BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v xử lý nợ thuế XM theo tỷ lệ nội địa hóa năm 2001 | Hà Nội, ngày 07 tháng 01 năm 2008 |
Kính gửi:
Theo chỉ đạo của Chính phủ tại công văn số 7604/VPCP-KTTH ngày 29/12/2006 đồng ý về nguyên tắc với đề nghị của Bộ Tài chính tại công văn số 273/BTC-CST ngày 15/12/2006 về việc giải quyết tồn tại sau chính sách thuế theo tỷ lệ nội địa hoá đối với xe máy: Dựa trên kết quả đã quyết toán năm 2001, thực hiện đối chiếu trên sổ sách chứng từ kế toán của doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp xe máy và các doanh nghiệp cung cấp linh kiện. Trên cơ sở kết quả kiểm tra và căn cứ biên bản quyết toán thuế năm 2001 đã ký giữa doanh nghiệp và Bộ Tài chính trước đây, Bộ Tài chính sẽ xem xét, để quyết định mức thuế nhập khẩu phải nộp (truy thu, truy hoàn) của từng doanh nghiệp.
Điều 93 Luật quản lý thuế đối với các doanh nghiệp có nợ thuế theo tỷ lệ nội địa hoá xe hai bánh gắn máy năm 2001 đến hết ngày 31/03/2008, với điều kiện:
- Công ty phải có cam kết với Cục Hải quan nơi doanh nghiệp nợ thuế sẽ xử lý dứt điểm số nợ thuế truy thu sau khi có kết luận cuối cùng của Bộ Tài chính;
Tổng cục Hải quan thông báo để các đơn vị biết và thực hiện.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, KTTT (3)
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Đặng Thị Bình An
Từ khóa: Công văn 57/TCHQ-KTTT, Công văn số 57/TCHQ-KTTT, Công văn 57/TCHQ-KTTT của Tổng cục Hải quan, Công văn số 57/TCHQ-KTTT của Tổng cục Hải quan, Công văn 57 TCHQ KTTT của Tổng cục Hải quan, 57/TCHQ-KTTT
File gốc của Công văn số 57/TCHQ-KTTT về việc giải tỏa cưỡng chế đối với số nợ thuế truy thu của các lô hàng nhập khẩu linh kiện xe gắn máy hai bánh theo tỷ lệ nội địa hóa năm 2001 do Tổng cục Hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn số 57/TCHQ-KTTT về việc giải tỏa cưỡng chế đối với số nợ thuế truy thu của các lô hàng nhập khẩu linh kiện xe gắn máy hai bánh theo tỷ lệ nội địa hóa năm 2001 do Tổng cục Hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 57/TCHQ-KTTT |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Đặng Thị Bình An |
Ngày ban hành | 2008-01-07 |
Ngày hiệu lực | 2008-01-07 |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
Tình trạng | Còn hiệu lực |