn công nghiệp | Kg/10m2 | 126-151 |
|
Diệt khuẩn | Lít/10m2 | 3 |
|
Men tiêu hóa | Kg/10m2 | 3 |
|
Chế phẩm sinh học | Kg/10m2 | 3 |
|
Vitamin C | Kg/10m2 | 3 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 6 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 1 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | 10 m2/lồng | ≤ 10 lồng | 6 tháng |
24. Nuôi cá chốt trong ao (thâm canh)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
Diện tích ao nuôi | Ha | ≥ 0,1 |
|
Quy cỡ giống | Cm/con | 2- 2,5 |
|
Mật độ thả | Con/m2 | 50-60 |
|
Hệ số thức ăn | FCR | ≤ 2,0 |
|
Thức ăn công nghiệp (Protein) | % | ≥ 35 |
|
Thời gian nuôi | Tháng | ≤ 7 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Cá chốt giống | Con/ha | 500.000-600.000 |
|
Thức ăn công nghiệp | Kg/ha | 17.500-21.000 |
|
Diệt tạp | Kg/ha | 120 |
|
Diệt kí sinh trùng | Kg/ha | 40 |
|
Chế phẩm sinh học | Kg/ha | 90 |
|
Diệt khuẩn | Lít/ha | 40 |
|
Men tiêu hóa | Kg/ha | 90 |
|
Vitamin C | Kg/ha | 90 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng/năm | 8 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 1 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 01 | 7 tháng |
25. Nuôi cá lóc thương phẩm (thâm canh)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Đơn vị | Yêu cầu | Ghi chú |
Diện tích ao nuôi | Ha | ≥ 0,05 |
|
Quy cỡ giống | Cm/con | 5-7 | TCVN 9586:2014 |
Mật độ thả | Con/m2 | 30-35 |
|
Hệ số thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1,3 |
|
Thức ăn công nghiệp (Protein) | % | ≥ 35 |
|
Thời gian nuôi | Tháng | ≤ 6 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Cá lóc giống | Con/ha | 300.000-350.000 |
|
Thức ăn công nghiệp | Kg/ha | 156.000-182.000 |
|
Vôi | Kg/ha | 1.000 |
|
Diệt tạp | Kg/ha | 120 |
|
Diệt khuẩn | Lít/ha | 30 |
|
Chế phẩm sinh học | Kg/ha | 100 |
|
Men tiêu hóa | Kg/ha | 200 |
|
Vitamin C | Kg/ha | 100 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 7 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 1 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 01 | 7 tháng |
26. Nuôi cá rô thương phẩm (thâm canh)
a) Yêu cầu kỹ thuật cần đạt
Các chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
Diện tích ao nuôi | Ha | ≥ 0,1 |
|
Quy cỡ giống | Cm/con | 5-6 |
|
Mật độ thả | Con/m2 | 30-35 |
|
Hệ số thức ăn | FCR | ≤ 1,5 |
|
Thức ăn công nghiệp (Protein) | % | ≥ 35 |
|
Thời gian nuôi | Tháng | ≥ 6 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Cá rô giống | Con/ha | 300.000-350.000 | TCVN 9586:2014 |
Thức ăn công nghiệp | Kg/ha | 36.000-42.000 |
|
Vôi | Kg/ha | 1.000 |
|
Diệt tạp | Kg/ha | 120 |
|
Diệt khuẩn | Lít/ha | 30 |
|
Chế phẩm sinh học | Kg/ha | 30 |
|
Men tiêu hóa | Kg/ha | 60 |
|
Vitamin C | Kg/ha | 30 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 7 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 1 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 01 | 7 tháng |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
Diện tích bể nuôi | m2 | ≥ 10 |
|
Quy cỡ giống | Gram/con | 50-80 |
|
Mật độ thả | Con/m2 | 2-4 |
|
Hệ số thức ăn (thức ăn tươi sống) | FCR | ≤10 |
|
