Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 29/2013/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Thái Nguyên |
| Ngày ban hành | 13/12/2013 |
| Người ký | Ma Thị Nguyệt |
| Ngày hiệu lực | 23/12/2013 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 29/2013/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Thái Nguyên |
| Ngày ban hành | 13/12/2013 |
| Người ký | Ma Thị Nguyệt |
| Ngày hiệu lực | 23/12/2013 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2013/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 13 tháng 12 năm 2013 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn;
Căn cứ Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 29/11/2006;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1201/QĐ-TTg ngày 31/8/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia việc làm và dạy nghề giai đoạn 2012-2015;
Căn cứ Quyết định số 52/2012/QĐ-TTg ngày 16/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc chính sách hỗ trợ giải quyết việc làm và đào tạo nghề cho người lao động bị thu hồi đất nông nghiệp;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 102/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2013 của Bộ Lao động, Thương binh và xã hội và Bộ Tài chính về việc quy định quản lý và sử dụng nguồn vốn sự nghiệp thực hiện một số Dự án của Chương trình mục tiêu quốc gia việc làm và dạy nghề giai đoạn 2012-2015;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2593/TTr-STC ngày 11/11/2013, Công văn số 522/STP-XDVB ngày 19/11/2013 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều1.Banhànhkèm theoQuyếtđịnhnày Quy địnhcơchếhỗtrợ đưalaođộng đilàmviệcởnướcngoàitheohợpđồngtrênđịabàntỉnhTháiNguyên,cụthểnhư sau:
(CóQuyđịnhchitiếtkèmtheoQuyếtđịnhnày)
Điều2.Quyếtđịnhnàycóhiệulựcthihànhsau10ngàykểtừngàykývàthay thếQuyếtđịnhsố34/2012/QĐ-UBNDngày 23/10/2012củaUBNDtỉnhvềviệcban hànhQuyđịnhcơchếhỗtrợlaođộngđilàmviệcởnướcngoàitheohợpđồngtrên địabàntỉnhThái Nguyên.
SởLaođộng,Thươngbinh vàXãhộichủ trì và phối hợpvới sở, ngànhcác ngành liênquanhướngdẫntriểnkhai,kiểmtra các đơn vị, địa phươngthựchiện.
Điều3.ChánhVănphòngUỷ bannhândântỉnh,Giám đốccácsở,ngành:Lao động,ThươngbinhvàXãhội,Tàichính,KếhoạchvàĐầutư,KhobạcNhànước tỉnh;ChủtịchUỷbannhân dâncác huyện,thành phố, thịxã;Thủ trưởngcác cơ quan, đơn vị, tổchức,cánhâncóliênquanchịutráchnhiệmthihànhQuyết địnhnày./.
| TM. UỶBAN NHÂNDÂN |
CƠ CHẾ HỖ TRỢ ĐƯA LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(BanhànhkèmtheoQuyếtđịnh số:29/2013/QĐ-UBNDngày 13tháng12năm/2013 củaỦy bannhândântỉnhThái Nguyên)
Điều 1. Phạmviđiều chỉnh,đốitượngáp dụng
1.Phạmviđiềuchỉnh
Quychếnàyquyđịnhviệcthựchiệndựánhỗtrợđưalaođộngđilàmviệcở nước ngoàitheo hợpđồng trênđịabàntỉnhThái Nguyên.
2.Đốitượngápdụng:Ngườilaođộngcónguyệnvọngđilàmviệcởnướcngoài (khôngbaogồmlaođộngthuộcđốitượngtạiQuyếtđịnhsố71/2009/QĐ-TTgngày 29/4/2009củaThủtướngChínhphủphê duyệtĐềánhỗ trợ các huyện nghèo đẩy mạnhxuấtkhẩulao độnggópphầngiảmnhanhvà bềnvữnggiaiđoạn2009-2020) thuộc cácđối tượngsau:
a)Laođộng làthânnhânchủyếucủa giađìnhchính sáchngườicócông vớicách mạng;laođộnglà người dântộcthiểusố;laođộngthuộc hộnghèo.
