ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 942/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 06 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GỒM 02 TTHC MỚI, 01 TTHC SỬA ĐỔI BỔ SUNG VÀ 01 TTHC BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số: 149/TTr-SLĐTBXH ngày 02/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ gồm 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo Quyết định số 1107/QĐ-LĐTBXH ngày 16/9/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Phụ lục III kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
TT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
1
2.002341
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận được quyết định hỗ trợ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm chi trả kinh phí hỗ trợ đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp cho người sử dụng lao động.
Không
- Căn cứ Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc.
2
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định hỗ trợ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm chi trả kinh phí hỗ trợ khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động.
- Căn cứ Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc.
TT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
01
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
2.000111
(BLĐ-TB&XH-286397)
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận được quyết định hỗ trợ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm chi trả kinh phí hỗ trợ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho người sử dụng lao động.
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 942/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ | Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ | Cơ quan phối hợp (nếu có) | Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có) | Mô tả quy trình | ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Quầy số 3- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày; giờ: 04 | Bảo hiểm xã hội | Không | (2) Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội quyết định hỗ trợ. Trường hợp không hỗ trợ thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng Lao động - Việc làm thuộc Sở LĐTBXH | 2,5 ngày; giờ: 20 | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bảo hiểm xã hội trả kết quả cho người lao động | 05 ngày; giờ: 40 |
| Tổng cộng |
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Quầy số 3- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày; giờ: 04 | Bảo hiểm xã hội | Không | (2) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội quyết định hỗ trợ. Trường hợp không hỗ trợ thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng Lao động - Việc làm thuộc Sở LĐTBXH |
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng LĐVL trình Lãnh đạo Sở | ||||||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Phê duyệt chuyển sang Bảo hiểm xã hội tỉnh | 02 ngày; giờ: 16 | |||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bảo hiểm xã hội trả kết quả cho người lao động | 05 ngày; giờ: 40 |
| Tổng cộng |
| 10 ngày; giờ: 80 |
| 1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Quầy số 3- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày; Giờ: 04 | Bảo hiểm xã hội | Không | (2) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội quyết định hỗ trợ. Trường hợp không hỗ trợ thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng Lao động - Việc làm thuộc Sở LĐTBXH | 12,5 ngày; Giờ: 100 |
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng LĐVL trình Lãnh đạo Sở | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Phê duyệt chuyển sang Bảo hiểm xã hội tỉnh | 02 ngày; Giờ: 16 | |||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bảo hiểm xã hội trả kết quả cho người lao động | 05 ngày; Giờ: 40 |
| Tổng cộng |
20 ngày Giờ: 160 |
PHỤ LỤC III DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Từ khóa: Quyết định 942/QĐ-UBND, Quyết định số 942/QĐ-UBND, Quyết định 942/QĐ-UBND của Tỉnh Gia Lai, Quyết định số 942/QĐ-UBND của Tỉnh Gia Lai, Quyết định 942 QĐ UBND của Tỉnh Gia Lai, 942/QĐ-UBND File gốc của Quyết định 942/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ gồm 02 thủ tục hành chính mới và 01 được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai đang được cập nhật. Quyết định 942/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ gồm 02 thủ tục hành chính mới và 01 được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Gia LaiTóm tắt
|