ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2853/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 20 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều các các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1326/QĐ-LĐTBXH ngày 04/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19;
QUYẾT ĐỊNH:
(Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo)
Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các huyện, thành phố và Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh.
+ Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ thủ tục hành chính tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của cấp tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt. Thời gian trước ngày 30/11/2020.
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chỉ đạo việc niêm yết, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang Thông tin điện tử và tại nơi tiếp nhận, giải quyết TTHC; thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định.
- Như Điều 3; | CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2853/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
(Sửa đổi, bổ sung 02 TTHC công bố tại Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 13/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên TTHC/Mã TTHC | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí nếu có | Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Căn cứ pháp lý của thủ tục | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | ||||||
1 | 1.008360.000.00.00.H28 |
Không | x | x | - Quyết định số 32/2020/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Thủ tướng chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19. | ||
2 | 1.008365.000.00.00.H28 |
Không | Trực tiếp tại Ngân hàng chính sách xã hội | - Quyết định số 32/2020/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Thủ tướng chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
a) Trình tự thực hiện:
Bước 2: Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Danh sách theo đề nghị của doanh nghiệp, cơ sở giáo dục, cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận việc tham gia bảo hiểm xã hội của người lao động theo quy định và gửi doanh nghiệp, cơ sở giáo dục;
Bước 4: Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định phê duyệt Danh sách và kinh phí hỗ trợ; đồng thời chỉ đạo thực hiện chi trả hỗ trợ.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Bản sao văn bản thỏa thuận tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương;
d) Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
g) Lệ phí: Không.
Danh sách người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2020.
Người lao động được hỗ trợ khi có đủ các điều kiện sau:
- Đang tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc tính đến thời điểm ngay trước khi tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương.
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 32/2020/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19.
Ghi chú:
TÊN DOANH NGHIỆP... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠM HOÃN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG, NGHỈ VIỆC KHÔNG HƯỞNG LƯƠNG
Tháng....
Kính gửi: Ủy ban nhân dân quận/huyện/thị xã/thành phố…………….
1. Tên doanh nghiệp:
3. Địa chỉ:
TT
Họ và tên
Phòng, ban, phân xưởng làm việc
Loại hợp đồng lao động
Thời điểm bắt đầu thực hiện HĐLĐ
Số sổ bảo hiểm
Thời điểm bắt đầu tạm hoãn, nghỉ việc không hưởng lương (Ngày tháng năm)
Thời gian tạm hoãn HĐLĐ/nghỉ không lương (từ ngày tháng năm đến ngày tháng năm)
Số tiền hỗ trợ
Tài khoản của người lao động nhận hỗ trợ (Tên TK, Số TK, Ngân hàng)
Ghi chú
…
Cộng
(Số tiền hỗ trợ bằng chữ:……………………………………..)
Xác nhận của cơ quan bảo hiểm xã hội
(Ký tên và đóng dấu)
Xác nhận của tổ chức công đoàn
(Ký tên và đóng dấu)
Ngày.... tháng.... năm....
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP...
(Ký tên và đóng dấu)
- Như trên;
- Lưu: ....
- Bản sao văn bản thỏa thuận tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương;
a) Trình tự thực hiện:
- Giấy tờ phù hợp với loại hình hoạt động: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã/hộ kinh doanh; Quyết định thành lập của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có); Giấy phép kinh doanh/Giấy phép hoạt động/Chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện hoặc pháp luật có quy định); Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư (đối với doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài);
- Văn bản thỏa thuận ngừng việc giữa người sử dụng lao động với người lao động.
Trường hợp không cho vay, Ngân hàng Chính sách xã hội thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do đến người sử dụng lao động.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp.
- Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
+ Đề nghị vay trả lương ngừng việc cho người lao động theo Mẫu số 11a ban hành kèm theo Quyết định số 32/2020/QĐ-TTg;
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Ngân hàng Chính sách xã hội.
g) Lệ phí: Không.
- Đề nghị vay trả lương ngừng việc cho người lao động theo Mẫu số 11a ban hành kèm theo Quyết định số 32/2020/QĐ-TTg;
i) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Người sử dụng lao động có doanh thu quý I năm 2020 giảm 20% trở lên so với quý IV năm 2019 hoặc doanh thu của quý liền kề trước thời điểm xét hưởng giảm 20% trở lên so với cùng kỳ năm 2019;
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 32/2020/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19.
Ghi chú:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TRẢ LƯƠNG NGỪNG VIỆC CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
Kính gửi: Ngân hàng Chính sách xã hội…..
1. Tên doanh nghiệp/tổ chức/hợp tác xã/hộ kinh doanh/cá nhân2: …………………………...
2. Họ và tên người đại diện: ………………………………… Chức vụ: ………………………...
- Ngày cấp: ……………………………………………… Nơi cấp: ……………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
5. Điện thoại: …………………………………………………………………………………………
7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: …………………...
8. Quyết định thành lập số3: ………………………………………………………………………..
Do …………………………………………… Cấp ngày …………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………….
12. Vốn tự có/vốn điều lệ/vốn góp: …………………………………………………………………
1. Doanh thu so sánh giữa các kỳ theo quy định
………………………………………………………………………………………………………..
- Tổng số lao động: …………………………… người. Trong đó, số lao động đóng bảo hiểm xã hội thường xuyên đến thời điểm làm thủ tục vay vốn là: ………… lao động.
- Tiền lương ngừng việc phải trả tháng ……/2020 là: ………………………………đồng.
Đề nghị Ngân hàng Chính sách xã hội ………………………………………………… cho vay để trả lương ngừng việc cho người lao động tháng ………/2020 cụ thể như sau:
(Bằng chữ: …………………………………………………………………………………………)
- Thời hạn vay vốn: …… tháng.
- Nguồn trả nợ và kế hoạch trả nợ
+ Kế hoạch trả nợ: ………………………………………………………………………………….
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác, trung thực của các thông tin đã cung cấp nêu trên.
3. Thực hiện đầy đủ các cam kết với Ngân hàng Chính sách xã hội, sử dụng tiền vay đúng mục đích, đúng đối tượng, trả nợ đầy đủ, đúng hạn theo kế hoạch.
5. Dùng các tài sản thuộc sở hữu hợp pháp của mình để trả nợ Ngân hàng Chính sách xã hội./.
…, ngày....tháng... năm ...
NGƯỜI ĐẠI DIỆN VAY VỐN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
____________________
2 Đối với cá nhân có sử dụng, thuê mướn lao động nhưng không phải đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh.
4 Đối với doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài.
6 Khi nộp Hồ sơ vay, người sử dụng lao động cung cấp bản gốc các văn bản thỏa thuận ngừng việc giữa người sử dụng lao động với người lao động.
TÊN ĐƠN VỊ…… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG BỊ NGỪNG VIỆC DO ẢNH HƯỞNG CỦA DỊCH COVID-19
Tháng .../2020
Ngành nghề kinh doanh chính: …………… Mức lương tối thiểu vùng áp dụng: ……………
Tổng số lao động bị ngừng việc: ……………
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Số CMND/ CCCD | Phòng/ban/ phân xưởng làm việc | Loại hợp đồng lao động | Mã số bảo hiểm xã hội | Thời gian ngừng việc | Tổng số tiền lương phải trả (ngàn đồng) | Số tiền đề nghị vay để trả lương ngừng việc (ngàn đồng) | ||
Nam | Nữ |
|
|
| Từ ngày/ tháng đến ngày/tháng | Thời gian (tháng) |
|
| |||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC CÔNG ĐOÀN
(Ký tên và đóng dấu)
Ngày.... tháng....năm....
ĐẠI DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
(Ký tên và đóng dấu)
File gốc của Quyết định 2853/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 do tỉnh Hòa Bình ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 2853/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 do tỉnh Hòa Bình ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Số hiệu | 2853/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Bùi Văn Khánh |
Ngày ban hành | 2020-11-20 |
Ngày hiệu lực | 2020-11-20 |
Lĩnh vực | Lao động |
Tình trạng | Còn hiệu lực |