Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu62/2010/QH12
Loại văn bảnLuật
Cơ quanQuốc hội
Ngày ban hành24/11/2010
Người kýNguyễn Phú Trọng
Ngày hiệu lực 01/07/2011
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Lĩnh vực khác

Luật chứng khoán sửa đổi 2010

Value copied successfully!
Số hiệu62/2010/QH12
Loại văn bảnLuật
Cơ quanQuốc hội
Ngày ban hành24/11/2010
Người kýNguyễn Phú Trọng
Ngày hiệu lực 01/07/2011
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục
  • So sánh

QUỐC HỘI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Luật số: 62/2010/QH12

Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm2010

 

LUẬT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT CHỨNG KHOÁN

Căn cứ HiếnphápnướcCộnghoàxãhộichủnghĩaViệtNamnăm1992đãđượcsửađổi,bổ sung mộtsố điều theoNghị quyếtsố51/2001/QH10;
Quốc hội ban hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật chứng khoán số 70/2006/QH11.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung mộtsố điều của Luật chứngkhoán.

1. Điều 1 đượcsửa đổi, bổ sung nhưsau:

“Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Luậtnàyquyđịnhvềhoạtđộngchàobánchứngkhoán,niêmyết,giaodịch,kinhdoanh,đầu tư chứng khoán, dịch vụ về chứng khoán và thị trường chứng khoán.”

2. Khoản 1 Điều 3 đượcsửa đổi, bổ sung như sau:

“1.Hoạtđộngchàobánchứngkhoán,niêmyết,giaodịch,kinhdoanh,đầutưchứngkhoán, dịchvụvềchứngkhoánvàthịtrườngchứngkhoánápdụngtheoquyđịnhcủaLuậtnàyvàcácquy định khác của pháp luật có liên quan.”

3.Sửađổi,bổsungcáckhoản1,5,13,20,22,23và26;bổsungcáckhoản8a,12avà27a Điều 6 như sau:

“1.Chứngkhoánlàbằngchứngxácnhậnquyềnvàlợiíchhợpphápcủangườisởhữuđối vớitàisảnhoặcphầnvốn củatổ chứcpháthành.Chứngkhoánđượcthểhiệndướihìnhthứcchứng chỉ, bút toánghi sổ hoặc dữ liệu điện tử, bao gồm các loại sau đây:

a) Cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ quỹ;

b)Quyềnmuacổphần,chứngquyền,quyềnchọnmua,quyềnchọnbán,hợpđồngtương lai, nhóm chứng khoán hoặc chỉsốchứng khoán;

c)Hợp đồnggóp vốn đầu tư;

d) Các loạichứng khoán khác do Bộ Tàichính quy định.”

“5.Quyềnmuacổphầnlàloạichứngkhoándocôngtycổphầnpháthànhnhằmmanglại chocổ đônghiện hữu quyền mua cổ phần mới theo điều kiện đãđược xác định.”

“8a.Hợpđồnggópvốnđầutưlàhợpđồnggópvốnbằngtiềnhoặctàisảngiữacácnhàđầu tưvớitổchứcpháthànhhợpđồngnhằmmụcđíchlợinhuậnvàđượcphépchuyểnđổithànhchứng khoán khác.”

“12a.Chàobánchứngkhoánriênglẻlàviệctổchứcchàobánchứngkhoánchodướimột trămnhàđầutư,khôngkểnhàđầutưchứngkhoánchuyênnghiệpvàkhôngsửdụngphươngtiện thông tin đạichúng hoặc Internet.”

“13. Tổ chức phát hành là tổ chức thựchiện chào bán chứng khoán.”

“20. Môi giới chứng khoán là việc làm trung gian thực hiện mua, bán chứng khoán cho khách hàng.”

“22. Bảo lãnh phát hành chứng khoán là việc cam kết với tổ chức phát hành thực hiện các thủ tục trước khi chào bán chứng khoán, nhận mua một phần hay toàn bộ chứng khoán của tổ chức phát hành để bán lại hoặc mua số chứng khoán còn lại chưa được phân phối hết của tổ chức phát hành hoặc hỗ trợ tổ chức phát hành phân phối chứng khoán ra công chúng.”

“23.Tưvấnđầutưchứngkhoánlà việccung cấp chonhàđầu tưkếtquảphântích,côngbốbáo cáophântíchvàkhuyếnnghịliênquanđếnchứngkhoán.”

“26.Quảnlýdanhmụcđầutưchứngkhoánlàviệcquảnlýtheoủytháccủatừngnhàđầutư trongviệcmua,bán,nắmgiữchứngkhoánvàcáctàisảnkhác.”

“27a.Quỹđầutưbấtđộngsảnlàquỹđầutưchứngkhoánđượcđầutưchủyếuvàobất độngsản.”

4. Bổ sungkhoản 5 Điều 9như sau:

“5.ThựchiệnnghiệpvụkinhdoanhchứngkhoánkhichưađượcỦybanChứngkhoánNhà nước cấp phép hoặc chấp thuận.”

5. Sửa đổi tên Chương II như sau:

“Chương II

CHÀOBÁNCHỨNG KHOÁN”

6. Bổ sung Điều 10a vàosau Điều 10 như sau:

“Điều10a. Chào bán chứng khoán riêng lẻ

1.Chàobánchứngkhoánriênglẻcủatổchứcpháthànhkhôngphảilàcôngtyđạichúng đượcthựchiệntheoquyđịnhcủaLuậtdoanhnghiệpvàcácquyđịnhkháccủaphápluậtcóliên quan.

