BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số 716/BBCVT-KHTC | Hà Nội, ngày 29 tháng 04 năm 2003 |
Kính gửi: | - Tổng Cục Hải quan |
Ngày 18/4/2003, Tổng Công ty Bưu chính Viễn Thông Việt Nam có công văn số 2030/KHNT về việc xác nhận thiết bị chuyên ngành nhập khẩu, Bộ Bưu chính, Viễn thông có ý kiến như sau:
Hợp đồng số HP/PTMS-SIE: 0103 ngày 28/01/2003 do Công ty Vật tư Bưu điện II (POTMASCO2) thuộc Tổng Công ty Bưu chính Viễn Thông Việt Nam ký với hãng SIMENS (CHLB Đức) nhập khẩu hệ thống thiết bị chuyển mạch EWSD thuộc dự án “Mở rộng hệ thống chuyển mạch EWSD Sở chính tại Hải Phòng” giai đoạn 2003-2005 thêm 72.276 số toàn bộ hệ thống thiết bị này sẽ là tài sản cố định của ngành Bưu điện, thuộc loại thiết bị trong nước không sản xuất được.
Hệ thống thiết bị tổng đài EWSD trong đó thiết bị chuyển mạch là hệ thống thiết bị chính, đồng bộ phù hợp với thiết kế của nhà sản xuất, các máy móc thiết bị trong hệ thống này liên kết với nhau không thể tách rời, nếu thiếu một máy móc hoặc thiết bị nào đó thì trong hệ thống thiết bị đồng bộ này thì cả hệ thống không hoạt động được.
Căn cứ vào Thông tư số 122/TT-BTC ngày 29/12/2000 Hướng dẫn thi hành Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29/12/2000 của Chính phủ Qui định chi Tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng, Điểm 2.2. Thông tư số 99/2000/TT/BTC ngày 12/10/2000 của Bộ Tài chính về việc thủ tục hồ sơ và tính thuế nhập khẩu.
Bộ Bưu chính, Viễn thông đề nghị Tổng Cục Hải quan Hải Phòng và các Cục hải quan tỉnh, thành phố tính miễn, giảm thuế nhập khẩu thuế giá trị gia tăng cho lô hàng nếu trong hợp đồng nói trên đúng luật định./.
| TL.BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG |
File gốc của Công văn số 716/BBCVT-KHTC ngày 29/04/2003 của Bộ Bưu chính Viễn thông về việc xác nhận thiết bị chuyên ngành nhập khẩu đang được cập nhật.
Công văn số 716/BBCVT-KHTC ngày 29/04/2003 của Bộ Bưu chính Viễn thông về việc xác nhận thiết bị chuyên ngành nhập khẩu
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Bưu chính, Viễn thông |
Số hiệu | 716/BBCVT-KHTC |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Trần Mạnh Hùng |
Ngày ban hành | 2003-04-29 |
Ngày hiệu lực | 2003-04-29 |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
Tình trạng | Còn hiệu lực |