BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v xác định công chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập | Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2013 |
Kính gửi:
1. Rà soát, xác định những người là công chức trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý và lập danh sách (theo biểu mẫu số 01, 02 kèm văn bản này); cập nhật số lượng công chức tăng, giảm và lập thành báo cáo thống kê số lượng công chức tăng, giảm (theo biểu mẫu số 03 kèm văn bản này). Các đơn vị căn cứ Điều 2, Điều 11 và các điều có liên quan tại Nghị định số 06/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010 của Chính phủ Quy định những người là công chức; Điều 4, Điều 5, Điều 7, Điều 8, Điều 9 và các điều có liên quan tại Thông tư số 08/2011/TT-BNV ngày 02/6/2011 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 06/2010/NĐ-CP để thực hiện rà soát, lập báo cáo.
Yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện theo quy định./.
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu: VT, TCCB.
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
Nguyễn Minh Nhạn
Biểu số 1
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI ĐƯỢC XÁC ĐỊNH LÀ CÔNG CHỨC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP HIỆN CÓ TẠI CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2013
(Kèm theo Văn bản số ngày …./ …./ ….. của …………………………………………)
TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Chức vụ hoặc chức danh công tác | Cơ quan, tổ chức đơn vị đang làm việc | Ngạch công chức | Trình độ đào tạo | Đảng viên | Dân tộc thiểu số | Ghi chú | ||||||
Nam | Nữ | Mã số ngạch | Tên ngạch | Trình độ chuyên môn | Trình độ QLNN | Trình độ lý luận chính trị | Trình độ tin học | Trình độ ngoại ngữ | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
VI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
VII |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
VIII |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cột số (7) ghi rõ mã số ngạch theo danh mục mã số ngạch công chức, viên chức do Bộ Nội vụ ban hành;
- Cột số (11) ghi rõ trình độ QLNN (chưa học, Chuyên viên, Chuyên viên chính, Chuyên viên cao cấp);
- Cột số (13) ghi rõ trình độ Tin học (A, B, C, Cao đẳng, Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ); Cột số (14) ghi rõ trình độ Ngoại ngữ (A, B, C, Cao đẳng, Đại học).
| …………., ngày …. tháng …. năm 20… |
Biểu số 2
BÁO CÁO TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG CÔNG CHỨC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TÍNH ĐẾN THỜI ĐIỂM 31/12/2013
(Kèm theo Văn bản số ngày …./ …./ ….. của …………………………………………)
STT | Tên đơn vị | Tổng số công chức | Giới tính | Ngạch công chức | Trình độ đào tạo | Độ tuổi | Dân tộc thiểu số | Ghi chú | ||||||||||||
Nam | Nữ | CVCC và tương đương | CVC và tương đương | CV và tương đương | Còn lại | Tiến sĩ | Thạc sĩ | Đại học | Cao đẳng | Trung cấp | Còn lại | Dưới 30 | 30 đến dưới 40 | 40 đến dưới 50 | 50 trở lên | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ố | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
I | Tổng cục ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trung tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Cục ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trung tâm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Viện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Ban.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Bệnh viện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Trường… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | Báo... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | Tạp chí... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………., ngày …. tháng …. năm 20… |
Biểu số 3
BÁO CÁO DANH SÁCH CÔNG CHỨC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TĂNG HOẶC GIẢM CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TÍNH ĐẾN NGÀY 30/6/2014
(Kèm theo Văn bản số ngày …./ …./ ….. của …………………………………………)
TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Chức vụ hoặc chức danh công tác | Cơ quan, tổ chức đơn vị đang làm việc | Ngạch công chức | Trình độ đào tạo | Đảng viên | Dân tộc thiểu số | Lý do tăng, giảm | ||||||
Nam | Nữ | Mã số ngạch | Tên ngạch | Trình độ chuyên môn | Trình độ QLNN | Trình độ lý luận chính trị | Trình độ tin học | Trình độ ngoại ngữ | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cột số (7) ghi rõ mã số ngạch theo danh mục mã số ngạch công chức, viên chức do Bộ Nội vụ ban hành;
- Cột số (11) ghi rõ trình độ QLNN (chưa học, Chuyên viên, Chuyên viên chính, Chuyên viên cao cấp);
- Cột số (13) ghi rõ trình độ Tin học (A, B, C, Cao đẳng, Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ);
| …………., ngày …. tháng …. năm 20… |
Từ khóa: Công văn 5789/BNN-TCCB, Công văn số 5789/BNN-TCCB, Công văn 5789/BNN-TCCB của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công văn số 5789/BNN-TCCB của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công văn 5789 BNN TCCB của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 5789/BNN-TCCB
File gốc của Công văn 5789/BNN-TCCB năm 2013 xác định công chức trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Công văn 5789/BNN-TCCB năm 2013 xác định công chức trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 5789/BNN-TCCB |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Minh Nhạn |
Ngày ban hành | 2013-12-09 |
Ngày hiệu lực | 2013-12-09 |
Lĩnh vực | Lao động |
Tình trạng | Còn hiệu lực |