2.Điềukiệnchàobánchứngkhoánriênglẻcủacôngtyđạichúngbaogồm:

a)CóquyếtđịnhcủaĐạihộiđồngcổđônghoặcHộiđồngquảntrịthôngquaphươngán chào bán vàsử dụng số tiền thu được từ đợt chào bán; xác định rõ đối tượng,số lượng nhàđầu tư;

b)Việcchuyểnnhượngcổphần,tráiphiếuchuyểnđổichàobánriênglẻbịhạnchếtốithiểu mộtnăm,kểtừngàyhoànthànhđợtchàobán,trừtrườnghợpchàobánriênglẻtheochươngtrình lựachọnchongườilaođộngtrongcôngty,chuyểnnhượngchứngkhoánđãchàobáncủacánhân cho nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp, chuyển nhượng chứng khoán giữa các nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp, theo quyếtđịnh của Tòaán hoặc thừakế theo quyđịnh của pháp luật;

c) Các đợt chào bán cổ phần hoặc trái phiếu chuyển đổi riêng lẻ phải cách nhau ít nhất sáu tháng.

3.Chínhphủquyđịnhcụthểhồsơ,thủtụcchàobánchứngkhoánriênglẻ.”

7. Bổ sung điểm d khoản 1 Điều 12 như sau:

“d) Công ty đại chúng đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng phải cam kết đưa chứng khoán vào giao dịch trên thị trường có tổ chức trong thời hạn một năm, kể từ ngày kết thúc đợt chào bán được Đại hội đồng cổ đông thông qua.”

8. Điểm d khoản 1 Điều14 được sửa đổi, bổ sung như sau:

“d)QuyếtđịnhcủaĐạihộiđồngcổđôngthôngquaphươngánpháthành,phươngánsử dụng vốnthu đượcvàcam kếtđưachứng khoánvào giao dịchtrên thịtrường giaodịch chứngkhoán có tổ chức;”

9. Khoản 1 Điều 24 được sửa đổi, bổ sung nhưsau:

“1.Tổchứcpháthànhđãhoànthànhviệcchàobáncổphiếuracôngchúngtrởthànhcông tyđạichúngvàphảithựchiệncácnghĩavụcủacôngtyđạichúngquyđịnhtạikhoản2Điều27của Luậtnày.Hồsơđăngkýchàobánchứngkhoánracôngchúngđượccoilàhồsơcôngtyđạichúng vàtổchứcpháthànhkhôngphảinộphồsơcôngtyđạichúngquyđịnhtạikhoản1Điều26củaLuật này choỦy ban Chứngkhoán Nhà nước.

Tổchứcpháthànhlàcôngtyđạichúngphảithựchiệncamkếtđưachứngkhoánchàobán vàogiaodịchtrênthịtrườnggiaodịchchứngkhoáncótổchứcquyđịnhtạiđiểmdkhoản1Điều12 của Luật này.”

10. Điều28 được sửa đổi,bổ sung như sau:

“Điều 28. Quản trị công tyđại chúng

1.Việcquảntrịcôngtyđại chúngphảitheocácquyđịnh củaLuậtnày,Luậtdoanhnghiệpvà các quyđịnhkhác của pháp luật có liênquan.

2. Nguyên tắc quản trị công ty đại chúng bao gồm:

a)Bảođảmcơcấuquảntrịhợplý;bảođảmhiệuquảhoạtđộngcủaHộiđồngquảntrị,Ban kiểm soát;

b)Bảođảmquyềnlợicủacổđông,nhữngngườicóliênquan;

c)Bảođảmđốixửcôngbằnggiữacáccổđông;

d) Công khai,minh bạch mọi hoạtđộng củacông ty.

3. Bộ Tài chính quy định cụ thể Điềunày.”

11. Điều32 được sửa đổi,bổ sung như sau:

“Điều 32. Chào mua công khai

1. Các trường hợpsau đâyphải chào mua công khai:

a)Chàomuacổphiếucóquyềnbiểuquyết,chứngchỉquỹđóngdẫnđếnviệcsởhữutừhai mươilămphầntrămtrởlêncổphiếu,chứngchỉquỹđanglưuhànhcủamộtcôngtyđạichúng,quỹ đóng;

b)Tổchức,cánhânvàngườicóliênquannắmgiữtừhaimươilămphầntrămtrởlêncổ phiếucóquyềnbiểuquyết,chứngchỉquỹcủamộtcôngtyđạichúng,quỹđóngmuatiếptừmười phầntrămtrởlêncổphiếucóquyềnbiểuquyết,chứngchỉquỹđanglưuhànhcủacôngtyđạichúng, quỹđóng;

c)Tổchức,cánhânvàngườicóliênquannắmgiữtừhaimươilămphầntrămtrởlêncổ phiếucóquyềnbiểuquyết,chứngchỉquỹcủamộtcôngtyđạichúng,quỹđóngmuatiếptừnămđến dướimườiphầntrămcổphiếucóquyềnbiểuquyếtcủacôngtyđạichúng,quỹđóngtrongthờigian dưới mộtnăm, kể từ ngàykết thúc đợt chào mua công khai trướcđó.

