Skip to content
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • English
Dữ Liệu Pháp LuậtDữ Liệu Pháp Luật
    • Văn bản mới
    • Chính sách mới
    • Tin văn bản
    • Kiến thức luật
    • Biểu mẫu
  • -
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Lao động » Thông tư 77/2016/TT-BQP
  • Nội dung
  • Bản gốc
  • VB liên quan
  • Tải xuống

BỘ QUỐC PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 77/2016/TT-BQP

Hà Nội, ngày 08 tháng 06 năm 2016

THÔNG TƯ

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỨC LƯƠNG CƠ SỞ ĐỐI VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐANG HƯỞNG LƯƠNG HOẶC PHỤ CẤP QUÂN HÀM TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ QUỐC PHÒNG

tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng.

Tài chính Bộ Quốc phòng,

Điều 1. Phạm vi Điều chỉnh

Điều 2. Đối tượng áp dụng

2. Người làm công tác cơ yếu không phải là quân nhân, Công an nhân dân; người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu và học viên cơ yếu hưởng phụ cấp sinh hoạt phí (sau đây viết gọn là học viên cơ yếu).

Điều 3. Cách tính mức lương, phụ cấp và trợ cấp

1. Công thức tính mức lương và mức phụ cấp quân hàm

Mức lương thực hiện từ 01/5/2016

=

Mức lương cơ sở 1.210.000 đồng/tháng

x

Hệ số lương hiện hưởng

Mức phụ cấp quân hàm thực hiện từ 01/5/2016

=

Mức lương cơ sở 1.210.000 đồng/tháng

x

Hệ số phụ cấp quân hàm hiện hưởng

Mức tiền của hệ số chênh lệch bảo lưu thực hiện từ 01/5/2016

=

Mức lương cơ sở 1.210.000 đồng/tháng

x

Hệ số chênh lệch bảo lưu hiện hưởng (nếu có)

a) Đối với các Khoản phụ cấp tính theo mức lương cơ sở

Mức phụ cấp thực hiện từ 01/5/2016

=

Mức lương cơ sở 1.210.000 đồng/tháng

x

Hệ số phụ cấp được hưởng theo quy định

Mức phụ cấp thực hiện từ 01/5/2016

=

Mức phụ cấp quân hàm binh nhì, tính theo mức lương cơ sở 1.210.000 đồng/tháng

x

Hệ số phụ cấp được hưởng theo quy định

- Đối với người hưởng lương

Mức phụ cấp thực hiện từ 01/5/2016

=

Mức lương thực hiện  từ 01/5/2016

+

Mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo thực hiện từ 01/5/2016

+

Mức phụ cấp thâm niên vượt khung thực hiện từ 01/5/2016

x

Tỷ lệ % phụ cấp được hưởng theo quy định

Mức phụ cấp thực hiện từ 01/5/2016

=

Mức phụ cấp quân hàm hiện hưởng, cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo (nếu có) tính theo mức lương cơ sở 1.210.000 đồng/tháng

x

Tỷ lệ % phụ cấp được hưởng theo quy định

Mức phụ cấp thực hiện từ 01/5/2016

=

Mức lương cơ sở 1.210.000 đồng/tháng

x

Số tháng được hưởng trợ cấp theo quy định

6. Các mức lương, phụ cấp chức vụ, phụ cấp quân hàm của sĩ quan, người hưởng lương cấp hàm cơ yếu, quân nhân chuyên nghiệp, người hưởng lương chuyên môn kỹ thuật cơ yếu, hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu theo cách tính quy định tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều này, Danh Mục bảng lương, nâng lương và phụ cấp được quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.

tổ chức cơ yếu và người làm việc theo chế độ hợp đồng lao động xếp lương theo quy định tại Nghị định số 204/2004/NĐ-CP thì áp dụng cách tính mức lương, phụ cấp và mức tiền của hệ số chênh lệch bảo lưu (nếu có) theo quy định tại Điểm a Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều này hoặc thực hiện theo Thông tư hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở của Bộ Nội vụ.

thực hiện

Trường hợp đối tượng quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 2 Thông tư này có quyết định Điều động công tác sang cơ quan, đơn vị khác trước khi Thông tư này có hiệu lực thi hành, thì cơ quan, đơn vị tiếp nhận đối tượng căn cứ vào hồ sơ, yếu tố ghi trong “Giấy giới thiệu cung cấp tài chính” hoặc “Giấy thôi trả lương” của đơn vị cũ, lập danh sách cấp phát truy lĩnh phần chênh lệch theo quy định từ ngày 01 tháng 5 năm 2016.

Điều 3 Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, để tính các mức lương trong hệ thống thang lương, bảng lương và mức phụ cấp lương làm căn cứ tính đóng, hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và các chế độ khác theo quy định của pháp luật lao động cho các đối tượng được hưởng.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

2. Các chế độ quy định tại Thông tư này được thực hiện từ ngày 01 tháng 5 năm 2016.

Nghị định số 17/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định tiền lương tăng thêm đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang có hệ số lương từ 2,34 trở xuống (sau đây viết gọn là Nghị định số 17/2015/NĐ-CP), nếu tổng tiền lương theo ngạch, bậc, chức vụ, chức danh cộng các Khoản phụ cấp lương (nếu có) tính theo mức lương cơ sở 1.210.000 đồng/tháng của tháng 5 năm 2016 thấp hơn tổng tiền lương theo ngạch, bậc, chức vụ, chức danh, các Khoản phụ cấp lương (nếu có) và tiền lương tăng thêm theo Nghị định số 17/2015/NĐ-CP tính theo mức lương cơ sở 1.150.000 đồng của tháng 4 năm 2016 thì được hưởng chênh lệch cho bằng tổng tiền lương đã hưởng của tháng 4 năm 2016. Mức hưởng chênh lệch này không dùng để tính đóng hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và các loại phụ cấp lương.

Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật, các quy định được dẫn chiếu để áp dụng trong Thông tư này (cả Phụ lục ban hành kèm theo) được sửa đổi, bổ sung hay thay thế bằng các văn bản quy phạm pháp luật mới thì các nội dung được dẫn chiếu áp dụng theo các văn bản quy phạm pháp luật mới đó.

1. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Quốc phòng./.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trung tướng Trần Đơn

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC BẢNG LƯƠNG, NÂNG LƯƠNG VÀ PHỤ CẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 77/2016/TT-BQP ngày 08/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)

SỐ TT

NỘI DUNG

GHI CHÚ

1

Bảng 1

2

Bảng 2

3

Bảng 3

4

Bảng 4

5

Bảng 5

Bảng 1

BẢNG LƯƠNG CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN VÀ CẤP HÀM CƠ YẾU

Đơn vị tính: Đồng

SỐ TT

CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN

CẤP HÀM CƠ YẾU

HỆ SỐ

MỨC LƯƠNG THỰC HIỆN từ 01/5/2016

1

-

10,40

12.584.000

2

-

9,80

11.858.000

3

-

9,20

11.132.000

4

Bậc 9

8,60

10.406.000

5

Bậc 8

8,00

9.680.000

6

Bậc 7

7,30

8.833.000

7

Bậc 6

6,60

7.986.000

8

Bậc 5

6,00

7.260.000

9

Bậc 4

5,40

6.534.000

10

Bậc 3

5,00

6.050.000

11

Bậc 2

4,60

5.566.000

12

Bậc 1

4,20

5.082.000

Bảng 2

BẢNG NÂNG LƯƠNG CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN VÀ CẤP HÀM CƠ YẾU

Đơn vị tính: Đồng

SỐ TT

CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN

CẤP HÀM CƠ YẾU

LẦN 1

LẦN 2

Hệ số

Mức lương từ 01/05/2016

Hệ số

Mức lương từ 01/05/2016

1

-

11,00

13.310.000

-

-

2

-

10,40

12.584.000

-

-

3

-

9,80

11.858.000

-

-

4

Bậc 9

9,20

11.132.000

-

-

5

Bậc 8

8,40

10.164.000

8,60

10.406.000

6

Bậc 7

7,70

9.317.000

8,10

9.801.000

7

Bậc 6

7,00

8.470.000

7,40

8.954.000

8

Bậc 5

6,40

7.744.000

6,80

8.228.000

9

-

5,80

7.018.000

6,20

7.502.000

10

-

5,35

6.473.500

5,70

6.897.000

Bảng 3

BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO

3.1. BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN

Đơn vị tính: Đồng

SỐ TT

CHỨC DANH LÃNH ĐẠO

HỆ SỐ

MỨC PHỤ CẤP THỰC HIỆN từ 01/5/2016

1

1,50

1.815.000

2

1,40

1.694.000

3

1,25

1.512.500

4

1,10

1.331.000

5

1,00

1.210.000

6

0,90

1.089.000

7

0,80

968.000

8

0,70

847.000

9

0,60

726.000

10

0,50

605.000

11

0,40

484.000

12

0,30

363.000

13

0,25

302.500

14

0,20

242.000

3.2. BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO CƠ YẾU

Đơn vị tính: Đồng

SỐ TT

CHỨC DANH LÃNH ĐẠO

HỆ SỐ

MỨC PHỤ CẤP THỰC HIỆN từ 01/5/2016

1

1,30

1.573.000

2

1,10

1.331.000

3

0,90

1.089.000

4

0,70

847.000

5

0,60

726.000

6

0,50

605.000

7

0,40

484.000

8

0,30

363.000

9

0,20

242.000

Bảng 4

BẢNG PHỤ CẤP QUÂN HÀM HẠ SĨ QUAN, BINH SĨ VÀ HỌC VIÊN CƠ YẾU

Đơn vị tính: Đồng

SỐ TT

CẤP BẬC QUÂN HÀM HẠ SĨ QUAN, BINH SĨ

HỌC VIÊN CƠ YẾU

HỆ SỐ

MỨC PHỤ CẤP THỰC HIỆN từ 01/5/2016

1

-

0,70

847.000

2

-

0,60

726.000

3

-

0,50

605.000

4

-

0,45

544.500

5

Học viên

0,40

484.000

 

Bảng 5

BẢNG LƯƠNG QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP VÀ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT CƠ YẾU

Đơn vị tính: Đồng

CHỨC DANH

BẬC LƯƠNG

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

I. QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP VÀ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT CAO CẤP

Nhóm 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hệ số

3,85

4,20

4,55

4,90

5,25

5,60

5,95

6,30

6,65

7,00

7,35

7,70

VK

- Mức lương thực hiện từ 01/5/2016

4.658.500

5.082.000

5.505.500

5.929.000

6.352.500

6.776.000

7.199.500

7.623.000

8.046.500

8.470.000

8.893.500

9.317.000

 

Nhóm 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hệ số

3,65

4,00

4,35

4,70

5,05

5,40

5,75

6,10

6,45

6,80

7,15

7,50

VK

- Mức lương thực hiện từ 01/5/2016

4.416.500

4.840.000

5.263.500

5.687.000

6.110.500

6.534.000

6.957.500

7.381.000

7.804.500

8.228.000

8.651.500

9.075.000

 

II. QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP VÀ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT TRUNG CẤP

Nhóm 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hệ số

3,50

3,80

4,10

4,40

4,70

5,00

5,30

5,60

5,90

6,20

VK

 

 

- Mức lương thực hiện từ 01/5/2016

4.235.000

4.598.000

4.961.000

5.324.000

5.687.000

6.050.000

6.413.000

6.776.000

7.139.000

7.502.000

 

 

 

Nhóm 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hệ số

3,20

3,50

3,80

4,10

4,40

4,70

5,00

5,30

5,60

5,90

VK

 

 

- Mức lương thực hiện từ 01/5/2016

3.872.000

4.235.000

4.598.000

4.961.000

5.324.000

5.687.000

6.050.000

6.413.000

6.776.000

7.139.000

 

 

 

III. QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP VÀ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT SƠ CẤP

Nhóm 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hệ số

3,20

3,45

3,70

3,95

4,20

4,45

4,70

4,95

5,20

5,45

VK

 

 

- Mức lương thực hiện từ 01/5/2016

3.872.000

4.174.500

4.477.000

4.779.500

5.082.000

5.384.500

5.687.000

5.989.500

6.292.000

6.594.500

 

 

 

Nhóm 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hệ số

2,95

3,20

3,45

3,70

3,95

4,20

4,45

4,70

4,95

5,20

VK

 

 

- Mức lương thực hiện từ 01/5/2016

3.569.500

3.872.000

4.174.500

4.477.000

4.779.500

5.082.000

5.384.500

5.687.000

5.989.500

6.292.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC MẪU BIỂU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Thông tư s
ố 77/2016/TT-BQP ngày 08/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)