Thời gian nuôi | Tháng | ≤ 12 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Cua đinh giống | Con/10 m2 | 20-40 |
|
Thức ăn tươi sống | Kg/10 m2 | 160-320 |
|
Vôi | Kg/10 m2 | 25 |
|
Diệt khuẩn | Lít/10 m2 | 2 |
|
Chế phẩm sinh học | Kg/10 m2 | 2 |
|
Men tiêu hóa | Kg/10 m2 | 3 |
|
Vitamin C | Kg/10 m2 | 3 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
Hội nghị triển khai | Ngày/cuộc | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Ngày/lớp | 1 |
|
Tham quan, hội thảo | Ngày/cuộc | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Ngày/cuộc | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Bể/10 m2 | ≤ 10 | 9tháng/năm |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
Diện tích ao nuôi | Ha | ≥ 0,01 |
|
Quy cỡ giống | Gram/con | 80 -100 |
|
Mật độ thả | Con/m2 | 2-3 |
|
Hệ số thức ăn (thức ăn tươi sống) | FCR | ≤10 |
|
Thời gian nuôi | Tháng | ≤ 12 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Ba ba giống | Con/0,01 ha | 200-300 |
|
Thức ăn tươi sống | Kg/0,01 ha | 1.400-2.100 |
|
Vôi | Kg/0,01 ha | 150 |
|
Diệt khuẩn | Lít/0,01 ha | 6 |
|
Chế phẩm sinh học | Kg/0,01 ha | 6 |
|
Men tiêu hóa | Kg/0,01 ha | 6 |
|
Vitamin C | Kg | 6 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 1 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 0,02 | 9tháng/năm |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
Diện tích | m3 | ≥ 20 |
|
Mật độ thả | Con/m3 | 10-12 |
|
Quy cỡ giống | Gram/con | 5-8 |
|
Hệ số thức ăn (thức ăn tươi sống) | FCR | ≤ 10 |
|
Thời gian nuôi | Tháng | ≤ 12 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Cá bớp giống | Con/20 m3 | 200-240 |
|
Thức ăn tươi sống | Kg/20 m3 | 7.000-8.400 |
|
Thuốc phòng, trị bệnh | Kg/20 m3 | 60 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng/năm | 12 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 1 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Lồng/bè | ≤ 03 | 9 tháng/năm |
30. Nuôi cá chim vây vàng trong lồng bè
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
Diện tích | m3 | ≥ 20 |
|
Mật độ thả | Con/m3 | 30-35 |
|
Quy cỡ giống | Cm/con | 6-8 |
|
Hệ số thức ăn | FCR | ≤ 3 |
|
Thời gian nuôi | Tháng | ≤ 10 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Cá chim giống | Con/20 m3 | 600-700 |
|
Thức ăn | Kg/20 m3 | 630-735 |
|
Thuốc phòng, trị bệnh | Kg/20 m3 | 50 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 11 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 1 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Lồng/bè | ≤ 03 | 9tháng/năm |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
Diện tích (lồng/bè) | m3 | ≥ 20 |
|
Mật độ thả | Con/m3 | 25-30 |
|
Quy cỡ giống | Cm/con | 10-12 |
|
Hệ số thức ăn (thức ăn tươi sống) | FCR | ≤ 4 |
|
Thời gian nuôi | Tháng | ≤ 10 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Cá mú giống | Con/20 m3 | 500-600 |
|
Thức ăn tươi sống | Kg/20 m3 | 1.400-1.680 |
|
Thuốc phòng, trị bệnh | Kg/20 m3 | 50 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 11 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 1 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Lồng/bè | ≤ 03 | 9tháng/năm |
32. Nuôi cá hồng mỹ trong lồng bè
a) Yêu cầu kỹ thuật cần đạt
Các chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
Diện tích (lồng/bè) | m3 | ≥ 10 |
|
Mật độ thả | Con/m3 | 25-30 |
|
Quy cỡ giống | Cm /con | 8-10 |
|
Hệ số thức ăn (thức ăn tươi sống) | FCR | ≤ 3 |
|
Thời gian nuôi | Tháng | ≤ 12 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Cá hồng mỹ giống | Con/10 m3 | 500-600 |
|
Thức ăn tươi sống | Kg/10 m3 | 1.050-1.260 |
|
Thuốc phòng, trị bệnh | Kg/10 m3 | 50 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 1 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Lồng/bè | ≤ 03 | 9tháng/năm |
a)Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
Diện tích (lồng/bè) | m2 | ≥ 40 |
|
Quy cỡ giống | Kg/con | 0,1-0,12 |
|
Mật độ thả | Kg/m2 | 50-60 |
|
Thời gian nuôi | Tháng | ≤12 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Hàu giống | Kg/40 m2 | 2.000-2.400 |
|
Phi nhựa (loại 200 lít) | Cái/40 m2 | 20 | |
Gỗ làm lồng | m3/40 m2 | 3 |
|
Lưới lồng | m2/40 m2 | 50 |
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 1 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Lồng | ≤ 05 | 9 tháng/năm |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
Giống lúa | 120 Kg/ha |
|
Cấp giống | XN1, XN2 |
|
Quy trình kỹ thuật | Sản xuất lúa an toàn | (1452/QĐ-SNN ngày 07/5/2018) |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Giống lúa | Kg/ha | 120 |
|
Phân Urea (46%N) | Kg/ha | 150 | Tương đương 70 kg N |
Phân lân super (16% P2O5) | Kg/ha | 375 | Tương đương 60 kg P2O5 |
PhânKali (60% K2O) | Kg/ha | 50 | Tương đương 30 kg K2O |
Thuốc trừ cỏ | Kg, (lít)/ha | 1 |
|
Thuốc BVTV (trừ sâu, bệnh, Ốc, điều hòa sinh trưởng) | Kg, (lít)/ha | 10 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 2 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 25 | 5 tháng |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
Giống lúa PP sạ | 100 Kg/ha |
|
Giống lúa PP cấy, ném | 50 Kg/ha |
|
Cấp giống | XN1, XN2 |
|
Quy trình kỹ thuật | Sản xuất lúa - tôm an toàn | Quyết định số 1452/QĐ-SNN ngày 07/5/2018 |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Lúa giống |
|
|
|
+Phương pháp sạ | Kg/ha | 100 |
|
+Phương pháp cấy, ném | Kg/ha | 50 |
|
Vôi | Kg/ha | 250 |
|
Phân Urea (46%N) | Kg/ha | 80 | Tương đương 40 kg N |
Phân lân super (16% P2O5) | Kg/ha | 200 | Tương đương 60 kg P2O5 |
Phân Kali (60% K2O) | Kg/ha | 50 | Tương đương 30 kg K2O |
Thuốc BVTV (trừ sâu, bệnh, điều hòa sinh trưởng) | Kg, (lít)/ha | 5 | (không có thuốc trừ cỏ và thuốc trừ ốc) |
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 2 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 25 | 5 tháng |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
Giống lúa | 100 Kg/ha |
|
Cấp giống | XN1, XN2 |
|
Quy trình kỹ thuật | Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-2:2017 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho: 01 ha
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú | |
Giống lúa | Kg/ha | 100 |
|
|
Phân hữu cơ (Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%) | Kg/ha | 350 |
|
|