2. Các trường hợpsau đâykhông phảichào mua công khai:

a)Muacổphiếu,chứngchỉquỹmớipháthànhdẫnđếnviệcsởhữutừhaimươilămphần trămtrởlêncổphiếucóquyềnbiểuquyết,chứngchỉquỹcủamộtcôngtyđạichúng,quỹđóngtheo phươngánpháthànhđãđượcĐạihộiđồng cổđông côngtyđại chúng,Banđạidiệnquỹ đóngthông qua;

b)Nhậnchuyểnnhượngcổphiếucóquyềnbiểuquyết,chứngchỉquỹdẫnđếnviệcsởhữu từhaimươilămphầntrămtrởlêncổphiếucóquyềnbiểuquyết,chứngchỉquỹcủamộtcôngtyđại chúng, quỹ đóng đã đượcĐại hội đồngcổ đông côngty đại chúng,Banđại diệnquỹđóng thông qua;

c) Chuyểnnhượng cổphiếugiữacáccôngtytrong doanhnghiệpđượctổ chứctheomôhình công tymẹ, công ty con;

d) Tặng, cho,thừa kế cổ phiếu;

đ) Chuyển nhượng vốn theo quyếtđịnhcủa Tòa án;

e) Các trường hợpkhác do Bộ Tài chính quyếtđịnh.

3. Chính phủ quy định cụ thể việc chào mua công khai cổ phiếu của công ty đại chúng, chứng chỉ quỹđóng.”

12. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 và bổ sung khoản 4 Điều 33 như sau:

“1. Sởgiaodịchchứngkhoántổchứcthịtrườnggiaodịchchứngkhoánchocácchứngkhoánđủ điềukiệnniêmyếttạiSởgiaodịchchứngkhoán;việctổchứcthịtrườnggiaodịchcácloạichứngkhoán kháctheoquyđịnhcủaChínhphủ.”

“4.SởgiaodịchchứngkhoánđượcthựchiệnliênkếtvớiSởgiaodịchchứngkhoáncủa quốc gia khác theo quyếtđịnh của Thủ tướngChínhphủ.”

13. Khoản 3Điều40 đượcsửa đổi, bổsung như sau:

“3.Chínhphủquyđịnhđiều kiện,hồsơ,thủtụcniêmyếtchứngkhoáncủatổchứcphát hànhViệtNam,tổchứcpháthànhnướcngoàitạiSởgiaodịchchứngkhoán,Trungtâmgiaodịch chứngkhoáncủaViệtNam;quyđịnhđiềukiện,hồsơ,thủtụcniêmyếtchứngkhoáncủatổchức phát hành Việt Nam tại Sởgiao dịch chứngkhoánnước ngoài.”

14. Khoản 3Điều60 đượcsửa đổi, bổsung như sau:

“3.Ngoàinghiệpvụkinhdoanhchứngkhoánquyđịnhtạikhoản1Điềunày,côngtychứng khoánđượcnhậnủythácquảnlýtàikhoảngiaodịchchứngkhoáncủanhàđầutưcánhân,cung cấp dịch vụ tư vấn tài chính và các dịch vụ tài chính khác theo quyđịnh của Bộ Tài chính.”

15. Khoản 1Điều61 đượcsửa đổi, bổsung như sau:

“1. Công ty quản lý quỹ được thực hiện các nghiệp vụ kinh doanh sau đây:

a) Quản lý quỹđầu tư chứng khoán;

b) Quản lý danh mục đầu tư chứngkhoán;

c) Tư vấn đầu tư chứng khoán.”

16. Điều 74 được sửa đổi, bổ sung như sau:

“Điều 74. Quyđịnhvềan toàn tài chínhvà cảnh báo

Côngtychứngkhoán,côngtyquảnlýquỹphảibảođảmcácchỉtiêuantoàntàichínhtheo quyđịnhcủaBộTàichính;trườnghợpkhôngbảođảmcácchỉtiêuantoàntàichínhthìbịđưavào diện cảnh báo hoặc áp dụng các biện pháp bảo đảman toàn.”

17. Điểm d khoản 1Điều92 đượcsửa đổi, bổ sungnhư sau:

“d) Đầu tư quá mười phần trăm tổng giá trị tài sản của quỹ đóng vào bất động sản, trừ trường hợp là quỹđầu tư bấtđộngsản;đầu tư vốn của quỹmởvàobấtđộngsản;”

18. Khoản 1và khoản 3 Điều 100 đượcsửa đổi, bổ sung như sau:

“1.Tổchứcpháthành,côngtyđạichúng,côngtychứngkhoán,côngtyquảnlýquỹ,côngty đầutư chứng khoán,Sởgiaodịchchứngkhoán,Trungtâmgiaodịch chứng khoán,Trungtâmlưuký chứng khoán, ngườicó liênquan có nghĩa vụ công bố thông tin đầyđủ,chínhxác,kịp thời.”

“3.Việccôngbốthôngtinphảidongườiđạidiệntheophápluậthoặcngườiđượcuỷquyền và ngườicó liên quan thực hiện.”

19. Điều101được sửa đổi,bổ sung như sau:

“Điều 101. Công bố thông tin của công tyđại chúng

1. Công ty đại chúng phảicông bố thông tin định kỳ về một hoặc mộtsố nội dung sauđây:

a)Báocáotàichínhnămđãđượckiểmtoán,báocáotàichínhsáuthángđãđượcsoátxét bởi công ty kiểm toán độc lập hoặc tổ chức kiểm toánđược chấp thuận, báocáotài chính quý;

b) Nghị quyếtĐại hội đồngcổ đông thường niên.

2.Côngtyđạichúngphảicôngbốthôngtinbấtthườngkhixảyramộttrongcáctrườnghợp sau đây:

a)Tàikhoản của côngtytạingânhàng bịphongtoảhoặctàikhoảnđượcphép hoạt độngtrở lại saukhi bịphong toả;

b)Tạmngừngkinhdoanh;bịthuhồiGiấychứngnhậnđăngkýkinhdoanhhoặcGiấyphép thành lập vàhoạtđộng hoặc Giấy phéphoạtđộng;

c) Thông quaquyếtđịnh của Đại hội đồng cổ đông theo quy định của Luật doanh nghiệp;

d)QuyếtđịnhcủaHộiđồngquảntrịvềviệcmualại,bánlạicổphiếucủacôngty;ngàythực hiệnquyềnmuacổphầncủangườisởhữutráiphiếukèmtheoquyềnmuacổphầnhoặcngàythực hiệnchuyểnđổitráiphiếuchuyểnđổisangcổphiếuvàcácquyếtđịnhliênquanđếnviệcchàobán theoquyđịnhtạikhoản2Điều108củaLuậtdoanhnghiệp;chiếnlược,kếhoạchpháttriểntrunghạn vàkếhoạchkinhdoanhhàngnămcủacôngty;thànhlậpcôngtycon,côngtyliênkết;đóng,mởchi nhánh,vănphòngđạidiện;thayđổitên,địachỉtrụsởchínhcôngty;gópvốncógiátrịtừmườiphần trămtrởlêntổngtàisản củacôngtyvàomột tổ chứckhác;gópvốncógiátrịtừ nămmươi phầntrăm trởlên tổng vốn gópcủacông ty nhận vốn góp;

đ)Quyếtđịnhthayđổiphươngphápkếtoánápdụng;ýkiếnngoạitrừhoặctừchốiđưaraý kiếncủa tổ chứckiểm toán đối với báocáo tài chính,việc thayđổicôngtykiểm toán;

e)KhicósựthayđổithànhviênHộiđồngquảntrị,Bankiểmsoát,TổngGiámđốc,PhóTổng GiámđốchoặcGiámđốc,PhóGiámđốc,Kếtoántrưởng;cóquyếtđịnhkhởitốđốivớithànhviên Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc, Phó Tổng Giám đốc hoặc Giám đốc, Phó giám đốc, Kế toán trưởngcủacôngty;cóbảnán,quyếtđịnhcủaToàánliênquanđếnhoạtđộngcủacôngty;cókết luận của cơquan thuế về việc công ty viphạm pháp luật về thuế;

g) Mua, bán tài sản có giá trị lớn hơn mười lăm phần trăm tổng tài sản của công ty tính theo bảng cân đối kế toán được kiểm toán gần nhất;

h) Quyết định vay hoặc phát hành trái phiếu có giá trị từ ba mươi phần trăm vốn chủ sở hữu tại thời điểm báo cáo gần nhất trở lên;

i) Công ty nhận được thông báo của Toà án thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản doanh nghiệp;

k) Bị tổn thất tài sản có giá trị từ mười phần trăm vốn chủ sở hữu trở lên;

l) Có sự kiện ảnh hưởng lớn đến hoạt động sản xuất kinh doanh hoặc tình hình quản trị của tổ chức niêm yết;

m) Khi xảy ra một trong các sự kiện ảnh hưởng nghiêm trọng đến lợi ích hợp pháp của nhà đầu tư, giá chứng khoán tăng hoặc giảm liên tục trong một thời gian nhất định và sự phát triển bền vững của thị trường chứng khoán theo yêu cầu của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

3.BộTàichínhquyđịnhcụthểnộidung,thờigiancôngbốthôngtinđốivớitừngloạihình công ty đại chúng.”

20. Khoản 3Điều104 đượcsửa đổi, bổ sung nhưsau:

“3.Côngtychứngkhoánphảicôngbốthôngtintạitrụsởchính,chinhánhvềthayđổiliên quanđếnđịachỉtrụsởchính,chinhánh;cácnộidungliênquanđếnphươngthứcgiaodịch,đặt lệnh,kýquỹ,thờigianthanhtoán,phígiaodịch,cácdịchvụcungcấpvàdanhsáchnhữngngười hành nghềchứng khoán của công ty.”

21. Điều136được sửa đổi,bổ sung như sau:

“Điều 136. Quyđịnh chi tiết và hướng dẫn thi hành

Chínhphủquyđịnhchitiếtvàhướngdẫnthihànhcácđiều,khoảnđượcgiaotrongLuật; hướng dẫn những nội dung cần thiếtkhác của Luật này để đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước.”

Điều 2. Bãi bỏ Điều103 và khoản2 Điều106 của Luật chứng khoán số70/2006/QH11.

Điều 3. Luậtnàycó hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2011.

Luật nàyđãđược Quốchội nước Cộnghòaxã hộichủ nghĩaViệtNam khóaXII,kỳ họpthứ 8 thông qua ngày 24 tháng 11 năm2010.

 

 

CHỦ TỊCH QUỐC HỘI




Nguyễn PhúTrọng

 

Từ khóa:62/2010/QH12Luật 62/2010/QH12Luật số 62/2010/QH12Luật 62/2010/QH12 của Quốc hộiLuật số 62/2010/QH12 của Quốc hộiLuật 62 2010 QH12 của Quốc hội

THE NATIONAL ASSEMBLY
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
---------

No.: 62/2010/QH12

Hanoi, November 24,2010

 

LAW

AMENDING, SUPPLEMENTING A NUMBER OF ARTICLES OF LAW ON SECURITIES

Pursuant to the 1992 Constitution of the Socialist Republic of Vietnam, which was amended and supplemented under Resolution No. 51/2001/QH10;The National Assembly promulgates the Law Amending, Supplementing a number of Articles of Law on Securities No.70/2006/QH11.

Article 1. Amending, supplementing a number of Articles of the Law on Securities.

1. Article 1 is amended, supplemented as follows:

“Article 1. Scope of application

This Law provides for activities of securities offering, listing, transaction, trading and investment, securities services and securities market.”

