UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 82/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 28 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1472/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện các nội dung sau:
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của thủ tục hành chính trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn; Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành; Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh; (báo cáo)
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3; (thực hiện)
- Sờ Thông tin và Truyền thông;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Phòng Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTTHCMai.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đã ký
Hoàng Việt Phương
03 QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 82 /QĐ-UBND ngày 28/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
GỒM: HỖ TRỢ CHUYỂN ĐỔI NGHỀ NGHIỆP; KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NGHỀ NGHIỆP, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG LAO ĐỘNG; HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hồ sơ đầy đủ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 2 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng Lao động | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở dự thảo Quyết định việc hỗ trợ hoặc văn bản từ chối và nêu rõ lý do (trường hợp không hỗ trợ) | Chuyên viên phòng Lao động | 03 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Ký phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bảo hiểm xã hội tỉnh | Văn thư | 0, 5 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Bảo hiểm xã hội tỉnh thực hiện chi trả kinh phí hỗ trợ cho người sử dụng lao động. Trường hợp không chi trả, trả lời bằng văn bản cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và nêu rõ lý do | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
06 bước |
|
| 10 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hồ sơ đầy đủ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 2 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng Lao động | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở dự thảo Quyết định việc hỗ trợ hoặc văn bản từ chối và nêu rõ lý do (trường hợp không hỗ trợ) | Chuyên viên phòng Lao động | 03 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Ký phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bảo hiểm xã hội tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Bảo hiểm xã hội tỉnh thực hiện chi trả kinh phí hỗ trợ khám, chữa bệnh nghề nghiệp | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
06 bước |
|
| 10 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ KINH PHÍ HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hồ sơ đầy đủ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 2 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng Lao động | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở dự thảo Quyết định việc hỗ trợ kèm dữ liệu danh sách hỗ trợ hoặc văn bản từ chối và nêu rõ lý do (trường hợp không hỗ trợ) | Chuyên viên phòng Lao động | 12 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Ký phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bảo hiểm xã hội tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Bảo hiểm xã hội tỉnh thực hiện chi trả kinh phí hỗ trợ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho người sử dụng lao động. Trường hợp không chi trả, trả lời bằng văn bản cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và nêu rõ lý do | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
06 bước |
|
| 20 ngày làm việc |
|
File gốc của Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2021 công bố 03 quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang đang được cập nhật.
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2021 công bố 03 quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Số hiệu | 82/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Hoàng Việt Phương |
Ngày ban hành | 2021-01-28 |
Ngày hiệu lực | 2021-01-28 |
Lĩnh vực | Lao động |
Tình trạng | Còn hiệu lực |