b) Laođộngthuộchộcậnnghèo.
c) Laođộngthuộc hộbịthuhồi đấtnôngnghiệpmàkhôngcóđấtđể bồithường.
d)Laođộngthamgiacácchươngtrìnhđàotạotrìnhđộcaotheothỏathuậngiữa ChínhphủViệtNam vớinướctiếpnhậnlaođộnghoặc theocáchợpđồngcungứng giữadoanhnghiệpViệt Namvới đốitác nước ngoài.
1.Đối vớiđối tượng laođộng là thânnhânchủyếucủa gia đìnhchính sách người cócông vớicáchmạng; laođộng là người dântộc thiểusố;laođộngthuộc hộnghèo được hỗtrợ cáckhoảnchi phí sau:
-Họcnghềngắnhạn(nếucó)tốiđa 3triệuđồng/người/khoá họckhôngquá 12 tháng,cụthể:
a) Nghềhàn trìnhđộ3G: 3.000.000đồng/học viên/khoáhọc;
b) Nghề hàntrìnhđộ6G: 3.000.000đồng/học viên/khoáhọc;
c) Nghềphục vụkháchsạn,nhàhàng: 2.620.000đồng/học viên/khoá học;
d) Nghề điều dưỡngviên: 3.000.000đồng/họcviên/khoá học;
đ) Nghề xây,trát,láng trongxâydựng: 2.710.000đồng/học viên/khoá học;
e) Nghề gia công, lắp đặt và tháo dỡ giàn giáo trong xây dựng: 1.900.000 đồng/học viên/khoá học;
f) Nghềlắp đặtđiệnsinhhoạt trongxâydựng: 2.210.000đồng/học viên/khoá học;
g)Nghềlắpđặtđườngốngcấp,thoátnướctrongxây dựng:3.000.000đồng/học viên/khoá học;
h) Nghề ốp, láttrong xâydựng: 3.000.000đồng/học viên/khoá học;
i) Nghề maycôngnghiệp: 3.000.000đồng/họcviên/khoá học.
- Học ngoạingữ, tối đa 3.000.000đồng/người/khoáhọc,cụthể:
a) TiếngAnh: 2.650.000đồng/học viên/khoá (300giờ);
b) TiếngTrungQuốc: 2.650.000đồng/họcviên/khoá (300giờ);
c) TiếngHànQuốc:3.000.000đồng/họcviên/khoá (300giờ);
d)TiếngNhậtBản: Ápdụng cho laođộngđi tu nghiệp tạiNhậtBản thông qua doanhnghiệp: 3.000.000đồng/học viên/khoá (300giờ).
-Bồidưỡngkiếnthứccầnthiếtchongườilaođộngđilàmviệcởnướcngoài, mức 530.000đồng/người/khoá.
-Tiềnănchongườilaođộngtrongthờigianthựctếhọc:15.000đồng/ngày thực học/người(Mứcchitheoquy địnhtạiQuyếtđịnhsố1956/QĐ-TTgngày 27/11/2009 củaThủtướng ChínhphủphêduyệtĐềánĐàotạonghềcholaođộngnôngthônđến năm2020).
-Chiphíđilại(01 lượt đi và về)chongườilaođộngtừnơicư trúđến nơihọc đối vớicáchọcviênởcáchđịađiểm họctừ15km trởlênhoặctừ10km trởlên(đốivới địabàncácxãđặc biệtkhókhăn) theomức khoán:
+ Đốivớingườilaođộnghọctạihuyện:100.000đồng/02 lượtđivà về.
+ Đốivớingườilaođộnghọctạitỉnh:200.000đồng/02lượtđivà về.
+Đốivớingườilaođộnghọcngoàitỉnhdưới200km:300.000đồng/02lượtđi và về.
+ Đối với người lao động học ngoài tỉnh trên 200 km: 400.000 đồng/02 lượt đi và về.