2. Clause 1 Article 3 is amended, supplemented as follows:

“1. Activities of securities offering, listing, transaction, trading and investment, securities services and securities market shall be applicable to this Law and other relevant laws.”

3. Amending, supplementing clause 1, 5, 13, 20, 22, 23 and 26; supplementing clause 8a, 12a and 27a Article 6 as follows:

“1. Securities mean evidence confirming its owners' legitimate rights and benefits to the assets or capital shares of issuing organizations. Securities are shown under the form of certificates, book entries or electronic data, including the following types:

a) Stocks, bonds, fund certificates;

b) Rights to buy shares, warrants, call option, put option, futures, securities classes or indexes;

c) Investment capital contribution contracts;

d) Other securities are provided by the Ministry of Finance.”

“5. Rights to buy shares mean a security issued by Shareholding Company aiming at entitling existing holders to buy new shares according to conditions defined.”

“8a. Investment capital contribution contract means capital contribution contract in money or by assets between investors and contract issuing organization aiming at gaining profits and permitted to convert into other securities.”

“12a. Non-public offering of securities meansorganization offers securities to less than 100 investors, not including professional security investors and not use mass media or Internet.”

“13. Issuing organizations mean organizations implement the offering of securities.”

“20. Securities brokerage means an operation acting as an intermediary to buy for or sell securities to customers.”

“22. Securities issuance underwriting means a commitment made with an issuing organization to carry out procedures before the securities offering, undertaking to buy whole or part of the securities amount of the issuing organization for resale or to buy the amount of unsold securities of the issuing organization or to assist the issuing organization in distributing securities to the public.”

“23. Securities investment consultancy means the supply of analysis results, the publicity of analysis reports and securities-related recommendations to investors.”

“26. Securities portfolio management means the management that is upon each investor’ trust in the securities purchase, sale or holding securities and other assets.”

“27a. Real estate investment fundmeanssecurities investment fund which is invested mainly in real estate.”

4. Supplementing clause 5 Article 9 as follows:

“5. Implementing the work of securities business when has not yet granted permit or approved by the State Securities Commission.”

5. Amending name of Chapter II as follows:

“Chapter II

OFFERING OF SECURITIES”

6. Supplementing Article 10a right after Article 10 as follows:

“Article 10a. Non-public offering of securities

1. Non-public offering of securities of issuing organization that is not public company shall be implemented according to regulations of the Law on Enterprise and other regulations of relative law.

2. Conditions for non-public offering of securities of public company include:

a) Having decision of shareholders' general assembly or management board to pass the plan of offering and the use of the generated amount from the offering phase; defining clearly objects, quantity of investors;

b) The assignment of shares, non-public offering convertible bonds is restricted for selling at least 01 year, since the date of completing offering phase, except for the case of non-public offering according to the program of selection for laborers in the company, assignment of individual’s shares to professional securities investor, securities assignment between professional securities investors according to court’s decision or inheriting under regulations of law;

c) Offering phases of shares, non-public offering convertible bonds must be 06 months away each other.

3. The Government provides specifically dossiers, procedures for non-public securities offering.”

7. Supplementing point d clause 1 Article 12 as follows:

“d) Public company registering the securities offering to the public must commit to send securities into organized stock market to transact within 01 year since the date of ending offering phase passed by shareholders' general assembly.”

8. Point d clause 1 Article 14 is amended, supplemented as follows:

“d) The decision of the shareholders' general assembly passing the issuance plan and the plan on use of generated capital and commitment of sending securities into organized stock market for transaction”

9. Clause 1 Article 24 is amended, supplemented as follows:

“1. Issuing organizations that have completed the stocks offering to the public, becoming public companies and, therefore, have to fulfill the obligations of a public company specified in Clause 2, Article 27 of this Law. Dossiers for registration of securities offering to the public shall be regarded as public company dossiers and issuing organizations are not required to submit its dossiers defined in Clause 1, Article 26 of this Law to the State Securities Commission.

Issuing organizations that are public companies must implement the commitment of sending offered securities into organized stock market for transaction as provided in   point d clause 1 Article 12 of this Law.”

10. Article 28 is amended, supplemented as follows:

“Article 28. Public companies governance

1. The public companies governance must comply with regulations of this Law, the Law on Enterprise and other regulations of relative law.

2. The principles of public companies governance include:

a) Ensuring suitable governing structure; ensuring the operation efficiency of the management board, the inspection committee;

b) Ensuring shareholders’ benefits, relative persons;

c) Ensuring fair treatment between shareholders;

d) Publicizing, being clear every activity of the company.

3. The Ministry of Finance provides specifically this Article.”

11. Article 32 is amended, supplemented as follows:

“Article 32. Public bid

1. The following cases are subject to public bid:

a) Bids for voting stocks, the closed fund certificates which lead to the ownership of twenty five percent or more of outstanding stocks, the closed fund certificates of a public company, closed fund;

b) Organizations, individuals and relative persons hold from twenty five percent or more of voting stocks, fund certificates of a public company, closed fund that continue to buy from 10% or more of voting stocks, outstanding fund certificates of a public company, closed fund;

c) Organizations, individuals and relative persons hold from twenty five percent or more of voting stocks, fund certificates of a public company, closed fund that continue to buy from 5% to less than 10% of voting stocks of a public company, closed fund in a period of less than one year since the date of ending previous public offering phase.

2. The following cases are not required to offer publicly:

a) Buying newly published stocks, fund certificates which lead to the ownership of twenty five percent or more of voting stocks, fund certificates of a public company, closed fund according to issuing plan passed by shareholders' general assembly of public company, representative board of the closed fund;

b) Receiving the assignment of voting stocks, fund certificates which lead to the ownership of twenty five percent or more of voting stocks, fund certificates of a public company, the closed fund passed by shareholders' general assembly of public company, representative board of the closed fund;

c) The assignment of stocks between companies in the enterprise held under model of parent-subsidiary Company;

d) Giving, inheriting stocks;

đ) Assigning capital according to decision of the courts;

e) Other cases which are decided by the Ministry of Finance.

3. The Government provides specifically the public offering of stocks of a public company, closed fund.”

12. Amending, supplementing clause 1 and supplementing clause 4 Article 33 as follows:

“1. Stock exchange shall organize a securities trading market for securities that are qualified for listing at such stock exchange; the organization of other stock trading market shall comply with regulations of the Government.”

“4. Stock exchange is implemented to joint with other countries’ Stock exchange according to decision of the Prime Minister.”

13. Clause 3 Article 40 is amended, supplemented as follows:

“3. The Government shall specify the conditions, dossiers and procedures for listing securities of the Vietnam issuing organizations, the foreign issuing organizations at stock exchanges or securities trading centers of Vietnam; to specify the conditions, dossiers and procedures for listing securities of the Vietnam issuing organizations at foreign stock exchanges.”

14. Clause 3 Article 60 is amended, supplemented as follows:

“3. Apart from the securities business operation provided in clause 1 of This Article, securities companies are entrusted to manage the securities trading accounts of individual investors, provide financial advisory services and other financial services in accordance with regulations of the Ministry of Finance.”

15. Clause 1 Article 61 is amended, supplemented as follows:

“1. Fund management companies may conduct the following business operations:

a) Management of securities investment funds;

b) Management of securities portfolios;

c) Consulting securities investment”

16. Article 74 is amended, supplemented as follows:

“Article 74. Provision on financial safety and warning

Securities companies and fund management companies must ensure financial safety criteria in accordance with regulations of the Ministry of Finance; if financial safety criteria may not be ensured, such companies shall be put under warning status or applicable to safety ensuring measures.”

17. Point d clause 1 Article 92 is amended, supplemented as follows:

“d) Investing more than ten percent of the total asset value of a the closed fund in real estate except for the case of being the real estate investment fund; investing capital of an opened fund in real estate;”

18. Clause 1 and clause 3 Article 100 are amended, supplemented as follows:

“1. Issuing organizations, public companies, securities companies, fund management companies, securities investment companies, stock exchanges and securities trading centers, securities depository center and relative persons are obliged to disclose information sufficiently, accurately and timely.”

“3. The disclosure of information shall be conducted by legal representative or authorized persons and relative persons.”

19. Article 101 is amended, supplemented as follows:

“Article 101. Disclosure of information of public companies

1. Public companies must disclose information periodically for one of the following contents:

a) Annual financial statements were audited, six-month financial statements were reviewed by an independent audit company or audit organization approved, quarterly financial statements;

b) Resolution of the Annual Shareholders’ general assembly.

2. Public companies must disclose any irregular information as happening one of the following cases:

a) Company's bank account is blocked or permitted to operate again after being blocked;

b) Temporary suspension of business; being revoked certificates of business registration or license for establishment and operation or operation license;

c) Passing decision of shareholders' general assembly according to provisions of the Law on Enterprise;

d) The decision of management board on the reacquisition, resale of shares of the company; the date of exercising the right to buy shares of bondholders with rights to purchase shares or the date of conversion of convertible bonds into stocks and decisions relating to the offering as prescribed in clause 2 Article 108 of the Enterprise Law; strategies, medium term development plan and annual business plans of the company; establishment of subsidiaries, joint companies; closing, opening branches, representative offices, changing the name and address of company headquarters; capital contribution valued at ten percent or more of total assets of the company into an other organization; capital contribution valued at fifty percent or more of total capital of companies receiving capital;

đ) Decision to change applicable accounting methods; excepted opinion or declining to express an opinion of the audit organization for financial statement, the change of audit firms;

e) When any change to members of management board, inspection committee, General Director, Deputy Director General or Director, Deputy Directors, Chief Accountant; having the decision to prosecute members of management board, Director General, Deputy Director General or Director, Deputy Directors, Chief Accountant of the company; having the verdict, the court's decision related to the operation of the company; having conclusions of the tax agencies for company’s tax law violations;

g) Buying, selling assets valued at more than fifteen percent of the company's total assets per balance sheet of latest audit;

h) Decision on borrowing or issuing bonds valued at thirty percent of equity at the time of the latest report or more;

i) The company received notice of the Court that they accepted the petition for bankruptcy procedures;

k) Being lost property valued at ten percent of equity or more;

l) Having events that affect seriously business operations or management situation of the listing organizations;

m) Upon happening one of events seriously affect the lawful interests of investors, the stock price increased or decreased continuously during a certain time and the sustainable development of stock markets at the proposal of the State Securities Commission.

3. The Ministry of Finance shall specify specifically the contents, timing of information disclosure for each type of public companies.”

20. Clause 3 Article 104 is amended, supplemented as follows:

“3. Securities companies must disclose information at headquarters, branches for the changes relating to addresses of headquarters, branches; the contents relating to the transaction method, placing orders, deposits, time of payment, transaction fees, provision services and list of persons operating securities of the company.”

21. Article 136 is amended, supplemented as follows:

“Article 136. Detailing and guiding the implementation

The Government detailing and guiding the implementation of Articles, clauses assigned in law; guiding other necessary contents of this law to meet requirement on state management.”