SỐ TT

NỘI DUNG

MẪU BIỂU

1

Mẫu 01

2

Mẫu 02

3

Mẫu 03

4

Mẫu 04

5

Mẫu 05

Mẫu 01: Báo cáo quỹ lương, phụ cấp tăng thêm năm 2016

ĐƠN VỊ CẤP TRÊN …………..
ĐƠN VỊ:
……………………..
--------

BÁO CÁO

QUỸ LƯƠNG, PHỤ CẤP TĂNG THÊM NĂM 2016

(Do Điều chỉnh tiền lương cơ sở từ 1.150.000 đồng lên 1.210.000 đồng/tháng)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Đối tượng

Quân số

Tổng quỹ lương tính theo lương cơ sở 1.210.000 đồng/tháng

Tổng quỹ lương tính theo lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng

Chênh lệch tăng thêm

Lương chính

Các Khoản phụ cấp

Cộng

Lương chính

Các Khoản phụ cấp

Cộng

a

b

1

2

3 = 1 + 2

4

5

6 = 4 + 5

7 = 3 - 6

Tổng cộng

Bằng chữ: ……………………………………………………………………………………


TRƯỞNG PHÒNG (BAN) TÀI CHÍNH
(Ký và ghi rõ họ, tên)

Ngày ….. tháng .... năm 2016
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

Mẫu 02: Báo cáo ngân sách tăng thêm cho việc thực hiện ra quân năm 2016

ĐƠN VỊ CẤP TRÊN …………..
ĐƠN VỊ: …………………..
--------

BÁO CÁO

NGÂN SÁCH TĂNG THÊM CHO VIỆC THỰC HIỆN RA QUÂN NĂM 2016

(Do Điều chỉnh tiền lương cơ sở từ 1.150.000 đồng lên 1.210.000 đồng/tháng)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Đối tượng

Quân số

Tính theo lương cơ sở 1.210.000 đồng/tháng

Tính theo lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng

Chênh lệch tăng thêm

Trợ cấp quy đổi

T.C phục viên, xuất ngũ, thôi việc

T.C tạo việc làm

Hỗ trợ đào tạo nghề

Cộng

Trợ cấp quy đổi

T.C phục viên, xuất ngũ, thôi việc

T.C tạo việc làm

Hỗ trợ đào tạo nghề

Cộng

a

b

1

2

3

4

5 = 1+2+3+4

6

7

8

9

10 = 6+7+8+9

11=5-10

1. Sĩ quan và cấp hàm cơ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. QNCN và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Công nhân và viên chức quốc phòng, người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Lao động hợp đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


TRƯỞNG PHÒNG (BAN) TÀI CHÍNH
(Ký và ghi rõ họ, tên)

Ngày ….. tháng .... năm 2016
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

Mẫu 03: Báo cáo thu bảo hiểm xã hội tăng thêm năm 2016

ĐƠN VỊ CẤP TRÊN …………..
ĐƠN VỊ: ………………..
--------

BÁO CÁO

THU BẢO HIỂM XÃ HỘI TĂNG THÊM NĂM 2016

(Do Điều chỉnh tiền lương cơ sở từ 1.150.000 đồng lên 1.210.000 đồng/tháng)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Đối tượng

Tổng quỹ tiền lương làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội

Quỹ lương chênh lệch tăng thêm

Số tiền thu bảo hiểm xã hội tăng thêm

Tính theo lương cơ sở 1.210.000 đồng/tháng

Tính theo lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng

Tổng số

Trong đó

Người lao động đóng

Người sử dụng lao động đóng

a

1

2

3=1-2

4 = 5 + 6

5 = 3 x 8%

6 = 3 x 18%

Tổng cộng

Ghi chú: Đối với hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu, cột 6 được tính bằng công thức: 6 = 3 x 23%.

 


TRƯỞNG PHÒNG (BAN) TÀI CHÍNH
(Ký và ghi rõ họ, tên)

Ngày ….. tháng .... năm 2016
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

Mẫu 04: Báo cáo chi bảo hiểm xã hội tăng thêm năm 2016

ĐƠN VỊ CẤP TRÊN …………..
ĐƠN VỊ: …………………..
--------

BÁO CÁO

CHI BẢO HIỂM XÃ HỘI TĂNG THÊM NĂM 2016

(Do Điều chỉnh tiền lương cơ sở từ 1.150.000 đồng lên 1.210.000 đồng/tháng)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Loại trợ cấp

Kế hoạch chi tính theo lương cơ sở 1.150.000 đ/tháng

Kế hoạch chi tính theo lương cơ sở 1.210.000 đ/tháng

Chênh lệch tăng thêm

Trong đó

Sĩ quan

QNCN

CNVQP

HSQ,BS

LĐHĐ

- Hưởng lương từ ngân sách

cấp thai sản

- Doanh nghiệp

cấp TNLĐ - BNN

- Doanh nghiệp

- Hưởng lương từ ngân sách

cấp tử tuất

- Doanh nghiệp

Tổng cộng

Bằng chữ: …………………………………………………………………………………………


TRƯỞNG PHÒNG (BAN) TÀI CHÍNH
(Ký và ghi rõ họ, tên)

Ngày ….. tháng .... năm 2016
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

Mẫu 05: Báo cáo thu bảo hiểm y tế tăng thêm năm 2016

ĐƠN VỊ CẤP TRÊN …………..
ĐƠN VỊ: …………………..
--------

BÁO CÁO

THU BẢO HIỂM Y TẾ TĂNG THÊM NĂM 2016

(Do Điều chỉnh tiền lương cơ sở từ 1.150.000 đồng lên 1.210.000 đồng/tháng)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Đối tượng

Tổng quỹ tiền lương làm căn cứ đóng bảo hiểm y tế

Quỹ lương chênh lệch tăng thêm

Số tiền thu bảo hiểm y tế tăng thêm

Tính theo lương cơ sở 1.210.000 đồng/tháng

Tính theo lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng

Tổng số

Trong đó

Người lao động đóng

Người sử dụng lao động đóng

a

1

2

3=1-2

4 = 5 + 6

5

6

Tổng cộng

Ghi chú: Đối với công nhân và viên chức quốc phòng, người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu, lao động hợp đồng, cột 5 được tính bằng công thức: 5=3x1,5%.

Bằng chữ: ………………………………………………………………………………………


TRƯỞNG PHÒNG (BAN) TÀI CHÍNH
(Ký và ghi rõ họ, tên)

Ngày ….. tháng .... năm 2016
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

Hướng dẫn

Dẫn chiếu

Nghị định 47/2016/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang

Điều 3. Mức lương cơ sở
1. Mức lương cơ sở dùng làm căn cứ:
a) Tính mức lương trong các bảng lương, mức phụ cấp và thực hiện các chế độ khác theo quy định của pháp luật đối với các đối tượng quy định tại Điều 2 Nghị định này.
b) Tính mức hoạt động phí, sinh hoạt phí theo quy định của pháp luật.
c) Tính các khoản trích và các chế độ được hưởng theo mức lương cơ sở.
2. Từ ngày 01 tháng 5 năm 2016 mức lương cơ sở là 1.210.000 đồng/tháng.
3. Mức lương cơ sở được điều chỉnh trên cơ sở khả năng ngân sách nhà nước, chỉ số giá tiêu dùng và tốc độ tăng trưởng kinh tế của đất nước.

Từ khóa: Thông tư 77/2016/TT-BQP, Thông tư số 77/2016/TT-BQP, Thông tư 77/2016/TT-BQP của Bộ Quốc phòng, Thông tư số 77/2016/TT-BQP của Bộ Quốc phòng, Thông tư 77 2016 TT BQP của Bộ Quốc phòng, 77/2016/TT-BQP

File gốc của Thông tư 77/2016/TT-BQP hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với đối tượng đang hưởng lương hoặc phụ cấp quân hàm từ ngân sách nhà nước trong cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng đang được cập nhật.

Lao động

  • Công văn 2241/TCGDNN-VP năm 2021 về tiếp tục đẩy mạnh công tác truyền thông, tư vấn tuyển sinh, hướng nghiệp do Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp ban hành
  • Hướng dẫn 33/HD-TLĐ năm 2021 về tiêu chí thi đua và khen thưởng Phong trào thi đua "Công nhân, viên chức, lao động nỗ lực vượt khó, sáng tạo, quyết tâm chiến thắng đại dịch COVID-19" do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam ban hành
  • Công văn 3416/UBND-KGVX năm 2021 về chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 từ Quỹ Bảo hiểm thất nghiệp do Thành phố Hà Nội ban hành
  • Nghị quyết 126/NQ-CP năm 2021 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 68/NQ-CP về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 do Chính phủ ban hành
  • Công văn 2161/TCGDNN-KHTC năm 2021 về cung cấp thông tin xây dựng bản đồ số phục vụ xây dựng quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp do Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp ban hành
  • Quyết định 26/2021/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 01/2018/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ doanh nghiệp tiếp nhận lao động vào đào tạo nghề và giải quyết việc làm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
  • Công văn 3252/UBND-ĐT năm 2021 về tạo điều kiện thuận lợi cho người lao động di chuyển, khôi phục sản xuất, kinh doanh an toàn do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
  • Quyết định 3309/QĐ-TLĐ năm 2021 về hỗ trợ bữa ăn dinh dưỡng cho đoàn viên người lao động đang thực hiện "1 cung đường 2 điểm đến" của doanh nghiệp tại địa bàn các tỉnh, thành phố thực hiện giãn cách theo Chỉ thị 15/CT-TTg và Chỉ thị 16/CT-TTg do Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam ban hành
  • Kế hoạch 230/KH-UBND năm 2021 thực hiện Chương trình "Tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2022-2027"
  • Công văn 7009/VPCP-KGVX năm 2021 về đề xuất các giải pháp hỗ trợ người lao động trong ngành công nghiệp do Văn phòng Chính phủ ban hành

Thông tư 77/2016/TT-BQP hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với đối tượng đang hưởng lương hoặc phụ cấp quân hàm từ ngân sách nhà nước trong cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng

- File PDF đang được cập nhật

- File Word Tiếng Việt đang được cập nhật

Chính sách mới

  • Giá xăng hôm nay tiếp tục giảm sâu còn hơn 25.000 đồng/lít
  • Nhiệm vụ quyền hạn của hội nhà báo
  • Gia hạn thời gian nộp thuế giá trị gia tăng năm 2023
  • Thủ tục đăng ký kết hôn trực tuyến
  • Sửa đổi, bổ sung một số quy định hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
  • Tiêu chí phân loại phim 18+
  • Danh mục bệnh Nghề nghiệp được hưởng BHXH mới nhất
  • Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
  • Điều kiện bổ nhiệm Hòa giải viên tại Tòa án
  • Văn bản nổi bật có hiệu lực tháng 5/2023

Tin văn bản

  • Chính sách mới có hiệu lực từ ngày 01/07/2022
  • Đầu tư giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Khu dân cư nông thôn mới Phú Khởi, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp
  • Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
  • Từ 11/7/2022: Thuế bảo vệ môi trường đối với xăng còn 1.000 đồng/lít
  • Người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc được vay đến 100 triệu đồng để ký quỹ
  • HOT: Giá xăng, dầu đồng loạt giảm hơn 3.000 đồng/lít
  • Hỗ trợ đơn vị y tế công lập thu không đủ chi do dịch Covid-19
  • Hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
  • Phấn đấu đến hết 2025, nợ xấu của toàn hệ thống tổ chức tín dụng dưới 3%
  • Xuất cấp 432,78 tấn gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bình Phước

Tóm tắt

Cơ quan ban hành Bộ Quốc phòng
Số hiệu 77/2016/TT-BQP
Loại văn bản Thông tư
Người ký Trần Đơn
Ngày ban hành 2016-06-08
Ngày hiệu lực 2016-07-25
Lĩnh vực Lao động
Tình trạng Hết hiệu lực

Văn bản Được hướng dẫn

  • Nghị định 47/2016/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang

DỮ LIỆU PHÁP LUẬT - Website hàng đầu về văn bản pháp luật Việt Nam, Dữ Liệu Pháp Luật cung cấp cơ sở dữ liệu, tra cứu Văn bản pháp luật miễn phí.

Website được xây dựng và phát triển bởi Vinaseco Jsc - Doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực chuyển đổi số lĩnh vực pháp lý.

NỘI DUNG

  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu
  • Media Luật

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Địa chỉ: Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam - Email: [email protected] - Website: vinaseco.vn - Hotline: 088.66.55.213

Mã số thuế: 0109181523 do Phòng DKKD Sở kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 14/05/2023

  • Trang chủ
  • Văn bản mới
  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu