BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2016/TT-BYT | Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2016 |
QUY ĐỊNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ TIẾNG ỒN - MỨC TIẾP XÚC CHO PHÉP TIẾNG ỒN TẠI NƠI LÀM VIỆC
Căn cứ Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH13 ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý môi trường y tế;
Điều 1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ TIẾNG ỒN - MỨC TIẾP XÚC CHO PHÉP TIẾNG ỒN TẠI NƠI LÀM VIỆC
National Technical Regulation on Noise - Permissible Exposure Levels of Noise in the Workplace
QCVN 24:2016/BYT do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh lao động biên soạn, Cục Quản lý môi trường y tế trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 24/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ TIẾNG ỒN - MỨC TIẾP XÚC CHO PHÉP TIẾNG ỒN TẠI NƠI LÀM VIỆC
National Technical Regulation on Noise - Permissible Exposure Levels of Noise in the Workplace
1. Phạm vi điều chỉnh
2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này không áp dụng cho người làm việc sử dụng tai nghe.
1. Mức tiếp xúc cho phép với tiếng ồn của người lao động tại nơi làm việc không vượt quá các giá trị quy định tại bảng 1.
Bảng 1. Giới hạn cho phép mức áp suất âm theo thời gian tiếp xúc
Thời gian tiếp xúc với tiếng ồn | Giới hạn cho phép mức áp suất âm tương đương (LAeq) - dBA |
8 giờ | 85 |
4 giờ | 88 |
2 giờ | 91 |
1 giờ | 94 |
30 phút | 97 |
15 phút | 100 |
7 phút | 103 |
3 phút | 106 |
2 phút | 109 |
1 phút | 112 |
30 giây | 115 |
2. Giới hạn cho phép mức áp suất âm tại các vị trí lao động quy định tại bảng 2.
Bảng 2. Giới hạn cho phép mức áp suất âm tại các vị trí lao động ở các dải ốc ta
Vị trí lao động | Mức áp suất âm chung hoặc tương đương không quá (dBA) | Mức áp suất âm ở các dải ốc ta với tần số trung tâm (Hz) không vượt quá (dB) | |||||||
63 | 125 | 250 | 500 | 1000 | 2000 | 4000 | 8000 | ||
85 | 99 | 92 | 86 | 83 | 80 | 78 | 76 | 74 | |
80 | 94 | 87 | 82 | 78 | 75 | 73 | 71 | 70 | |
70 | 87 | 79 | 72 | 68 | 65 | 63 | 61 | 59 | |
65 | 83 | 74 | 68 | 63 | 60 | 57 | 55 | 54 | |
55 | 75 | 66 | 59 | 54 | 50 | 47 | 45 | 43 |
3. Trang bị bảo hộ cá nhân: Tại nơi làm việc, nếu chưa thực hiện được các giải pháp giảm mức áp suất âm xuống dưới 85 dBA thì phải thực hiện chế độ bảo vệ thính lực cho người lao động. Trang bị bảo vệ thính lực cho người lao động phải đạt yêu cầu ở bảng 3.
Bảng 3. Yêu cầu trang bị cá nhân bảo vệ thính lực
Mức áp âm (dBA) | Hiệu suất giảm ồn của trang bị bảo vệ thính lực (dBA) |
| 10-13 |
Từ 90 đến | 14-17 |
Từ 95 đến | 18-21 |
Từ 100 đến | 22-25 |
Từ 105 đến | ≥ 26 |
D = [C1/T1 + C2/T2 + ... + Cn/Tn] ≤ 1
D là tổng mức tiếp xúc với tiếng ồn trong ngày làm việc.
T1, T2 …. Tn là khoảng thời gian tiếp xúc cho phép tương ứng với mức tiếng ồn thực tế đo được trong khoảng thời gian C1, C2, ….Cn.
Đo tiếng ồn nơi làm việc theo các phương pháp sau:
2. Phương pháp 1910.95 App G (OSHA - Monitoring noise levels).
1. Các cơ sở có người lao động tiếp xúc với tiếng ồn phải định kỳ tổ chức đo kiểm tra tiếng ồn nơi làm việc tối thiểu 1 lần/năm và theo các quy định của Bộ luật lao động, Luật an toàn, vệ sinh lao động.
3. Nếu tiếng ồn nơi làm việc vượt mức giới hạn cho phép, người sử dụng lao động phải thực hiện ngay các giải pháp cải thiện điều kiện lao động và bảo vệ sức khỏe người lao động.
1. Quy chuẩn này áp dụng thay thế cho tiêu chuẩn về tiếng ồn trong Tiêu chuẩn vệ sinh lao động ban hành theo Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
3. Căn cứ thực tiễn yêu cầu quản lý, Cục Quản lý môi trường y tế có trách nhiệm kiến nghị Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
File gốc của Thông tư 24/2016/TT-BYT Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành đang được cập nhật.
Thông tư 24/2016/TT-BYT Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Số hiệu | 24/2016/TT-BYT |
Loại văn bản | Thông tư |
Người ký | Nguyễn Thanh Long |
Ngày ban hành | 2016-06-30 |
Ngày hiệu lực | 2016-12-01 |
Lĩnh vực | Lao động |
Tình trạng | Còn hiệu lực |