Article 2. Annulling Article 103 and clause 2 Article 106 of the Law on Securities No.70/2006/QH11

Article 3. This Law takes effect on July 01, 2011.

This Law was passed on November 24, 2010, by the XIIth National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam at its 8th session.

 

 

THE PRESIDENT OF NATIONAL ASSEMBLY




Nguyen Phu Trong

 

 

---------------

This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

  • Luật chứng khoán sửa đổi 2010

  • Luật chứng khoán sửa đổi 2010

Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

    Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

      Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

        Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

            Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

              Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                  Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                    Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                      Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                        Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                          Văn bản hiện tại

                          Số hiệu62/2010/QH12
                          Loại văn bảnLuật
                          Cơ quanQuốc hội
                          Ngày ban hành24/11/2010
                          Người kýNguyễn Phú Trọng
                          Ngày hiệu lực 01/07/2011
                          Tình trạng Hết hiệu lực

                          Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                          • Nghị định 58/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật chứng khoán và Luật chứng khoán sửa đổi

                          • Thông tư 121/2012/TT-BTC quy định về quản trị công ty áp dụng cho công ty đại chúng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

                          • Nghị định 71/2017/NĐ-CP hướng dẫn về quản trị công ty đối với công ty đại chúng

                          • Thông tư 226/2010/TT-BTC quy định chỉ tiêu an toàn tài chính và biện pháp xử lý đối với tổ chức kinh doanh chứng khoán không đáp ứng chỉ tiêu an toàn tài chính do Bộ Tài chính ban hành

                          • Thông tư 155/2015/TT-BTC hướng dẫn công bố thông tin trên thị trường chứng khoán do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

                          • Thông tư 52/2012/TT-BTC hướng dẫn việc công bố thông tin trên thị trường chứng khoán do Bộ Tài chính ban hành

                          Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                            Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                              Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                  Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                    Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                    • Nghị định 60/2015/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 58/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chứng khoán và Luật Chứng khoán sửa đổi

                                    • Thông tư 165/2012/TT-BTC sửa đổi Thông tư 226/2010/TT-BTC quy định chỉ tiêu an toàn tài chính và biện pháp xử lý đối với tổ chức kinh doanh chứng khoán không đáp ứng chỉ tiêu an toàn tài chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

                                    Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                      Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                        Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                          Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                            Tải văn bản gốc

                                            Tải văn bản Tiếng Việt

                                            Tin liên quan

                                            • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                            • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                            • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                            • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                            Bản án liên quan

                                            • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                            • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                            • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                            • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                            Mục lục

                                              Hướng dẫn

                                              Xem văn bản Được hướng dẫn

                                              Dẫn chiếu

                                              Xem văn bản Được hướng dẫn

                                              Hướng dẫn

                                              Xem văn bản Được hướng dẫn

                                              Dẫn chiếu

                                              Xem văn bản Được hướng dẫn

                                              Hướng dẫn

                                              Xem văn bản Được hướng dẫn

                                              Dẫn chiếu

                                              Xem văn bản Được hướng dẫn

                                              Hướng dẫn

                                              Xem văn bản Được hướng dẫn

                                              Dẫn chiếu

                                              Xem văn bản Được hướng dẫn

                                              Hướng dẫn

                                              Xem văn bản Hướng dẫn

                                              Khoản này được hướng dẫn bởi Mục 1 Chương 2 Nghị định 58/2012/NĐ-CP (VB hết hiệu lực: 01/01/2021)

                                              Xem văn bản Hướng dẫn

                                              Xem văn bản Sửa đổi

                                              Nội dung hướng dẫn Khoản này tại Nghị định 58/2012/NĐ-CP được sửa đổi bởi từ Khoản 3 đến Khoản 6 Điều 1 Nghị định 60/2015/NĐ-CP (VB hết hiệu lực: 01/01/2021)

                                              Xem văn bản Sửa đổi

                                              Hướng dẫn

                                              Xem văn bản Được hướng dẫn

                                              Dẫn chiếu

                                              Xem văn bản Được hướng dẫn

                                              Hướng dẫn

                                              Xem văn bản Được hướng dẫn

                                              Dẫn chiếu

                                              Xem văn bản Được hướng dẫn

                                              Hướng dẫn

                                              Xem văn bản Được hướng dẫn

                                              Dẫn chiếu

                                              Xem văn bản Được hướng dẫn

                                              Hướng dẫn

                                              Xem văn bản Hướng dẫn

                                              Khoản này được hướng dẫn bởi Thông tư 121/2012/TT-BTC (VB hết hiệu lực: 01/08/2017)

                                              Xem văn bản Hướng dẫn

                                              Xem văn bản Hướng dẫn

                                              Khoản này được hướng dẫn bởi Nghị định 71/2017/NĐ-CP (VB hết hiệu lực: 01/01/2021)

                                              Xem văn bản Hướng dẫn

                                              Hướng dẫn

                                              Xem văn bản Hướng dẫn

                                              Khoản này được hướng dẫn bởi Chương 4 Nghị định 58/2012/NĐ-CP (VB hết hiệu lực: 01/01/2021)

                                              Xem văn bản Hướng dẫn

                                              Xem văn bản Sửa đổi

                                              Nội dung hướng dẫn Khoản này tại Điều 41 Nghị định 58/2012/NĐ-CP được sửa đổi bởi Khoản 14 Điều 1 Nghị định 60/2015/NĐ-CP (VB hết hiệu lực: 01/01/2021)

                                              Xem văn bản Sửa đổi

                                              Hướng dẫn

                                              Xem văn bản Được hướng dẫn

                                              Dẫn chiếu

                                              Xem văn bản Được hướng dẫn

                                              Hướng dẫn

                                              Xem văn bản Sửa đổi

                                              Nội dung hướng dẫn Khoản này tại Nghị định 58/2012/NĐ-CP được sửa đổi từ Khoản 15 đến Khoản 20 Điều 1 Nghị định 60/2015/NĐ-CP (VB hết hiệu lực: 01/01/2021)

                                              Xem văn bản Sửa đổi

                                              Hướng dẫn

                                              Xem văn bản Được hướng dẫn

                                              Dẫn chiếu

                                              Xem văn bản Được hướng dẫn

                                              Hướng dẫn

                                              Xem văn bản Được hướng dẫn

                                              Dẫn chiếu

                                              Xem văn bản Được hướng dẫn

                                              Hướng dẫn

                                              Xem văn bản Sửa đổi

                                              Nội dung hướng dẫn Khoản này tại Thông tư 226/2010/TT-BTC được sửa đổi bởi Thông tư 165/2012/TT-BTC (VB hết hiệu lực: 10/10/2017)

                                              Xem văn bản Sửa đổi

                                              Xem văn bản Hướng dẫn

                                              Chỉ tiêu an toàn tài chính và biện pháp xử lý đối với tổ chức kinh doanh chứng khoán không đáp ứng chỉ tiêu an toàn tài chính được hướng dẫn bởi Thông tư 226/2010/TT-BTC (VB hết hiệu lực: 10/10/2017)

                                              Xem văn bản Hướng dẫn

                                              Hướng dẫn

                                              Xem văn bản Được hướng dẫn

                                              Dẫn chiếu

                                              Xem văn bản Được hướng dẫn

                                              Hướng dẫn

                                              Xem văn bản Được hướng dẫn

                                              Dẫn chiếu

                                              Xem văn bản Được hướng dẫn

                                              Hướng dẫn

                                              Xem văn bản Hướng dẫn

                                              Người thực hiện công bố thông tin được hướng dẫn bởi Điều 4 Thông tư 155/2015/TT-BTC (VB hết hiệu lực: 01/01/2021)

                                              Xem văn bản Hướng dẫn

                                              Xem văn bản Hướng dẫn

                                              Khoản này được hướng dẫn bởi Khoản 2 Điều 3 Thông tư 52/2012/TT-BTC (VB hết hiệu lực: 01/01/2016)

                                              Xem văn bản Hướng dẫn

                                              Hướng dẫn

                                              Xem văn bản Được hướng dẫn

                                              Dẫn chiếu

                                              Xem văn bản Được hướng dẫn

                                              Hướng dẫn

                                              Xem văn bản Hướng dẫn

                                              Công bố thông tin của công ty đại chúng được hướng dẫn bởi Chương II và Chương III Thông tư 155/2015/TT-BTC (VB hết hiệu lực: 01/01/2021)

                                              Xem văn bản Hướng dẫn

                                              Xem văn bản Hướng dẫn

                                              Điều này được hướng dẫn bởi Chương II Thông tư 52/2012/TT-BTC (VB hết hiệu lực: 01/01/2016)

                                              Xem văn bản Hướng dẫn

                                              Hướng dẫn

                                              Xem văn bản Hướng dẫn

                                              Công bố thông tin định kỳ được hướng dẫn bởi Điều 8 và Điều 11 Thông tư 155/2015/TT-BTC (VB hết hiệu lực: 01/01/2021)

                                              Xem văn bản Hướng dẫn

                                              Xem văn bản Hướng dẫn

                                              Khoản này được hướng dẫn bởi Điều 7 và Điều 10 Thông tư 52/2012/TT-BTC (VB hết hiệu lực: 01/01/2016)

                                              Xem văn bản Hướng dẫn

                                              Hướng dẫn

                                              Xem văn bản Hướng dẫn

                                              Công bố thông tin bất thường được hướng dẫn bởi Điều 9 và Điều 12 Thông tư 155/2015/TT-BTC (VB hết hiệu lực: 01/01/2021)

                                              Xem văn bản Hướng dẫn

                                              Xem văn bản Hướng dẫn

                                              Khoản này được hướng dẫn bởi Điều 8 và Điều 11 Thông tư 52/2012/TT-BTC (VB hết hiệu lực: 01/01/2016)

                                              Xem văn bản Hướng dẫn

                                              Hướng dẫn

                                              Xem văn bản Được hướng dẫn

                                              Dẫn chiếu

                                              Xem văn bản Được hướng dẫn

                                              Hướng dẫn

                                              Xem văn bản Được hướng dẫn

                                              Dẫn chiếu

                                              Xem văn bản Được hướng dẫn

                                              Hướng dẫn

                                              Xem văn bản Hướng dẫn

                                              Việc công bố thông tin được hướng dẫn bởi Điều 20 Thông tư 155/2015/TT-BTC (VB hết hiệu lực: 01/01/2021)

                                              Xem văn bản Hướng dẫn

                                              Xem văn bản Hướng dẫn

                                              Việc công bố thông tin được hướng dẫn bởi Điều 21 Thông tư 52/2012/TT-BTC (VB hết hiệu lực: 01/01/2016)

                                              Xem văn bản Hướng dẫn

                                              Hướng dẫn

                                              Xem văn bản Được hướng dẫn

                                              Dẫn chiếu

                                              Xem văn bản Được hướng dẫn

                                              Hướng dẫn

                                              Xem văn bản Được hướng dẫn

                                              Dẫn chiếu

                                              Xem văn bản Được hướng dẫn

                                              CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                              Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                              ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                              Sơ đồ WebSite

                                              Hướng dẫn

                                              Xem văn bản Sửa đổi

                                              Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                              Xem văn bản Sửa đổi