ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3940/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 13 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 4437/TTr-SLĐTBXH ngày 02/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính để phục vụ việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Các quy trình giải quyết thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực:
Số 1 (ký hiệu QT.04-12.2020) lĩnh vực Lao động,Tiền lương tại Phần B Phụ lục I, II ban hành kèm theo Quyết định số 5673/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
- Như Điều 4; | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3940/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội)
STT
Tên quy trình nội bộ
Ký hiệu
1. LĨNH VỰC LĨNH VỰC VIỆC LÀM
1
QT.01-07.2021
2
QT.02-07.2021
STT
Tên quy trình nội bộ
Ký hiệu
1. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG
1.
QT.03-07.2021
2.
QT.04-07.2021
2. LĨNH VỰC VIỆC LÀM
3.
QT.05-07.2021
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3940/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội)
1 |
|
2 |
| Cán bộ, công chức thuộc Bộ phận Một cửa, Phòng Việc làm-An toàn lao động của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
3.1 |
| - Quyết định số 777/QĐ-LĐTBXH ngày 09/7/2021 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19; - Quyết định số 3777/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lao động-thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.2 |
Bản chính | Bản sao | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
x |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
x |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
x |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
x |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.3 |
|
3.4 |
|
3.5 |
|
3.6 |
|
3.7 |
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B1 | Thời gian nộp hồ sơ chậm nhất đến hết ngày 30/6/2022. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B2 |
B3 | - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định hoặc không đủ điều kiện giải quyết thì soạn thảo phiếu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. ầy đủ đảm bảo theo quy định, chuyên viên thụ lý trình lãnh đạo phòng xem xét. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B4 |
B5 |
B6 |
B7 |
4 |
- | ểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 02
TÊN ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………., ngày ... tháng ... năm ... |
PHƯƠNG ÁN ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ VÀ DUY TRÌ VIỆC LÀM CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố ………..
2. Danh sách lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm tại đơn vị trong đó nêu rõ các thông tin: ngày, tháng, năm sinh; số sổ bảo hiểm xã hội; ngành, nghề đào tạo; thời gian đào tạo; địa điểm đào tạo của từng người lao động,.... (Phụ lục I kèm theo).
4. Hình thức tổ chức đào tạo và dự kiến thời gian khai giảng và bế giảng của từng khóa học.
a) Số lao động được tiếp tục làm việc hoặc thay đổi vị trí việc làm phù hợp với phương án chuyển đổi công nghệ sản xuất kinh doanh;
àm thì người sử dụng lao động sẽ phải hoàn trả toàn bộ kinh phí hỗ trợ bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề.
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ |
ì có báo cáo gửi Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp trước khi tổ chức đào tạo.
Phụ lục I
ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ.... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG THAM GIA ĐÀO TẠO
1. Tên đơn vị:
3. Địa chỉ:
TT
Họ và tên
Ngày tháng năm sinh
Loại hợp đồng lao động
Thời điểm bắt đầu thực hiện HĐLĐ
Số sổ bảo hiểm
Ngành nghề đào tạo
Cơ sở đào tạo
Thời điểm bắt đầu đào tạo
Thời điểm kết thúc đào tạo
Ghi chú
Phụ lục II
MẪU HỢP ĐỒNG LIÊN KẾT ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
HỢP ĐỒNG LIÊN KẾT ĐÀO TẠO
Giữa
(tên đơn vị sử dụng lao động)
và
(tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp)
- Căn cứ ............................................................................................................
Hôm nay, ngày ........ tháng ........ năm ........... tại .............., chúng tôi gồm:
Người đại diện: .................................................................... Chức vụ ................................
Điện thoại: ....................................; Email: ..........................................................................
Mã số thuế: .........................................................................................................................
BÊN B: (Cơ sở giáo dục nghề nghiệp)
Địa chỉ: ...............................................................................................................................
Tài khoản: ........................................................................ tại .............................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (số, ngày, tháng, năm): ..........................................
Điều 1. Nội dung hoạt động phối hợp đào tạo
Trình độ đào tạo (ghi cụ thể) ...............................................................................................
Số lượng người được đào tạo: ...........................................................................................
2. Kế hoạch và tiến độ đào tạo:
- Tiến độ đào tạo: ................................................................................................................
3. Chương trình đào tạo: (Do cơ sở đào tạo xây dựng hoặc do cơ sở đào tạo và đơn vị sử dụng lao động phối hợp xây dựng)
1. Giá trị hợp đồng: .............................................................................................................
Điều 3. Quyền và trách nhiệm của các bên
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
ĐẠI DIỆN BÊN B
ĐẠI DIỆN BÊN A
Mẫu số 03
TÊN ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………., ngày ... tháng ... năm … |
ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ ĐỂ DUY TRÌ VIỆC LÀM CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố ....................................
Tên đơn vị ........................................................................ Tên viết tắt ................................
Trụ sở chính ........................................................................................................................
Người đại diện ........................................................................ Số tài khoản ......................
Ngành nghề hoặc lĩnh vực sản xuất kinh doanh: ................................................................
Số lao động tại thời điểm đề nghị hỗ trợ (không kể lao động có thời hạn dưới 01 tháng):
Nguyên nhân buộc phải thay đổi cơ cấu hoặc công nghệ sản xuất, kinh doanh:
II. Tình hình sản xuất, kinh doanh
- Doanh thu của quý cùng kỳ quý liền trước thời điểm đề nghị hỗ trợ (quý cùng kỳ của năm 2019 hoặc năm 2020): .....................................................................................................................
III. Nhu cầu hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
- Nhu cầu kinh phí để thực hiện đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động: ............................. đồng (số tiền viết bằng chữ: ....................................)
CHỨC DANH NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
Mẫu số 07 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ (Dành cho người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp) Kính gửi: Trung tâm Dịch vụ việc làm .................................... 1. Họ và tên: ................................................................ Ngày, tháng, năm sinh: …/…/…… 3. Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu số: ........................................ 4. Nơi ở hiện tại: ................................................................................................................. Nơi tạm trú: ......................................................................................................................... 5. Số sổ bảo hiểm xã hội: .................................... II. Thông tin đối với lao động đang mang thai hoặc chăm sóc thay thế trẻ em đang nuôi con dưới 06 tuổi Thai kỳ tháng thứ: .................................... 2.1. Họ và tên chồng/vợ ....................................; ngày, tháng, năm sinh: …/…/…… Ngày cấp: …/…/……; nơi cấp: ........................................................................................... Họ và tên con: ....................................; ngày, tháng, năm sinh: …/…/…… □ Tài khoản (Tên tài khoản: ............... Số tài khoản: ............... Ngân hàng: .....................) □ Trả trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm
Mẫu số 06
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG NGỪNG VIỆC Kính gửi: Ủy ban nhân dân quận/huyện/thị xã/thành phố .................. 1. Tên người sử dụng lao động: 3. Địa chỉ: II. DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG NGỪNG VIỆC
III. DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG NGỪNG VIỆC VÀ ĐANG MANG THAI
IV. DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG NGỪNG VIỆC VÀ ĐANG NUÔI CON ĐẺ HOẶC CON NUÔI HOẶC CHĂM SÓC THAY THẾ TRẺ EM
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
2 |
| .
3 |
3.1 |
| - Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19; - Quyết định số 777/QĐ-LĐTBXH ngày 09/7/2021 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19; - Quyết định số 3777/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lao động-thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.2 |
- | (Bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao có mang bản chính để đối chiếu). |
| x | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
x |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
| x | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.3 |
|
3.4 |
|
3.5 |
|
3.6 |
|
3.7 |
TT |
B1 | Thời hạn tiếp nhận hồ sơ chậm nhất đến hết ngày 31 tháng 01 năm 2022.
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (hồ sơ đầy đủ); | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B2 |
B3 | Trường hợp không phê duyệt phải trả lời doanh nghiệp bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
- Văn bản trả lời không phê duyệt của UBND cấp huyện (nếu có) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B4 | sơ theo quy định. | - Cán bộ bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
- Sổ theo dõi hồ sơ. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B5 |
ừ chi trả | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 05
TÊN CƠ SỞ(1)......... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠM HOÃN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG, NGHỈ VIỆC KHÔNG HƯỞNG LƯƠNG
Kính gửi: Ủy ban nhân dân quân/huyện/thị xã/thành phố ....................
1. Tên cơ sở:
3. Địa chỉ:
TT
Họ và tên
Phòng, ban, phân xưởng làm việc
Loại hợp đồng lao động
Thời điểm bắt đầu thực hiện HĐLĐ
Số sổ bảo hiểm
Thời điểm bắt đầu tạm hoãn, nghỉ việc không hưởng lương (Ngày tháng năm)
Thời gian tạm hoãn HĐLĐ/nghỉ không lương (từ ngày tháng năm đến ngày tháng năm)
Số tiền hỗ trợ
Tài khoản của người lao động nhận hỗ trợ (Tên TK, Số TK, Ngân hàng)
Số CMT/thẻ căn cước công dân
Ghi chú
…
Cộng
III. DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠM HOÃN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG, NGHỈ VIỆC KHÔNG HƯỞNG LƯƠNG VÀ ĐANG MANG THAI
TT | Họ và tên | Thứ tự tại mục II | Số tiền hỗ trợ | Tài khoản của người lao động nhận hỗ trợ (Tên TK, số TK, Ngân hàng) | Số CMT/thẻ căn cước công dân | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
IV. DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠM HOÃN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG, NGHỈ VIỆC KHÔNG HƯỞNG LƯƠNG VÀ ĐANG NUÔI CON ĐẺ HOẶC CON NUÔI HOẶC CHĂM SÓC THAY THẾ TRẺ EM
TT | Họ và tên | Thứ tự tại mục II | Thông tin về con và vợ hoặc chồng | Số tiền hỗ trợ | Tài khoản của người lao động nhận hỗ trợ (Tên TK, Số TK, Ngân hàng) | Số CMT/thẻ căn cước công dân | Ghi chú | |||
Họ và tên trẻ em chưa đủ 6 tuổi | Ngày tháng năm sinh của trẻ em | Họ và tên vợ hoặc chồng ở cột 2 | Số CMT/thẻ căn cước công dân của vợ hoặc chồng | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN
Ngày ... tháng ... năm ..…... |
1
2
+ Cán bộ, công chức Bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC, các phòng, ban, đơn vị có liên quan thuộc UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Chi Cục thuế chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
3
3.1
- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19;
- Quyết định số 3642/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2021 của UBND TP Hà Nội về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
3.2
-
x
3.3
3.4
1. UBND cấp xã: 03 ngày làm việc.
3. UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc.
3.5
3.6
3.7
TT
Trình tự
Trách nhiệm
Thời gian
Biểu mẫu/ Kết quả
B1
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hộ kinh doanh bổ sung, hoàn thiện theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
0,5 ngày
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
B2
Bộ phận chuyên môn UBND cấp xã
0,5 ngày
Nội dung xác nhận: đúng đối tượng; thời gian tạm ngừng kinh doanh.
B3
- Tổng hợp báo cáo gửi Chi cục Thuế
UBND cấp xã
02 ngày
- Tổng hợp báo cáo gửi Chi cục Thuế
B4
Chi cục Thuế chủ trì phối hợp cùng Phòng Tài chính - Kế hoạch, Ủy ban nhân dân cấp xã.
02 ngày
- Biên bản thẩm định
B5
Trường hợp không phê duyệt phải trả lời hộ kinh doanh bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Lãnh đạo UBND cấp huyện
2,5 ngày
- Văn bản trả lời không phê duyệt của UBND cấp huyện (nếu có)
B6
Lãnh đạo UBND cấp huyện
0,5 ngày
B7
UBND cấp xã
Giờ hành chính
4
-
-
ề nghị hỗ trợ theo Mẫu số 11 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg
Mẫu số 11
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
(Dành cho Hộ kinh doanh)
Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn ................
1. Tên hộ kinh doanh: .........................................................................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh: ................................................................................................
5. Mã số đăng ký kinh doanh: .............................................................................................
Họ và tên: ........................................................................Ngày.... tháng .... năm ...
Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu số: ..........................................
Số điện thoại: .....................................................................................................................
Nơi ở hiện nay (1): .............................................................................................................
Kể từ ngày …/…/2021 đến ngày …/…/2021, hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh theo yêu cầu của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố ....................... để phòng, chống dịch COVID-19.
Nếu được hỗ trợ, đề nghị thanh toán qua hình thức:
□ Bưu điện (Theo địa chỉ nơi ở)
Tôi cam đoan nội dung ghi trên là hoàn toàn đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
………., ngày ... tháng ... năm …
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
Từ khóa: Quyết định 3940/QĐ-UBND, Quyết định số 3940/QĐ-UBND, Quyết định 3940/QĐ-UBND của Thành phố Hà Nội, Quyết định số 3940/QĐ-UBND của Thành phố Hà Nội, Quyết định 3940 QĐ UBND của Thành phố Hà Nội, 3940/QĐ-UBND
File gốc của Quyết định 3940/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội đang được cập nhật.
Quyết định 3940/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Số hiệu | 3940/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lê Hồng Sơn |
Ngày ban hành | 2021-08-13 |
Ngày hiệu lực | 2021-08-13 |
Lĩnh vực | Lao động |
Tình trạng | Còn hiệu lực |