Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 29/2014/TT-BGTVT |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Giao thông vận tải |
| Ngày ban hành | 29/07/2014 |
| Người ký | Đinh La Thăng |
| Ngày hiệu lực | 20/09/2014 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 29/2014/TT-BGTVT |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Giao thông vận tải |
| Ngày ban hành | 29/07/2014 |
| Người ký | Đinh La Thăng |
| Ngày hiệu lực | 20/09/2014 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2014/TT-BGTVT | Hà Nội, ngày 29 tháng 7 năm 2014 |
QUY ĐỊNH VỀ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ, HUẤN LUYỆN AN NINH HÀNG KHÔNG
Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 04 tháng 12 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 81/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 7 năm 2010 của Chính phủ quy định về an ninh hàng không dân dụng;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ và Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam,
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định về đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không.
Thông tư này quy định về đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không trong hoạt động hàng không dân dụng.
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân liên quan đến đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không trong hoạt động hàng không dân dụng.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ, HUẤN LUYỆN AN NINH HÀNG KHÔNG
Điều 3. Đào tạo nghiệp vụ an ninh soi chiếu
1. Mục tiêu: Trang bị cho học viên kiến thức nghiệp vụ, kỹ năng và thái độ ứng xử trong kiểm tra, soi chiếu an ninh, kiểm tra trực quan đối với hành khách, hành lý, hàng hóa, bưu gửi và các đồ vật đưa lên tàu bay.
2. Đối tượng tham dự khóa học đáp ứng các điều kiện sau:
a) Công dân Việt Nam từ 18 tuổi trở lên;
b) Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương;
c) Đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định;
d) Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt, lý lịch rõ ràng;
đ) Không có tiền án, tiền sự hoặc đang bị điều tra trong các vụ án hình sự; không sử dụng ma túy, chất kích thích không được sử dụng theo quy định của pháp luật.
3. Thời gian của khóa học: 332 giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học:
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) | ||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | |||
LÝ THUYẾT | THỰC HÀNH | |||
I | Các môn học chung | 40 | 40 | 00 |
1 | Kiến thức chung về hàng không dân dụng | 10 | 10 | 00 |
2 | Vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa | 10 | 10 | 00 |
3 | Pháp luật đại cương | 20 | 20 | 00 |
II | Các môn học chung về an ninh hàng không | 130 | 130 | 00 |
1 | An ninh hàng không | 20 | 20 | 00 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 15 | 15 | 00 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 10 | 10 | 00 |
4 | Xử lý thông tin đe dọa bom | 05 | 05 | 00 |
5 | Các cơ quan thực thi pháp luật | 05 | 05 | 00 |
6 | Người khai thác cảng hàng không, người khai thác tàu bay | 05 | 05 | 00 |
7 | Các biện pháp kiểm soát ra, vào | 10 | 10 | 00 |
8 | Kiểm tra, giám sát an ninh hàng không | 15 | 15 | 00 |
9 | Thiết bị an ninh hàng không | 15 | 15 | 00 |
10 | Nguyên tắc xử lý vụ việc vi phạm an ninh hàng không | 10 | 10 | 00 |
11 | Sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ, thiết bị thông tin liên lạc | 10 | 10 | 00 |
12 | Vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | 05 | 05 | 00 |
13 | Văn hóa an ninh hàng không | 05 | 05 | 00 |
III | Các môn học nghiệp vụ chuyên ngành an ninh soi chiếu | 162 | 50 | 112 |
1 | Kiểm tra trực quan hành khách | 20 | 04 | 16 |
2 | Kiểm tra trực quan hành lý | 20 | 04 | 16 |
3 | Vũ khí, chất nổ, vật phẩm nguy hiểm, hàng hóa nguy hiểm; nguyên tắc xử lý | 20 | 10 | 10 |
4 | Kiểm tra bằng máy soi tia X | 45 | 05 | 40 |
5 | Kiểm tra bằng cổng từ và máy dò kim loại cầm tay | 15 | 03 | 12 |
6 | Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện chất nổ, vật nổ | 12 | 04 | 08 |
7 | Kiểm tra các loại hành khách đặc biệt | 10 | 05 | 05 |
8 | Kiểm tra hành khách là người khuyết tật | 10 | 05 | 05 |
9 | Đồng bộ hành khách, hành lý | 10 | 10 | 00 |
Tổng cộng | 332 | 220 | 112 | |
Điều 4. Đào tạo nghiệp vụ an ninh kiểm soát
1. Mục tiêu: Trang bị cho học viên kiến thức nghiệp vụ, kỹ năng và thái độ ứng xử trong kiểm tra, giám sát an ninh tại nhà ga, khu vực công cộng, sân bay, canh gác tại các khu vực hạn chế.
2. Đối tượng tham dự khóa học đáp ứng các điều kiện sau:
a) Công dân Việt Nam từ 18 tuổi trở lên;
b) Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương;
c) Đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định;
d) Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt, lý lịch rõ ràng;
đ) Không có tiền án, tiền sự hoặc đang bị điều tra trong các vụ án hình sự; không sử dụng ma túy, chất kích thích không được sử dụng theo quy định của pháp luật.
3. Thời gian khóa học: 330 giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học:
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) | ||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | |||
LÝ THUYẾT | THỰC HÀNH | |||
I | Các môn học chung | 40 | 40 | 00 |
1 | Kiến thức chung về hàng không dân dụng | 10 | 10 | 00 |
2 | Vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa | 10 | 10 | 00 |
3 | Pháp luật đại cương | 20 | 20 | 00 |
II | Các môn học chung về an ninh hàng không | 130 | 130 | 00 |
1 | An ninh hàng không | 20 | 20 | 00 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 15 | 15 | 00 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 10 | 10 | 00 |
4 | Xử lý thông tin đe dọa bom | 05 | 05 | 00 |
5 | Các cơ quan thực thi pháp luật | 05 | 05 | 00 |
6 | Người khai thác cảng hàng không, người khai thác tàu bay | 05 | 05 | 00 |
7 | Các biện pháp kiểm soát ra vào | 10 | 10 | 00 |
8 | Kiểm tra, giám sát an ninh hàng không | 15 | 15 | 00 |
9 | Thiết bị an ninh hàng không | 15 | 15 | 00 |
10 | Nguyên tắc xử lý vụ việc vi phạm an ninh hàng không | 10 | 10 | 00 |
11 | Sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ, thiết bị thông tin liên lạc | 10 | 10 | 00 |
12 | Vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | 05 | 05 | 00 |
13 | Văn hóa an ninh hàng không | 05 | 05 | 00 |
III | Các môn học nghiệp vụ chuyên ngành an ninh kiểm soát | 160 | 53 | 107 |
1 | Tuần tra và canh gác | 20 | 05 | 15 |
2 | Bảo vệ tàu bay | 15 | 05 | 10 |
3 | An ninh khu vực hạn chế | 15 | 05 | 10 |
4 | Vũ khí, chất nổ, vật phẩm nguy hiểm; nguyên tắc xử lý | 15 | 15 | 00 |
5 | Kiểm tra bằng thiết bị an ninh hàng không | 30 | 08 | 22 |
6 | Kiểm tra trực quan người, phương tiện, đồ vật | 15 | 05 | 10 |
7 | Kiểm soát người và phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế | 15 | 05 10 |
|
8 | Bảo vệ hiện trường | 05 | 05 | 00 |
9 | Võ thuật | 30 | 00 | 30 |
Tổng cộng | 330 | 223 | 107 | |
Điều 5. Đào tạo nghiệp vụ an ninh cơ động
1. Mục tiêu: Trang bị cho học viên kiến thức nghiệp vụ, kỹ năng và thái độ ứng xử trong tuần tra, canh gác, hộ tống, kiểm soát đám đông, kiểm tra, lục soát tàu bay, phương tiện.
2. Đối tượng tham dự khóa học đáp ứng các điều kiện sau:
a) Công dân Việt Nam từ 18 tuổi trở lên;
b) Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương;
c) Đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định;
d) Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt, lý lịch rõ ràng;
đ) Không có tiền án, tiền sự hoặc đang bị điều tra trong các vụ án hình sự; không sử dụng ma túy, chất kích thích không được sử dụng theo quy định của pháp luật.
3. Thời gian: 415 giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học:
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) | ||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | |||
LÝ THUYẾT | THỰC HÀNH | |||
I | Các môn học chung | 40 | 40 | 00 |
1 | Kiến thức chung về hàng không dân dụng | 10 | 10 | 00 |
2 | Vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa | 10 | 10 | 00 |
3 | Pháp luật đại cương | 20 | 20 | 00 |
II | Các môn học chung về an ninh hàng không | 130 | 130 | 00 |
1 | An ninh hàng không | 20 | 20 | 00 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 15 | 15 | 00 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 10 | 10 | 00 |
4 | Xử lý thông tin đe dọa bom | 05 | 05 | 00 |
5 | Các cơ quan thực thi pháp luật | 05 | 05 | 00 |
6 | Người khai thác cảng hàng không, tàu bay | 05 | 05 | 00 |
7 | Các biện pháp kiểm soát ra vào | 10 | 10 | 00 |
8 | Kiểm tra, giám sát an ninh hàng không | 15 | 15 | 00 |
9 | Thiết bị an ninh hàng không | 15 | 15 | 00 |
10 | Nguyên tắc xử lý vụ việc vi phạm an ninh hàng không | 10 | 10 | 00 |
11 | Sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ, thiết bị thông tin liên lạc | 10 | 10 | 00 |
12 | Vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | 05 | 05 | 00 |
13 | Văn hóa an ninh hàng không | 05 | 05 | 00 |
III | Các môn học nghiệp vụ chuyên ngành an ninh cơ động | 245 | 105 | 140 |
1 | Tuần tra và canh gác | 20 | 05 | 15 |
2 | Hộ tống người và hàng hóa | 15 | 05 | 10 |
3 | Kiểm tra, lục soát tàu bay, phương tiện, nhà ga, hành lý vô chủ | 30 | 10 | 20 |
4 | Kiểm soát đám đông gây rối | 10 | 10 | 00 |
5 | Vũ khí, chất nổ, vật phẩm nguy hiểm; nguyên tắc xử lý | 15 | 15 | 00 |
6 | Bảo vệ hiện trường | 10 | 10 | 00 |
7 | Xử lý bom, mìn, vật liệu nổ | 20 | 05 | 15 |
8 | Xử lý vụ việc vi phạm an ninh hàng không tại khu vực hạn chế cảng hàng không, sân bay | 15 | 15 | 00 |
9 | Võ thuật | 110 | 30 | 80 |
Tổng cộng | 415 | 275 | 140 | |
Điều 6. Đào tạo nghiệp vụ an ninh trên không
1. Mục tiêu: Trang bị cho học viên kiến thức nghiệp vụ, kỹ năng và thái độ ứng xử trong bảo vệ, duy trì trật tự, quản lý đám đông trên tàu bay trong khi bay, kỹ thuật sử dụng vũ khí, thiết bị hỗ trợ để khống chế, bắt giữ người vi phạm trên chuyến bay, kịp thời đối phó với các hành vi can thiệp bất hợp pháp.
2. Đối tượng tham dự khóa học: người được giao nhiệm vụ làm nhân viên an ninh trên không trong chuyến bay.
3. Thời gian: 270 giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học:
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) | ||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | |||
LÝ THUYẾT | THỰC HÀNH | |||
I | Các môn học chung về an ninh hàng không | 130 | 130 | 00 |
1 | An ninh hàng không | 20 | 20 | 00 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 15 | 15 | 00 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 10 | 10 | 00 |
4 | Xử lý thông tin đe dọa bom | 05 | 05 | 00 |
5 | Các cơ quan thực thi pháp luật | 05 | 05 | 00 |
6 | Người khai thác cảng hàng không, người khai thác tàu bay | 05 | 05 | 00 |
7 | Các biện pháp kiểm soát ra vào | 10 | 10 | 00 |
8 | Kiểm tra, giám sát an ninh hàng không | 15 | 15 | 00 |
9 | Thiết bị an ninh hàng không | 15 | 15 | 00 |
10 | Nguyên tắc xử lý vụ việc vi phạm an ninh hàng không | 10 | 10 | 00 |
11 | Sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ, thiết bị thông tin liên lạc | 10 | 10 | 00 |
12 | Vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | 05 | 05 | 00 |
13 | Văn hóa an ninh hàng không | 05 | 05 | 00 |
II | Các môn học nghiệp vụ chuyên ngành an ninh trên không | 140 | 35 | 105 |
1 | Sử dụng súng và các thiết bị hỗ trợ trên tàu bay | 30 | 05 | 25 |
2 | Vũ khí, chất nổ, vật phẩm nguy hiểm; nguyên tắc xử lý | 10 | 10 | 00 |
3 | Kỹ thuật bắt và tạm giữ người trên tàu bay | 35 | 10 | 25 |
4 | Quản lý đám đông gây rối trong khi bay | 35 | 05 | 30 |
5 | Xử lý tình huống can thiệp bất hợp pháp tàu bay đang bay | 30 | 05 | 25 |
| Tổng cộng | 270 | 165 | 105 |
Điều 7. Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý an ninh hàng không
1. Mục tiêu: Trang bị cho học viên những kiến thức, kỹ năng, nghiệp vụ về quản lý an ninh hàng không.
2. Đối tượng: Cán bộ quản lý các cấp trong lực lượng an ninh hàng không của doanh nghiệp cảng hàng không, hãng hàng không, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ không lưu, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay, cảng vụ hàng không và cán bộ cơ quan quản lý nhà nước có liên quan.
3. Thời gian: 40 giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học:
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | An ninh hàng không | 04 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 04 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 04 |
4 | Môi trường an ninh hàng không toàn cầu | 04 |
5 | Vai trò và hoạt động của các tổ chức trong khu vực và quốc tế | 02 |
6 | Các quy định về an ninh hàng không của quốc gia, khu vực và quốc tế | 04 |
7 | Các cơ quan quốc gia và nhà chức trách hàng không dân dụng | 02 |
8 | Công nghệ an ninh hàng không | 04 |
9 | Nguồn lực bảo đảm an ninh hàng không | 04 |
10 | Quản lý dự án | 02 |
11 | Chương trình kiểm soát chất lượng nội bộ | 04 |
12 | Kế hoạch khẩn nguy | 02 |
Tổng cộng | 40 | |
Điều 8. Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý khủng hoảng an ninh hàng không
1. Mục tiêu: Trang bị cho học viên kiến thức, kỹ năng, nghiệp vụ xây dựng kế hoạch khẩn nguy về an ninh hàng không, biện pháp đối phó với các hành vi can thiệp bất hợp pháp.
2. Đối tượng: Cán bộ quản lý các cấp trong lực lượng an ninh hàng không và các đơn vị tham gia thực hiện phương án đối phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động hàng không dân dụng.
3. Thời gian: 24 giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học:
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | An ninh hàng không | 04 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 04 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 02 |
4 | Những mối đe dọa đến an ninh hàng không dân dụng | 02 |
5 | Đặc trưng của tội phạm tấn công vào hoạt động hàng không dân dụng | 02 |
6 | Đặc điểm chung của các loại tội phạm | 02 |
7 | Nguyên tắc cơ bản của quản lý khủng hoảng | 01 |
8 | Kiểm soát khủng hoảng | 01 |
9 | Kế hoạch quản lý khủng hoảng | 02 |
10 | Yêu cầu đối với trung tâm chỉ huy và kiểm soát khủng hoảng | 02 |
11 | Thực hành quản lý khủng hoảng | 02 |
Tổng cộng | 24 | |
Điều 9. Bồi dưỡng nghiệp vụ giảng dạy về an ninh hàng không
1. Mục tiêu: Trang bị cho học viên kiến thức, kỹ năng chuẩn bị, sử dụng tài liệu, trang thiết bị giảng dạy, tổ chức lớp, phương pháp giảng dạy về an ninh hàng không.
2. Đối tượng: giáo viên an ninh hàng không, cán bộ giảng dạy về an ninh hàng không.
3. Thời gian
a) Bồi dưỡng nghiệp vụ giáo viên an ninh hàng không: 56 giờ;
b) Bồi dưỡng nghiệp vụ cán bộ giảng dạy về an ninh hàng không: 85 giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học
a) Bồi dưỡng nghiệp vụ giáo viên an ninh hàng không
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) | ||
TỔNG SỐ | LÝ THUYẾT | THỰC HÀNH | ||
1 | Vaitròcủagiáoviênanninhvàgiớithiệu về một chươngtrìnhanninhhàngkhông | 12 | 06 | 06 |
2 | Nguyên tắchọc tậpvà giảngdạy | 05 | 05 | 00 |
3 | Tổ chức khóa học | 05 | 05 | 00 |
4 | Chuẩn bị trang, thiết bị giảng dạy an ninh hàng không | 05 | 05 | 00 |
5 | Tổngquanvềviệc triểnkhaikhóahọc | 10 | 05 | 05 |
6 | Quá trìnhkiểmtra vàcấpchứngnhận | 04 | 04 | 00 |
7 | Cáchtrình bàytàiliệu | 10 | 05 | 05 |
8 | Đánhgiá kếtquả | 05 | 05 | 00 |
Tổng cộng | 56 | 40 | 16 | |
b) Bồi dưỡng nghiệp vụ cán bộ giảng dạy về an ninh hàng không
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | An ninhhàngkhông | 05 |
2 | An ninhcảnghàngkhông,sân bay | 05 |
3 | Đốiphóvớisựcốanninh hàngkhông | 05 |
4 | Xửlýthôngtinđedọa bom | 05 |
5 | Các cơ quanthực thiphápluật | 05 |
6 | Ngườikhaithác cảnghàngkhông, người khaithác tàubay | 05 |
7 | Các biệnphápkiểmsoátra vào | 05 |
8 | Kiểmtra,giámsát anninhhàngkhông | 05 |
9 | Thiếtbịanninhhàngkhông | 05 |
10 | Vũkhí, chấtnổ,vậtphẩmnguyhiểm; nguyên tắc xử lý | 15 |
11 | Nguyên tắcxử lývụviệc viphạman ninhhàngkhông | 05 |
12 | Sửdụngvũkhí, côngcụhỗ trợ, thiếtbịthôngtinliên lạc | 05 |
13 | Vi phạmhànhchínhtronglĩnhvực hàngkhông dândụng | 05 |
14 | Vănhóa anninhhàngkhông | 05 |
15 | Vai tròcủa cán bộgiảng dạyvề anninh hàngkhông | 05 |
Tổngcộng | 85 | |
Điều 10. Bồi dưỡng nghiệp vụ giám sát viên an ninh hàng không
1. Mục tiêu: Trang bị cho học viên kiến thức an ninh hàng không, công tác chuẩn bị, phương pháp và kỹ năng, nghiệp vụ thanh tra, kiểm tra, giám sát về an ninh hàng không.
2. Đối tượng: Thanh tra viên, giám sát viên an ninh hàng không.
3. Thời gian: 56 giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học:
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) | ||
TỔNG SỐ | LÝ THUYẾT | THỰC HÀNH | ||
1 | Khái niệm và nội dung chương trình thanh tra, kiểm tra an ninh hàng không quốc gia | 04 | 04 | 00 |
2 | Khái niệm về thanh tra, kiểm tra an ninh hàng không | 04 | 04 | 00 |
3 | Công tác chuẩn bị thanh tra, kiểm tra | 04 | 04 | 00 |
4 | Phương pháp thanh tra, kiểm tra trong phạm vi chương trình quốc gia | 10 | 05 | 05 |
5 | Nhiệm vụ và kỹ năng của thanh tra viên, giám sát viên | 06 | 06 | 0 |
6 | Kỹ năng thanh tra, kiểm tra | 10 | 05 | 05 |
7 | Trang thiết bị hỗ trợ thanh tra, kiểm tra | 04 | 04 | 00 |
8 | Quy trình kiểm tra, giám sát | 04 | 04 | 00 |
9 | Thực tập, viết báo cáo thanh tra, kiểm tra | 10 | 02 | 08 |
Tổng cộng | 56 | 38 | 18 | |
Mục 3. HUẤN LUYỆN KIẾN THỨC AN NINH HÀNG KHÔNG CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG LIÊN QUAN
Điều 11. Huấn luyện kiến thức an ninh hàng không cho tổ bay
1. Mục tiêu: Trang bị cho học viên kiến thức cần thiết về an ninh hàng không và biết xử lý tình huống về an ninh hàng không có liên quan đến nhiệm vụ.
2. Đối tượng: Người lái, tiếp viên hàng không.
3. Thời gian
a) Huấn luyện kiến thức an ninh hàng không cho người lái, tiếp viên hàng không, trừ đối tượng quy định tại điểm b khoản 3 Điều này: 32 giờ;
b) Huấn luyện kiến thức an ninh hàng không cho tiếp viên trưởng: 40 giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học
a) Huấn luyện kiến thức an ninh hàng không cho đối tượng quy định tại điểm a khoản 3 Điều này
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | An ninh hàng không | 02 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 02 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 02 |
4 | Bảo vệ tàu bay | 04 |
5 | Kiểm tra an ninh, lục soát tàu bay | 04 |
6 | Đối phó với đe dọa bom trong khi bay | 04 |
7 | Đối phó với hành khách gây rối trong khi bay | 02 |
8 | Đối phó với tình huống chiếm giữ bất hợp pháp tàu bay, bắt cóc con tin | 02 |
9 | Kỹ năng tự vệ | 08 |
10 | Vật phẩm nguy hiểm | 02 |
| Tổng cộng | 32 |
b) Huấn luyện kiến thức an ninh hàng không cho tiếp viên trưởng
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | An ninh hàng không | 02 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 02 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 02 |
4 | Bảo vệ tàu bay | 04 |
5 | Kiểm tra an ninh, lục soát tàu bay | 04 |
6 | Đối phó với đe dọa bom trong khi bay | 04 |
7 | Đối phó với hành khách gây rối trong khi bay | 02 |
8 | Đối phó với tình huống chiếm giữ bất hợp pháp tàu bay, bắt cóc con tin | 02 |
9 | Kỹ năng tự vệ | 10 |
10 | Vật phẩm nguy hiểm | 02 |
11 | Bảo đảm an ninh trên chuyến bay | 02 |
12 | Xử phạt vi phạm hành chính về an ninh hàng không | 04 |
Tổng cộng | 40 | |
Điều 12. Huấn luyện kiến thức an ninh hàng không cho cán bộ quản lý của hãng hàng không
1. Mục tiêu: Trang bị cho học viên kiến thức cần thiết về an ninh hàng không và biết xử lý tình huống về an ninh hàng không có liên quan đến nhiệm vụ quản lý.
2. Đối tượng: Cán bộ quản lý của hãng hàng không.
3. Thời gian: 12 giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học:
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | An ninh hàng không | 02 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 02 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 02 |
4 | Pháp luật quốc gia và tiêu chuẩn của Tổ chức Hàng không dân dụng Quốc tế về an ninh hàng không | 02 |
5 | Chương trình an ninh hàng không quốc gia và chương trình an ninh hãng hàng không, cảng hàng không | 02 |
6 | Xây dựng nhận thức an ninh hàng không cho nhân viên | 01 |
7 | Khẩn nguy an ninh và quản lý khủng hoảng | 01 |
Tổng cộng | 12 | |
1. Mục tiêu: Trang bị cho học viên kiến thức cần thiết về an ninh hàng không và biết xử lý tình huống về an ninh hàng không có liên quan đến nhiệm vụ quản lý, giám sát khai thác.
2. Đối tượng: Cán bộ giám sát, quản lý khai thác và trưởng đại diện của hãng hàng không.
3. Thời gian: 12 giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học:
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | An ninh hàng không | 02 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 02 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 02 |
4 | Nội dung chương trình an ninh hàng không của hãng hàng không | 02 |
5 | Các biện pháp bảo đảm an ninh hàng không của hãng hàng không | 02 |
6 | Kế hoạch khẩn nguy an ninh của hãng hàng không | 01 |
7 | Quản lý khủng hoảng | 01 |
Tổng cộng | 12 | |
Điều 14. Huấn luyện kiến thức an ninh hàng không cho nhân viên điều hành mặt đất của hãng hàng không
1. Mục tiêu: Trang bị cho học viên kiến thức cần thiết về an ninh hàng không và biết xử lý tình huống về an ninh hàng không có liên quan đến nhiệm vụ điều hành mặt đất.
2. Đối tượng: Nhân viên điều hành mặt đất của hãng hàng không.
3. Thời gian: 12 giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học:
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | An ninhhàngkhông | 02 |
2 | An ninhcảnghàngkhông,sân bay | 02 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 02 |
4 | Bảo vệ tàu bay | 02 |
5 | Kiểm tra an ninh tàu bay trước khi khai thác | 02 |
6 | Quy trình an ninh mặt đất đối phó với đe dọa bom tàu bay ở mặt đất | 02 |
Tổngcộng | 12 | |
Điều 15. Huấn luyện kiến thức an ninh hàng không cho nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay
1. Mục tiêu: Trang bị cho học viên kiến thức cần thiết về an ninh hàng không và biết xử lý tình huống về an ninh hàng không có liên quan đến nhiệm vụ phục vụ chuyến bay.
2. Đối tượng
a) Nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay;
b) Nhân viên điều khiển, vận hành trang thiết bị mặt đất;
c) Nhân viên lái xe, tra nạp nhiên liệu cho tàu bay.
3. Thời gian: 12 giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học:
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | An ninhhàngkhông | 02 |
2 | An ninhcảnghàngkhông,sân bay | 02 |
3 | Đốiphóvớisựcốanninh hàngkhông | 02 |
4 | Kiểmtra an ninh trước chuyến bay | 02 |
5 | Kiểmsoát anninhđối vớingười, đồ vậtlên tàubay | 02 |
6 | Kiểmtra khoang hànghóa tàuba | 02 |
Tổngcộng | 12 | |
Điều 16. Huấn luyện kiến thức an ninh hàng không cho nhân viên bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay
1. Mục tiêu: Trang bị cho học viên kiến thức cần thiết về an ninh hàng không và biết xử lý tình huống về an ninh hàng không có liên quan đến nhiệm vụ bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay.
2. Đối tượng: Nhân viên bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay.
3. Thời gian: 12 giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học:
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | An ninh hàng không | 02 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 02 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 02 |
4 | Kiểm soát ra vào cơ sở kỹ thuật, bảo dưỡng và tàu bay | 02 |
5 | Bảo đảm an ninh đối với thiết bị, phương tiện, kho vật tư bảo dưỡng, phụ tùng | 02 |
6 | Bảovệ tàubay | 02 |
Tổngcộng | 12 | |
Điều 17. Huấn luyện kiến thức an ninh hàng không cho kiểm soát viên không lưu
1. Mục tiêu: Trang bị cho học viên kiến thức cần thiết về an ninh hàng không và biết xử lý tình huống về an ninh hàng không có liên quan đến nhiệm vụ kiểm soát không lưu.
2. Đối tượng:
a) Kiểm soát viên không lưu, nhân viên thông báo tin tức, thông tin, dẫn đường, giám sát hàng không;
b) Nhân viên điều độ, khai thác bay của hãng hàng không.
3. Thời gian: 16 giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học:
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | An ninh hàng không | 02 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân ba | 02 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 02 |
4 | Mục tiêu và tổ chức an ninh hàng không | 02 |
5 | Các công ước, quy định quốc tế và quy định quốc gia về an ninh hàng không | 02 |
6 | Đối phó với tình huống không tặc | 02 |
7 | Đối phó với tình huống đe dọa bom | 02 |
8 | Quy trình báo động và khẩn nguy | 02 |
Tổng cộng | 16 | |
1. Mục tiêu: Trang bị cho học viên kiến thức cần thiết về an ninh hàng không và biết xử lý tình huống về an ninh hàng không có liên quan đến nhiệm vụ cung cấp dịch vụ hàng hóa.
2. Đối tượng: Cán bộ quản lý, giám sát và nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng hóa hàng không.
3. Thời gian
a) Huấn luyện kiến thức an ninh hàng không cho nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng hóa hàng không: 12 giờ;
b) Huấn luyện kiến thức an ninh hàng không cho cán bộ quản lý, giám sát của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng hóa hàng không: 16 giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học
a) Huấn luyện kiến thức an ninh hàng không cho nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng hóa hàng không
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | An ninh hàng không | 02 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 01 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 01 |
4 | Nguyên tắc chung đối với hàng hóa | 01 |
5 | Kiểm tra tàu bay | 01 |
6 | Những dấu hiệu khả nghi | 01 |
7 | Những đồ vật khả nghi và hạn chế | 01 |
8 | Các phương pháp an ninh hàng hóa | 01 |
9 | Máy soi tia X | 01 |
10 | Kiểm tra trực quan hàng hóa | 01 |
11 | Tuần tra khu vực được kiểm soát | 01 |
Tổng cộng | 12 | |
b) Huấn luyện kiến thức an ninh hàng không cho cán bộ quản lý, giám sát của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng hóa hàng không
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | An ninh hàng không | 02 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 02 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 02 |
4 | Nguyên tắc chung đối với hàng hóa | 01 |
5 | Kiểm tra tàu bay | 01 |
6 | Những dấu hiệu khả nghi | 01 |
7 | Những đồ vật khả nghi và hạn chế | 01 |
8 | Các phương pháp an ninh hàng hóa | 01 |
9 | Máy soi tia X | 01 |
10 | Kiểm tra trực quan hàng hóa | 01 |
11 | Tuần tra khu vực được kiểm soát | 01 |
12 | Nhiệm vụ giám sát và quản lý | 01 |
13 | Đối phó với đe dọa | 01 |
Tổng cộng | 16 | |
1. Mục tiêu: Trang bị cho học viên kiến thức cần thiết về an ninh hàng không và biết xử lý tình huống về an ninh hàng không có liên quan đến nhiệm vụ cung cấp dịch vụ suất ăn.
2. Đối tượng: Cán bộ quản lý, giám sát và nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ suất ăn hàng không.
3. Thời gian
a) Huấn luyện kiến thức an ninh hàng không cho nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ suất ăn hàng không: 12 giờ;
b) Huấn luyện kiến thức an ninh hàng không cho cán bộ quản lý, giám sát của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ suất ăn hàng không: 16 giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học
a) Chương trình dành cho nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ suất ăn
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | An ninh hàng không | 02 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 01 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 01 |
4 | Mục tiêu và tổ chức an ninh hàng không | 01 |
5 | Mục tiêu tổng thể bảo đảm an ninh hàng không đối với suất ăn | 01 |
6 | Tổ chức quốc tế chịu trách nhiệm thiết lập tiêu chuẩn an ninh hàng không | 01 |
7 | Trách nhiệm của nhà chức trách liên quan | 01 |
8 | Trách nhiệm, nghĩa vụ của doanh nghiệp cung cấp suất ăn đối với an ninh | 01 |
9 | Lý do hàng không dân dụng là mục tiêu của tội phạm khủng bố, can thiệp bất hợp pháp | 01 |
10 | Lý do hoạt động cung cấp suất ăn là mục tiêu tấn công | 01 |
11 | Các loại đối tượng có thể đe dọa đến hàng không dân dụng | 01 |
Tổng cộng | 12 | |
b) Chương trình dành cho cán bộ quản lý, giám sát của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ suất ăn
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | An ninh hàng không | 02 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 02 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 01 |
4 | Mục tiêu và tổ chức an ninh hàng không | 0,5 |
5 | Mục tiêu tổng thể bảo đảm an ninh hàng không đối với suất ăn | 01 |
6 | Tổ chức quốc tế chịu trách nhiệm thiết lập tiêu chuẩn an ninh hàng không | 0,5 |
7 | Trách nhiệm của nhà chức trách liên quan | 01 |
8 | Trách nhiệm, nghĩa vụ của doanh nghiệp cung cấp suất ăn đối với an ninh | 01 |
9 | Lý do hàng không dân dụng là mục tiêu của tội phạm khủng bố, can thiệp bất hợp pháp | 01 |
10 | Lý do hoạt động cung cấp suất ăn là mục tiêu tấn công | 01 |
11 | Các loại đối tượng có thể đe dọa đến hàng không dân dụng | 01 |
12 | Kiểm soát ra, vào và bảo vệ suất ăn | 01 |
13 | Đồ vật khả nghi và hạn chế | 01 |
14 | Vận chuyển suất ăn cung ứng đến sân bay | 0,5 |
15 | Xử lý đe dọa bom nhận được qua điện thoại | 0,5 |
16 | Nhiệm vụ giám sát và quản lý | 01 |
Tổng cộng | 16 | |
Điều 20. Huấn luyện kiến thức an ninh hàng không cho doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh tàu bay
1. Mục tiêu: Trang bị cho học viên kiến thức cần thiết về an ninh hàng không và biết xử lý tình huống về an ninh hàng không có liên quan đến nhiệm vụ cung cấp dịch vụ vệ sinh tàu bay.
2. Đối tượng: Cán bộ quản lý, giám sát và nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh tàu bay.
3. Thời gian
a) Huấn luyện kiến thức an ninh hàng không cho nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh tàu bay: 12 giờ;
b) Huấn luyện kiến thức an ninh hàng không cho cán bộ quản lý, giám sát của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh tàu bay: 16 giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học
a) Chương trình dành cho nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh tàu bay
SỐ TT | NỘI DUNG KHÓA HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | An ninh hàng không | 01 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 01 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 01 |
4 | Quy trình xử lý khi phát hiện dấu hiệu khả nghi | 01 |
5 | Mục tiêu tổng thể các biện pháp bảo đảm an ninh hàng không đối với dịch vụ vệ sinh | 01 |
6 | Tổ chức quốc tế chịu trách nhiệm thiết lập tiêu chuẩn an ninh hàng không | 01 |
7 | Trách nhiệm của nhà chức trách liên quan | 01 |
8 | Trách nhiệm, nghĩa vụ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh đối với an ninh | 01 |
9 | Lý do hàng không dân dụng là mục tiêu của tội phạm khủng bố, can thiệp bất hợp pháp | 01 |
10 | Lý do hoạt động cung cấp dịch vụ vệ sinh là mục tiêu tấn công | 01 |
11 | Đồ vật khả nghi và hạn chế | 01 |
12 | Các loại đối tượng có thể đe dọa đến hàng không dân dụng | 01 |
Tổng cộng | 12 | |
b) Chương trình dành cho cán bộ quản lý, giám sát của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh tàu bay
SỐ TT | NỘI DUNG KHÓA HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | An ninh hàng không | 02 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 02 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 01 |
4 | Quy trình xử lý khi phát hiện dấu hiệu khả nghi | 01 |
5 | Mục tiêu tổng thể các biện pháp bảo đảm an ninh hàng không đối với dịch vụ vệ sinh | 01 |
6 | Tổ chức quốc tế chịu trách nhiệm thiết lập tiêu chuẩn an ninh hàng không | 01 |
7 | Trách nhiệm của nhà chức trách liên quan | 01 |
8 | Trách nhiệm, nghĩa vụ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh đối với an ninh | 01 |
9 | Lý do hàng không dân dụng là mục tiêu của tội phạm khủng bố, can thiệp bất hợp pháp | 01 |
10 | Lý do hoạt động cung cấp dịch vụ vệ sinh là mục tiêu tấn công | 01 |
11 | Đồ vật khả nghi và hạn chế | 01 |
12 | Các loại đối tượng có thể đe dọa đến hàng không dân dụng | 01 |
13 | Đối phó với đe dọa bom qua điện thoại | 01 |
14 | Trách nhiệm giám sát, quản lý | 01 |
Tổng cộng | 16 | |
1. Mục tiêu: Trang bị cho học viên kiến thức cần thiết về an ninh hàng không và biết xử lý tình huống về an ninh hàng không có liên quan đến nhiệm vụ cung cấp dịch vụ bưu chính hàng không.
2. Đối tượng: Cán bộ quản lý, giám sát và nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính hàng không.
3. Thời gian
a) Huấn luyện kiến thức an ninh hàng không cho nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính hàng không: 12 giờ;
b) Huấn luyện kiến thức an ninh hàng không cho cán bộ quản lý, giám sát của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính hàng không: 16 giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học
a) Chương trình dành cho nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính hàng không
SỐ TT | NỘI DUNG KHÓA HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | An ninh hàng không | 02 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 01 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 01 |
4 | Mục tiêu và tổ chức an ninh hàng không | 01 |
5 | Những nguyên tắc an ninh chung đối với hàng bưu chính | 01 |
6 | Kiểm soát an ninh | 01 |
7 | Thủ đoạn che dấu | 01 |
8 | Tình huống khả nghi | 01 |
9 | Đồ vật khả nghi và hạn chế | 01 |
10 | Máy soi tia X | 01 |
11 | Kiểm tra trực quan và các biện pháp khác | 01 |
Tổng cộng | 12 | |
b) Chương trình dành cho cán bộ quản lý, giám sát của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính hàng không
SỐ TT | NỘI DUNG KHÓA HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | An ninh hàng không | 02 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 02 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 02 |
4 | Mục tiêu và tổ chức an ninh hàng không | 01 |
5 | Những nguyên tắc an ninh chung đối với hàng bưu chính | 01 |
6 | Kiểm soát an ninh | 01 |
7 | Thủ đoạn che dấu | 01 |
8 | Tình huống khả nghi | 01 |
9 | Đồ vật khả nghi và hạn chế | 01 |
10 | Máy soi tia X | 02 |
11 | Kiểm tra trực quan và các biện pháp khác | 01 |
12 | Nhiệm vụ giám sát, quản lý | 01 |
Tổng cộng | 16 | |
1. Mục tiêu: Trang bị cho học viên kiến thức cần thiết về an ninh hàng không và biết xử lý tình huống về an ninh hàng không có liên quan đến nhiệm vụ.
2. Đối tượng: Nhân viên bảo vệ chuyên trách của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng hóa hàng không, suất ăn hàng không, xăng dầu hàng không; cơ sở bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay; doanh nghiệp cung cấp dịch vụ không lưu.
3. Thời gian: 24 giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học:
SỐ TT | NỘI DUNG KHÓA HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | An ninh hàng không | 02 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 02 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 02 |
4 | Các biện pháp bảo đảm an ninh hàng không khu vực hạn chế | 04 |
5 | Kỹ năng tuần tra, canh gác, kiểm tra, giám sát | 04 |
6 | Quản lý, sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ | 02 |
7 | Kỹ năng xử lý ban đầu đối với hành vi vi phạm về an ninh hàng không | 06 |
8 | Lập hồ sơ, báo cáo vụ việc | 02 |
Tổng cộng | 24 | |
Điều 23. Huấn luyện kiến thức an ninh hàng không cho đối tượng có liên quan
1. Mục tiêu: Trang bị cho học viên kiến thức cần thiết về an ninh hàng không và biết xử lý tình huống về an ninh hàng không có liên quan trong khu vực hạn chế.
2. Đối tượng
a) Nhân viên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ phi hàng không làm việc trong khu vực hạn chế của cảng hàng không;
b) Nhân viên của doanh nghiệp dịch vụ kỹ thuật hàng không; sửa chữa, bảo dưỡng trang thiết bị hàng không làm việc trong khu vực hạn chế của cảng hàng không;
c) Nhân viên của doanh nghiệp dịch vụ vệ sinh, môi trường làm việc trong khu vực hạn chế của cảng hàng không.
3. Thời gian: 08 giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học:
SỐ TT | NỘI DUNG KHÓA HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | Mục tiêu của bảo đảm an ninh hàng không | 02 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 04 |
3 | Trách nhiệm của các đơn vị liên quan đến xử lý sự cố an ninh hàng không | 02 |
Tổng cộng | 08 | |
Điều 24. Huấn luyện định kỳ nghiệp vụ an ninh soi chiếu
1. Mục tiêu: Ôn luyện và cập nhật kiến thức, quy định mới và thực hành nâng cao kỹ năng nghiệp vụ kiểm tra, soi chiếu an ninh.
2. Đối tượng: Nhân viên an ninh soi chiếu.
3. Thời gian: 24 giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học:
SỐ TT | TÊNMÔNHỌC | THỜIGIAN(GIỜ) | ||
TỔNG SỐ | TRONGĐÓ | |||
LÝ THUYẾT | THỰC HÀNH | |||
1 | Kiểmtra trực quanhànhkhách | 02 | 00 | 02 |
2 | Kiểmtra trực quanhànhlý | 02 | 00 | 02 |
3 | Vũkhí, chấtnổ,vậtphẩmnguyhiểm | 04 | 00 | 04 |
4 | Kiểm tra bằng máy soi tia X | 04 | 00 | 04 |
5 | Kiểm tra bằng cổng từ và máy dò kim loại cầm tay | 02 | 00 | 02 |
6 | Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện chất nổ, vật nổ | 02 | 00 | 02 |
7 | Kiểm tra các loại hành khách đặc biệt | 04 | 02 | 02 |
8 | Kiểm tra hành khách là người khuyết tật | 02 | 00 | 02 |
9 | Đồng bộ hành khách, hành lý | 02 | 00 | 02 |
Tổngcộng | 24 | 02 | 22 | |
Điều 25. Huấn luyện định kỳ nghiệp vụ an ninh kiểm soát
1. Mục tiêu: Ôn luyện và cập nhật kiến thức, quy định mới và thực hành nâng cao kỹ năng nghiệp vụ kiểm soát, giám sát, canh gác.
2. Đối tượng: Nhân viên an ninh kiểm soát.
3. Thời gian: 24 giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học:
SỐ TT | TÊNMÔNHỌC | THỜIGIAN(GIỜ) | ||
TỔNG SỐ | TRONGĐÓ | |||
LÝ THUYẾT | THỰC HÀNH | |||
1 | Tuần tra và canh gác | 04 | 02 | 02 |
2 | Bảo vệ tàu bay | 02 | 02 | 00 |
3 | An ninh khu vực hạn chế | 04 | 04 | 00 |
4 | Kiểm tra bằng thiết bị an ninh hàng không | 04 | 00 | 04 |
5 | Kiểm tra trực quan người, phương tiện, đồ vật | 04 | 00 | 04 |
6 | Kiểm soát người và phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế | 04 | 04 | 00 |
7 | Bảo vệ hiện trường | 02 | 02 | 00 |
Tổngcộng | 24 | 14 | 10 | |
Điều 26. Huấn luyện định kỳ nghiệp vụ an ninh cơ động
1. Mục tiêu: Ôn luyện và cập nhật kiến thức, quy định mới và thực hành nâng cao kỹ năng nghiệp vụ an ninh cơ động.
2. Đối tượng: Nhân viên an ninh cơ động.
3. Thời gian: 56 giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học:
SỐ TT | TÊNMÔNHỌC | THỜIGIAN(GIỜ) | ||
TỔNG SỐ | TRONGĐÓ | |||
LÝ THUYẾT | THỰC HÀNH | |||
1 | Tuần tra và canh gác | 02 | 00 | 02 |
2 | Hộ tống người và hàng hóa | 02 | 02 | 00 |
3 | Kiểm tra, lục soát tàu bay, phương tiện, nhà ga, hành lý vô chủ | 04 | 00 | 04 |
4 | Kiểm soát đám đông gây rối | 02 | 02 | 00 |
5 | Nhận biết vũ khí, chất nổ, vật phẩm nguy hiểm | 04 | 00 | 04 |
6 | Bảo vệ hiện trường | 02 | 02 | 00 |
7 | Xử lý bom, mìn, vật liệu nổ | 04 | 04 | 00 |
8 | Xử lý vụ việc vi phạm an ninh hàng không tại khu vực hạn chế cảng hàng không | 04 | 02 | 02 |
9 | Võ thuật | 32 | 00 | 32 |
Tổng cộng | 56 | 12 | 44 | |
Điều 27. Huấn luyện định kỳ nghiệp vụ an ninh trên không
1. Mục tiêu: Ôn luyện và cập nhật kiến thức, quy định mới, thực hành nâng cao kỹ năng nghiệp vụ nhằm đối phó hiệu quả với hành vi can thiệp bất hợp pháp.
2. Đối tượng: người được giao nhiệm vụ làm nhân viên an ninh trên không trong chuyến bay.
3. Thời gian: 24 giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học:
SỐ TT | TÊNMÔNHỌC | THỜIGIAN(GIỜ) | ||
TỔNG SỐ | TRONGĐÓ | |||
LÝ THUYẾT | THỰC HÀNH | |||
1 | Sử dụng súng và các thiết bị hỗ trợ trên tàu bay | 06 | 02 | 04 |
2 | Kỹ thuật bắt và tạm giữ người trên tàu bay | 04 | 00 | 04 |
3 | Quản lý đám đông gây rối trong khi bay | 06 | 02 | 04 |
4 | Kỹ thuật sử dụng thiết bị khống chế người trên tàu bay | 04 | 00 | 04 |
5 | Xử lý tình huống can thiệp bất hợp pháp tàu bay đang bay | 04 | 02 | 02 |
Tổngcộng | 24 | 06 | 18 | |
Điều 28. Huấn luyện định kỳ nghiệp vụ quản lý an ninh hàng không
1. Mục tiêu: Ôn luyện và cập nhật kiến thức, quy định mới về quản lý an ninh hàng không.
2. Đối tượng: Cán bộ quản lý các cấp trong lực lượng an ninh hàng không của doanh nghiệp cảng hàng không, hãng hàng không, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ không lưu, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay, cảng vụ hàng không và cán bộ cơ quan quản lý nhà nước có liên quan.
3. Thời gian: 16 giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học:
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | Môi trường an ninh hàng không toàn cầu | 02 |
2 | Vai trò và các hoạt động của các tổ chức khu vực, quốc tế | 01 |
3 | Các quy định về an ninh hàng không của quốc gia, khu vực và quốc tế | 02 |
4 | Các cơ quan quốc gia và nhà chức trách hàng không dân dụng | 01 |
5 | Công nghệ an ninh hàng không | 02 |
6 | Nguồn lực bảo đảm an ninh hàng không | 02 |
7 | Quản lý dự án | 01 |
8 | Chương trình kiểm soát chất lượng nội bộ | 04 |
9 | Kế hoạch khẩn nguy | 01 |
Tổng cộng | 16 | |
Điều 29. Huấn luyện định kỳ nghiệp vụ quản lý khủng hoảng an ninh hàng không
1. Mục tiêu: Ôn luyện và cập nhật kiến thức, quy định mới, kỹ năng, nghiệp vụ xây dựng kế hoạch khẩn nguy về an ninh hàng không, biện pháp đối phó với các hành vi can thiệp bất hợp pháp.
2. Đối tượng: Cán bộ quản lý các cấp trong lực lượng an ninh hàng không và các đơn vị tham gia thực hiện phương án đối phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động hàng không dân dụng.
3. Thời gian: 16 giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học:
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | Những mối đe dọa đến công nghệ hàng không dân dụng | 02 |
2 | Đặc trưng của tội phạm tấn công vào hoạt động hàng không dân dụng | 02 |
3 | Đặc điểm chung của các loại tội phạm | 02 |
4 | Nguyên tắc cơ bản của quản lý khủng hoảng | 02 |
5 | Kiểm soát khủng hoảng | 02 |
6 | Kế hoạch quản lý khủng hoảng | 02 |
7 | Yêu cầu đối với trung tâm chỉ huy và kiểm soát khủng hoảng | 02 |
8 | Thực hành quản lý khủng hoảng | 02 |
Tổng cộng | 16 | |
Điều 30. Huấn luyện định kỳ nghiệp vụ giảng dạy về an ninh hàng không
1. Mục tiêu: Ôn luyện và cập nhật kiến thức, kỹ năng chuẩn bị, sử dụng tài liệu, trang thiết bị giảng dạy, tổ chức lớp, phương pháp giảng dạy về an ninh hàng không.
2. Đối tượng: Giáo viên an ninh hàng không, cán bộ giảng dạy về an ninh hàng không.
3. Thời gian
a) Huấn luyện định kỳ giáo viên an ninh hàng không: 16 giờ;
b) Huấn luyện định kỳ cán bộ giảng dạy về an ninh hàng không: 16 giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học
a) Huấn luyện định kỳ giáo viên an ninh hàng không
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | Vai trò của giáo viên an ninh hàng không và giới thiệu về một chương trình an ninh hàng không | 01 |
2 | Nguyên tắc học tập và giảng dạy | 01 |
3 | Tổ chức khóa học | 03 |
4 | Chuẩn bị trang, thiết bị giảng dạy an ninh hàng không | 02 |
5 | Tổng quan về việc triển khai khóa học | 02 |
6 | Quá trình kiểm tra và cấp chứng nhận | 02 |
7 | Cách trình bày tài liệu | 03 |
8 | Đánh giá kết quả | 02 |
Tổng cộng | 16 | |
b) Huấn luyện định kỳ cán bộ giảng dạy về an ninh hàng không
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | An ninh hàng không | 01 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 01 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 01 |
4 | Xử lý thông tin đe dọa bom | 01 |
5 | Người khai thác cảng hàng không, người khai thác tàu bay | 01 |
6 | Các biện pháp kiểm soát ra vào | 02 |
7 | Kiểm tra, giám sát an ninh hàng không | 02 |
8 | Thiết bị an ninh hàng không | 01 |
9 | Vũ khí, chất nổ, vật phẩm nguy hiểm | 02 |
10 | Nguyên tắc xử lý khi phát hiện vũ khí, chất nổ, vật phẩm nguy hiểm | 01 |
11 | Nguyên tắc xử lý vụ việc vi phạm an ninh hàng không | 02 |
12 | Vai trò của cán bộ giảng dạy về an ninh hàng không | 01 |
Tổng cộng | 16 | |
Điều 31. Huấn luyện định kỳ giám sát viên an ninh hàng không
1. Mục tiêu: Ôn luyện và cập nhật kiến thức, kỹ năng, nghiệp vụ thanh tra, kiểm tra, giám sát về an ninh hàng không.
2. Đối tượng: Thanh tra viên, giám sát viên an ninh hàng không.
3. Thời gian: 16 giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học:
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | Công tác chuẩn bị thanh tra, kiểm tra | 02 |
2 | Phương pháp thanh tra, kiểm tra trong phạm vi chương trình quốc gia | 02 |
3 | Nhiệm vụ và kỹ năng của thanh tra viên, giám sát viên | 02 |
4 | Kỹ năng thanh tra, kiểm tra | 04 |
5 | Trang thiết bị hỗ trợ thanh tra, kiểm tra | 02 |
6 | Thực tập, viết báo cáo thanh tra, kiểm tra | 04 |
Tổng cộng | 16 | |
Điều 32. Huấn luyện định kỳ về an ninh hàng không cho tổ bay
1. Mục tiêu: Ôn luyện và cập nhật kiến thức về an ninh hàng không và biết xử lý tình huống về an ninh hàng không có liên quan đến nhiệm vụ.
2. Đối tượng: Người lái, tiếp viên hàng không.
3. Thời gian: 08 giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học:
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | Bảo vệ tàu bay | 01 |
2 | Kiểm tra an ninh, lục soát tàu bay | 02 |
3 | Đối phó với đe dọa bom trong khi bay | 01 |
4 | Đối phó với hành khách gây rối trong khi bay | 01 |
5 | Đối phó với tình huống chiếm giữ bất hợp pháp tàu bay, bắt cóc con tin | 01 |
6 | Vật phẩm nguy hiểm | 02 |
Tổng cộng | 08 | |
Điều 33. Huấn luyện định kỳ về an ninh hàng không cho cán bộ quản lý của hãng hàng không
1. Mục tiêu: Ôn luyện, cập nhật kiến thức về an ninh hàng không và biết xử lý tình huống về an ninh hàng không có liên quan đến nhiệm vụ.
2. Đối tượng: Cán bộ giám sát, quản lý khai thác và trưởng đại diện của hãng hàng không.
3. Thời gian: 08 giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học:
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | Pháp luật quốc gia và tiêu chuẩn của ICAO về an ninh hàng không | 02 |
2 | Chương trình an ninh hàng không quốc gia và chương trình an ninh hãng hàng không, cảng hàng không | 04 |
3 | Xây dựng nhận thức an ninh hàng không cho nhân viên | 01 |
4 | Khẩn nguy an ninh và quản lý khủng hoảng | 01 |
Tổng cộng | 08 | |
1. Mục tiêu: Ôn luyện và cập nhật kiến thức về an ninh hàng không và biết xử lý tình huống về an ninh hàng không có liên quan đến nhiệm vụ.
2. Đối tượng: Cán bộ giám sát, quản lý khai thác và trưởng đại diện của hãng hàng không.
3. Thời gian: 08 giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học:
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | Nội dung chương trình an ninh hàng không của hãng hàng không | 02 |
2 | Các biện pháp bảo đảm an ninh hàng không của hãng hàng không | 02 |
3 | Kế hoạch khẩn nguy an ninh của hãng hàng không | 02 |
4 | Quản lý khủng hoảng | 02 |
Tổng cộng | 08 | |
1. Mục tiêu: Ôn luyện, cập nhật kiến thức cần thiết về an ninh hàng không và biết xử lý tình huống về an ninh hàng không có liên quan đến nhiệm vụ.
2. Đối tượng: Nhân viên điều hành mặt đất của hãng hàng không.
3. Thời gian: 06 giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học:
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | Trách nhiệm của các đơn vị liên quan đến xử lý sự cố an ninh hàng không | 02 |
2 | Bảo vệ tàu bay | 02 |
3 | Kiểm tra an ninh tàu bay trước khi tiếp tục khai thác | 02 |
Tổng cộng | 06 | |
Điều 36. Huấn luyện định kỳ về an ninh hàng không cho nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay
1. Mục tiêu: Ôn luyện, cập nhật kiến thức về an ninh hàng không và biết xử lý tình huống về an ninh hàng không có liên quan đến nhiệm vụ.
2. Đối tượng:
c) Nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay;
d) Nhân viên điều khiển, vận hành trang thiết bị mặt đất;
c) Nhân viên lái xe, tra nạp nhiên liệu cho tàu bay.
3. Thời gian: 06 giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học:
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | Kiểm tra an ninh trước chuyến bay | 02 |
2 | Kiểm soát an ninh đối với người, đồ vật lên tàu bay | 02 |
3 | Kiểm tra khoang hàng hóa tàu bay | 02 |
Tổng cộng | 06 | |
Điều 37. Huấn luyện định kỳ về an ninh hàng không cho nhân viên bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay
1. Mục tiêu: Ôn luyện, cập nhật kiến thức về an ninh hàng không và biết xử lý tình huống về an ninh hàng không có liên quan đến nhiệm vụ.
2. Đối tượng: Nhân viên bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay.
3. Thời gian: 06 giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học:
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | Bảo vệ tàu bay | 02 |
2 | Kiểm tra an ninh tàu bay trước khi khai thác | 02 |
3 | Quy trình an ninh mặt đất đối phó với đe dọa bom tàu bay ở mặt đất | 02 |
Tổngcộng | 06 | |
Điều 38. Huấn luyện định kỳ về an ninh hàng không cho kiểm soát viên không lưu
1. Mục tiêu: Ôn luyện, cập nhật kiến thức cần thiết về an ninh hàng không và biết xử lý tình huống về an ninh hàng không có liên quan đến nhiệm vụ.
2. Đối tượng
a) Kiểm soát viên không lưu, nhân viên thông báo tin tức, thông tin, dẫn đường, giám sát hàng không;
b) Nhân viên điều độ, khai thác bay của hãng hàng không.
3. Thời gian: 08 giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học:
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | Mục tiêu và tổ chức an ninh hàng không | 01 |
2 | Các công ước, quy định quốc tế và quy định quốc gia về an ninh hàng không | 02 |
3 | Đối phó với tình huống không tặc | 02 |
4 | Đối phó với tình huống đe dọa bom | 02 |
5 | Quy trình báo động và khẩn nguy | 01 |
Tổngcộng | 08 | |
1. Mục tiêu: Ôn luyện, cập nhật kiến thức cần thiết về an ninh hàng không và biết xử lý tình huống về an ninh hàng không có liên quan đến nhiệm vụ.
2. Đối tượng: Cán bộ quản lý, giám sát và nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng hóa hàng không.
3. Thời gian
a) Huấn luyện định kỳ về an ninh hàng không cho nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng hóa hàng không: 08 giờ;
b) Huấn luyện định kỳ về an ninh hàng không cho cán bộ quản lý, giám sát của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng hóa hàng không: 08 giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học
a) Huấn luyện định kỳ về an ninh hàng không cho nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng hóa hàng không
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | Nguyên tắc chungđối vớihànghóa | 01 |
2 | Kiểmtra tàu bay | 01 |
3 | Nhữngdấuhiệukhảnghi | 01 |
4 | Nhữngđồ vậtkhảnghivà hạnchế | 01 |
5 | Các phươngphápbảođảman ninhhànghóa | 01 |
6 | MáysoitiaX | 01 |
7 | Kiểmtra trực quanhànghóa | 01 |
8 | Tuầntrakhu vựcđược kiểmsoát | 01 |
Tổng cộng | 08 | |
b) Huấn luyện định kỳ về an ninh hàng không cho cán bộ quản lý, giám sát của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng hóa hàng không
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | Nguyên tắc chung đối với hàng hóa | 01 |
2 | Kiểm tra tàu bay | 01 |
3 | Những dấu hiệu khả nghi | 01 |
4 | Những đồ vật khả nghi và hạn chế | 01 |
5 | Các phương pháp bảo đảm an ninh hàng hóa | 01 |
6 | Máy soi tia X | 01 |
7 | Kiểm tra trực quan hàng hóa | 01 |
8 | Đối phó với đe dọa | 01 |
Tổng cộng | 08 | |
1. Mục tiêu: Ôn luyện, cập nhật kiến thức cần thiết về an ninh hàng không và biết xử lý tình huống về an ninh hàng không có liên quan đến nhiệm vụ.
2. Đối tượng: Cán bộ quản lý, giám sát và nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ suất ăn hàng không.
3. Thời gian
a) Huấn luyện định kỳ về an ninh hàng không cho nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ suất ăn hàng không: 08 giờ;
b) Huấn luyện định kỳ về an ninh hàng không cho cán bộ quản lý, giám sát của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ suất ăn hàng không: 08 giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học
a) Huấn luyện định kỳ về an ninh hàng không cho nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ suất ăn hàng không
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | Mục tiêu và tổ chức an ninh hàng không | 01 |
2 | Mục tiêu tổng thể bảo đảm an ninh hàng không đối với suất ăn | 01 |
3 | Tổ chức quốc tế chịu trách nhiệm thiết lập tiêu chuẩn an ninh hàng không | 01 |
4 | Trách nhiệm của nhà chức trách liên quan | 01 |
5 | Trách nhiệm, nghĩa vụ của doanh nghiệp cung cấp suất ăn đối với an ninh | 01 |
6 | Lý do hàng không dân dụng là mục tiêu của tội phạm khủng bố, can thiệp bất hợp pháp | 01 |
7 | Lý do hoạt động cung cấp suất ăn là mục tiêu tấn công | 01 |
8 | Các loại đối tượng có thể đe dọa đến hàng không dân dụng | 01 |
Tổng cộng | 08 | |
b) Huấn luyện định kỳ về an ninh hàng không cho cán bộ quản lý, giám sát của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ suất ăn hàng không
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | Mục tiêu và tổ chức an ninh hàng không | 0,5 |
2 | Mục tiêu tổng thể bảo đảm an ninh hàng không đối với suất ăn | 01 |
3 | Tổ chức quốc tế chịu trách nhiệm thiết lập tiêu chuẩn an ninh hàng không | 0,5 |
4 | Trách nhiệm của nhà chức trách liên quan | 01 |
5 | Trách nhiệm, nghĩa vụ của doanh nghiệp cung cấp suất ăn đối với an ninh | 01 |
6 | Lý do hàng không dân dụng là mục tiêu của tội phạm khủng bố, can thiệp bất hợp pháp | 01 |
7 | Lý do hoạt động cung cấp suất ăn là mục tiêu tấn công | 0,5 |
8 | Các loại đối tượng có thể đe dọa đến hàng không dân dụng | 0,5 |
9 | Đồ vật khả nghi và hạn chế | 01 |
10 | Vận chuyển suất ăn cung ứng đến sân bay | 0,5 |
11 | Xử lý đe dọa bom nhận được qua điện thoại | 0,5 |
Tổng cộng | 08 | |
Điều 41. Huấn luyện định kỳ về an ninh hàng không cho doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh tàu bay
1. Mục tiêu: Ôn luyện, cập nhật kiến thức về an ninh hàng không và biết xử lý tình huống về an ninh hàng không có liên quan đến nhiệm vụ.
2. Đối tượng: Cán bộ quản lý, giám sát và nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh tàu bay.
3. Thời gian
a) Huấn luyện định kỳ về an ninh hàng không cho nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh tàu bay: 08 giờ;
b) Huấn luyện định kỳ về an ninh hàng không cho cán bộ quản lý, giám sát của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh tàu bay: 08 giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học
a) Chương trình dành cho nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh tàu bay
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | Quy trình xử lý khi phát hiện dấu hiệu khả nghi | 01 |
2 | Mục tiêu tổng thể các biện pháp bảo đảm an ninh hàng không đối với dịch vụ vệ sinh | 0,5 |
3 | Tổ chức quốc tế chịu trách nhiệm thiết lập tiêu chuẩn an ninh hàng không | 0,5 |
4 | Trách nhiệm của nhà chức trách liên quan | 01 |
5 | Trách nhiệm, nghĩa vụ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh đối với an ninh | 01 |
6 | Lý do hàng không dân dụng là mục tiêu của tội phạm khủng bố, can thiệp bất hợp pháp | 01 |
7 | Lý do hoạt động cung cấp dịch vụ vệ sinh là mục tiêu tấn công | 01 |
8 | Đồ vật khả nghi và hạn chế | 01 |
9 | Các loại đối tượng có thể đe dọa đến hàng không dân dụng | 01 |
Tổng cộng | 08 | |
b) Huấn luyện định kỳ về an ninh hàng không cho cán bộ quản lý, giám sát của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh tàu bay
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | Quy trình xử lý khi phát hiện dấu hiệu khả nghi | 01 |
2 | Mục tiêu tổng thể các biện pháp bảo đảm an ninh hàng không đối với dịch vụ vệ sinh | 0,5 |
3 | Tổ chức quốc tế chịu trách nhiệm thiết lập tiêu chuẩn an ninh hàng không | 0,5 |
4 | Trách nhiệm của nhà chức trách liên quan | 01 |
5 | Trách nhiệm, nghĩa vụ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh đối với an ninh | 01 |
6 | Lý do hoạt động cung cấp dịch vụ vệ sinh là mục tiêu tấn công | 01 |
7 | Đồ vật khả nghi và hạn chế | 01 |
8 | Các loại đối tượng có thể đe dọa đến hàng không dân dụng | 01 |
9 | Đối phó với đe dọa bom qua điện thoại | 01 |
Tổng cộng | 08 | |
1. Mục tiêu: Ôn luyện, cập nhật kiến thức cần thiết về an ninh hàng không và biết xử lý tình huống về an ninh hàng không có liên quan đến nhiệm vụ.
2. Đối tượng: Cán bộ quản lý, giám sát và nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính hàng không.
3. Thời gian
a) Huấn luyện định kỳ về an ninh hàng không cho nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính hàng không: 08 giờ;
b) Huấn luyện định kỳ về an ninh hàng không cho cán bộ quản lý, giám sát của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính hàng không: 08 giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học
a) Huấn luyện định kỳ về an ninh hàng không cho nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính hàng không
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | Mục tiêu và tổ chức an ninh hàng không | 01 |
2 | Những nguyên tắc an ninh chung đối với hàng bưu chính | 01 |
3 | Kiểm soát an ninh | 01 |
4 | Thủ đoạn che dấu | 01 |
5 | Tình huống khả nghi | 01 |
6 | Đồ vật khả nghi và hạn chế | 01 |
7 | Máy soi tia X | 01 |
8 | Kiểm tra trực quan và các biện pháp khác | 01 |
Tổng cộng | 08 | |
b) Huấn luyện định kỳ về an ninh hàng không cho quản lý, giám sát của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính hàng không
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | Mụctiêu và tổchức anninhhàngkhông | 01 |
2 | Nhữngnguyên tắc anninh chungđốivớihàng bưuchính | 01 |
3 | Kiểmsoát anninh | 01 |
4 | Thủđoạn che dấu | 01 |
5 | Tìnhhuốngkhảnghi | 01 |
6 | Đồ vậtkhảnghivà hạnchế | 01 |
7 | MáysoitiaX | 01 |
8 | Kiểmtra trực quanvàcác biệnphápkhác | 01 |
Tổngcộng | 08 | |
1. Mục tiêu: Ôn luyện, cập nhật kiến thức cần thiết về an ninh hàng không và biết xử lý tình huống về an ninh hàng không có liên quan đến nhiệm vụ.
2. Đối tượng: Nhân viên bảo vệ chuyên trách của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng hóa hàng không, suất ăn hàng không, xăng dầu hàng không và cơ sở bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay.
3. Thời gian: 08 giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học:
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | Các biện pháp bảo đảm an ninh hàng không khu vực hạn chế | 02 |
2 | Kỹ năng tuần tra, canh gác, kiểm tra, giám sát | 02 |
3 | Quản lý, sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ | 01 |
4 | Kỹ năng xử lý ban đầu đối với hành vi vi phạm về an ninh hàng không | 02 |
5 | Lập hồ sơ, báo cáo vụ việc | 01 |
Tổng cộng | 08 | |
Điều 44. Huấn luyện định kỳ kiến thức an ninh hàng không cho đối tượng có liên quan
1.Mụctiêu: Ônluyện,cậpnhậtkiếnthứccầnthiếtvềanninhhàngkhôngvà biếtxửlýtìnhhuốngvề anninhhàngkhôngcóliênquanđếnnhiệmvụ.
2. Đốitượng
a)Nhânviêncủadoanhnghiệpcungcấpdịchvụphihàngkhônglàmviệc trongkhu vực hạnchế của cảng hàngkhông;
b)Nhânviêncủadoanhnghiệpdịchvụkỹthuậthàngkhông; sửachữa, bảodưỡngtrangthiếtbịhàngkhônglàm việctrongkhuvựchạnchế củacảng hàngkhông;
c)Nhânviêncủadoanhnghiệpdịchvụvệ sinh,môitrườnglàmviệc trongkhu vực hạnchế của cảnghàngkhông.
3. Thờigian: 05giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học:
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | Mục tiêu của bảo đảm an ninh hàng không | 01 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 02 |
3 | Trách nhiệm của các đơn vị liên quan đến xử lý sự cố an ninh hàng không | 02 |
Tổng cộng | 05 | |
Điều 45. Thời gian huấn luyện định kỳ
1. Các đối tượng quy định tại các Điều 24, 25, 26, 27 và Điều 32 của Thông tư này phải được huấn luyện định kỳ 01 năm một lần.
2. Các đối tượng quy định tại các Điều 28, 29, 30 và Điều 31 của Thông tư này phải được huấn luyện định kỳ 02 năm một lần.
3. Các đối tượng quy định tại các Điều 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43 và Điều 44 của Thông tư này phải được huấn luyện định kỳ 03 năm một lần.
4. Nhân viên an ninh soi chiếu để lọt vật phẩm nguy hiểm trong quá trình thực hiện nhiệm vụ hoặc nhân viên an ninh hàng không có thời gian trên 06 tháng liên tục không thực hiện nhiệm vụ theo chứng chỉ chuyên môn được cấp phải được huấn luyện theo chương trình huấn luyện định kỳ tương ứng trước khi tiếp tục thực hiện nhiệm vụ.
GIÁO TRÌNH, TÀI LIỆU, CHỨNG CHỈ, CHỨNG NHẬN VÀ TIÊU CHUẨN GIÁO VIÊN AN NINH HÀNG KHÔNG
Mục 1. GIÁO TRÌNH, TÀI LIỆU GIẢNG DẠY
Điều 46. Yêu cầu đối với chương trình, giáo trình, tài liệu
1. Chương trình đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không quy định tại các Điều 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 và Điều 31 của Thông tư này phải được Cục Hàng không Việt Nam phê duyệt.
2. Chương trình huấn luyện an ninh hàng không quy định tại các Điều 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43 và Điều 44 của Thông tư này phải được Cục Hàng không Việt Nam ban hành.
3. Giáo trình giảng dạy của các chương trình đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không quy định tại Thông tư này phải phù hợp với quy định của pháp luật Việt Nam, chương trình an ninh, quy chế an ninh hàng không, tiêu chuẩn và khuyến nghị thực hành của Tổ chức Hàng không dân dụng quốc tế.
4. Tài liệu giảng dạy của các chương trình đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không quy định tại Thông tư này phải phù hợp với giáo trình và tình hình thực tế.
Điều 47. Biên soạn, thẩm định, ban hành giáo trình, tài liệu
1. Cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên an ninh hàng không tổ chức biên soạn, thẩm định và ban hành giáo trình, tài liệu của các chương trình đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không theo đúng các quy định của pháp luật.
2. Các doanh nghiệp cảng hàng không, hãng hàng không và tổ chức không có cơ sở đào tạo huấn luyện nghiệp vụ nhân viên an ninh hàng không khi tổ chức các chương trình huấn luyện an ninh hàng không cho cán bộ, nhân viên nội bộ quy định tại các Điều 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43 và Điều 44 của Thông tư này tổ chức biên soạn giáo trình, tài liệu và trình Cục Hàng không Việt Nam phê duyệt. Hồ sơ đề nghị phê duyệt giáo trình, tài liệu bao gồm:
a) Văn bản đề nghị phê duyệt theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Giáo trình, tài liệu.
3. Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam thẩm định và có văn bản phê duyệt. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc giáo trình, tài liệu không phù hợp theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cục Hàng không Việt Nam có văn bản từ chối hoặc yêu cầu người đề nghị giải trình bổ sung các nội dung liên quan, nêu rõ lý do.
Mục 2. KIỂM TRA, CẤP CHỨNG CHỈ, CHỨNG NHẬN
Điều 48. Kiểm tra, cấp chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ an ninh hàng không
1. Đối với chương trình đào tạo nghiệp vụ an ninh hàng không quy định tại các Điều 3, 4, 5 và Điều 6 của Thông tư này, học viên phải làm bài kiểm tra sau khi kết thúc từng môn học. Kết thúc khóa học, học viên phải làm bài kiểm tra lý thuyết và thực hành để đánh giá kết quả của khóa học.
2. Kiểm tra lý thuyết được thực hiện bằng một hoặc kết hợp các hình thức trắc nghiệm, viết, vấn đáp. Kiểm tra thực hành được thực hiện bằng các phương tiện, trang thiết bị, cơ sở có sẵn hoặc các phần mềm mô phỏng, giả định.
3. Kiểm tra lý thuyết và thực hành được chấm theo thang điểm 100. Học viên được cấp chứng chỉ chuyên môn an ninh hàng không khi kết quả kiểm tra lý thuyết và thực hành kết thúc khóa học cùng đạt 75 điểm trở lên.
4. Cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên an ninh hàng không cấp chứng chỉ cho học viên hoàn thành khóa học theo mẫu quy định tại Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nhân viên hàng không, cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không và cơ sở đánh giá trình độ tiếng Anh nhân viên hàng không.
Điều 49. Kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ an ninh hàng không
1. Đối với chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ an ninh hàng không, học viên phải làm bài kiểm tra lý thuyết khi kết thúc khóa học. Học viên tham dự chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ giáo viên an ninh hàng không, giám sát viên an ninh hàng không quy định tại Thông tư này phải có thêm bài kiểm tra thực hành.
2. Kiểm tra lý thuyết được thực hiện bằng một hoặc kết hợp các hình thức trắc nghiệm, viết, vấn đáp. Kiểm tra thực hành được thực hiện bằng các phương tiện, trang thiết bị, cơ sở có sẵn.
3. Kiểm tra lý thuyết và thực hành được chấm theo thang điểm 100. Học viên được cấp chứng chỉ hoàn thành khóa học khi kết quả kiểm tra lý thuyết và thực hành cùng đạt 75 điểm trở lên.
4. Cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên an ninh hàng không cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ an ninh hàng không cho học viên hoàn thành khóa học theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 50. Kiểm tra, cấp chứng nhận huấn luyện an ninh hàng không
1. Kiểm tra đối với chương trình huấn luyện kiến thức, định kỳ an ninh hàng không
a) Đối với chương trình huấn luyện kiến thức an ninh hàng không quy định tại các Điều 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22 và Điều 23 của Thông tư này, học viên phải làm bài kiểm tra lý thuyết khi kết thúc khóa học;
b) Đối với chương trình huấn luyện định kỳ nghiệp vụ an ninh hàng không quy định tại các Điều 24, 25, 26 và Điều 27 của Thông tư này, học viên phải làm bài kiểm tra lý thuyết và kiểm tra thực hành khi kết thúc khóa học;
c) Đối với chương trình huấn luyện định kỳ an ninh hàng không quy định tại các Điều 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43 và Điều 44 của Thông tư này, học viên phải làm bài kiểm tra lý thuyết khi kết thúc khóa học;
d) Kiểm tra lý thuyết được thực hiện bằng một hoặc kết hợp các hình thức trắc nghiệm, viết, vấn đáp. Kiểm tra thực hành được thực hiện bằng các phương tiện, trang thiết bị, cơ sở có sẵn hoặc các phần mềm mô phỏng, giả định. Kiểm tra lý thuyết và thực hành được chấm theo thang điểm 100.
2. Cấp chứng nhận hoàn thành chương trình huấn luyện kiến thức, định kỳ an ninh hàng không
a) Đối với chương trình huấn luyện kiến thức, huấn luyện định kỳ an ninh hàng không quy định tại các Điều 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43 và Điều 44 của Thông tư này, học viên được cấp chứng nhận khi kết quả kiểm tra lý thuyết đạt 75 điểm trở lên. Cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên an ninh hàng không, doanh nghiệp cảng hàng không, hãng hàng không và tổ chức khác có liên quan cấp giấy chứng nhận cho học viên hoàn thành khóa học theo mẫu quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Đối với chương trình huấn luyện định kỳ nghiệp vụ an ninh hàng không quy định tại các Điều 24, 25, 26 và Điều 27 của Thông tư này, học viên được cấp chứng nhận khi kết quả kiểm tra lý thuyết và thực hành cùng đạt 75 điểm trở lên. Cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên an ninh hàng không cấp giấy chứng nhận cho học viên hoàn thành khóa học theo mẫu quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư này;
c) Đối với chương trình huấn luyện định kỳ quy định tại các Điều 28, 29, 30 và Điều 31 của Thông tư này, học viên được cấp chứng nhận khi kết quả kiểm tra lý thuyết đạt 75 điểm trở lên. Cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên an ninh hàng không cấp giấy chứng nhận cho học viên hoàn thành khóa học theo mẫu quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư này.
1. Cục Hàng không Việt Nam công nhận bằng, chứng chỉ, chứng nhận các khóa học về an ninh hàng không của tổ chức đào tạo thuộc Tổ chức Hàng không dân dụng quốc tế, Hiệp hội Vận tải hàng không quốc tế và cơ sở đào tạo nghiệp vụ nhân viên an ninh hàng không của nước ngoài đã được Cục Hàng không Việt Nam công nhận.
2. Tổ chức, cá nhân nước ngoài được phép tổ chức đào tạo, huấn luyện khóa học về an ninh hàng không quy định tại Thông tư này tại Việt Nam sau khi được Cục Hàng không Việt Nam chấp thuận.
3. Tổ chức, cá nhân nước ngoài gửi (01) một bộ hồ sơ đề nghị bằng hình thức trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc các hình thức khác đến Cục Hàng không Việt Nam. Hồ sơ bao gồm:
a) Văn bản đề nghị chấp thuận theo mẫu quy định tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Chương trình đào tạo, huấn luyện;
c) Danh sách cán bộ giảng dạy.
4. Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam có văn bản chấp thuận. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đáp ứng đủ điều kiện, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cục Hàng không Việt Nam có văn bản từ chối hoặc yêu cầu người đề nghị giải trình bổ sung các nội dung liên quan, nêu rõ lý do.
Mục 3. GIÁO VIÊN AN NINH HÀNG KHÔNG
Điều 52. Tiêu chuẩn giáo viên, cán bộ giảng dạy an ninh hàng không
1. Giáo viên an ninh hàng không giảng dạy các chương trình đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không quy định tại Thông tư này.
2. Cán bộ giảng dạy về an ninh hàng không giảng dạy các chương trình huấn luyện kiến thức, huấn luyện định kỳ an ninh hàng không quy định tại các Điều 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43 và Điều 44 của Thông tư này.
3. Tiêu chuẩn giáo viên an ninh hàng không
a) Phẩm chất, đạo đức, tư tưởng tốt;
b) Đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định;
c) Lý lịch bản thân rõ ràng;
d) Chưa từng có tiền án, tiền sự hoặc đang bị điều tra trong các vụ án hình sự; không sử dụng ma túy, chất kích thích không được sử dụng theo quy định của pháp luật;
đ) Có chứng chỉ chuyên môn về an ninh hàng không hoặc có kinh nghiệm 05 năm làm việc trong lĩnh vực an ninh hàng không liên quan đến môn giảng dạy;
e) Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm.
4. Tiêu chuẩn cán bộ giảng dạy về an ninh hàng không
a) Đáp ứng tiêu chuẩn quy định tại các điểm a, b, c, d và điểm e khoản 3 Điều này;
b) Có chứng chỉ khóa học quy định tại điểm b khoản 4 Điều 9 của Thông tư này và kinh nghiệm 05 năm làm việc trong ngành hàng không.
Điều 53. Phê duyệt danh sách giáo viên an ninh hàng không, cán bộ giảng dạy về an ninh hàng không
1. Cục Hàng không Việt Nam phê duyệt danh sách giáo viên an ninh hàng không, cán bộ giảng dạy về an ninh hàng không.
2. Đơn vị gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị phê duyệt bằng hình thức trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc các hình thức phù hợp khác đến Cục Hàng không Việt Nam. Hồ sơ bao gồm:
a) Văn bản đề nghị theo mẫu quy định tại Phụ lục 6 ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Xác nhận lý lịch tư pháp của người được đề cử;
c) Sơ yếu lý lịch của người được đề cử có xác nhận, đóng dấu của thủ trưởng đơn vị quản lý;
d) Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu);
đ) Các văn bằng, chứng chỉ liên quan đến trình độ chuyên môn, nghiệp vụ an ninh hàng không của người được đề cử (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu);
e) Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định.
3. Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam có văn bản chấp thuận. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đáp ứng đủ điều kiện, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cục Hàng không Việt Nam có văn bản từ chối hoặc yêu cầu người đề nghị giải trình bổ sung các nội dung liên quan, nêu rõ lý do.
Điều 54. Trách nhiệm của Cục Hàng không Việt Nam
1. Hướng dẫn, thanh tra, kiểm tra, giám sát các cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên an ninh hàng không và các đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan trong việc thực hiện Thông tư này.
2. Thẩm định, cấp giấy chứng nhận cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên an ninh hàng không, chương trình đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ an ninh hàng không theo quy định tại Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nhân viên hàng không, cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không và cơ sở đánh giá trình độ tiếng Anh nhân viên hàng không.
3. Phê duyệt danh sách giáo viên an ninh hàng không, cán bộ giảng dạy về an ninh hàng không; chương trình đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không quy định tại các Điều 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 và Điều 31 của Thông tư này. Phê duyệt giáo trình, tài liệu huấn luyện nghiệp vụ an ninh hàng không của các doanh nghiệp cảng hàng không, hãng hàng không và tổ chức không có cơ sở đào tạo huấn luyện nghiệp vụ nhân viên an ninh hàng không.
4. Tổ chức kiểm tra đánh giá chất lượng đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không của cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên an ninh hàng không 02 năm một lần.
5. Là đầu mối hợp tác quốc tế về đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không.
Điều 55. Trách nhiệm của cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên an ninh hàng không
1. Tổ chức các chương trình đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không theo quy định tại Thông tư này.
2. Phối hợp với tổ chức, cá nhân tổ chức các khóa học về an ninh hàng không. Trường hợp phối hợp với tổ chức, cá nhân nước ngoài tổ chức khóa học về an ninh hàng không tại Việt Nam, cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên an ninh hàng không thực hiện thủ tục theo quy định tại Điều 51 của Thông tư này.
3. Lập danh sách giáo viên an ninh hàng không, cán bộ giảng dạy về an ninh hàng không và xây dựng chương trình đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không quy định tại các Điều 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 và Điều 31 của Thông tư này trình Cục Hàng không Việt Nam phê duyệt.
4. Tổ chức biên soạn, thẩm định giáo trình, tài liệu trên cơ sở chương trình đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không đã được Cục Hàng không Việt Nam phê duyệt, ban hành.
5. Định kỳ hàng năm, thực hiện đánh giá chất lượng đào tạo, huấn luyện; tổng hợp kết quả thực hiện hoạt động đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không, báo cáo Cục Hàng không Việt Nam trước ngày 15 tháng 12.
6. Lưu giữ hồ sơ đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không của các học viên đã tham dự các khóa học trong suốt thời gian nhân viên làm việc. Hồ sơ đào tạo, huấn luyện phải được quản lý theo quy định về tài liệu an ninh hàng không hạn chế.
7. Thành phần hồ sơ đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không bao gồm:
a) Lý lịch học viên;
b) Bảng điểm;
c) Chứng chỉ, chứng nhận hoàn thành khóa học (bản sao).
Điều 56. Trách nhiệm của doanh nghiệp cảng hàng không, hãng hàng không và tổ chức khác có liên quan
1.Doanhnghiệpvàtổchứccóliênquanphảibốtríchocácđốitượngđược quyđịnhtạiThông tư này tham dựcácchươngtrìnhđàotạo,bồidưỡngnghiệpvụ, huấnluyệnanninhhàng khôngtheoquyđịnh và chịumọichiphíchoviệcđàotạo, bồi dưỡng, huấnluyện.
2.Doanhnghiệpvàtổchứckhôngcócơsởđàotạo,huấnluyệnnghiệpvụ nhânviênanninhhàngkhôngtriểnkhai huấnluyệnkiếnthứcanninhhàng không, huấn luyện định kỳcho cán bộ, nhânviên nội bộ theo quyđịnh tại cácĐiều 11, 12, 13,14,15,16,17,18,19,20,21,22,23,32,33,34,35,36,37,38,39,40,41,42, 43và Điều44của Thông tư này.
3.Địnhkỳhàngnăm,báocáoCụcHàngkhôngViệtNamkếtquảcôngtác huấnluyệnanninhhàngkhông trước ngày15tháng 12.
4.Lưugiữhồsơ huấnluyệnanninhhàngkhôngtheoquy địnhtạikhoản6và khoản 7Điều55củaThông tư này.
Thông tư nàycó hiệulực từngày20tháng9 năm2014 và thaythế Thông tư số 25/2009/TT-BGTVTngày16tháng10năm2009củaBộtrưởngBộGiaothông vận tảiquyđịnhvề đào tạo, bồi dưỡngnghiệpvụ, huấnluyện anninhhàngkhông.
ChánhVănphòngBộ,ChánhThanhtraBộ,cácVụ trưởng,CụctrưởngCụcHàng khôngViệtNam,Thủtrưởngcáctổchức vàcá nhâncóliênquanchịutráchnhiệm thihànhThông tư này./.
| BỘ TRƯỞNG |
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT GIÁO TRÌNH, TÀI LIỆU AN NINH HÀNG KHÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BGTVT ngày 29 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TÊN ĐƠN VỊ: ……….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ........., ngày... tháng... năm 20........ |
ĐƠNĐỀ NGHỊPHÊ DUYỆT
GIÁO TRÌNH, TÀILIỆU AN NINH HÀNG KHÔNG
Kính gửi: Cục Hàng không Việt Nam
Tên đơnvị:
Têncơ sở viết tắt (nếu có):
Địa chỉ trụsở chính:
ĐềnghịCụcHàngkhôngViệtNamphêduyệtgiáotrình,tàiliệuanninhhàngkhông của…. (códựthảogiáo trình,tàiliệuanninhhàngkhônggửikèm).
| THỦTRƯỞNG ĐƠNVỊ |
MẪU CHỨNG CHỈ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BGTVT ngày 29 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TÊN ĐƠN VỊ CẤP CHỨNG CHỈ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
CHỨNG CHỈ CERTIFICATE | ||
| Chứng nhận Ông (Bà): …………………………………..………...... (This is to certify that Mr/Ms) Ngày sinh (Birthday)……………….…………………………..…….. Nơi sinh (Birthplace): ………………………………………………… Đã hoàn thành khóa học (Has passed the course of): ………………………………………………………………..………… Từ ngày (from)………..đến ngày (to)……..…………………… Kết quả (result): ………………………..………………............. ….., ngày (day)…… tháng (month)……. năm (year) 20….. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ CẤP CHỨNG CHỈ Sốđăngký: Registration No:
| |
1. Mặt ngoài màu trắng.
2. Mặt trong:
a) Phôi chứng nhận tốt nghiệp làm bằng giấy cứng nền trắng. Kích thước khung là 21,5cm x 15,5cm, khung có màu xanh nước biển;
b) Dòng chữ CHỨNG CHỈ màu đỏ, các nội dung còn lại màu đen;
c) Giữa chứng nhận: In chìm biểu tượng của cơ sở đào tạo, huấn luyện/doanh nghiệp cảng hàng không/hãng hàng không... (nếu có).
MẪU CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN KIẾN THỨC AN NINH HÀNG KHÔNG
(Banhànhkèm theoThôngtư số29/2014/TT-BGTVT ngày29tháng7năm2014củaBộtrưởngBộGiaothôngvậntải)
1.Chứngnhậnđượcđóngthànhquyển,kíchthướcmỗitranglà8,5cmx12,5cm.
2.Trangbìa: Chấtliệugiảda.
a) Mặt ngoài: Nền màu xanh lá cây (hệ màu C: 100; M: 0; Y: 100; K: 0), các chữ in nhũ màu vàng.
CỘNGHÒAXÃHỘICHỦ NGHĨA
b)Mặttrong: Nềnmàutrắng,cácchữ màuđen.
3.Cáctrangchứngnhận: nềntrắng,làmbằnggiấycứng,
a)Trang1: DòngchữCHỨNGNHẬNHUẤNLUYỆNKIẾNTHỨCANNINHHÀNG KHÔNGbằngtiếngViệtvàtiếngAnh màuđỏ,cácchữcònlạimàuđen;
CỘNGHÒAXÃHỘICHỦ NGHĨAVIỆTNAM
CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN KIẾN THỨC AN NINH HÀNG KHÔNG Số/No: …………….
Họ tên/Full name: ……………………............... Ngày sinh/Date of birth: ………….………….... Chức vụ / Designation: ……………..……….... Tổ chức/Organization: ………………….......... ……………………………………………………. |
| THỦ TRƯỞNG
Ngày cấp: ………………………….....……………. Date of issue Chữ ký và đóng dấu: Signature and stamp
Chứng nhậnnàygồm8 trang This certificatecontains8pages |
1 |
| 8 |
b) Trang 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8: Các chữ màu đen.
CÁC KHÓA HUẤN LUYỆN KIẾN THỨC: AWARNESS TRAINING COURSES |
| CÁC KHÓA HUẤN LUYỆN KIẾN THỨC: AWARNESS TRAINING COURSES | ||||
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN | THỜI GIAN HUẤN LUYỆN | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ HUẤN LUYỆN KÝ, ĐÓNG DẤU |
| CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN | THỜI GIAN HUẤN LUYỆN | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ HUẤN LUYỆN KÝ, ĐÓNG DẤU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
| 7 |
|
CÁC KHÓA HUẤN LUYỆN KIẾN THỨC: AWARNESS TRAINING COURSES |
| CÁC KHÓA HUẤN LUYỆN KIẾN THỨC: AWARNESS TRAINING COURSES | ||||
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN | THỜI GIAN HUẤN LUYỆN | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ HUẤN LUYỆN KÝ, ĐÓNG DẤU |
| CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN | THỜI GIAN HUẤN LUYỆN | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ HUẤN LUYỆN KÝ, ĐÓNG DẤU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
| 6 |
|
CÁCKHÓAHUẤNLUYỆNKIẾNTHỨC: TRAININGCOURSES |
| CÁCKHÓAHUẤNLUYỆNKIẾNTHỨC: TRAININGCOURSES | ||||
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN | THỜI GIAN HUẤN LUYỆN | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ HUẤN LUYỆN KÝ, ĐÓNG DẤU |
| CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN | THỜI GIAN HUẤN LUYỆN | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ HUẤN LUYỆN KÝ, ĐÓNG DẤU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 |
|
|
| 5 |
|
MẪU CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ AN NINH HÀNG KHÔNG
(Banhànhkèm theoThôngtư số29/2014/TT-BGTVT ngày29tháng7năm2014củaBộtrưởngBộGiaothôngvậntải)
1.Chứngnhậnđượcđóngthànhquyển,kíchthước mỗitranglà8,5cmx12,5cm.
2. Trang bìa: Chấtliệugiả da.
a) Mặt ngoài: Nềnmàu xanh da trời(hệ màu C: 100; M: 0; Y: 0; K: 0), các chữin nhũmàu vàng.

b) Mặt trong: Nềnmàu trắng, các chữmàuđen.
3.Cáctrangchứngnhận: Nềntrắng,làmbằnggiấycứng,
a)Trang1: DòngchữCHỨNGNHẬNHUẤNLUYỆNĐỊNHKỲANNINHHÀNG KHÔNGbằngtiếngViệtvàtiếngAnh màuđỏ,cácchữcònlạimàuđen;
CỘNGHÒAXÃHỘICHỦ NGHĨAVIỆTNAM
CHỨNGNHẬN HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ NGHIỆP VỤ……………………………….. Speciality………………………………….. Số/No: …………….
Họ tên/Full name: …………..………............... Ngày sinh/Date of birth: ………….………….... Chức vụ/Designation: ……………..……….... Tổ chức/Organization: ………………….......... ……………………………………………………. |
| THỦ TRƯỞNG
Ngày cấp: …………………………. Date of issue Chữ ký và đóng dấu: Signature and stamp
Chứng nhậnnàygồm8 trang This certificatecontains8pages |
1 |
| 8 |
b)Trang2, 3,4,5, 6,7,8: Cácchữ màuđen.
CÁC KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ: TRAINING COURSES |
| CÁC KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ: TRAINING COURSES | ||||
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ | NGÀY HẾT HẠN | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ HUẤN LUYỆN KÝ, ĐÓNG DẤU |
| THỜI GIAN HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ | NGÀY HẾT HẠN | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ HUẤN LUYỆN KÝ, ĐÓNG DẤU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
| 7 |
|
CÁC KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ: TRAINING COURSES |
| CÁC KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ: TRAINING COURSES | ||||
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ | NGÀY HẾT HẠN | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ HUẤN LUYỆN KÝ, ĐÓNG DẤU |
| THỜI GIAN HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ | NGÀY HẾT HẠN | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ HUẤN LUYỆN KÝ, ĐÓNG DẤU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
| 6 |
|
CÁC KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ: TRAINING COURSES |
| CÁC KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ: TRAINING COURSES | ||||
THỜI GIAN HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ | NGÀY HẾT HẠN | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ HUẤN LUYỆN KÝ, ĐÓNG DẤU |
| THỜI GIAN HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ | NGÀY HẾT HẠN | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ HUẤN LUYỆN KÝ, ĐÓNG DẤU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 |
|
|
| 5 |
|
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN TỔ CHỨC ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN KHÓA HỌC VỀ AN NINH HÀNG KHÔNG
(Banhànhkèm theoThôngtư số29/2014/TT-BGTVT ngày29tháng7năm2014củaBộtrưởngBộGiaothôngvậntải)
TÊN ĐƠNVỊ: ……….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ........., ngày... tháng... năm 20....... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN
TỔ CHỨC ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN
KHÓA HỌC VỀ AN NINH HÀNG KHÔNG
Kính gửi: Cục HàngkhôngViệtNam
Tên đơnvị:
Têncơ sở viết tắt (nếu có):
Địa chỉ trụsở chính:
ĐềnghịCụcHàngkhôngViệtNam chấpthuậncho……….tổchứcđàotạo,huấn luyệnkhóahọc vềanninhhàngkhôngtại……. (cóchươngtrìnhđàotạo,huấn luyện vàdanh sáchcán bộgiảng dạygửikèm).
| THỦTRƯỞNG ĐƠNVỊ |
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT DANH SÁCH GIÁO VIÊN AN NINH HÀNG KHÔNG, CÁN BỘ GIẢNG DẠY VỀ AN NINH HÀNG KHÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BGTVT ngày 29 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TÊN ĐƠNVỊ: ……….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| …….,ngày.... tháng.....năm 20… |
ĐƠNĐỀ NGHỊPHÊ DUYỆT
DANH SÁCH GIÁO VIÊN AN NINH HÀNG KHÔNG,
CÁNBỘ GIẢNGDẠYVỀ ANNINHHÀNGKHÔNG
Kính gửi: Cục HàngkhôngViệtNam
Tên đơnvị:
Têncơ sở viết tắt (nếu có):
Địa chỉ trụsở chính:
ĐềnghịCụcHàngkhôngViệtNam phêduyệtdanhsáchgiáoviênanninhhàng không,cánbộgiảngdạyvềanninhhàngkhôngcủa…….(códanhsáchvàhồsơ cá nhânkèmtheo).
| THỦTRƯỞNG ĐƠNVỊ |
MINISTRY OF TRANSPORT | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 29/2014/TT-BGTVT | Hanoi, July 29, 2014 |
CIRCULAR
ON AVIATION SECURITY TRAINING
Pursuant to the Civil Aviation Law of Vietnam dated June 29, 2006;
Pursuant to the Law of Vocational education dated November 29, 2006;
Pursuant to the Law of Education dated June 14, 2005 and the Law on amendments to certain articles of the Law of Education dated December 04, 2009;
Pursuant to the Government’s Decree No. 81/2010/ND-CP dated July 14, 2010 on civil aviation security;
Pursuant to the Government’s Decree No. 107/2012/ND-CP dated December 20, 2012 on the functions, missions, authority and organizational structure of the Ministry of Transport;
At the request of the Head of the Department of Personnel and Organization and the Head of the Civil Aviation Authority of Vietnam,
Minister of Transport promulgates the Circular on aviation security training.
Chapter I
GENERAL PROVISIONS
Article 1. Scope
This Circular stipulates the training in civil aviation security.
Article 2. Regulated entities
This Circular applies to the organizations and individuals concerning the training in civil aviation security.
Chapter II
AVIATION SECURITY TRAINING PROGRAMS
Part 1. BASIC TRAINING
Article 3. Education in security screening
1. Objective: Equip learners with the occupational knowledge, skills and manners to conduct the examination, security screening and observation of passengers, baggage, cargo, postal parcels and articles conveyed aboard an aircraft.
2. Entry requirements:
a) Vietnamese citizen from 18 years of age;
b) Possess a high school diploma or equivalent;
c) Be physically fit as per regulations;
d) Possess political and ethical credentials, have an explicit personal history;
dd) Carry no prior conviction or administrative penalty, undergo no ongoing criminal investigation, use no narcotics or stimulants prohibited according to the laws.
3. Program duration: 332 hours.
4. Time distribution by subject:
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) | ||
|
| TOTAL | INCLUDING | |
|
|
| THEORY | PRACTICE |
I | General subjects | 40 | 40 | 00 |
1 | General knowledge of civil aviation | 10 | 10 | 00 |
2 | Transportation of passengers, baggage and cargo | 10 | 10 | 00 |
3 | General law | 20 | 20 | 00 |
II | General subjects on aviation security | 130 | 130 | 00 |
1 | Aviation security | 20 | 20 | 00 |
2 | Airport and airfield security | 15 | 15 | 00 |
3 | Response to aviation security issues | 10 | 10 | 00 |
4 | Bomb threat handling | 05 | 05 | 00 |
5 | Law enforcement agencies | 05 | 05 | 00 |
6 | Airport and aircraft users | 05 | 05 | 00 |
7 | Entrance and exit control measures | 10 | 10 | 00 |
8 | Examination and supervision of aviation security | 15 | 15 | 00 |
9 | Aviation security equipment | 15 | 15 | 00 |
10 | Principles for settlement of aviation security breach | 10 | 10 | 00 |
11 | Use of weapons, ancillary equipment and communication devices | 10 | 10 | 00 |
12 | Administrative violations in the civil aviation sector | 05 | 05 | 00 |
13 | Aviation security culture | 05 | 05 | 00 |
III | Specialization in security screening | 162 | 50 | 112 |
1 | Passenger observation | 20 | 04 | 16 |
2 | Baggage observation | 20 | 04 | 16 |
3 | Weapons, explosives, dangerous articles and goods; and principles of handling | 20 | 10 | 10 |
4 | X-ray screening | 45 | 05 | 40 |
5 | Door-frame and hand-held metal detectors | 15 | 03 | 12 |
6 | Explosive detection devices | 12 | 04 | 08 |
7 | Examination of special passengers | 10 | 05 | 05 |
8 | Examination of disabled passengers | 10 | 05 | 05 |
9 | Positive passenger-bag match | 10 | 10 | 00 |
Total | 332 | 220 | 112 | |
Article 4. Education in security control
1. Objective: Equip learners with the occupational knowledge, skills and manners to stand guard over restricted areas, to examine and supervise the security of terminals, public areas and airfield.
2. Entry requirements:
a) Vietnamese citizen from 18 years of age;
b) Possess a high school diploma or equivalent;
c) Be physical fit as per regulations;
d) Possess political and ethical credentials, have an explicit personal history;
dd) Carry no prior conviction or administrative penalty, undergo no ongoing criminal investigation, use no narcotics or stimulants prohibited according to the laws.
3. Program duration: 330 hours.
4. Time distribution by subject:
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) | ||
|
| TOTAL | INCLUDING | |
|
|
| THEORY | PRACTICE |
I | General subjects | 40 | 40 | 00 |
1 | General knowledge of civil aviation | 10 | 10 | 00 |
2 | Transportation of passengers, baggage and cargo | 10 | 10 | 00 |
3 | General law | 20 | 20 | 00 |
II | General subjects on aviation security | 130 | 130 | 00 |
1 | Aviation security | 20 | 20 | 00 |
2 | Airport and airfield security | 15 | 15 | 00 |
3 | Response to aviation security issues | 10 | 10 | 00 |
4 | Bomb threat handling | 05 | 05 | 00 |
5 | Law enforcement agencies | 05 | 05 | 00 |
6 | Airport and aircraft users | 05 | 05 | 00 |
7 | Entrance and exit control measures | 10 | 10 | 00 |
8 | Examination and supervision of aviation security | 15 | 15 | 00 |
9 | Aviation security equipment | 15 | 15 | 00 |
10 | Principles for settlement of aviation security breach | 10 | 10 | 00 |
11 | Use of weapons, ancillary equipment and communication devices | 10 | 10 | 00 |
12 | Administrative violations in the civil aviation sector | 05 | 05 | 00 |
13 | Aviation security culture | 05 | 05 | 00 |
III | Specialization in security control | 160 | 53 | 107 |
1 | Patrol and guard | 20 | 05 | 15 |
2 | Aircraft protection | 15 | 05 | 10 |
3 | Restricted area security | 15 | 05 | 10 |
4 | Weapons, explosives, dangerous articles and products; and principles of handling | 15 | 15 | 00 |
5 | Examination with aviation security equipment | 30 | 08 | 22 |
6 | Physical examination of people, vehicles and items | 15 | 05 | 10 |
7 | Control of people and vehicles operating in restricted areas | 15 | 05 10 |
|
8 | Site protection | 05 | 05 | 00 |
9 | Martial arts | 30 | 00 | 30 |
Total | 330 | 223 | 107 | |
Article 5. Education in mobile security
1. Objective: Equip learners with the occupational knowledge, skills and manners for patrol, guarding, escorting, crowd control, aircraft and vehicle examination and search.
2. Entry requirements:
a) Vietnamese citizen from 18 years of age;
b) Possess a high school diploma or equivalent;
c) Be physical fit as per regulations;
d) Possess political and ethical credentials, have an explicit personal history;
dd) Carry no prior conviction or administrative penalty, undergo no ongoing criminal investigation, use no narcotics or stimulants prohibited according to the laws.
3. Duration: 415 hours.
4. Time distribution by subject:
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) | ||
|
| TOTAL | INCLUDING | |
|
|
| THEORY | PRACTICE |
I | General subjects | 40 | 40 | 00 |
1 | General knowledge of civil aviation | 10 | 10 | 00 |
2 | Transportation of passengers, baggage and cargo | 10 | 10 | 00 |
3 | General law | 20 | 20 | 00 |
II | General subjects on aviation security | 130 | 130 | 00 |
1 | Aviation security | 20 | 20 | 00 |
2 | Airport and airfield security | 15 | 15 | 00 |
3 | Response to aviation security issues | 10 | 10 | 00 |
4 | Bomb threat handling | 05 | 05 | 00 |
5 | Law enforcement agencies | 05 | 05 | 00 |
6 | Airport and aircraft users | 05 | 05 | 00 |
7 | Entrance and exit control measures | 10 | 10 | 00 |
8 | Examination and supervision of aviation security | 15 | 15 | 00 |
9 | Aviation security equipment | 15 | 15 | 00 |
10 | Principles for settlement of aviation security breach | 10 | 10 | 00 |
11 | Use of weapons, ancillary equipment and communication devices | 10 | 10 | 00 |
12 | Administrative violations in the civil aviation sector | 05 | 05 | 00 |
13 | Aviation security culture | 05 | 05 | 00 |
III | Specialization in mobile security | 245 | 105 | 140 |
1 | Patrol and guard | 20 | 05 | 15 |
2 | Escorting of people and cargo | 15 | 05 | 10 |
3 | Examination and search of aircrafts, vehicles, terminals and unclaimed baggage | 30 | 10 | 20 |
4 | Riot control | 10 | 10 | 00 |
5 | Weapons, explosives, dangerous articles and products; and principles of handling | 15 | 15 | 00 |
6 | Site protection | 10 | 10 | 00 |
7 | Handling of bombs, mines and explosives | 20 | 05 | 15 |
8 | Handling of aviation security breach in restricted areas of an airport or airfield | 15 | 15 | 00 |
9 | Martial arts | 110 | 30 | 80 |
Total | 415 | 275 | 140 | |
Article 6. Education in in-flight security
1. Objective: Equip learners with the occupational knowledge, skills and manners to provide protection, maintain order, control the crowd aboard a flying aircraft, use weapons and ancillary equipment to restrain and apprehend violators on a flight, and respond promptly to illegal interference.
2. The program is open to flight marshals.
3. Duration: 270 hours.
4. Time distribution by subject:
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) | ||
|
| TOTAL | INCLUDING | |
|
|
| THEORY | PRACTICE |
I | General subjects on aviation security | 130 | 130 | 00 |
1 | Aviation security | 20 | 20 | 00 |
2 | Airport and airfield security | 15 | 15 | 00 |
3 | Response to aviation security issues | 10 | 10 | 00 |
4 | Bomb threat handling | 05 | 05 | 00 |
5 | Law enforcement agencies | 05 | 05 | 00 |
6 | Airport and aircraft users | 05 | 05 | 00 |
7 | Entrance and exit control measures | 10 | 10 | 00 |
8 | Examination and supervision of aviation security | 15 | 15 | 00 |
9 | Aviation security equipment | 15 | 15 | 00 |
10 | Principles for settlement of aviation security breach | 10 | 10 | 00 |
11 | Use of weapons, ancillary equipment and communication devices | 10 | 10 | 00 |
12 | Administrative violations in the civil aviation sector | 05 | 05 | 00 |
13 | Aviation security culture | 05 | 05 | 00 |
II | Specialization in in-flight security | 140 | 35 | 105 |
1 | Use of firearms and ancillary equipment aboard an aircraft | 30 | 05 | 25 |
2 | Weapons, explosives, dangerous articles and products; and principles of handling | 10 | 10 | 00 |
3 | On-board arrest and confinement | 35 | 10 | 25 |
4 | In-flight riot control | 35 | 05 | 30 |
5 | Response to illegal interference in flying aircrafts | 30 | 05 | 25 |
| Total | 270 | 165 | 105 |
Part 2. SUPPLEMENTAL TRAINING
Article 7. Supplemental training in aviation security management
1. Objective: Equip learners with the occupational knowledge and skills in aviation security management.
2. The course is open to managerial personnel in the aviation security force of airports companies, airlines, providers of air traffic services, providers of aircraft repair and maintenance services, airports authorities and relevant officials in state management bodies.
3. Duration: 40 hours.
4. Time distribution by subject:
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) |
1 | Aviation security | 04 |
2 | Airport and airfield security | 04 |
3 | Response to aviation security issues | 04 |
4 | Global aviation security environment | 04 |
5 | Roles and activities of regional and international organizations | 02 |
6 | National, regional and international regulations on aviation security | 04 |
7 | National civil aviation bodies and authorities | 02 |
8 | Aviation security technology | 04 |
9 | Resources for maintaining aviation security | 04 |
10 | Project management | 02 |
11 | Internal quality control programs | 04 |
12 | Emergency plan | 02 |
Total | 40 | |
Article 8. Supplemental training in aviation security crisis management
1. Objective: Equip learners with the occupational knowledge and skills in formulating emergency plans for aviation security and measures against illegal interference.
2. The course is open to managerial personnel in the aviation security force and other units that carry out measures against illegal interference in civil aviation activities.
3. Duration: 24 hours.
4. Time distribution by subject:
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) |
1 | Aviation security | 04 |
2 | Airport and airfield security | 04 |
3 | Response to aviation security issues | 02 |
4 | Threats to civil aviation security | 02 |
5 | Specific traits of transgressors in civil aviation activities | 02 |
6 | Common traits of criminals | 02 |
7 | Basic principles of crisis management | 01 |
8 | Crisis management | 01 |
9 | Crisis management plan | 02 |
10 | Requirements for a command and crisis control center | 02 |
11 | Practice of crisis management | 02 |
Total | 24 | |
Article 9. Supplemental training in aviation security instructorship
1. Objective: Equip learners with knowledge and skills in preparing and using educational texts and equipment, organizing classes and acquiring teaching methods in aviation security.
2. The course is open to aviation security instructors and trainers.
3. Duration
a) Supplemental training of aviation security instructor: 56 hours;
b) Supplemental training of aviation security trainer: 85 hours.
4. Time distribution by subject:
a) Supplemental training of aviation security instructor
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) | ||
|
| TOTAL | THEORY | PRACTICE |
1 | Security instructor’s role and introduction to aviation security program | 12 | 06 | 06 |
2 | Principles of learning and teaching | 05 | 05 | 00 |
3 | Course organization | 05 | 05 | 00 |
4 | Preparation of teaching equipment in aviation security | 05 | 05 | 00 |
5 | Overview of course deployment | 10 | 05 | 05 |
6 | Testing and certification | 04 | 04 | 00 |
7 | Presenting of documents | 10 | 05 | 05 |
8 | Result evaluation | 05 | 05 | 00 |
Total | 56 | 40 | 16 | |
b) Supplemental training of aviation security trainer:
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) |
1 | Aviation security | 05 |
2 | Airport and airfield security | 05 |
3 | Response to aviation security issues | 05 |
4 | Bomb threat handling | 05 |
5 | Law enforcement agencies | 05 |
6 | Airport and aircraft users | 05 |
7 | Entrance and exit control measures | 05 |
8 | Examination and supervision of aviation security | 05 |
9 | Aviation security equipment | 05 |
10 | Weapons, explosives, dangerous articles and products; and principles of handling | 15 |
11 | Principles for settlement of aviation security breach | 05 |
12 | Use of weapons, ancillary equipment and communication devices | 05 |
13 | Administrative violations in the civil aviation sector | 05 |
14 | Aviation security culture | 05 |
15 | Aviation security trainer’s role | 05 |
Total | 85 | |
Article 10. Supplemental training in aviation security supervision
1. Objective: Equip learners with knowledge of aviation security, preparatory tasks, methods and skills in inspecting and supervising aviation security.
2. The course is open to aviation security inspectors and supervisors.
3. Duration: 56 hours.
4. Time distribution by subject:
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) | ||
|
| TOTAL | THEORY | PRACTICE |
1 | Concept and content of national aviation security inspection program | 04 | 04 | 00 |
2 | Concept of aviation security inspection | 04 | 04 | 00 |
3 | Preparation for inspection | 04 | 04 | 00 |
4 | Inspection methods under national programs | 10 | 05 | 05 |
5 | Inspector’s and supervisor’s roles and skills | 06 | 06 | 0 |
6 | Inspection skills | 10 | 05 | 05 |
7 | Ancillary equipment for inspection | 04 | 04 | 00 |
8 | Procedure of examination and supervision | 04 | 04 | 00 |
9 | Internship and writing of inspection reports | 10 | 02 | 08 |
Total | 56 | 38 | 18 | |
Part 3. TRAINING OF RELEVANT PERSONNEL IN AVIATION SECURITY
Article 11. Training of flight crew in aviation security
1. Objective: Equip learners with the essential knowledge of aviation security to handle mission-related aviation security situations.
2. The course is open to pilots and flight attendants.
3. Duration
a) Training of pilots and flight attendants in aviation security, except the person defined in Point b, Section 3 of this Article: 32 hours;
b) Training of chief pursers in aviation security: 40 hours.
4. Time distribution by subject:
a) Training of personnel defined in Point a, Section 3 of this Article in aviation security
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) |
1 | Aviation security | 02 |
2 | Airport and airfield security | 02 |
3 | Response to aviation security issues | 02 |
4 | Aircraft protection | 04 |
5 | Security examination and aircraft search | 04 |
6 | Response to in-flight bomb threat | 04 |
7 | Response to in-flight incidents of unruly passenger | 02 |
8 | Response to illegal aircraft seizure and hostage incidents | 02 |
9 | Self-defense skills | 08 |
10 | Dangerous articles | 02 |
| Total | 32 |
b) Training of chief pursers in aviation security:
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) |
1 | Aviation security | 02 |
2 | Airport and airfield security | 02 |
3 | Response to aviation security issues | 02 |
4 | Aircraft protection | 04 |
5 | Security examination and aircraft search | 04 |
6 | Response to in-flight bomb threat | 04 |
7 | Response to in-flight incidents of unruly passenger | 02 |
8 | Response to illegal aircraft seizure and hostage incidents | 02 |
9 | Self-defense skills | 10 |
10 | Dangerous articles | 02 |
11 | Assurance of in-flight security | 02 |
12 | Penalty for administrative breach of aviation security | 04 |
Total | 40 | |
Article 12. Training of airlines' managerial personnel in aviation security
1. Objective: Equip learners with the essential knowledge of aviation security to handle aviation security situations related to managerial missions.
2. The course is open to managerial personnel of the airlines.
3. Duration: 12 hours.
4. Time distribution by subject:
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) |
1 | Aviation security | 02 |
2 | Airport and airfield security | 02 |
3 | Response to aviation security issues | 02 |
4 | National legislation and International Civil Aviation Organization’s standards on aviation security | 02 |
5 | National aviation security programs, airline's and airport's aviation security programs | 02 |
6 | Establishment of employees’ awareness in aviation security | 01 |
7 | Security emergency and crisis management | 01 |
Total | 12 | |
Article 13. Training of airlines’ chief representatives, operations supervisors and managers in aviation security
1. Objective: Equip learners with the essential knowledge of aviation security to handle aviation security situations related to operations supervision and management.
2. The course is open to operations supervisors, managers and chief representatives of the airlines.
3. Duration: 12 hours.
4. Time distribution by subject:
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) |
1 | Aviation security | 02 |
2 | Airport and airfield security | 02 |
3 | Response to aviation security issues | 02 |
4 | Content of the airline's aviation security program | 02 |
5 | The airline’s aviation security assurance measures | 02 |
6 | The airline’s aviation security emergency plan | 01 |
7 | Crisis management | 01 |
Total | 12 | |
Article 14. Training of airlines’ ground operators in aviation security
1. Objective: Equip learners with the essential knowledge of aviation security and handling of aviation security situations related to aircraft ground handling.
2. The course is open to ground operators of the airlines.
3. Duration: 12 hours.
4. Time distribution by subject:
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) |
1 | Aviation security | 02 |
2 | Airport and airfield security | 02 |
3 | Response to aviation security issues | 02 |
4 | Aircraft protection | 02 |
5 | Pre-operation examination of aircraft security | 02 |
6 | Ground security procedure against bomb threat involving an aircraft on the ground | 02 |
Total | 12 | |
Article 15. Training of aircraft ground handling staff in aviation security
1. Objective: Equip learners with the essential knowledge of aviation security to handle aviation security situations related to flight servicing.
2. The course is open to:
a) Aircraft ground handling staff;
b) Ground equipment operators;
c) Drivers and aircraft refueling staff.
3. Duration: 12 hours.
4. Time distribution by subject:
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) |
1 | Aviation security | 02 |
2 | Airport and airfield security | 02 |
3 | Response to aviation security issues | 02 |
4 | Pre-flight security check | 02 |
5 | Security control of passengers and articles boarding an aircraft | 02 |
6 | Examination of an aircraft’s cargo hold | 02 |
Total | 12 | |
Article 16. Training of aircraft repairmen and maintenance technicians in aviation security
1. Objective: Equip learners with the essential knowledge of aviation security to handle aviation security situations related to aircraft repair and maintenance.
2. The course is open to aircraft repairmen and maintenance technicians.
3. Duration: 12 hours.
4. Time distribution by subject:
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) |
1 | Aviation security | 02 |
2 | Airport and airfield security | 02 |
3 | Response to aviation security issues | 02 |
4 | Entrance control for maintenance hangars and aircrafts | 02 |
5 | Security assurance for maintenance equipment, vehicles, materials and parts | 02 |
6 | Aircraft protection | 02 |
Total | 12 | |
Article 17. Training of air traffic controllers in aviation security
1. Objective: Equip learners with the essential knowledge of aviation security to handle aviation security situations related to air traffic control.
2. The course is open to:
a) Air traffic controllers, communicators who give information and route guidance, relevant supervisors;
b) Flight coordinators of the airlines.
3. Duration: 16 hours.
4. Time distribution by subject:
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) |
1 | Aviation security | 02 |
2 | Airport and airfield security | 02 |
3 | Response to aviation security issues | 02 |
4 | Aviation security objectives and organization | 02 |
5 | Conventions, international and national regulations on aviation security | 02 |
6 | Response to aircraft hijacking | 02 |
7 | Response to bomb threat | 02 |
8 | Alarm and emergency procedure | 02 |
Total | 16 | |
Article 18. Training of air cargo service providers in aviation security
1. Objective: Equip learners with the essential knowledge of aviation security to handle aviation security situations related to the provision of air cargo services.
2. The course is open to managers, supervisors and personnel of the air cargo service providers.
3. Duration
a) Training of personnel of the air cargo service providers in aviation security: 12 hours;
b) Training of managers and supervisors of the air cargo service providers in aviation security: 16 hours.
4. Time distribution by subject:
a) Training of personnel of the air cargo service providers in aviation security
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) |
1 | Aviation security | 02 |
2 | Airport and airfield security | 01 |
3 | Response to aviation security issues | 01 |
4 | General principles for cargo | 01 |
5 | Aircraft examination | 01 |
6 | Suspicious signs | 01 |
7 | Suspicious and restricted articles | 01 |
8 | Cargo security methods | 01 |
9 | X-ray scanner | 01 |
10 | Physical examination of cargo | 01 |
11 | Patrol in controlled areas | 01 |
Total | 12 | |
b) Training of managers and supervisors of the air cargo service providers in aviation security
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) |
1 | Aviation security | 02 |
2 | Airport and airfield security | 02 |
3 | Response to aviation security issues | 02 |
4 | General principles for cargo | 01 |
5 | Aircraft examination | 01 |
6 | Suspicious signs | 01 |
7 | Suspicious and restricted articles | 01 |
8 | Cargo security methods | 01 |
9 | X-ray scanner | 01 |
10 | Physical examination of cargo | 01 |
11 | Patrol in controlled areas | 01 |
12 | Supervisory and managerial missions | 01 |
13 | Response to threat | 01 |
Total | 16 | |
Article 19. Training of flight catering service providers in aviation security
1. Objective: Equip learners with the essential knowledge of aviation security to handle aviation security situations related to the provision of catering services.
2. The course is open to managers, supervisors and personnel of the flight catering service providers.
3. Duration
a) Training of personnel of the flight catering service providers in aviation security: 12 hours;
b) Training of managers and supervisors of the flight catering service providers in aviation security: 16 hours.
4. Time distribution by subject:
a) The curriculum for personnel of the catering service providers
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) |
1 | Aviation security | 02 |
2 | Airport and airfield security | 01 |
3 | Response to aviation security issues | 01 |
4 | Aviation security objectives and organization | 01 |
5 | General aviation security objectives regarding meals | 01 |
6 | International organizations responsible for establishing aviation security standards | 01 |
7 | Responsibilities of relevant authorities | 01 |
8 | Responsibilities and obligations of catering companies towards security | 01 |
9 | Reasons for which civil aviation is a target of terrorism and illegal interference | 01 |
10 | Reasons for which catering is a target of assault | 01 |
11 | Types of menace to civil aviation | 01 |
Total | 12 | |
b) The curriculum for managers and supervisors of the catering service providers
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) |
1 | Aviation security | 02 |
2 | Airport and airfield security | 02 |
3 | Response to aviation security issues | 01 |
4 | Aviation security objectives and organization | 0.5 |
5 | General aviation security objectives regarding meals | 01 |
6 | International organizations responsible for establishing aviation security standards | 0.5 |
7 | Responsibilities of relevant authorities | 01 |
8 | Responsibilities and obligations of catering companies towards security | 01 |
9 | Reasons for which civil aviation is a target of terrorism and illegal interference | 01 |
10 | Reasons for which catering is a target of assault | 01 |
11 | Types of menace to civil aviation | 01 |
12 | Entrance control and meal protection | 01 |
13 | Suspicious and restricted articles | 01 |
14 | Transportation of meals to an airport | 0.5 |
15 | Handling of bomb threat calls | 0.5 |
16 | Supervisory and managerial missions | 01 |
Total | 16 | |
Article 20. Training of aircraft cleaning service providers in aviation security
1. Objective: Equip learners with the essential knowledge of aviation security to handle aviation security situations related to the provision of aircraft cleaning services.
2. The course is open to managers, supervisors and personnel of the aircraft cleaning service providers.
3. Duration
a) Training of personnel of the aircraft cleaning service providers in aviation security: 12 hours;
b) Training of managers and supervisors of the aircraft cleaning service providers in aviation security: 16 hours.
4. Time distribution by subject:
a) The curriculum for personnel of the aircraft cleaning service providers
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) |
1 | Aviation security | 01 |
2 | Airport and airfield security | 01 |
3 | Response to aviation security issues | 01 |
4 | Procedure for handling of suspicious signs upon detection | 01 |
5 | General aviation security objectives of cleaning services | 01 |
6 | International organizations responsible for establishing aviation security standards | 01 |
7 | Responsibilities of relevant authorities | 01 |
8 | Responsibilities and obligations of cleaning service providers towards security | 01 |
9 | Reasons for which civil aviation is a target of terrorism and illegal interference | 01 |
10 | Reasons for which cleaning service is a target of assault | 01 |
11 | Suspicious and restricted articles | 01 |
12 | Types of menace to civil aviation | 01 |
Total | 12 | |
b) The curriculum for managers and supervisors of the aircraft cleaning service providers
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) |
1 | Aviation security | 02 |
2 | Airport and airfield security | 02 |
3 | Response to aviation security issues | 01 |
4 | Procedure for handling of suspicious signs upon detection | 01 |
5 | General aviation security objectives of cleaning services | 01 |
6 | International organizations responsible for establishing aviation security standards | 01 |
7 | Responsibilities of relevant authorities | 01 |
8 | Responsibilities and obligations of cleaning service providers towards security | 01 |
9 | Reasons for which civil aviation is a target of terrorism and illegal interference | 01 |
10 | Reasons for which cleaning service is a target of assault | 01 |
11 | Suspicious and restricted articles | 01 |
12 | Types of menace to civil aviation | 01 |
13 | Handling of bomb threat calls | 01 |
14 | Responsibilities of supervision and management | 01 |
Total | 16 | |
Article 21. Training of airmail service providers in aviation security
1. Objective: Equip learners with the essential knowledge of aviation security to handle aviation security situations related to the provision of airmail services.
2. The course is open to: Managers, supervisors and personnel of the airmail service providers.
3. Duration
a) Training of personnel of the airmail service providers in aviation security: 12 hours;
b) Training of managers and supervisors of the airmail service providers in aviation security: 16 hours.
4. Time distribution by subject:
a) The curriculum for personnel of the airmail service providers
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) |
1 | Aviation security | 02 |
2 | Airport and airfield security | 01 |
3 | Response to aviation security issues | 01 |
4 | Aviation security objectives and organization | 01 |
5 | General security principles for postal cargo | 01 |
6 | Security control | 01 |
7 | Artifices of concealment | 01 |
8 | Suspicious situations | 01 |
9 | Suspicious and restricted articles | 01 |
10 | X-ray scanner | 01 |
11 | Physical examination and other measures | 01 |
Total | 12 | |
b) The curriculum for managers and supervisors of the airmail service providers
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) |
1 | Aviation security | 02 |
2 | Airport and airfield security | 02 |
3 | Response to aviation security issues | 02 |
4 | Aviation security objectives and organization | 01 |
5 | General security principles for postal cargo | 01 |
6 | Security control | 01 |
7 | Artifices of concealment | 01 |
8 | Suspicious situations | 01 |
9 | Suspicious and restricted articles | 01 |
10 | X-ray scanner | 02 |
11 | Physical examination and other measures | 01 |
12 | Supervisory and managerial missions | 01 |
Total | 16 | |
Article 22. Training of security guards of air service providers in aviation security
1. Objective: Equip learners with the essential knowledge of aviation security to handle mission-related aviation security situations.
2. The course is open to specialized security guards of the providers of air cargo services, flight catering services and aviation fuel; the aircraft repair and maintenance companies; and the providers of air traffic control services.
3. Duration: 24 hours.
4. Time distribution by subject:
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) |
1 | Aviation security | 02 |
2 | Airport and airfield security | 02 |
3 | Response to aviation security issues | 02 |
4 | Aviation security measures for restricted areas | 04 |
5 | Skills in patrol, guard, examination and supervision | 04 |
6 | Management and use of weapons and ancillary equipment | 02 |
7 | Skills for initial response to acts of aviation security breach | 06 |
8 | Incident documenting and reporting | 02 |
Total | 24 | |
Article 23. Training of relevant individuals in aviation security
1. Objective: Equip learners with the essential knowledge of aviation security to handle relevant aviation security situations in restricted areas.
2. The course is open to:
a) Non-aviation service providers’ personnel working in restricted areas of an airport;
b) Employees of the technical aviation service providers or aviation equipment repair and maintenance companies operating in restricted areas of an airport;
c) Environmental hygiene service providers’ personnel working in restricted areas of an airport
3. Duration: 08 hours.
4. Time distribution by subject:
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) |
1 | Aviation security objectives | 02 |
2 | Airport and airfield security | 04 |
3 | Responsibilities of the units handling aviation security issues | 02 |
Total | 08 | |
Part 4. RECURRENT TRAINING
Article 24. Recurrent training in security screening
1. Objective: Review and obtain update on new knowledge and regulations, practice and augment occupational skills in examination and security screening.
2. The course is open to security screeners.
3. Duration: 24 hours.
4. Time distribution by subject:
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) | ||
|
| TOTAL | INCLUDING | |
|
|
| THEORY | PRACTICE |
1 | Passenger observation | 02 | 00 | 02 |
2 | Baggage observation | 02 | 00 | 02 |
3 | Weapons, explosives and dangerous articles | 04 | 00 | 04 |
4 | X-ray screening | 04 | 00 | 04 |
5 | Door frame and hand-held metal detectors | 02 | 00 | 02 |
6 | Explosive detection devices | 02 | 00 | 02 |
7 | Examination of special passengers | 04 | 02 | 02 |
8 | Examination of disabled passengers | 02 | 00 | 02 |
9 | Positive passenger-bag match | 02 | 00 | 02 |
Total | 24 | 02 | 22 | |
Article 25. Recurrent training in security control
1. Objective: Review and obtain update on new knowledge and regulations, practice and augment occupational skills in control, supervision and guard.
2. The course is open to security controllers.
3. Duration: 24 hours.
4. Time distribution by subject:
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) | ||
|
| TOTAL | INCLUDING | |
|
|
| THEORY | PRACTICE |
1 | Patrol and guard | 04 | 02 | 02 |
2 | Aircraft protection | 02 | 02 | 00 |
3 | Restricted area security | 04 | 04 | 00 |
4 | Examination with aviation security equipment | 04 | 00 | 04 |
5 | Physical examination of people, vehicles and items | 04 | 00 | 04 |
6 | Control of people and vehicles operating in restricted areas | 04 | 04 | 00 |
7 | Site protection | 02 | 02 | 00 |
Total | 24 | 14 | 10 | |
Article 26. Recurrent training in mobile security
1. Objective: Review and obtain update on new knowledge and regulations, practice and augment occupational skills in mobile security.
2. The course is open to mobile security staff.
3. Duration: 56 hours.
4. Time distribution by subject:
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) | ||
|
| TOTAL | INCLUDING | |
|
|
| THEORY | PRACTICE |
1 | Patrol and guard | 02 | 00 | 02 |
2 | Escorting of people and cargo | 02 | 02 | 00 |
3 | Examination and search of aircrafts, vehicles, terminals and unclaimed baggage | 04 | 00 | 04 |
4 | Riot control | 02 | 02 | 00 |
5 | Identification of weapons, explosives and dangerous articles | 04 | 00 | 04 |
6 | Site protection | 02 | 02 | 00 |
7 | Handling of bombs, mines and explosives | 04 | 04 | 00 |
8 | Handling of aviation security breach in restricted areas of an airport | 04 | 02 | 02 |
9 | Martial arts | 32 | 00 | 32 |
Total | 56 | 12 | 44 | |
Article 27. Recurrent training in in-flight security
1. Objective: Review and obtain update on new knowledge and regulations, practice and augment occupational skills in responding to illegal interference in an effective manner.
2. The course is open to flight marshals.
3. Duration: 24 hours.
4. Time distribution by subject:
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) | ||
|
| TOTAL | INCLUDING | |
|
|
| THEORY | PRACTICE |
1 | Use of firearms and ancillary equipment aboard an aircraft | 06 | 02 | 04 |
2 | On-board arrest and confinement | 04 | 00 | 04 |
3 | In-flight riot control | 06 | 02 | 04 |
4 | Use of the equipment to restrain individuals aboard an aircraft | 04 | 00 | 04 |
5 | Response to illegal interference in flying aircrafts | 04 | 02 | 02 |
Total | 24 | 06 | 18 | |
Article 28. Recurrent training in aviation security management
1. Objective: Review and obtain update on new knowledge and regulations on aviation security management.
2. The course is open to managerial personnel in the aviation security force of airports companies, airlines, providers of air traffic services, providers of aircraft repair and maintenance services, airports authorities and relevant officials in state management bodies.
3. Duration: 16 hours.
4. Time distribution by subject:
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) |
1 | Global aviation security environment | 02 |
2 | Role and activities of regional and international organizations | 01 |
3 | National, regional and international regulations on aviation security | 02 |
4 | National civil aviation bodies and authorities | 01 |
5 | Aviation security technology | 02 |
6 | Resources for maintaining aviation security | 02 |
7 | Project management | 01 |
8 | Internal quality control programs | 04 |
9 | Emergency plan | 01 |
Total | 16 | |
Article 29. Recurrent training in aviation security crisis management
1. Objective: Review and obtain update on new knowledge, regulations and occupational skills in formulating emergency plans for aviation security and measures against illegal interference.
2. The course is open to managerial personnel in the aviation security force and other units that carry out measures against illegal interference in civil aviation activities.
3. Duration: 16 hours.
4. Time distribution by subject:
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) |
1 | Threats to civil aviation security technology | 02 |
2 | Specific traits of transgressors of civil aviation activities | 02 |
3 | Common traits of criminals | 02 |
4 | Basic principles of crisis management | 02 |
5 | Crisis management | 02 |
6 | Crisis management plan | 02 |
7 | Requirements for a command and crisis control center | 02 |
8 | Practice of crisis management | 02 |
Total | 16 | |
Article 30. Recurrent training in aviation security instructorship
1. Objective: Review and obtain update on knowledge and skills in preparing and using educational texts and equipment, organizing classes and acquiring teaching methods in aviation security.
2. The course is open to aviation security instructors and trainers.
3. Duration
a) Recurrent training of aviation security instructors: 16 hours;
b) Recurrent training of aviation security trainers: 16 hours.
4. Time distribution by subject:
a) Recurrent training of aviation security instructors
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) |
1 | Security instructor’s role and introduction to an aviation security program | 01 |
2 | Principles of learning and teaching | 01 |
3 | Course organization | 03 |
4 | Preparation of teaching equipment in aviation security | 02 |
5 | Overview of course deployment | 02 |
6 | Testing and certification | 02 |
7 | Presenting of documents | 03 |
8 | Result evaluation | 02 |
Total | 16 | |
b) Recurrent training of aviation security trainers
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) |
1 | Aviation security | 01 |
2 | Airport and airfield security | 01 |
3 | Response to aviation security issues | 01 |
4 | Bomb threat handling | 01 |
5 | Airport and aircraft users | 01 |
6 | Entrance control measures | 02 |
7 | Examination and supervision of aviation security | 02 |
8 | Aviation security equipment | 01 |
9 | Weapons, explosives and dangerous articles | 02 |
10 | Principles for handling of weapons, explosives and dangerous articles upon detection | 01 |
11 | Principles for settlement of aviation security breach | 02 |
12 | Aviation security trainer’s role | 01 |
Total | 16 | |
Article 31. Recurrent training of aviation security supervisors
1. Objective: Review and obtain update on knowledge and occupational skills in inspecting and supervising aviation security.
2. The course is open to aviation security inspectors and supervisors.
3. Duration: 16 hours.
4. Time distribution by subject:
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) |
1 | Preparation for inspection | 02 |
2 | Inspection methods under national programs | 02 |
3 | Inspector’s and supervisor’s roles and skills | 02 |
4 | Inspection skills | 04 |
5 | Ancillary equipment for inspection | 02 |
6 | Internship and writing of inspection reports | 04 |
Total | 16 | |
Article 32. Recurrent training of flight crew in aviation security
1. Objective: Review and obtain update on knowledge of aviation security to handle mission-related aviation security issues.
2. The course is open to pilots and flight attendants.
3. Duration: 08 hours.
4. Time distribution by subject:
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) |
1 | Aircraft protection | 01 |
2 | Security examination and aircraft search | 02 |
3 | Response to in-flight bomb threat | 01 |
4 | Response to in-flight incidents of unruly passenger | 01 |
5 | Response to illegal aircraft seizure and hostage incidents | 01 |
6 | Dangerous articles | 02 |
Total | 08 | |
Article 33. Recurrent training of airlines’ managerial personnel in aviation security
1. Objective: Review and obtain update on knowledge of aviation security to handle mission-related aviation security issues.
2. The course is open to operations supervisors and managers and chief representatives of the airlines.
3. Duration: 08 hours.
4. Time distribution by subject:
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) |
1 | National legislation and ICAO’s standards on aviation security | 02 |
2 | National aviation security programs, airline's and airport's aviation security programs | 04 |
3 | Establishment of employees’ awareness in aviation security | 01 |
4 | Security emergency and crisis management | 01 |
Total | 08 | |
Article 34. Recurrent training of airlines’ chief representatives, operations supervisors and managers in aviation security
1. Objective: Review and obtain update on knowledge of aviation security to handle mission-related aviation security issues.
2. The course is open to operations supervisors and managers and chief representatives of the airlines.
3. Duration: 08 hours.
4. Time distribution by subject:
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) |
1 | Content of the airline's aviation security program | 02 |
2 | The airline’s aviation security assurance measures | 02 |
3 | The airline’s aviation security emergency plan | 02 |
4 | Crisis management | 02 |
Total | 08 | |
Article 35. Recurrent training of airlines' ground operators in aviation security
1. Objective: Review and obtain update on the essential knowledge of aviation security to handle mission-related aviation security issues.
2. The course is open to ground operators of the airlines.
3. Duration: 06 hours.
4. Time distribution by subject:
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) |
1 | Responsibilities of the units handling aviation security issues | 02 |
2 | Aircraft protection | 02 |
3 | Pre-operation examination of aircraft security | 02 |
Total | 06 | |
Article 36. Recurrent training of aircraft ground handling staff in aviation security
1. Objective: Review and obtain update on knowledge of aviation security to handle mission-related aviation security issues.
2. The course is open to:
a) Aircraft ground handling staff;
b) Ground equipment operators;
c) Drivers and aircraft refueling staff.
3. Duration: 06 hours.
4. Time distribution by subject:
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) |
1 | Pre-flight security examination | 02 |
2 | Security control of passengers and articles boarding the aircraft | 02 |
3 | Examination of an aircraft’s cargo hold | 02 |
Total | 06 | |
Article 37. Recurrent training of aircraft repairmen and maintenance technicians in aviation security
1. Objective: Review and obtain update on knowledge of aviation security to handle mission-related aviation security issues.
2. The course is open to aircraft repairmen and maintenance technicians.
3. Duration: 06 hours.
4. Time distribution by subject:
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) |
1 | Aircraft protection | 02 |
2 | Pre-operation aircraft security examination | 02 |
3 | Ground security procedure against bomb threat involving an airplane on the ground | 02 |
Total | 06 | |
Article 38. Recurrent training of air traffic controllers in aviation security
1. Objective: Review and obtain update on the essential knowledge of aviation security to handle mission-related aviation security issues.
2. The course is open to:
a) Air traffic controllers, communicators who give information and route guidance, relevant supervisors;
b) Flight coordinators of the airlines.
3. Duration: 08 hours.
4. Time distribution by subject:
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) |
1 | Aviation security objectives and organization | 01 |
2 | Conventions, international and national regulations on aviation security | 02 |
3 | Response to aircraft hijacking | 02 |
4 | Response to bomb threat | 02 |
5 | Alarm and emergency procedure | 01 |
Total | 08 | |
Article 39. Recurrent training of air cargo service providers in aviation security
1. Objective: Review and obtain update on the essential knowledge of aviation security to handle mission-related aviation security issues.
2. The course is open to managers, supervisors and personnel of the air cargo service providers.
3. Duration
a) Recurrent training of personnel of the air cargo service providers in aviation security: 08 hours;
b) Training of managers and supervisors of the air cargo service providers in aviation security: 08 hours.
4. Time distribution by subject:
a) Recurrent training of personnel of the air cargo service providers in aviation security:
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) |
1 | General principles for cargo | 01 |
2 | Aircraft examination | 01 |
3 | Suspicious signs | 01 |
4 | Suspicious and restricted articles | 01 |
5 | Cargo security assurance methods | 01 |
6 | X-ray scanner | 01 |
7 | Physical examination of cargo | 01 |
8 | Patrol in controlled areas | 01 |
Total | 08 | |
b) Recurrent training of managers and supervisors of the air cargo service providers in aviation security:
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) |
1 | General principles for cargo | 01 |
2 | Aircraft examination | 01 |
3 | Suspicious signs | 01 |
4 | Suspicious and restricted articles | 01 |
5 | Cargo security assurance methods | 01 |
6 | X-ray scanner | 01 |
7 | Physical examination of cargo | 01 |
8 | Response to threat | 01 |
Total | 08 | |
Article 40. Recurrent training of flight catering service providers in aviation security
1. Objective: Review and obtain update on the essential knowledge of aviation security to handle mission-related aviation security issues.
2. The course is open to managers, supervisors and personnel of the flight catering service providers.
3. Duration
a) Recurrent training of personnel of the flight catering service providers in aviation security: 08 hours;
b) Recurrent training of managers and supervisors of the flight catering service providers in aviation security: 08 hours.
4. Time distribution by subject:
a) Recurrent training of personnel of the flight catering service providers in aviation security
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) |
1 | Aviation security objectives and organization | 01 |
2 | General aviation security objectives regarding meals | 01 |
3 | International organizations responsible for establishing aviation security standards | 01 |
4 | Responsibilities of relevant authorities | 01 |
5 | Responsibilities and obligations of catering companies towards security | 01 |
6 | Reasons for which civil aviation is a target of terrorism and illegal interference | 01 |
7 | Reasons for which catering is a target of assault | 01 |
8 | Types of menace to civil aviation | 01 |
Total | 08 | |
b) Recurrent training of managers and supervisors of the flight catering service providers in aviation security
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) |
1 | Aviation security objectives and organization | 0.5 |
2 | General aviation security objectives regarding meals | 01 |
3 | International organizations responsible for establishing aviation security standards | 0.5 |
4 | Responsibilities of relevant authorities | 01 |
5 | Responsibilities and obligations of catering companies towards security | 01 |
6 | Reasons for which civil aviation is a target of terrorism and illegal interference | 01 |
7 | Reasons for which catering is a target of assault | 0.5 |
8 | Types of menace to civil aviation | 0.5 |
9 | Suspicious and restricted articles | 01 |
10 | Transportation of meals to an airport | 0.5 |
11 | Handling of bomb threat calls | 0.5 |
Total | 08 | |
Article 41. Recurrent training of aircraft cleaning service providers in aviation security
1. Objective: Review and obtain update on knowledge of aviation security to handle mission-related aviation security issues.
2. The course is open to managers, supervisors and personnel of the aircraft cleaning service providers.
3. Duration
a) Recurrent training of personnel of the aircraft cleaning service providers in aviation security: 08 hours;
b) Recurrent training of managers and supervisors of the aircraft cleaning service providers in aviation security: 08 hours.
4. Time distribution by subject:
a) The curriculum for personnel of the aircraft cleaning service providers
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) |
1 | Procedure for handling of suspicious signs upon detection | 01 |
2 | General aviation security objectives of cleaning services | 0.5 |
3 | International organizations responsible for establishing aviation security standards | 0.5 |
4 | Responsibilities of relevant authorities | 01 |
5 | Responsibilities and obligations of cleaning service providers towards security | 01 |
6 | Reasons for which civil aviation is a target of terrorism and illegal interference | 01 |
7 | Reasons for which cleaning service is a target of assault | 01 |
8 | Suspicious and restricted articles | 01 |
9 | Types of menace to civil aviation | 01 |
Total | 08 | |
b) Recurrent training of managers and supervisors of the aircraft cleaning service providers in aviation security
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) |
1 | Procedure for handling of suspicious signs upon detection | 01 |
2 | General aviation security objectives of cleaning services | 0.5 |
3 | International organizations responsible for establishing aviation security standards | 0.5 |
4 | Responsibilities of relevant authorities | 01 |
5 | Responsibilities and obligations of cleaning service providers towards security | 01 |
6 | Reasons for which cleaning service is a target of assault | 01 |
7 | Suspicious and restricted articles | 01 |
8 | Types of menace to civil aviation | 01 |
9 | Handling of bomb threat calls | 01 |
Total | 08 | |
Article 42. Recurrent training of airmail service providers in aviation security
1. Objective: Review and obtain update on the essential knowledge of aviation security to handle mission-related aviation security issues.
2. The course is open to managers, supervisors and personnel of the airmail service providers.
3. Duration
a) Recurrent training of personnel of the airmail service providers in aviation security: 08 hours;
b) Recurrent training of managers and supervisors of the airmail service providers in aviation security: 08 hours.
4. Time distribution by subject:
a) Recurrent training of personnel of the airmail service providers in aviation security
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) |
1 | Aviation security objectives and organization | 01 |
2 | General security principles for postal cargo | 01 |
3 | Security control | 01 |
4 | Artifices of concealment | 01 |
5 | Suspicious situations | 01 |
6 | Suspicious and restricted articles | 01 |
7 | X-ray scanner | 01 |
8 | Physical examination and other measures | 01 |
Total | 08 | |
b) Recurrent training of managers and supervisors of the airmail service providers in aviation security
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) |
1 | Aviation security objectives and organization | 01 |
2 | General security principles for postal cargo | 01 |
3 | Security control | 01 |
4 | Artifices of concealment | 01 |
5 | Suspicious situations | 01 |
6 | Suspicious and restricted articles | 01 |
7 | X-ray scanner | 01 |
8 | Physical examination and other measures | 01 |
Total | 08 | |
Article 43. Recurrent training of security guards of air service providers in aviation security
1. Objective: Review and obtain update on the essential knowledge of aviation security to handle mission-related aviation security issues.
2. The course is open to specialized security guards of the providers of air cargo services, flight catering services and aviation fuel; aircraft repair and maintenance companies.
3. Duration: 08 hours.
4. Time distribution by subject:
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) |
1 | Aviation security measures for restricted areas | 02 |
2 | Skills of patrol, guard, examination and supervision | 02 |
3 | Management and use of weapons and ancillary equipment | 01 |
4 | Skills for initial response to acts of aviation security breach | 02 |
5 | Incident documenting and reporting | 01 |
Total | 08 | |
Article 44. Recurrent training of relevant individuals in aviation security
1. Objective: Review and obtain update on the essential knowledge of aviation security to handle mission-related aviation security issues.
2. The course is open to:
a) Non-aviation service providers’ personnel working in restricted areas of an airport;
b) Personnel of technical aviation service providers or aviation equipment repair and maintenance companies operating in restricted areas of an airport;
c) Environmental hygiene service providers’ personnel working in restricted areas of an airport
3. Duration: 05 hours.
4. Time distribution by subject:
No. | SUBJECT | TIME (HOUR) |
1 | Aviation security objectives | 01 |
2 | Airport and airfield security | 02 |
3 | Responsibilities of the units handling aviation security issues | 02 |
Total | 05 | |
Article 45. Recurrent training interval
1. The individuals specified in Article 24, 25, 26, 27 and 32 of this Circular shall undergo recurrent training once a year.
2. The individuals specified in Article 28, 29, 30 and 31 of this Circular shall undergo recurrent training once every 02 years.
3. The individuals specified in Article 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43 and 44 of this Circular shall undergo recurrent training once every 03 years.
4. A security screener omitting dangerous articles during his mission or an aviation security employee having not carried out any mission in line with his certificate for at least 06 consecutive months shall be subjected to relevant recurrent training before resuming work.
Chapter III
TEXTBOOK, WRITTEN MATERIAL, CERTIFICATE AND AVIATION SECURITY INSTRUCTOR'S STANDARDS
Part 1. TEXTBOOK AND EDUCATIONAL MATERIALS
Article 46. Requirements for courses, textbooks and written materials
1. The aviation training courses defined in Article 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 and 31 of this Circular shall be subject to the approval of Civil Aviation Administration of Vietnam.
2. The aviation training courses defined in Article 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43 and 44 of this Circular shall be promulgated by Civil Aviation Administration of Vietnam.
3. Textbooks for the aviation security training courses defined in this Circular shall abide by the laws of Vietnam and the International Civil Aviation Organization’s aviation security courses, regulations, standards and recommended practices;
4. Educational materials for the aviation security training courses defined in this Circular shall adhere to the textbooks and actual circumstances.
Article 47. Compilation, verification and publishing of textbooks and written materials
1. Aviation security training institutions shall compile, verify and publish textbooks and written materials for the aviation security training courses according to the laws.
2. Airports companies, airlines and organizations that have no aviation security training center shall compile and present textbooks and written materials to the Civil Aviation Administration of Vietnam for approval upon organizing internally the aviation training courses defined in Article 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43 and 44 of this Circular. The application for approval of textbook and written material includes:
a) The form of application defined in Appendix 1 to this Circular;
b) The textbooks and written materials.
3. Civil Aviation Administration of Vietnam shall assess and approve the documents in writing in 10 working days upon receiving the full application as regulated. If the documents do not suffice or the textbook and written material fail the regulations, the Civil Aviation Administration of Vietnam shall, in 05 working days upon receiving the application, issue an explained request to the applicant for the latter’s supplementation of relevant details.
Part 2. TESTING AND CERTIFICATION
Article 48. Testing and certification of education in aviation security
1. Learners of the aviation security programs defined in Article 3, 4, 5 and 6 of this Circular shall take examination after finishing each subject. Upon finishing the program, learners shall take theory and practical examinations as the program’s evaluation of achievement.
2. The theory examination shall include only or combine multiple-choice questions, essay and interview. The practical examination shall be conducted with existing equipment or simulation software.
3. The theory and practical examinations shall be graded on the 0 to 100 scale. The minimum passing grade for the theory examination and the practical examination shall be 75.
4. The certificat awarded by aviation security training institutions to learners completing the program shall adopt the sample defined in the Circular No. 61/2011/TT-BGTVT dated December 21, 2011 by the Minister of Transport on aviation staff, training institution, professional training and English assessment.
Article 49. Testing and certification of supplemental training in aviation security
1. Learners shall take a theory examination upon finishing a course on supplemental training in aviation security. Learners participating in the courses on supplemental training in aviation security instructorship or supervision as defined in this Circular shall, in addition, take a practical examination.
2. The theory examination shall include only or combine multiple-choice questions, essay and interview. The practical examination shall be conducted with existing equipment.
3. The theory and practical examinations shall be graded on the 0 to 100 scale. The minimum passing grade for the theory examination and the practical examination shall be 75.
4. The certificate in supplemental training in aviation security as awarded by aviation security training institutions to learners completing the course shall adopt the sample defined in Appendix 2 to this Circular.
Article 50. Testing and certification of aviation security awareness
1. Examination for non-recurrent and recurrent aviation security training courses
a) Learners shall take a theory examination upon finishing an aviation security training course defined in Article 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22 and 23 of this Circular;
b) Learners shall take theory and practical examinations upon finishing a recurrent aviation security training course defined in Article 24, 25, 26 and 27 of this Circular;
c) Learners shall take a theory examination upon finishing a recurrent aviation security training course defined in Article 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43 and 44 of this Circular;
d) The theory examination shall include only or combine multiple-choice questions, essay and interview. The practical examination shall be conducted with existing equipment or simulation software. The theory and practical examinations shall be graded on the 0 to 100 scale.
2. Certification of completion of non-recurrent and recurrent training in aviation security
a) The minimum passing grade for the theory examination shall be 75 for a non-recurrent or recurrent aviation security training course defined in Article 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43 and 44 of this Circular. The certificate awarded by aviation security training institutions, airports companies, airlines and relevant organizations to learners completing the course shall resemble the specimen defined in Appendix 3 to this Circular;
b) The minimum passing grade of the theory examination and the practical examination shall be 75 for a recurrent aviation security training course defined in Article 24, 25, 26 and 27 of this Circular. The certificate awarded by aviation security training institutions to learners completing the course shall resemble the specimen defined in Appendix 4 to this Circular;
c) The minimum passing grade for the theory examination shall be 75 for a recurrent aviation security training course defined in Article 28, 29, 30 and 31 of this Circular. The certificate awarded by aviation security training institutions to learners completing the course shall adopt the sample defined in Appendix 4 to this Circular.
Article 51. Aviation security training in foreign countries and by foreign organizations and individuals in Vietnam
1. Civil Aviation Administration of Vietnam accredits the aviation security certificates awarded by training institutions under the International Civil Aviation Organization, International Air Transport Association and foreign aviation security training institutions recognized by the Civil Aviation Administration of Vietnam.
2. Foreign organizations and individuals shall obtain permission of the Civil Aviation Administration of Vietnam before organizing the training in aviation security in Vietnam according to this Circular.
3. The foreign organization or individual shall submit one (01) application by hand, by post or by other methods to the Civil Aviation Administration of Vietnam. The application includes:
a) The form of application for permission as defined in Appendix 5 to this Circular;
b) The curriculum of the program;
c) The list of instructors.
4. Civil Aviation Administration of Vietnam shall assess and approve the documents in writing in 10 working days upon receiving the full application as regulated. If the application is inadequate or the conditions are not met, the Civil Aviation Administration of Vietnam shall, in 05 working days upon receiving the application, issue an explained rejection or request to the applicant for the latter’s supplementation of relevant details.
Part 3. AVIATION SECURITY INSTRUCTOR
Article 52. Standards of an aviation security instructor
1. Aviation security instructors teach academic programs and training courses in aviation security as defined in this Circular.
2. Aviation security trainers teach non-recurrent and recurrent aviation security training course defined in Article 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43 and 44 of this Circular.
3. Standards of an aviation security instructor
a) Fine virtue and attitude;
b) Adhere to the regulated health criteria;
c) Clear personal history;
d) Have not carried any conviction or administrative penalty, have not undergone no ongoing criminal investigation, have not used narcotics or stimulants prohibited according to the laws;
dd) Possess certificate(s) of expertise in aviation security or have worked for 05 years in the sector of aviation security in connection with the subjects being taught;
e) Possess a certificate of supplemental training in teaching.
4. Standards of an aviation security trainer
a) Meet the standards defined in Point a, b, c d and e, Section 3 of this Article;
b) Possess a certificate from the course defined in Point b, Section 4, Article 9 of this Circular and have worked for 05 years in the aviation industry.
Article 53. Verification of the list of aviation security instructors and trainers
1. Civil Aviation Administration of Vietnam shall verify the list of aviation security instructors and trainers.
2. The relevant organization shall submit 01 application for verification by hand, by post or by other appropriate methods to the Civil Aviation Administration of Vietnam. The application includes:
a) The form of application defined in Appendix 6 to this Circular;
b) The police certificates of the individuals nominated;
c) The resumes of the individuals nominated, which bear the seal of the head of the supervisory organization;
d) The copy, certified or uncertified with the original, of the certificate of supplemental training in teaching.
dd) The copies, certified or uncertified with the originals, of the certificates regarding the expertise of the individuals nominated in aviation security;
e) The health certificate issued by a competent medical facility as per regulations.
3. Civil Aviation Administration of Vietnam shall assess and approve the documents in writing in 10 working days upon receiving the full application as regulated. If the application is inadequate or the conditions are not met, the Civil Aviation Administration of Vietnam shall, in 05 working days upon receiving the application, issue an explained rejection or request to the applicant for the latter’s supplementation of relevant details.
Chapter IV
RESPONSIBILITIES OF AGENCIES, ORGANIZATIONS AND INDIVIDUALS FOR AVIATION SECURITY TRAINING
Article 54. Responsibilities of Civil Aviation Administration of Vietnam
1. Guide, inspect and supervise aviation security training institutions, relevant organizations and individuals in regard to their implementation of this Circular.
2. Assess and accredit aviation security training institutions, programs and courses according to the Circular No. 61/2011/TT-BGTVT dated December 21, 2011 by the Minister of Transport on aviation staff, training institution, professional training and English assessment.
3. Verify the list of aviation security instructors and trainers, programs and courses defined in Article 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 and 31 of this Circular. Verify aviation security textbooks and training materials of the airports companies, airlines and organizations that do not have any aviation security training centers.
4. Inspect and evaluate the training institutions’ quality of aviation security training once every 02 years.
5. Act as the contact of international cooperation in aviation security training.
Article 55. Responsibilities of aviation security training institutions
1. Organize aviation security programs and courses according to this Circular.
2. Cooperate with other organizations and individuals in organizing aviation security courses. If cooperating with foreign organizations and individuals in organizing aviation security courses in Vietnam, the aviation security training institutions shall follow the formalities defined in Article 51 of this Circular.
3. List aviation security instructors and trainers and formulate aviation security programs and courses defined in Article 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 and 31 of this Circular, then present such information to the Civil Aviation Administration of Vietnam for approval.
4. Compile and assess textbooks and written materials for the aviation security programs and courses approved and enforced by the Civil Aviation Administration of Vietnam.
5. Evaluate the quality of training and summarize the result of aviation security training activities on annual basis, report thereof to the Civil Aviation Administration of Vietnam by the 15th of December.
6. Retain the aviation security training records of the learners having participated in the courses during their employment. Such records shall be managed according to regulations on restricted aviation security documents.
7. The aviation security training record includes:
a) The learner's resume;
b) The academic transcript;
c) The copy of the course completion certificate.
Article 56. Responsibilities of airports companies, airlines and relevant organizations
1. Companies and relevant organizations shall send the individuals specified in this Circular to aviation security training as per regulations and incur all expenses for such training.
2. Airports companies, airlines and organizations that do not have any aviation security training centers shall organize internally the non-recurrent and recurrent aviation security training courses defined in Article 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43 and 44 of this Circular.
3. Report to the Civil Aviation Administration of Vietnam about the result of aviation security training by the 15th of December each year.
4. Retain aviation security training records according to Section 6 and Section 7, Article 55 of this Circular.
Chapter V
IMPLEMENTATION
Article 57. Effect
This Circular takes effect as of September 20, 2014. It replaces the Circular No. 25/2009/TT-BGTVT dated October 16, 2009 by the Minister of Transport on aviation security training.
Article 58. Implementation
Chief of Office of the Ministry, Chief inspector of the Ministry, Head of the Civil Aviation Administration of Vietnam, heads of organizations and individuals concerned shall be responsible for implementing this Circular./.
| MINISTER |
APPENDIX 1
THE FORM OF APPLICATION FOR APPROVAL OF AVIATION SECURITY TEXTBOOK AND MATERIALS(Enclosed to the Circular No. 29/2014/TT-BGTVT dated July 29, 2014 by Minister of Transport)
[NAME OF THE APPLICANT] ……….. | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
| ......... [place], … … … [date] |
APPLICATION FOR APPROVAL OFAVIATION SECURITY TEXTBOOK AND MATERIAL
To: Civil Aviation Administration of Vietnam
The applicant:
Abbreviated name (if applicable):
Main address:
We request the Civil Aviation Administration of Vietnam to approve the aviation security textbook and material of … (enclose the aviation security textbook and material).
| HEAD OF THE APPLICANT |
APPENDIX 2
CERTIFICATE SAMPLE(Enclosed to the Circular No. 29/2014/TT-BGTVT dated July 29, 2014 by Minister of Transport)
NAME OF THE CERTIFYING ORGANIZATION (in English & Vietnamese) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
CHỨNG CHỈ CERTIFICATE | ||
| Chứng nhận Ông (Bà): …………………………………..………...... (This is to certify that Mr/Ms) Ngày sinh (Birthday)……………….…………………………..…….. Nơi sinh (Birthplace): ………………………………………………… Đã hoàn thành khóa học (Has passed the course of): ………………………………………………………………..………… Từ ngày (from)………..đến ngày (to)……..…………………… Kết quả (result): ………………………..………………............. ….., ngày (day)…… tháng (month)……. năm (year) 20….. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ CẤP CHỨNG CHỈ Số đăng ký: Registration No: | |
1. The color of the exterior side is white.
2. Interior side:
a) The draft of the certificate is made of hard white paper. The size of the frame is 21.5 x 15.5 cm and its color is sea blue;
b) The word CERTIFICATE is printed in red while the remaining content is printed in black;
c) In the middle of the certificate: the logo of the training institution/ airports company/ airline ... (if available) is displayed as a watermark.
APPENDIX 3
SAMPLE OF THE AVIATION SECURITY AWARENESS CERTIFICATE(Enclosed to the Circular No. 29/2014/TT-BGTVT dated July 29, 2014 by Minister of Transport)
1. The certificate is made into a booklet. The size of each page is 8.5 x 12.5 cm.
2. Cover page: Imitate leather.
a) Exterior side: Green background (Color mode C: 100; M: 0; Y: 100; K: 0), gold foil prints
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
b) Interior side: White back ground, black prints.
3. Certification pages: white background, made from hard paper,
a) Page 1: The phrase AVIATION SECURITY AWARENESS CERTIFICATE is printed in Vietnamese and English and in red while other letters are printed in black;
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN KIẾN THỨC AN NINH HÀNG KHÔNG Số/No: ……………. Họ tên/Full name: ……………………............... Ngày sinh/Date of birth: ………….………….... Chức vụ / Designation: ……………..……….... Tổ chức/Organization: ………………….......... ……………………………………………………. |
| THỦ TRƯỞNG Ngày cấp: ………………………….....……………. Date of issue Chữ ký và đóng dấu: Signature and stamp Chứng nhận này gồm 8 trang This certificate contains 8 pages |
1 |
| 8 |
b) Page 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8: Black prints.
CÁC KHÓA HUẤN LUYỆN KIẾN THỨC: AWARNESS TRAINING COURSES |
| CÁC KHÓA HUẤN LUYỆN KIẾN THỨC: AWARNESS TRAINING COURSES | ||||
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN | THỜI GIAN HUẤN LUYỆN | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ HUẤN LUYỆN KÝ, ĐÓNG DẤU |
| CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN | THỜI GIAN HUẤN LUYỆN | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ HUẤN LUYỆN KÝ, ĐÓNG DẤU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
| 7 |
|
CÁC KHÓA HUẤN LUYỆN KIẾN THỨC: AWARNESS TRAINING COURSES |
| CÁC KHÓA HUẤN LUYỆN KIẾN THỨC: AWARNESS TRAINING COURSES | ||||
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN | THỜI GIAN HUẤN LUYỆN | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ HUẤN LUYỆN KÝ, ĐÓNG DẤU |
| CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN | THỜI GIAN HUẤN LUYỆN | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ HUẤN LUYỆN KÝ, ĐÓNG DẤU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
| 6 |
|
CÁC KHÓA HUẤN LUYỆN KIẾN THỨC: TRAINING COURSES |
| CÁC KHÓA HUẤN LUYỆN KIẾN THỨC: TRAINING COURSES | ||||
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN | THỜI GIAN HUẤN LUYỆN | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ HUẤN LUYỆN KÝ, ĐÓNG DẤU |
| CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN | THỜI GIAN HUẤN LUYỆN | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ HUẤN LUYỆN KÝ, ĐÓNG DẤU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 |
|
|
| 5 |
|
APPENDIX 4
SAMPLE OF THE AVIATION SECURITY RECURRENT TRAINING CERTIFICATE(Enclosed to the Circular No. 29/2014/TT-BGTVT dated July 29, 2014 by Minister of Transport)
1. The certificate is made into a booklet. The size of each page is 8.5 x 12.5 cm.
2. Cover page: Imitate leather.
a) Exterior side: Sky blue background (color code C: 100; M: 0; Y: 0; K: 0), gold foil prints
b) Interior side: White back ground, black prints.
3. Certification pages: White background, made from hard paper,
a) Page 1: The phrase AVIATION SECURITY RECURRENT TRAINING CERTIFICATE is printed in Vietnamese and English and in red while other letters are printed in black;
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ NGHIỆP VỤ……………………………….. Speciality ………………………………….. Số/No: ……………. Họ tên/Full name: …………..………............... Ngày sinh/Date of birth: ………….………….... Chức vụ/Designation: ……………..……….... Tổ chức/Organization: ………………….......... ……………………………………………………. |
| THỦ TRƯỞNG Ngày cấp: …………………………. Date of issue Chữ ký và đóng dấu: Signature and stamp Chứng nhận này gồm 8 trang This certificate contains 8 pages |
1 |
| 8 |
b) Page 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8: Black prints.
CÁC KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ: TRAINING COURSES |
| CÁC KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ: TRAINING COURSES | ||||
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ | NGÀY HẾT HẠN | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ HUẤN LUYỆN KÝ, ĐÓNG DẤU |
| THỜI GIAN HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ | NGÀY HẾT HẠN | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ HUẤN LUYỆN KÝ, ĐÓNG DẤU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
| 7 |
|
CÁC KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ: TRAINING COURSES |
| CÁC KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ: TRAINING COURSES | ||||
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ | NGÀY HẾT HẠN | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ HUẤN LUYỆN KÝ, ĐÓNG DẤU |
| THỜI GIAN HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ | NGÀY HẾT HẠN | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ HUẤN LUYỆN KÝ, ĐÓNG DẤU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
| 6 |
|
CÁC KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ: TRAINING COURSES |
| CÁC KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ: TRAINING COURSES | ||||
THỜI GIAN HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ | NGÀY HẾT HẠN | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ HUẤN LUYỆN KÝ, ĐÓNG DẤU |
| THỜI GIAN HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ | NGÀY HẾT HẠN | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ HUẤN LUYỆN KÝ, ĐÓNG DẤU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 |
|
|
| 5 |
|
APPENDIX 5
APPLICATION FOR ACCREDITATION OF THE AVIATION SECURITY TRAINING INSTITUTION(Enclosed to the Circular No. 29/2014/TT-BGTVT dated July 29, 2014 by Minister of Transport)
[NAME OF THE APPLICANT] ……….. | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
| ......... [place], … … … [date] |
APPLICATION FOR ACCREDITATION OF THE AVIATION SECURITY TRAINING INSTITUTION
To: Civil Aviation Administration of Vietnam
The applicant:
Abbreviated name (if applicable):
Main address:
We request the Civil Aviation Administration of Vietnam to accredit … for organizing aviation security training courses in … (enclose the courses’ details and the list of trainers).
| HEAD OF THE APPLICANT |
APPENDIX 6
APPLICATION FOR APPROVAL OF AVIATION SECURITY INSTRUCTORS AND TRAINERS(Enclosed to the Circular No. 29/2014/TT-BGTVT dated July 29. 2014 by Minister of Transport)
[NAME OF THE APPLICANT] ……….. | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
| ……. [place], … … … [date] |
APPLICATION FOR APPROVAL OF THE LIST OF AVIATION SECURITY INSTRUCTORS / AVIATION SECURITY TRAINERS
To: Civil Aviation Administration of Vietnam
The applicant:
Abbreviated name (if applicable):
Main address:
We request the Civil Aviation Administration of Vietnam to approve the list of aviation security instructors / aviation security trainers of … (enclose the list and personal records).
| HEAD OF THE APPLICANT |
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 29/2014/TT-BGTVT |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Giao thông vận tải |
| Ngày ban hành | 29/07/2014 |
| Người ký | Đinh La Thăng |
| Ngày hiệu lực | 20/09/2014 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật