BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2016/TT-BYT | Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2016 |
QUY ĐỊNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHIẾU SÁNG - MỨC CHO PHÉP CHIẾU SÁNG NƠI LÀM VIỆC
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
của Cục trưởng Cục Quản lý môi trường y tế;
Điều 1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chiếu sáng
- VPCP (Vụ KGVX, Công báo, Cổng TTĐT CP); | KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VẾ CHIẾU SÁNG - MỨC CHO PHÉP CHIẾU SÁNG NƠI LÀM VIỆC
National Technical Regulation on Lighting - Permissible Levels of Lighting in the Workplace
QCVN 22:2016/BYT do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh lao động biên soạn. Cục Quản lý môi trường y tế trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 22/2016/TT-BYT ngày 20 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VẾ CHIẾU SÁNG - MỨC CHO PHÉP CHIẾU SÁNG NƠI LÀM VIỆC
National Technical Regulation on Lighting - Permissible Levels of Lighting in the Workplace
1. Phạm vi Điều chỉnh
2. Đối tượng áp dụng
3. Giải thích từ ngữ
3.1. Độ rọi hay độ chiếu sáng (illuminance): Là độ sáng của một vật được một chùm sáng chiếu vào, đơn vị là Lux. 1 Lux là độ sáng của một vật được một nguồn sáng ở cách xa 1m có quang thông bằng 1 Lumen chiếu trên diện tích bằng 1m2.
Bảng yêu cầu về độ rọi duy trì tối thiểu cho các phòng, khu vực làm việc
Loại phòng, công việc hoặc các hoạt động | Em (Lux) |
| |
100 | |
200 | |
100 | |
150 | |
150 | |
100 | |
300 | |
gửi đồ, phòng rửa mặt, phòng tắm, nhà vệ sinh | 200 |
500 | |
500 | |
200 | |
500 | |
100 | |
300 | |
150 | |
150 | |
150 | |
| |
| |
50 | |
150 | |
200 | |
50 | |
200 | |
300 | |
300 | |
500 | |
50 | |
| |
50 | |
100 | |
200 | |
200 | |
200 | |
200 | |
200 | |
200 | |
300 | |
300 | |
500 | |
| |
200 | |
300 | |
300 | |
500 | |
750 | |
300 | |
200 | |
300 | |
750 | |
| |
200 | |
300 | |
500 | |
750 | |
300 | |
750 | |
1000 | |
| |
500 | |
750 | |
1000 | |
1000 | |
1000 | |
300 | |
| |
50 | |
100 | |
200 | |
200 | |
500 | |
| |
300 | |
| |
300 | |
500 | |
750 | |
300 | |
300 | |
| |
300 | |
500 | |
750 | |
1000 | |
1500 | |
| |
50 | |
200 | |
300 | |
300 | |
| |
50 | |
300 | |
300 | |
750 | |
750 | |
1000 | |
1500 | |
| |
50 | |
150 | |
trình sản xuất | 300 |
500 | |
500 | |
500 | |
1000 | |
750 | |
| |
200 | |
300 | |
500 | |
| |
500 | |
500 | |
1000 | |
1500 | |
2000 | |
| |
200 | |
300 | |
500 | |
500 | |
500 | |
1000 | |
1000 | |
500 | |
500 | |
| |
200 | |
300 | |
500 | |
750 | |
vẽ mẫu | 750 |
500 | |
100 | |
500 | |
1000 | |
1000 | |
1500 | |
500 | |
sản xuất đồ gỗ |
|
trình tự động; ví dụ: sấy khô, sản xuất gỗ dán | 50 |
150 | |
300 | |
300 | |
750 | |
500 | |
750 | |
1000 | |
| |
| |
200 | |
200 | |
200 | |
200 | |
200 | |
300 | |
500 | |
300 | |
500 | |
500 | |
500 | |
500 | |
1000 | |
| |
300 | |
500 | |
| |
200 | |
50 | |
200 | |
200 | |
| |
1500 | |
1000 | |
1500 | |
500 | |
| |
500 | |
| |
300 | |
300 | |
300 | |
750 | |
| |
300 | |
500 | |
500 | |
| |
300 | |
500 | |
750 | |
500 | |
300 | |
300 | |
200 | |
| |
| |
100 | |
200 | |
200 | |
300 | |
| |
300 | |
300 | |
200 | |
200 | |
300 | |
300 | |
100 | |
| |
300 | |
200 | |
300 | |
ương mại, phòng triển lãm |
|
300 | |
| |
200 | |
500 | |
300 | |
| |
300 | |
75 | |
75 | |
75 | |
300 | |
| |
| |
300 | |
300 | |
300 | |
| |
300 | |
500 | |
500 | |
500 | |
750 | |
750 | |
500 | |
500 | |
300 | |
300 | |
300 | |
100 | |
150 | |
200 | |
300 | |
200 | |
500 | |
100 | |
300 | |
150 | |
300 | |
sở chăm sóc sức khỏe |
|
| |
100 | |
100 | |
50 | |
200 | |
100 | |
200 | |
200 | |
200 | |
của bệnh nhân | 200 |
| |
300 | |
300 | |
| |
300 | |
500 | |
1000 | |
| |
300 | |
1000 | |
| |
300 | |
1000 | |
500 | |
| |
300 | |
1000 | |
| |
300 | |
50 | |
| |
300 | |
1000 | |
| |
500 | |
500 | |
300 | |
500 | |
300 | |
300 | |
| |
500 | |
1000 | |
| |
100 | |
300 | |
1000 | |
20 | |
| |
500 | |
1000 | |
| |
500 | |
1000 | |
| |
300 | |
| |
500 | |
5000 | |
| |
200 | |
150 | |
500 | |
500 | |
200 | |
200 | |
300 | |
500 | |
500 | |
500 | |
500 | |
50 | |
200 | |
300 | |
200 |
ảnh hưởng của Điều kiện chiếu sáng nơi làm việc phải định kỳ đo đạc, đánh giá cường độ chiếu sáng tối thiểu 1 lần/năm và theo các quy định của Bộ luật lao động, Luật an toàn, vệ sinh động.
2. Cục Quản lý môi trường y tế - Bộ Y tế chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn, triển khai và tổ chức việc thực hiện quy chuẩn này.
4. Trong trường hợp các tiêu chuẩn quốc gia về chiếu sáng được viện dẫn trong quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo tiêu chuẩn mới.
File gốc của Thông tư 22/2016/TT-BYT Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chiếu sáng – Mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành đang được cập nhật.
Thông tư 22/2016/TT-BYT Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chiếu sáng – Mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Số hiệu | 22/2016/TT-BYT |
Loại văn bản | Thông tư |
Người ký | Nguyễn Thanh Long |
Ngày ban hành | 2016-06-30 |
Ngày hiệu lực | 2016-12-01 |
Lĩnh vực | Lao động |
Tình trạng | Còn hiệu lực |