Phân hữu cơ sinh học (Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%, Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 2%) | Lít/ha | 10 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học | Kg, (lít)/ha | 10 |
|
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 2 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 25 | 5 tháng |
4. Sản xuất giống lúa cấp xác nhận
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
Giống lúa | 80 Kg/ha |
|
Cấp giống | Nguyên chủng |
|
Quy trình kỹ thuật | TCVN 01-54:2011/BNNPTNT | TCVN 12181:2018 |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Giống lúa | Kg/ha | 80 |
|
Phân Urea (46%N) | Kg/ha | 150 | Tương đương 70 kg N |
Phân lân super (16% P2O5) | Kg/ha | 375 | Tương đương 60 kg P2O5 |
PhânKali (60% K2O) | Kg/ha | 50 | Tương đương 30 kg K2O |
Thuốc trừ cỏ | Kg (lít)/ha | 1 | Như sản xuất lúa an toàn |
Thuốc Bảo vệ thực vật khác (trừ sâu, bệnh, Ốc, điều hòa sinh trưởng) | Kg; (lít)/ha | 10 |
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 2 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 25 | 5 tháng |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
Đối tượng | Rau ăn lá, ăn thân và rau gia vị |
|
Quy mô | 1 - 3ha/mô hình; 02 - 10 tổ chức cá nhân thực hiện |
|
Yêu cầu về kỹ thuật | Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
|
|
|
|
Giống xà lách | Kg/ha | 1 |
|
Giống họ thập tự (cải xanh, cải ngọt) | Kg/ha | 6 |
|
Giống rau mồng tơi | Kg/ha | 20 |
|
Giống rau muống | Kg/ha | 50 |
|
Giống rau dền | Kg/ha | 3 |
|
Giống cải củ | Kg/ha | 50 |
|
Giống găng tây | Cây//ha | 30.000 |
|
Phân Urea (46%N) | Kg//ha | 60 | Tương đương 30 kg N |
Phân lân super (16% P2O5) | Kg//ha | 120 | Tương đương 20 kg P2O5 |
Phân Kali (60% K2O) | Kg//ha | 90 | Tương đương 54 kg K2O |
Phân hữu cơ | Kg//ha | 1.500 |
|
Phân bón lá | Kg, (lít)/ /ha | 10 |
|
Thuốc BVTV | Kg, (lít)/ /ha | 10 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 2 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 5 | 5 tháng |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
Đối tượng | Họ bầu bí (bầu, bí, mướp, khổ qua, dưa leo…), họ cà ớt (cà chua, cà tím, ớt…) |
|
Quy mô | 1-3ha/mô hình; 02-10 tổ chức cá nhân thực hiện |
|
Yêu cầu về kỹ thuật | Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú | |
Giống Dưa hấu | Kg/ha | 0,6 | 11.000 dây/ha |
|
Giống Dưa leo | Kg/ha | 1 | 29.000 dây/ha |
|
Giống Khổ qua | Kg/ha | 2,5 | 25.000 dây/ha |
|
Giống Mướp | Kg/ha | 0,7 | 25.000 dây/ha |
|
Giống Bầu | Kg/ha | 0,6 | 10.000 dây/ha |
|
Giống Bí | Kg/ha | 0,6 | 25.000 dây/ha |
|
Giống Cà chua | Gram/ha | 100 | 32.000 cây/ha |
|
Giống Ớt | Gram/ha | 250 | 40.000 cây/ha |
|
Phân Urea (46%N) | Kg/ha | 300 | Tương đương 140 kg N |
|
Phân lân super (16% P2O5) | Kg/ha | 500 | Tương đương 80 kg P2O5 |
|
Phân Kali (60% K2O) | Kg/ha | 400 | Tương đương 240 kg K2O |
|
Phân hữu cơ | Kg/ha | 2.500 |
|
|
Phân bón lá | Kg (lít)/ha | 10 |
|
|
Thuốc BVTV | Kg (lít)/ha | 10 |
|
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 2 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 3 | 5 tháng |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
Đối tượng | Đậu xanh, đậu đen, đậu tương |
|
Quy mô | 5 - 10ha/mô hình; 02 - 10 tổ chức cá nhân thực hiện |
|
Yêu cầu về kỹ thuật | Giống đạt tiêu chuẩn cơ sở, tỷ lệ nẩy mầm tốt ≥ 90% |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Giống |
|
|
|
Giống Đậu xanh | Kg/ha | 30 |
|
Giống Đậu tương | Kg/ha | 70 |
|
Giống Đậu đen | Kg/ha | 50 |
|
Phân Urea (46%N) | Kg/ha | 100 | Tương đương 46 kg N |
Phân lân super (16% P2O5) | Kg/ha | 400 | Tương đương 64 kg P2O5 |
PhânKali (60% K2O) | Kg/ha | 100 | Tương đương 60 kg K2O |
Vôi | Kg/ha | 1.000 |
|
Thuốc BVTV | Kg, (lít)/ha | 5 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 2 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 10 | 5 tháng |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
Đối tượng | Chuối (năm nhất) |
|
Tiêu chuẩn giống | Cây giống cấy mô theo TC10 TCN 530:2002 |
|
Quy mô | 1 - 5 ha |
|
Kỹ thuật | 2.000 cây/ha, tỷ lệ cây sống, phát triển tốt ≥ 90% |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Cây giống | cây/ha | 2.000 |
|
Cây giống trồng dặm | cây/ha | 100 |
|
Phân Urea (46%N) | Kg/ha | 600 | Tương đương 276 kg N |
Phân lân super (16% P2O5) | Kg/ha | 1.000 | Tương đương 160 kg P2O5 |
Phân Kali (60% K2O) | Kg/ha | 500 | Tương đương 300 kg K2O |
Vôi | Kg/ha | 1.000 |
|
Phân hữu cơ | Kg/ha | 2.000 |
|
Túi bao buồng | túi/ha | 2.000 |
|
Thuốc BVTV | Kg, (lít)/ha | 5 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Địnhmức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 2 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 5 | 5 tháng |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
Đối tượng | Cam, quýt |
|
Tiêu chuẩn giống | Cây giống sạch bệnh TCVN 9302-2013 |
|
Quy mô | 1 - 5 ha |
|
Kỹ thuật | Tỷ lệ cây sống, phát triển tốt ≥ 90% |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
| Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Năm thứ nhất | Cây giống | cây/ha | 1.200 |
|
Cây giống trồng dặm | cây/ha | 600 |
| |
Phân Urea (46%N) | Kg/ha | 360 | Tương đương 165 kg N | |
Phân lân super (16% P2O5) | Kg/ha | 1.200 | Tương đương 190 kg P2O5 | |
Phân Kali (60% K2O) | Kg/ha | 480 | Tương đương 290 kg K2O | |
Vôi | Kg/ha | 2.000 |
| |
Phân hữu cơ | Kg/ha | 3.000 |
| |
Thuốc BVTV | Kg, lít/ha | 8 |
| |
Chăm sóc năm thứ hai | Phân Urea (46%N) | Kg/ha | 360 | Tương đương 165 kg N |
Phân lân super (16% P2O5) | Kg/ha | 1.300 | Tương đương 210 kg P2O5 | |
Phân Kali (60% K2O) | Kg/ha | 400 | Tương đương 240 kg K2O | |
Phân hữu cơ | Kg/ha | 3.000 |
| |
Thuốc BVTV | Kg/ha | 10 |
| |
Chăm sóc năm thứ ba | Phân Urea (46%N) | Kg, lít/ha | 480 | Tương đương 220 kg N |
Phân lân super (16% P2O5) | Kg/ha | 1.500 | Tương đương 240 kg P2O5 | |
Phân Kali (60% K2O) | Kg/ha | 650 | Tương đương 390 kg K2O | |
Phân hữu cơ | Kg/ha | 3.000 |
| |
Thuốc BVTV | Kg, lít/ha | 10 |
| |
Chăm sóc năm thứ tư | Phân Urea (46%N) | Kg/ha | 480 | Tương đương 220 kg N |
Phân lân super (16% P2O5) | Kg/ha | 1.500 | Tương đương 240 kg P2O5 | |
Phân Kali (60% K2O) | Kg/ha | 650 | Tương đương 390 kg K2O | |
Phân hữu cơ | Kg/ha | 3.000 |
| |
Thuốc BVTV | Kg,lít/ha | 10 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 2 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 5 | 5 tháng |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
Đối tượng | Bưởi |
|
Tiêu chuẩn giống | Cây giống sạch bệnh TCVN 9302-2013 |
|
Quy mô | 1-5 ha |
|
Kỹ thuật | Tỷ lệ cây sống, phát triển tốt ≥ 90% |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
| Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Năm thứ nhất | Cây giống | cây/ha | 500 |
|
Cây giống trồng dặm | cây/ha | 50 |
| |
Phân Urea (46%N) | Kg/ha | 200 | Tương đương 90 kg N | |
Phân lân super (16% P2O5) | Kg/ha | 500 | Tương đương 80 kg P2O5 | |
Phân Kali (60% K2O) | Kg/ha | 300 | Tương đương 180 kg K2O | |
Vôi | Kg/ha | 1.000 |
| |
Phân hữu cơ | Kg/ha | 1.000 |
| |
Thuốc BVTV | Kg, lít/ha | 5 |
| |
Chăm sóc năm thứ hai | Phân Urea (46%N) | Kg/ha | 200 | Tương đương 90 kg N |
Phân lân super (16% P2O5) | Kg/ha | 500 | Tương đương 80 kg P2O5 | |
Phân Kali (60% K2O) | Kg/ha | 300 | Tương đương 180 kg K2O | |
Phân hữu cơ | Kg/ha | 1.000 |
| |
Thuốc BVTV | Kg, lít/ha | 5 |
| |
Chăm sóc năm thứ ba | Phân Urea (46%N) | Kg/ha | 300 | Tương đương 140 kg N |
Phân lân super (16% P2O5) | Kg/ha | 500 | Tương đương 80 kg P2O5 | |
Phân Kali (60% K2O) | Kg/ha | 400 | Tương đương 240 kg K2O | |
Phân hữu cơ | Kg/ha | 1.000 |
| |
Thuốc BVTV | Kg (lít)/ha | 6 |
| |
Chăm sóc năm thứ tư | Phân Urea (46%N) | Kg/ha | 300 | Tương đương 140 kg N |
Phân lân super (16% P2O5) | Kg/ha | 500 | Tương đương 80 kg P2O5 | |
Phân Kali (60% K2O) | Kg/ha | 400 | Tương đương 240 kg K2O | |
Phân hữu cơ | Kg/ha | 1.000 |
| |
Thuốc BVTV | Kg, lít/ha | 6 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Năm | 4 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 2 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 5 | 9 tháng/ năm |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
Đối tượng | Dừa (dừa cao, dừa lùn..) |
|
Tiêu chuẩn giống | Cây giống được nhân bằng phương pháp hữu tính hoặc nuôi cấy phôi (dừa sáp) |
|
Quy mô | 5 - 10 ha |
|
Kỹ thuật | Tỷ lệ cây sống, phát triển tốt ≥ 90% |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Cây giống trồng dặm | cây/ha | 20 |
|
Phân Urea (46%N) | Kg/ha | 90 | Tương đương 42 kg N |
Phân lân super (16% P2O5) | Kg/ha | 500 | Tương đương 80 kg P2O5 |
Phân Kali (60% K2O) | Kg/ha | 200 | Tương đương 120 kg K2O |
Vôi | Kg/ha | 500 |
|
Phân hữu cơ | Kg/ha | 500 |
|
Thuốc BVTV | Kg, lít/ha | 3 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 2 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 5 | 9 tháng |
12. Trồng thâm canh xoài, nhãn, mít
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
Đối tượng | Xoài, nhãn, mít |
|
Tiêu chuẩn giống | Cây giống sạch bệnh theo TCN 473:2001 |
|
Quy mô | 5 -10 ha |
|
Kỹ thuật | Tỷ lệ cây sống, phát triển tốt ≥ 90% |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
| Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Năm thứ nhất | Cây giống | cây/ha | 300 |
|
Cây giống trồng dặm | cây/ha | 30 |
| |
Phân Urea (46%N) | Kg/ha | 150 | Tương đương 70 kg N | |
Phân lân super (16% P2O5) | Kg/ha | 500 | Tương đương 80 kg P2O5 | |
PhânKali (60% K2O) | Kg/ha | 120 | Tương đương 70 kg K2O | |
Vôi | Kg/ha | 400 |
| |
Phân hữu cơ | Kg/ha | 400 |
| |
Thuốc BVTV | Kg, lít/ha | 3 |
| |
Chăm sóc năm thứ hai | Phân Urea (46%N) | Kg | 150 | Tương đương 70 kg N |
Phân lân super (16% P2O5) | Kg | 400 | Tương đương 64 kg P2O5 | |
Phân Kali (60% K2O) | Kg | 120 | Tương đương 70 kg K2O | |
Phân hữu cơ | kg | 400 |
| |
Thuốc BVTV | Kg, (lít) | 3 |
| |
Chăm sóc năm thứ ba | Phân Urea (46%N) | Kg | 200 | Tương đương 90 kg N |
Phân lân super (16% P2O5) | Kg | 400 | Tương đương 64 kg P2O5 | |
Phân Kali (60% K2O) | Kg | 280 | Tương đương 168 kg K2O | |
Phân hữu cơ | kg | 300 |
| |
Thuốc BVTV | Kg, (lít) | 5 |
| |
Chăm sóc năm thứ tư | Phân Urea (46%N) | Kg | 250 | Tương đương 115 kg N |
Phân lân super (16% P2O5) | Kg | 400 | Tương đương 64 kg P2O5 | |
Phân Kali (60% K2O) | Kg | 280 | Tương đương 168 kg K2O | |
Phân hữu cơ | kg | 300 |
| |
Thuốc BVTV | Kg, (lít) | 7 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Năm | 4 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 2 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 5 | 9 tháng/năm |
13. Trồng thâm canh sầu riêng, măng cụt
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
Đối tượng | Sầu riêng, măng cụt |
|
Tiêu chuẩn giống | Cây giống sạch bệnh theo tiêu chuẩn 10 TCN 477:2001; 475:2001 |
|
Quy mô | 5 -10 ha |
|
Kỹ thuật | Tỷ lệ cây sống, phát triển tốt ≥ 90% |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
| Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Năm thứ nhất | Cây giống | cây/ha | 250 |
|
Cây giống trồng dặm | Cây/ha | 25 |
| |
Phân Urea (46%N) | Kg/ha | 75 | Tương đương 35 kg N | |
Phân lân super (16% P2O5) | Kg/ha | 200 | Tương đương 32 kg P2O5 | |
PhânKali (60% K2O) | Kg/ha | 60 | Tương đương 36 kg K2O | |
Vôi | Kg/ha | 300 |
| |
Phân hữu cơ | Kg/ha | 300 |
| |
Thuốc BVTV | Kg, lít/ha | 3 |
| |
Chăm sóc năm thứ hai | Phân Urea (46%N) | Kg/ha | 100 | Tương đương 46 kg N |
Phân lân super (16% P2O5) | Kg/ha | 200 | Tương đương 32 kg P2O5 | |
Phân Kali (60% K2O) | Kg/ha | 60 | Tương đương 36 kg K2O | |
Phân hữu cơ | kg/ha | 300 |
| |
Thuốc BVTV | Kg, lít/ha | 3 |
| |
Chăm sóc năm thứ ba | Phân Urea (46%N) | Kg/ha | 120 | Tương đương 55 kg N |
Phân lân super (16% P2O5) | Kg/ha | 300 | Tương đương 48 kg P2O5 | |
Phân Kali (60% K2O) | Kg/ha | 60 | Tương đương 36 kg K2O | |
Phân hữu cơ | Kg/ha | 300 |
| |
Thuốc BVTV | Kg, lít/ha | 4 |
| |
Chăm sóc năm thứ tư | Phân Urea (46%N) | Kg/ha | 150 | Tương đương 70 kg N |
Phân lân super (16% P2O5) | Kg/ha | 500 | Tương đương 80 kg P2O5 | |
Phân Kali (60% K2O) | Kg/ha | 60 | Tương đương 36 kg K2O | |
Phân hữu cơ | Kg/ha | 300 |
| |
Thuốc BVTV | Kg, lít/ha | 6 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Năm | 4 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 2 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 5 | 9 tháng/năm |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
Đối tượng | Đinh lăng |
|
Tiêu chuẩn giống | Cây giống khỏe mạnh cao 20 - 30cm có 3 - 4 lá |
|
Quy mô | 1 - 5 ha |
|
Kỹ thuật | Tỷ lệ cây sống, phát triển tốt ≥ 90% |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Cây giống | cây/ha | 30.000 |
|
Cây giống trồng dặm | cây/ha | 3.000 |
|
Phân Urea (46%N) | Kg/ha | 100 | Tương đương 46 kg N |
Phân lân super (16% P2O5) | Kg/ha | 500 | Tương đương 80 kg P2O5 |
Phân Kali (60% K2O) | Kg/ha | 100 | Tương đương 60 kg K2O |
Vôi | Kg/ha | 1.000 |
|
Phân hữu cơ | Kg/ha | 1.000 |
|
Thuốc BVTV | Kg, lít/ha | 3 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 2 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 5 | 9 tháng |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
Đối tượng | Cây nhàu |
|
Tiêu chuẩn giống | Cây giống khỏe mạnh cao 30 - 40cm |
|
Quy mô | 1 - 5 ha |
|
Kỹ thuật | Tỷ lệ cây sống, phát triển tốt ≥ 90% |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Cây giống | Cây/ha | 2.500 |
|
Cây giống trồng dặm | Cây//ha | 250 |
|
Phân Urea (46%N) | Kg/ha | 125 | Tương đương 58 kg N |
Phân lân super (16% P2O5) | Kg/ha | 300 | Tương đương 48 kg P2O5 |
Phân Kali (60% K2O) | Kg/ha | 100 | Tương đương 60 kg K2O |
Vôi | Kg/ha | 500 |
|
Phân hữu cơ | Kg/ha | 1.000 |
|
Thuốc BVTV | Kg, (lít) /ha | 3 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 2 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 5 | 9 tháng |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
Đối tượng | Bắp ăn trái |
|
Quy mô | 1 - 5 ha, 02 - 10 tổ chức cá nhân thực hiện |
|
Kỹ thuật | Tỷ lệ nẩy mầm, phát triển tốt ≥ 90% |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Hạt giống | Kg/ha | 15 |
|
Phân Urea (46%N) | Kg/ha | 300 | Tương đương 138 kg N |
Phân lân super (16% P2O5) | Kg/ha | 400 | Tương đương 64 kg P2O5 |
Phân Kali (60% K2O) | Kg/ha | 250 | Tương đương 150 kg K2O |
Thuốc trừ cỏ | Kg, lít/ha | 1 |
|
Thuốc BVTV khác | Kg, lít/ha | 5 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 2 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 5 | 5 tháng |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
Đối tượng | Nấm rơm |
|
Quy mô | 100 m2 |
|
Kỹ thuật | Sản xuất theo tiêu chuẩn an toàn thực phẩm |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Nhà trồng | m2 | 100 |
|
Nguyên liệu (rơm, 1 cuộn rơm cuộn bằng máy ≥ 12kg) | Kg/100m2 | 1.500 |
|
Meo giống | Bịch/100m2 | 250 |
|
Vôi | Kg/100m2 | 50 |
|
Dinh dưỡng bổ sung | Kg/100m2 | 10 |
|
Ẩm độ kế | Cái/100m2 | 1 |
|
c) Triển khai
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 3 |
|
Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 2 |
|
Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 |
|
Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | m2 | ≤ 200 | 3 tháng |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
1. Trồng Keo lá tràm (Acacia auriculiformis) thâm canh gỗ lớn
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
Đối tượng | Keo lá Tràm | |
Quy mô | Tính cho 01 ha |
|
Kỹ thuật | Mật độ trồng: 1.660 cây/ha | Mục 3, Phụ lục IV, QĐ 663/QĐ-BNN-KN 03/02/2021 |
Tỷ lệ cây sống, phát triển tốt ≥ 85 % | Thông tư 15/2019/TT-BNNPTNT 30/10/2019 |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
| Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Hỗ trợ theo quy định |
Năm thứ 1 | Cây giống |