- Chi phí làm thủ tục đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài gồm: hộ chiếu, visa, khám sức khoẻ, lý lịch tư pháp theomức quy định hiện hành của Nhà nước.
2.Đốivớiđối tượnglao độngthuộchộcậnnghèo:đượchỗtrợ chiphí học nghề, họcngoạingữ vàbồidưỡngkiếnthứccầnthiếtbằng70% mứchỗtrợchocácđối tượngtạiđiểma trênđây.
3.Đốivớiđốitượnglaođộngthuộchộbịthuhồiđấtnôngnghiệpmàkhôngcó đấtđể bồithườngđượchỗtrợtheoQuyếtđịnhsố52/2012/QĐ-TTgngày 16/11/2012 củaThủtướngChínhphủvềchínhsáchhỗtrợgiảiquyếtviệclàmvàđàotạonghề chongườilaođộngbịthuhồiđấtnôngnghiệp.Cụthể:
a)Hỗtrợ 100%học phíhọcnghề,ngoại ngữ,bồidưỡng kiến thứccầnthiết theo quy địnhcủaphápluậtvềngườiViệtNamđilàm việcởnướcngoàitheohợpđồng: Nộidungvà mức hỗtrợ nhưđiểm1,điều2,chươngII.
b)Hỗtrợ100%chiphíkhám sứckhỏe,làmhộchiếu,thịthựcvàlýlịchtưpháp trướckhiđi làmviệcở nướcngoàitheomức quyđịnhhiệnhànhcủa Nhànước;
c)Hỗtrợtiềnănhàngngày trongthờigianđihọc:15.000đồng/ngày thực học/ngườitheomứcquyđịnhtạiQuyết địnhsố1956/QĐ-TTg;
d)Hỗtrợtiềnđilại01lượtđivàvề:Nộidungvàmứchỗtrợnhưđiểm 1,điều2, chươngII.
đ) Được vayvốnvớilãisuấtưuđãi từNgân hàngChính sáchxãhội để chi trả các chiphícầnthiết đểđilàmviệc cóthờihạnở nướcngoài.
-Mứcchovaytốiđabằngtổngchiphícầnthiếtmàngườilaođộngphảiđóng góptheoquyđịnhghi trênhợpđồngđốivới từngthịtrườnglaođộng.
-Lãisuấtchovaybằnglãisuấtchovayhiệnhành vớingườilaođộngkhôngthuộc huyệnnghèođilàmviệccóthờihạnởnướcngoàitại NgânhàngChínhsáchxãhội.
- Thờihạnchovaytối đabằngthờigianđilaođộngởnước ngoàitheo hợpđồng.
4.Đối với đốitượnglaođộngthamgiacác chươngtrìnhđào tạo trìnhđộcaotheo thỏathuậngiữaChínhphủViệtNamvớinướctiếpnhậnlaođộnghoặctheocácHợp đồngcungứng giữa doanhnghiệpViệt Namvớiđối tác nước ngoài:Trườnghợpphía ViệtNamcamkếthỗ trợ mộtphần kinhphí đàotạothìBộLaođộng,Thương binhvà Xãhội được sửdụng kinh phícủaDựán để hỗ trợmộtphầnchiphíbồi dưỡngnâng caokỹ năngnghề,ngoạingữ.MứchỗtrợcụthểđốivớitừngkhóahọcdoBộLao động,Thương binhvàXãhội đềxuất vàthỏathuận vớiBộTàichínhphùhợp vớinội dungthỏathuậngiữaViệtNam vớinướctiếpnhậnlaođộnghoặcyêucầucủanước tiếpnhậnvà khảnăngngân sáchcủa Dựán.
5.Ngườilaođộngchỉđượchỗtrợmộtlầncáckhoảnchiphítheoquyđịnhtại điều2,chươngII.Trườnghợpchiphíthựctếphátsinhlớnhơnthìhuyđộngđóng gópcủangườilaođộng,hỗtrợtừdoanhnghiệpvànguồnhuy độngkhácđể bảođảm chiphíchongườilao độngđi làmviệc ởnước ngoàitheohợpđồng.
Điều 3. Phươngthức hỗtrợ kinh phí
1.Hỗtrợchongườilaođộng thông quahình thức“Hợp đồngđặthàngđào tạo và tổchức thực hiệnhỗtrợ chongười laođộngđi làmviệc ởnướcngoài”:
-Căncứnhucầuvàsốlượnglaođộngtham giađàotạonghề,ngoạingữ,bồi dưỡngkiếnthứccầnthiết,mứcchiphíđàotạocủa từngnghề,ngoạingữvàdựtoán đượccấpcóthẩm quyềngiao;cơquanLaođộng,ThươngbinhvàXãhộiký“Hợp đồngđặthàngđàotạovàtổchứcthựchiệnhỗtrợchongườilaođộngđilàm việc ở nước ngoài” vớicơsởdạy nghềhoặcdoanhnghiệpxuấtkhẩulaođộngtheoquy định tạiQuyết địnhsố39/2008/QĐ-TTg.
-Căncứ“Hợpđồngđặthàngđàotạovàtổchứcthựchiệnhỗtrợchongườilaođộng đilàmviệc ở nước ngoài” đãkývà danhsáchngườilaođộngthamgia đàotạo,cơ quan Laođộng,ThươngbinhvàXãhộithựchiệntạm ứngkinhphíchocơsởdạynghềhoặc doanhnghiệpthựchiệnnhiệmvụ.Sốlầntạmứng,thờigiantạmứng,mứctạmứng đượcthựchiệntheothỏathuậntronghợpđồngtrêncơsởtiếnđộthựchiệnhợpđồng.
-Cơsởdạynghềhoặcdoanhnghiệpxuấtkhẩulaođộngcótráchnhiệmchitrả tiềnăn vàchi phí đilạichongườihọctheomứcquyđịnhtại điểm avàđiểmbmục2. Trườnghợpngườilaođộngtự ýnghỉhọc,bỏhọc, hoặc bịbuộc thôihọcthìkhông được trả tiềnănchothờigiannghỉhọc,bỏhọc,thôihọcvà tiền đilại(lượt về).
-SởLaođộng,ThươngbinhvàXãhộicótráchnhiệm tổchứcnghiệm thu,thanh lýhợpđồngvà thanh toángiátrị hợpđồngcòn lại (nếucó):
+Trường hợpcó dưới70% số họcviênsaukhihoànthànhkhoáhọc đượcđi làm việcởnướcngoàichỉthanhtoántiềnhọcnghề,ngoạingữ,bồidưỡngkiếnthứccần thiết,tiềnăn,chiphíđilạitheosốlượnghọcviênvàthờigianthựctếtham giakhóa họcvàchiphílàm thủtụcđốivớingườilaođộngđủđiềukiệnđilàm việcởnước ngoàitheosố laođộngthực tếxuấtcảnh.
+Trườnghợpcótừ 70%sốhọcviêntrở lênsaukhihoànthànhkhoá học đượcđi làm việcởnướcngoàiđượcthanhtoán100%tiềnhọcnghề,ngoạingữ,bồidưỡng kiếnthứccầnthiếttheosốlượnghọcviênthamgiakhóahọccủaHợpđồngđãký; tiềnăn,chiphíđi lạitheo sốlượnghọc viên và thờigian thựctế thamgia khóa học và chi phí làmthủ tục đối vớingườilao động đủ điều kiện đi làmviệcở nước ngoàitheo sốlaođộngthực tế xuấtcảnh.
-Chứngtừquyếttoánlưutạicơsởdạy nghềhoặcdoanhnghiệptham giaxuất khẩulaođộnggồm:
+“Hợpđồngđặt hàngđào tạovàtổchức thực hiệnhỗtrợcho người laođộngđi làm việcởnướcngoài”giữacơsởdạy nghềhoặcdoanhnghiệpvớiSởLaođộng, Thương binhvà Xã hộivà hợpđồngđiềuchỉnh(nếucó);
+Biênbảnnghiệm thuvàthanhlý“Hợpđồngđặthàngđàotạovàtổchứcthực hiệnhỗtrợchongườilaođộngđilàm việcởnướcngoài”giữacơsởdạy nghềhoặc doanhnghiệpvớiSởLaođộng, Thương binhvà Xã hội;
+Cácchứngtừthanhtoántrựctiếpchongườilaođộngvàcác hoáđơnchứngtừ liênquankhác vềhộchiếu,visa (nếucó)và lýlịchtưpháptheoquyđịnhhiệnhành;
+Hợpđồngkhám sứckhoẻchongườilaođộnggiữadoanhnghiệpvớicơsởy tế cóthẩm quyền,biênbảnnghiệm thuvàthanhlýhợpđồng,danhsáchlaođộngđược khámsứckhoẻđểsơtuyểnlaođộng,khám sứckhoẻtrướckhiđilàm việcởnước ngoàivàhoáđơnthutiền;đốivớinhữngtrườnghợpkhámđơnlẻphảicóhóađơn của cơsở ytế.
2.Hỗtrợtrựctiếpchongườilaođộng:Trongtrườnghợpngườilaođộngthuộc đốitượngđượchỗtrợtựđăngkýtrựctiếpvớidoanhnghiệpxuấtkhẩulaođộngđể họcnghề,ngoạingữ, bồidưỡngkiếnthứccầnthiếtvàđượcchấpnhậnđilàm việcở nước ngoài:
-SởLaođộng,ThươngbinhvàXãhộicăncứGiấy đề nghịthanhtoáncủangười laođộngvàmứchỗtrợtạiđiểm1vàđiểm2,Điều2đểxemxét,quyếtđịnhhỗtrợ chongườilaođộng.
- Chứng từ quyết toán lưu tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hội gồm:
+ Giấy đề nghị thanh toán (Mẫu số C37-HD ban hành theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành chế độ kế toán hành chính sự nghiệp).
+Hóađơnthutiềnhọcnghề,ngoạingữ,bồidưỡngkiếnthứccầnthiết,khám sức khỏe,hộchiếu,visa (nếucó)vàlýlịch tưpháp.
Điều 4. Nguồn kinh phíthực hiện Chươngtrình
1.NgânsáchTrungương:Bổsungcómụctiêuchongânsáchđịaphươngđể triểnkhaicác Dựáncủa Chươngtrình.
2.Ngânsách địa phương:Bốtrí kinh phíchocơquan,đơnvịởđịaphương thực hiện nhiệmvụcủacácDựánquyđịnh tạiQuyếtđịnh số1201/QĐ-TTgtheo quyđịnh củaphápluậthiệnhànhvềphâncấpngânsáchnhànước.
Điều 5.Trách nhiệmcủacác cơ quan,đơn vị,địaphương
1.Sở Laođộng,Thươngbinh vàxãhội
- Tổchức triểnkhaivà hướngdẫnthực hiệnDựántạiđịaphương.
-Lựachọndoanhnghiệp,cơsởđàotạotham giadựán,côngbốcôngkhaicác doanhnghiệp,cơsở đàotạođượctham giathựchiệndựántạiđịaphương,đồngthời gửiCụcQuảnlýlaođộngngoàinướcdanhsáchdoanhnghiệp,cơsởđàotạotham gia Dựán.
-ChỉđạocácPhòngLaođộngThươngbinh vàxã hộivàcơ sở đàotạophối hợp vớidoanhnghiệpthực hiệntưvấn vàtuyểnchọn lao độngtheođúngđốitượng.
- Tổchức thựchiệnhỗ trợ chongười laođộngtheo quyđịnh.
-Kiểmtra,giámsáttìnhhìnhthựchiệndựántạiđịaphương;tổnghợpbáocáo kếtquảđịnhkỳquý,6thángvàhàngnăm,báocáođộtxuấtgửiUBNDtỉnhvàBộ Laođộng, Thương binhvà Xã hội(Cục Quảnlý laođộngngoàinước).
2.SởTàichính:PhốihợpvớiSởLaođộng,Thươngbinh vàXãhộihướngdẫn, thựchiệnkiểmtra,giámsátkếtquảsửdụngnguồnvốntừChươngtrìnhmụctiêu quốcgiavềviệc làm.
3.QuỹPháttriểnđấttỉnh:Thực hiệnứngvốn hỗ trợ đilàm việcởnướcngoài theo hợpđồngquyđịnh tạiQuyếtđịnh số 40/2010/QĐ-TTg ngày12/5/2010 vàQuyết địnhsố52/2012/QĐ-TTg ngày16/11/2012của Thủ tướngChính phủ.
4. Uỷban nhân dâncác huyện,thành phố,thịxã
-ChỉđạocácPhòng chức năng, cáctổchứcđoànthể phốihợpvớiDoanhnghiệp xuấtkhẩulaođộngtuyểnchọnvà hướng dẫnđốitượnghưởng hỗtrợtheo đúngquy định.
-ChỉđạoUBNDcácxã,phường,thịtrấntuyêntruyềntớingườidânđịaphương vềchính sáchhỗtrợ trênđểngườilao độngcó nguyệnvọngđilàmviệcởnước ngoài đăngký;hỗtrợngườilaođộnghoànthiệnhồsơđểhưởnghỗtrợ,chịutráchnhiệm xácnhậnđối tượngcónguyệnvọngđi làmviệc ở nướcngoài.
5.Trách nhiệmcủadoanh nghiệp thamgiadựán
-Thựchiệnviệcđăngkýtham giadựán,tuyểnchọn,đàotạovàđưalaođộngđi làmviệc ở nướcngoàitheoquyđịnhvớiSở Laođộng, Thương binh và Xãhội.
-Thựchiệnbáocáođịnhkỳquý,6tháng,hàngnăm vàđộtxuấttìnhhìnhtriển khaivà kếtquảthực hiệndựánvớiSở Laođộng, Thương binhvà Xã hội.
6.Trách nhiệmcủacơ sở đàotạothamgiadựán
-Thựchiệnviệcđăngkýtham giadựán,phốihợpvớidoanhnghiệpvàchính quyềnđịaphươngtuyểnchọn,đàotạotheođúngquyđịnh.
-Kýhợp đồng/thỏathuận vớiDoanhnghiệpcóchức nănghoạt động dịchvụđưa laođộngđilàmviệcởnướcngoàiđểđưasốlaođộngđượcđàotạođilàmviệcở nướcngoài(ĐâylàđiềukiệnbắtbuộcđểSởLaođộng,ThươngbinhvàXãhộiký hợpđồngđặthàngđào tạo).
-Thựchiệnbáocáođịnhkỳquý,6tháng,hàngnăm vàđộtxuấttìnhhìnhtriển khaivà kếtquảthực hiệndựánvớiSở Laođộng, Thương binhvà Xã hội.
Điều6.Trongquá trìnhthựchiện, nếucóvướngmắccáccơquan,đơnvị,địa phươngcần phảnánh kịp thờivềSởTàichính,SởLaođộng,Thương binh vàXãhội (Cơ quanthườngtrực Banchỉđạoxuấtkhẩulaođộng của tỉnh) để phốihợpnghiên cứu,đềxuất Uỷbannhândântỉnhsửađổi,bổ sungcho phùhợpvới tìnhhình thựctế./.
| Số hiệu | 29/2013/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Thái Nguyên |
| Ngày ban hành | 13/12/2013 |
| Người ký | Ma Thị Nguyệt |
| Ngày hiệu lực | 23/12/2013 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật