ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2020/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 02 tháng 12 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2020.
- Như Điều 3; | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế-kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh quy định các mức hao phí trực tiếp trong sản xuất chương trình phát thanh, bao gồm: hao phí về nhân công (chưa bao gồm hao phí về di chuyển ngoài phạm vi địa bàn tỉnh mà cơ quan sản xuất chương trình phát thanh đóng trụ sở); hao phí về máy móc thiết bị (bao gồm máy móc, thiết bị dùng chung); hao phí về vật liệu sử dụng trong sản xuất chương trình phát thanh, đảm bảo chương trình đủ điều kiện phát sóng hoặc đăng tải lên mạng Internet theo quy định của pháp luật về báo chí.
a) Các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất chương trình phát thanh;
c) Các cơ quan, tổ chức khác có liên quan đến sản xuất chương trình phát thanh sử dụng ngân sách nhà nước;
đ) Khuyến khích cơ quan, tổ chức không sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất các chương trình phát thanh áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh này.
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh là định mức cụ thể áp dụng để quản lý sản xuất chương trình phát thanh do Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tiền Giang thực hiện trong phạm vi danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước.
a) Chức danh, cấp bậc lao động yêu cầu tham gia sản xuất chương trình phát thanh: Căn cứ vào định mức đã ban hành điều chỉnh chức danh và cấp bậc lao động cho phù hợp với thực tế tại cơ sở truyền thanh - truyền hình cấp huyện;
3. Đối với các chương trình có thời lượng sản xuất thực tế (không bao gồm thời lượng quảng cáo, nếu có) có sai số tăng, giảm không quá 3% (nhưng không quá 30 giây đối với chương trình có thời lượng từ 10 phút trở lên) so với thời lượng chương trình của định mức thì được áp dụng theo định mức cụ thể tại Điều 3 Quy định này.
a) Trường hợp định mức sản xuất chương trình đã ban hành có hai nấc thời lượng mà việc sản xuất chương trình thực tế có cùng thể loại nhưng có thời lượng khác với thời lượng và nằm trong khoảng giữa hai nấc thời lượng trong bảng định mức thì định mức hao phí theo thời lượng thực tế được tính bằng công thức nội suy:
Trong đó:
B: Thời lượng chương trình cần xác định định mức (phút)
b2: Thời lượng tại cận trên liền kề với thời lượng B (phút)
a2: Định mức các thành phần hao phí tại thời lượng b2
A = (a1: b1) x B
B: Thời lượng chương trình phát thanh cần xác định định mức (phút)
b1: Thời lượng chương trình tương ứng với định mức a1 đã quy định.
a) Trường hợp sản xuất chương trình phát thanh có khai thác lại tư liệu, kế thừa nội dung chương trình phát thanh đã có (tư liệu thuộc bản quyền của đơn vị) thì áp dụng định mức theo khung tỷ lệ thời lượng khai thác lại tư liệu trong chương trình đã được quy định trong định mức và không tính thêm chi phí về bản quyền thuộc sở hữu của đơn vị khi thanh quyết toán;
Cơ quan báo nói chịu trách nhiệm về quyết định của mình trong áp dụng định mức tỷ lệ thời lượng khai thác lại tư liệu, kế thừa nội dung theo thực tế nghiệm thu sản xuất từng chương trình phát thanh tại cơ quan mình.
6. Trường hợp sản xuất chương trình phát thanh được biên tập toàn bộ từ các tác phẩm thơ, ca nhạc đã thu thanh thì mỗi bài thơ, ca nhạc biên tập thể hiện trong chương trình được tính định mức hao phí bằng tỷ lệ % định mức của chương trình thu tác phẩm mới thời lượng 5 phút (thu thơ, thu nhạc, mã hiệu: 13.20.20.00.00). Tỷ lệ % cụ thể do cơ quan báo nói quyết định phù hợp với từng chương trình nhưng không vượt quá 17% tổng định mức các hao phí thành phần (nhân công, máy sử dụng) của chương trình thu thơ, thu nhạc.
7. Định mức sản xuất chương trình phát thanh là căn cứ để cơ quan có thẩm quyền tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt đơn giá, giá, dự toán kinh phí sản xuất chương trình phát thanh sử dụng ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật. Trong đó:
- Các chức danh lao động trong thành phần hao phí nhân công của bảng định mức, được áp dụng theo Thông tư liên tịch số 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV ngày 07 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông - Bộ Nội vụ về Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các chức danh viên chức Biên tập viên, Phóng viên, Biên dịch viên và Đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông và Thông tư số 46/2017-TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức Âm thanh viên, Phát thanh viên, Kỹ thuật dựng phim, Quay phim thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông;
- Đối với các chức danh lao động trong thành phần hao phí nhân công có chức danh có hệ số lương tương đương và hạng bậc thấp hơn thì áp dụng bằng 95% định mức được quy định tại Điều 3 Quy định này, như sau:
STT | Chức danh | Hạng - bậc (có hệ số lương tương đương và hạng bậc thấp hơn) | Hạng - bậc tại Điều 6 |
1 | Phát thanh viên | hạng III - bậc 7/10 | hạng II - bậc 1/8 |
2 | Phát thanh viên | hạng III - bậc 8/10 | hạng II - bậc 2/8 |
3 | Phát thanh viên | hạng III - bậc 9/10 | hạng II - bậc 3/8 |
- Chi phí di chuyển của lao động trực tiếp sản xuất đến nơi tác nghiệp ở ngoài phạm vi địa bàn tỉnh (nếu có);
- Chi phí quản lý chung cho sản xuất các chương trình phát thanh;
- Chi phí mua tài liệu, bản quyền (nếu có).
Điều 3. Định mức kinh tế-kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh
a) Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 5 phút:
- Sản xuất tin trong nước:
+ Duyệt chủ đề
+ Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn
+ Duyệt tin
+ Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Duyệt lời dẫn, nội dung
+ Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin
+ Duyệt khung bản tin
+ Biên tập tin và phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
+ Duyệt kịch bản bản tin
+ Thu thanh và phát trực tiếp bản tin.
a.2) Định mức sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 5 phút:
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.01.00.01.01 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
|
4/9 | Công | 0,21 | 0,17 | 0,13 | 0,08 | 0,03 | |
|
6/9 | Công | 0,14 | 0,12 | 0,09 | 0,07 | 0,05 | |
|
8/9 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | |
|
3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
|
6/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
|
6/12 | Công | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | |
|
9/12 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
|
5/10 | Công | 0,01 | 0,01 | 0,004 | 0,003 | 0,001 | |
|
1/8 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | |
|
3/9 | Công | 1,57 | 1,26 | 0,94 | 0,63 | 0,24 | |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
Giờ | 0,45 | 0,36 | 0,27 | 0,18 | 0,07 | ||
|
Giờ | 0,27 | 0,25 | 0,23 | 0,21 | 0,18 | ||
|
Giờ | 0,42 | 0,42 | 0,42 | 0,42 | 0,42 | ||
|
| Giờ | 9,67 | 7,73 | 5,80 | 3,87 | 1,45 | |
|
| Giờ | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | |
|
| Giờ | 4,55 | 3,73 | 2,92 | 2,10 | 1,08 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | |
|
| Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
05 phút
4
3
b.1) Thành phần công việc
+ Đề xuất chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Viết lời dẫn và nội dung tin
+ Thu dẫn và dựng tin tiếng động
- Sản xuất phóng sự trong nước:
+ Duyệt ý tưởng
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Dựng phóng sự
- Biên tập tin quốc tế:
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội dung tin
- Tổ chức sản xuất bản tin:
+ Lập khung bản tin thời sự
+ Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị thực hiện
+ Biên tập tin, phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
+ Duyệt kịch bản bản tin
+ Thu thanh và phát trực tiếp bản tin
b.2) Định mức sản xuất bản tin thời sự trực tiếp
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.01.00.01.02 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
|
4/9 | Công | 0,28 | 0,23 | 0,17 | 0,11 | 0,04 | |
|
6/9 | Công | 0,24 | 0,20 | 0,16 | 0,12 | 0,08 | |
|
8/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,04 | 0,03 | 0,02 | |
|
3/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | |
|
6/9 | Công | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | |
|
6/12 | Công | 0,07 | 0,06 | 0,04 | 0,03 | 0,01 | |
|
9/12 | Công | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | |
|
5/10 | Công | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,003 | |
|
1/8 | Công | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
|
3/9 | Công | 3,25 | 2,60 | 1,95 | 1,30 | 0,49 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
Giờ | 1,45 | 1,19 | 0,94 | 0,68 | 0,36 | ||
|
Giờ | 0,55 | 0,44 | 0,33 | 0,22 | 0,08 | ||
|
Giờ | 0,58 | 0,58 | 0,58 | 0,58 | 0,58 | ||
|
Giờ | 18,08 | 14,47 | 10,85 | 7,23 | 2,71 | ||
|
Giờ | 0,04 | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | ||
|
Giờ | 8,06 | 6,56 | 5,05 | 3,54 | 1,66 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
A4 | Ram | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | |
|
| Hộp | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10 phút
5
1
4
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.01.00.01.03 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
|
4/9 | Công | 0,28 | 0,23 | 0,17 | 0,11 | 0,04 | |
|
6/9 | Công | 0,41 | 0,36 | 0,31 | 0,25 | 0,19 | |
|
8/9 | Công | 0,09 | 0,08 | 0,06 | 0,04 | 0,03 | |
|
3/9 | Công | 0,23 | 0,23 | 0,23 | 0,23 | 0,23 | |
|
6/9 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | |
|
6/12 | Công | 0,13 | 0,10 | 0,08 | 0,05 | 0,02 | |
|
9/12 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | |
|
5/10 | Công | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,005 | |
|
1/8 | Công | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | |
|
3/9 | Công | 4,94 | 3,95 | 2,96 | 1,98 | 0,74 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
Giờ | 2,58 | 2,17 | 1,75 | 1,33 | 0,81 | ||
|
Giờ | 1,01 | 0,81 | 0,60 | 0,40 | 0,15 | ||
|
Giờ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
Giờ | 26,50 | 21,20 | 15,90 | 10,60 | 3,98 | ||
|
Giờ | 0,06 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,04 | ||
|
Giờ | 12,22 | 10,14 | 8,05 | 5,97 | 3,36 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
A4 | Ram | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | |
|
| Hộp | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15 phút
6
2
5
c.1) Thành phần công việc
+ Đề xuất chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Viết lời dẫn và nội dung tin
+ Thu dẫn và dựng tin tiếng động
- Biên tập tin quốc tế:
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội dung tin
- Tổ chức sản xuất bản tin:
+ Lập khung bản tin thời sự
+ Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị thực hiện
+ Biên tập tin, phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
+ Thu thanh bản tin
+ Duyệt sản phẩm
c.2) Bảng định mức sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.01.00.02.01 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
|
4/9 | Công | 0,21 | 0,17 | 0,13 | 0,08 | 0,03 | |
|
6/9 | Công | 0,14 | 0,12 | 0,09 | 0,07 | 0,05 | |
|
8/9 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | |
|
3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
|
6/12 | Công | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | |
|
5/10 | Công | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
|
3/9 | Công | 1,57 | 1,25 | 0,94 | 0,63 | 0,23 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
Giờ | 0,47 | 0,37 | 0,28 | 0,19 | 0,07 | ||
|
Giờ | 0,27 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,25 | ||
|
Giờ | 9,67 | 7,73 | 5,80 | 3,87 | 1,45 | ||
|
Giờ | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | ||
|
Giờ | 4,55 | 3,73 | 2,92 | 2,10 | 1,08 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
A4 | Ram | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | |
|
| Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
05 phút
4
3
d.1) Thành phần công việc
+ Đề xuất chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Viết lời dẫn và nội dung tin
+ Thu dẫn và dựng tin tiếng động
- Sản xuất phóng sự trong nước:
+ Duyệt ý tưởng
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Dựng phóng sự
- Biên tập tin quốc tế:
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội dung tin
- Tổ chức sản xuất bản tin:
+ Lập khung bản tin thời sự
+ Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị thực hiện
+ Biên tập tin, phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
+ Duyệt kịch bản bản tin
+ Dàn dựng bản tin
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.
- Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |||||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | ||||||||
13.01.00.02.02 | (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| ||||
|
4/9 | Công | 0,28 | 0,23 | 0,17 | 0,11 | 0,04 | ||||
|
6/9 | Công | 0,24 | 0,20 | 0,16 | 0,12 | 0,08 | ||||
|
8/9 | Công | 0,07 | 0,06 | 0,04 | 0,03 | 0,02 | ||||
|
3/9 | Công | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | ||||
|
6/12 | Công | 0,11 | 0,10 | 0,09 | 0,08 | 0,06 | ||||
|
5/10 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||||
|
3/9 | Công | 3,25 | 2,60 | 1,95 | 1,30 | 0,49 | ||||
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
Giờ | 1,30 | 1,04 | 0,78 | 0,52 | 0,19 | |||||
|
Giờ | 0,86 | 0,77 | 0,69 | 0,60 | 0,49 | |||||
|
Giờ | 18,08 | 14,47 | 10,85 | 7,23 | 2,71 | |||||
|
Giờ | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,03 | 0,03 | |||||
|
Giờ | 8,06 | 6,56 | 5,05 | 3,54 | 1,66 | |||||
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
A4 | Ram | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | ||||
|
| Hộp | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| |||||||||||
10 phút |
| ||||||||||
5 |
| ||||||||||
1 |
| ||||||||||
4 |
| ||||||||||
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.01.00.02.03 | (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
|
4/9 | Công | 0,28 | 0,23 | 0,17 | 0,11 | 0,04 | |
|
6/9 | Công | 0,34 | 0,29 | 0,23 | 0,18 | 0,11 | |
|
8/9 | Công | 0,09 | 0,07 | 0,06 | 0,02 | 0,02 | |
|
3/9 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | |
|
6/12 | Công | 0,20 | 0,18 | 0,16 | 0,14 | 0,11 | |
|
5/10 | Công | 0,10 | 0,09 | 0,09 | 0,08 | 0,08 | |
|
3/9 | Công | 4,93 | 3,94 | 2,96 | 1,97 | 0,74 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
Giờ | 2,11 | 1,69 | 1,27 | 0,84 | 0,32 | ||
|
Giờ | 1,60 | 1,43 | 1,26 | 1,09 | 0,87 | ||
|
Giờ | 26,50 | 21,20 | 15,90 | 10,60 | 3,98 | ||
|
Giờ | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | ||
|
Giờ | 11,33 | 9,25 | 7,17 | 5,08 | 2,48 | ||
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | |
|
| Hộp | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15 phút
6
2
5
e.1) Thành phần công việc
+ Đề xuất chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Viết lời dẫn và nội dung tin
+ Thu dẫn và dựng tin tiếng động
- Sản xuất phóng sự:
+ Duyệt ý tưởng
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Dựng phóng sự
- Tổ chức sản xuất bản tin:
+ Duyệt khung bản tin
+ Duyệt kịch bản bản tin
+ Dàn dựng bản tin
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.
- Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin chuyên đề
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.02.00.00.01 | (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
|
6/9 | Công | 0,11 | 0,09 | 0,07 | 0,05 | 0,03 | |
|
8/9 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | |
|
3/9 | Công | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
|
6/12 | Công | 0,05 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,03 | |
|
5/10 | Công | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
|
3/9 | Công | 1,96 | 1,57 | 1,18 | 0,79 | 0,29 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
Giờ | 0,63 | 0,51 | 0,38 | 0,25 | 0,10 | ||
|
Giờ | 0,31 | 0,30 | 0,29 | 0,28 | 0,26 | ||
|
Giờ | 12,08 | 9,67 | 7,25 | 4,83 | 1,81 | ||
|
Giờ | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
|
Giờ | 3,09 | 2,50 | 1,90 | 1,30 | 0,56 | ||
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | |
|
| Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
05 phút
5
Đơn vị tính: 01 bản tin chuyên đề
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.02.00.00.02 | (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
|
6/9 | Công | 0,21 | 0,17 | 0,13 | 0,09 | 0,05 | |
|
8/9 | Công | 0,05 | 0,04 | 0,03 | 0,02 | 0,01 | |
|
3/9 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | |
|
6/12 | Công | 0,13 | 0,11 | 0,10 | 0,08 | 0,06 | |
|
5/10 | Công | 0,07 | 0,06 | 0,06 | 0,05 | 0,05 | |
|
3/9 | Công | 4,04 | 3,23 | 2,42 | 1,62 | 0,61 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
Giờ | 1,59 | 1,27 | 0,95 | 0,64 | 0,24 | ||
|
Giờ | 0,94 | 0,84 | 0,73 | 0,63 | 0,50 | ||
|
Giờ | 22,92 | 18,33 | 13,75 | 9,17 | 3,44 | ||
|
Giờ | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
|
Giờ | 6,53 | 5,23 | 3,94 | 2,64 | 1,03 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
A4 | Ram | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | |
|
| Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10 phút
7
1
g.1) Thành phần công việc
+ Đề xuất chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Viết lời dẫn và nội dung tin
+ Thu dẫn và dựng tin tiếng động
- Sản xuất phóng sự:
+ Duyệt ý tưởng
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Dựng phóng sự
- Sản xuất phỏng vấn:
+ Duyệt ý tưởng
+ Soạn thảo nội dung phỏng vấn
+ Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời
+ Nghe lại và rải băng phỏng vấn
+ Duyệt sản phẩm
- Tổ chức sản xuất bản tin:
+ Duyệt khung bản tin
+ Duyệt kịch bản bản tin
+ Dàn dựng bản tin
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin chuyên đề
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.02.00.00.03 | (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
|
6/9 | Công | 0,28 | 0,23 | 0,17 | 0,12 | 0,05 | |
|
8/9 | Công | 0,09 | 0,07 | 0,06 | 0,04 | 0,02 | |
|
3/9 | Công | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | |
|
6/12 | Công | 0,18 | 0,16 | 0,14 | 0,13 | 0,11 | |
|
5/10 | Công | 0,10 | 0,09 | 0,09 | 0,08 | 0,08 | |
|
3/9 | Công | 5,72 | 4,57 | 3,43 | 2,29 | 0,86 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
Giờ | 3,15 | 2,52 | 1,89 | 1,26 | 0,47 | ||
|
Giờ | 1,29 | 1,18 | 1,07 | 0,96 | 0,83 | ||
|
Giờ | 29,75 | 23,80 | 17,85 | 11,90 | 4,46 | ||
|
Giờ | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | ||
|
Giờ | 12,17 | 9,80 | 7,43 | 5,06 | 2,10 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
A4 | Ram | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
|
| Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15 phút
9
1
1
h.1) Thành phần công việc
- Biên tập bản tin
- Thu thanh và dựng bản tin
h.2) Định mức sản xuất bản tin thời tiết
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.06.00.00.01 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
| |
|
3/9 | Công | 0,15 | |
|
6/9 | Công | 0,03 | |
|
8/9 | Công | 0,02 | |
|
4/10 | Công | 0,02 | |
|
6/12 | Công | 0,03 | |
|
|
|
| |
|
Giờ | 0,20 | ||
|
Giờ | 1,17 | ||
|
Giờ | 0,01 | ||
|
|
| ||
|
A4 |
| 0,01 | |
|
|
| 0,003 | |
1 |
a) Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp
- Sản xuất tin trong nước:
+ Duyệt chủ đề
+ Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn
+ Duyệt tin
+ Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ.
+ Đề xuất ý tưởng
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn
+ Duyệt phóng sự
+ Thu thanh phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng
+ Thu thập thông tin
+ Duyệt bài bình luận
+ Duyệt sản phẩm
- Biên tập tin quốc tế:
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội dung tin
- Bài phân tích quốc tế: Dành cho chương trình thời lượng 45 phút
+ Duyệt chủ đề
+ Biên tập bài phân tích
+ Thu thanh và dựng bài phân tích
- Tổ chức sản xuất bản tin:
+ Lập khung chương trình thời sự
+ Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị thực hiện
+ Biên tập tin, phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
+ Duyệt kịch bản bản tin
+ Thu thanh và phát trực tiếp bản tin.
a.2) Định mức sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.04.00.01.01 | (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
|
4/9 | Công | 0,35 | 0,28 | 0,21 | 0,14 | 0,05 | |
|
6/9 | Công | 1,58 | 1,29 | 1,01 | 0,72 | 0,36 | |
|
8/9 | Công | 0,13 | 0,11 | 0,09 | 0,06 | 0,03 | |
|
3/9 | Công | 0,23 | 0,23 | 0,23 | 0,23 | 0,23 | |
|
6/9 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | |
|
6/12 | Công | 0,22 | 0,18 | 0,13 | 0,09 | 0,03 | |
|
9/12 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | |
|
5/10 | Công | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,01 | |
|
2/8 | Công | 0,30 | 0,29 | 0,28 | 0,27 | 0,26 | |
|
3/9 | Công | 6,62 | 5,30 | 3,97 | 2,65 | 0,99 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
Giờ | 4,55 | 3,74 | 2,93 | 2,12 | 1,11 | ||
|
Giờ | 0,59 | 0,47 | 0,35 | 0,24 | 0,09 | ||
|
Giờ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
Giờ | 34,92 | 27,93 | 20,95 | 13,97 | 5,24 | ||
|
Giờ | 0,12 | 0,11 | 0,10 | 0,10 | 0,09 | ||
|
Giờ | 23,32 | 19,01 | 14,71 | 10,41 | 5,03 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
A4 | Ram | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | |
|
| Hộp | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
30 phút
7
3
5
1
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.04.00.01.02 | (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
|
4/9 | Công | 0,35 | 0,28 | 0,21 | 0,14 | 0,05 | |
|
6/9 | Công | 0,40 | 0,32 | 0,24 | 0,16 | 0,06 | |
|
6/9 | Công | 1,86 | 1,53 | 1,21 | 0,88 | 0,48 | |
|
8/9 | Công | 0,20 | 0,17 | 0,13 | 0,09 | 0,05 | |
|
3/9 | Công | 0,69 | 0,69 | 0,69 | 0,69 | 0,69 | |
|
6/9 | Công | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | |
|
6/12 | Công | 0,36 | 0,29 | 0,22 | 0,14 | 0,05 | |
|
9/12 | Công | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | |
|
5/10 | Công | 0,07 | 0,05 | 0,04 | 0,03 | 0,01 | |
|
2/8 | Công | 0,49 | 0,47 | 0,44 | 0,42 | 0,39 | |
|
3/9 | Công | 9,99 | 7,99 | 5,99 | 4,00 | 1,50 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
Giờ | 7,41 | 6,13 | 4,85 | 3,56 | 1,96 | ||
|
Giờ | 0,78 | 0,62 | 0,47 | 0,31 | 0,12 | ||
|
Giờ | 1,25 | 1,25 | 1,25 | 1,25 | 1,25 | ||
|
Giờ | 51,75 | 41,40 | 31,05 | 20,70 | 7,76 | ||
|
Giờ | 0,18 | 0,17 | 0,16 | 0,15 | 0,15 | ||
|
Giờ | 35,57 | 29,51 | 23,44 | 17,38 | 9,80 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
A4 | Ram | 0,23 | 0,23 | 0,23 | 0,23 | 0,23 | |
|
| Hộp | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
45 phút
9
5
5
1
1
b.1) Thành phần công việc
+ Đề xuất chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Viết lời dẫn và nội dung tin
+ Thu dẫn và dựng tin tiếng động
- Sản xuất phóng sự trong nước:
+ Duyệt ý tưởng
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Dựng phóng sự
- Bài bình luận:
+ Duyệt ý tưởng
+ Viết bài bình luận
+ Thu thanh và dựng bài bình luận
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Duyệt lời dẫn, nội dung
+ Tìm chủ đề
+ Tìm kiếm, kiểm tra và biên dịch thông tin
+ Duyệt bài
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
+ Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin
+ Duyệt khung chương trình
- Biên tập tin và phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
+ Viết kịch bản: lời dẫn và tin chính trong bản tin
+ Thu thanh chương trình
+ Duyệt chương trình
b.2) Định mức sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.04.00.02.01 | (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
|
4/9 | Công | 0,35 | 0,28 | 0,21 | 0,14 | 0,05 | |
|
6/9 | Công | 1,53 | 1,25 | 0,97 | 0,69 | 0,33 | |
|
8/9 | Công | 0,15 | 0,13 | 0,10 | 0,07 | 0,04 | |
|
3/9 | Công | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 | |
|
6/12 | Công | 0,34 | 0,30 | 0,26 | 0,21 | 0,16 | |
|
5/10 | Công | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,01 | |
|
1/8 | Công | 0,11 | 0,10 | 0,09 | 0,08 | 0,07 | |
|
3/9 | Công | 6,62 | 5,30 | 3,97 | 2,65 | 0,99 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
Giờ | 4,00 | 3,20 | 2,40 | 1,60 | 0,60 | ||
|
Giờ | 1,62 | 1,50 | 1,39 | 1,27 | 1,12 | ||
|
Giờ | 34,92 | 27,93 | 20,95 | 13,97 | 5,24 | ||
|
Giờ | 0,13 | 0,13 | 0,12 | 0,11 | 0,10 | ||
|
Giờ | 23,25 | 18,94 | 14,64 | 10,33 | 4,96 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
A4 | Ram | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | |
|
| Hộp | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
30 phút
7
3
5
1
a.1) Chương trình tư vấn trực tiếp
- Lên ý tưởng
- Thu thập thông tin và liên hệ khách mời
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn
+ Duyệt phóng sự
+ Thu thanh phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.
+ Đi thực hiện phỏng vấn
+ Duyệt voxpop
+ Dàn dựng voxpop
- Duyệt kịch bản
- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
- Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tư vấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.07.00.00.01 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
4/9 | Công | 3,50 | |
|
6/9 | Công | 0,78 | |
|
8/9 | Công | 0,23 | |
|
2/9 | Công | 0,25 | |
|
6/9 | Công | 0,16 | |
|
9/12 | Công | 0,16 | |
|
7/12 | Công | 0,06 | |
|
5/10 | Công | 0,01 | |
|
3/9 | Công | 1,25 | |
|
2/9 | Công | 0,51 | |
|
|
| ||
|
| Giờ | 2,75 | |
|
| Giờ | 0,08 | |
|
| Giờ | 1,25 | |
|
| Giờ | 8,67 | |
|
| Giờ | 0,01 | |
|
| Giờ | 31,17 | |
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,02 | |
|
| Hộp | 0,01 | |
1 |
b.1) Thành phần công việc
- Duyệt ý tưởng
- Viết kịch bản đề cương bản kịch tư vấn
- Lấy ý kiến khán giả: Đi phỏng vấn, trích và rải băng
- Thực hiện tư vấn cho khán giả
- Duyệt chương trình tư vấn
b.2) Định mức sản xuất chương trình tư vấn phát sau
Đơn vị tính: 01 chương trình tư vấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
07.00.02.01 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
| |
|
3/9 | Công | 1,19 | |
|
6/9 | Công | 0,38 | |
|
8/9 | Công | 0,04 | |
|
2/9 | Công | 0,38 | |
|
6/9 | Công | 0,06 | |
|
3/9 | Công | 0,19 | |
|
|
|
| |
|
| Giờ | 1,00 | |
|
| Giờ | 0,50 | |
|
| Giờ | 0,02 | |
|
| Giờ | 13,17 | |
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,02 | |
|
| Hộp | 0,01 | |
1 |
Đơn vị tính: 01 chương trình tư vấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.07.00.02.02 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
| |
|
3/9 | Công | 2,94 | |
|
6/9 | Công | 0,89 | |
|
8/9 | Công | 0,11 | |
|
2/9 | Công | 0,25 | |
|
6/9 | Công | 0,13 | |
|
3/9 | Công | 0,55 | |
|
3/9 | Công | 0,49 | |
|
|
| ||
|
| Giờ | 4,63 | |
|
| Giờ | 1,00 | |
|
| Giờ | 2,67 | |
|
| Giờ | 0,03 | |
|
| Giờ | 27,00 | |
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,04 | |
|
| Hộp | 0,01 | |
1 |
a) Chương trình tọa đàm trực tiếp
- Duyệt ý tưởng
- Viết kịch bản đề cương
- Tổ chức sản xuất:
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn
+ Duyệt phóng sự
+ Thu thanh phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
+ Đi thực hiện phỏng vấn
+ Duyệt voxpop
+ Dàn dựng voxpop
+ Viết quảng bá
+ Thu thanh quảng bá
+ Duyệt sản phẩm
- Hoàn thiện kịch bản chương trình tọa đàm
- Mời khách đến phòng thu và trao đổi với khách mời
- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
- Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |
Đến 30% | |||||
13.08.00.01.01 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
| |
|
5/9 | Công | 3,90 | 3,90 | |
|
6/9 | Công | 0,34 | 0,24 | |
|
8/9 | Công | 0,17 | 0,13 | |
|
3/9 | Công | 0,09 | 0,09 | |
|
2/9 | Công | 0,25 | 0,25 | |
|
6/9 | Công | 0,16 | 0,16 | |
|
6/12 | Công | 0,23 | 0,09 | |
|
9/12 | Công | 0,16 | 0,16 | |
|
5/10 | Công | 0,04 | 0,01 | |
|
3/9 | Công | 3,75 | 0,56 | |
|
2/9 | Công | 0,13 | 0,06 | |
|
|
|
|
| |
|
Giờ | 3,12 | 0,47 | ||
|
Giờ | 1,80 | 0,74 | ||
|
Giờ | 1,25 | 1,25 | ||
|
Giờ | 18,00 | 3,00 | ||
|
Giờ | 0,05 | 0,05 | ||
|
Giờ | 34,97 | 29,92 | ||
|
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,06 | 0,06 | |
|
| Hộp | 0,02 | 0,02 | |
1 | 2 |
30 phút
3
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |
Đến 30% | |||||
13.08.00.01.02 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
| |
|
5/9 | Công | 1,09 | 1,09 | |
|
6/9 | Công | 3,74 | 3,64 | |
|
8/9 | Công | 0,18 | 0,14 | |
|
3/9 | Công | 0,09 | 0,09 | |
|
2/9 | Công | 0,31 | 0,31 | |
|
6/9 | Công | 0,19 | 0,19 | |
|
6/12 | Công | 0,23 | 0,09 | |
|
9/12 | Công | 0,19 | 0,19 | |
|
5/10 | Công | 0,04 | 0,01 | |
|
3/9 | Công | 3,75 | 0,56 | |
|
2/9 | Công | 0,13 | 0,06 | |
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 3,12 | 0,47 | |
|
| Giờ | 1,80 | 0,74 | |
|
| Giờ | 1,50 | 1,50 | |
|
| Giờ | 18,00 | 3,00 | |
|
| Giờ | 0,06 | 0,06 | |
|
| Giờ | 39,22 | 34,17 | |
|
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,07 | 0,07 | |
|
| Hộp | 0,02 | 0,02 | |
1 | 2 |
45 phút
3
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |
Đến 30% | |||||
13.08.00.01.03 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
| |
|
5/9 | Công | 1,25 | 1,25 | |
|
6/9 | Công | 4,35 | 4,25 | |
|
8/9 | Công | 0,20 | 0,16 | |
|
3/9 | Công | 0,09 | 0,09 | |
|
2/9 | Công | 0,38 | 0,38 | |
|
6/9 | Công | 0,22 | 0,22 | |
|
6/12 | Công | 0,23 | 0,09 | |
|
9/12 | Công | 0,22 | 0,22 | |
|
5/10 | Công | 0,04 | 0,01 | |
|
3/9 | Công | 3,75 | 0,56 | |
|
2/9 | Công | 0,13 | 0,06 | |
|
|
|
|
| |
|
Giờ | 3,12 | 0,47 | ||
|
Giờ | 1,80 | 0,74 | ||
|
Giờ | 1,75 | 1,75 | ||
|
Giờ | 18,00 | 3,00 | ||
|
Giờ | 0,08 | 0,07 | ||
|
Giờ | 45,85 | 40,80 | ||
|
|
|
| ||
|
A4 | Ram | 0,10 | 0,10 | |
|
| Hộp | 0,03 | 0,03 | |
1 | 2 |
60 phút
3
b.1) Thành phần công việc
- Duyệt ý tưởng
- Viết kịch bản đề cương
- Tổ chức sản xuất:
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn
+ Duyệt phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
+ Đi thực hiện phỏng vấn
+ Duyệt voxpop
+ Dàn dựng voxpop
+ Viết quảng bá
+ Thu thanh quảng bá
+ Duyệt sản phẩm
- Hoàn thiện kịch bản chương trình tọa đàm
- Mời khách đến phòng thu và trao đổi với khách mời
- Dàn dựng chương trình tọa đàm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ,
- Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu |
Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||
Đến 30% | |||||
13.08.00.02.01 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
| |
|
6/9 | Công | 0,48 | 0,38 | |
|
8/9 | Công | 0,21 | 0,17 | |
|
3/9 | Công | 0,09 | 0,09 | |
|
4/9 | Công | 3,73 | 3,73 | |
|
7/12 | Công | 0,29 | 0,28 | |
|
5/10 | Công | 0,10 | 0,10 | |
|
3/9 | Công | 3,63 | 0,54 | |
|
2/9 | Công | 0,13 | 0,06 | |
|
|
|
|
| |
|
Giờ | 3,12 | 0,47 | ||
|
Giờ | 0,55 | 0,55 | ||
|
Giờ | 1,70 | 1,70 | ||
|
Giờ | 18,00 | 3,00 | ||
|
Giờ | 0,05 | 0,05 | ||
|
Giờ | 34,97 | 29,92 | ||
|
|
|
| ||
|
A4 | Ram | 0,06 | 0,06 | |
|
| Hộp | 0,02 | 0,02 | |
1 | 2 |
30 phút
3
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |
Đến 30% | |||||
13.08.00.02.01 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
| |
|
6/9 | Công | 0,55 | 0,46 | |
|
8/9 | Công | 0,26 | 0,22 | |
|
3/9 | Công | 0,09 | 0,09 | |
|
4/9 | Công | 4,31 | 4,31 | |
|
7/12 | Công | 0,35 | 0,34 | |
|
5/10 | Công | 0,10 | 0,10 | |
|
3/9 | Công | 3,63 | 0,54 | |
|
2/9 | Công | 0,13 | 0,06 | |
|
|
|
|
| |
|
Giờ | 3,12 | 0,47 | ||
|
Giờ | 0,55 | 0,55 | ||
|
Giờ | 2,19 | 2,19 | ||
|
Giờ | 18,00 | 3,00 | ||
|
Giờ | 0,06 | 0,06 | ||
|
Giờ | 39,72 | 34,67 | ||
|
|
|
| ||
|
A4 | Ram | 0,07 | 0,07 | |
|
| Hộp | 0,02 | 0,02 | |
1 | 2 |
45 phút
3
a) Thành phần công việc
- Duyệt ý tưởng
- Viết kịch bản đề cương
- Tổ chức sản xuất:
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Duyệt tin
+ Đi thực hiện phỏng vấn
+ Duyệt voxpop
+ Dàn dựng voxpop
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn
+ Duyệt phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
+ Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn
+ Duyệt nội dung phỏng vấn
+ Thực hiện phỏng vấn
+ Viết lời dẫn và biên tập nội dung phỏng vấn
+ Trích nội dung phỏng vấn
+ Dựng phỏng vấn
- Viết kịch bản đề cương
- Thu thanh tạp chí
- Duyệt tạp chí
b) Định mức sản xuất chương trình tạp chí
Đơn vị tính: 01 chương trình tạp chí
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.09.00.02.01 | (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
|
2/9 | Công | 0,06 | 0,05 | 0,04 | 0,03 | 0,01 | |
|
3/9 | Công | 1,56 | 1,56 | 1,56 | 1,56 | 1,56 | |
|
6/9 | Công | 0,22 | 0,21 | 0,21 | 0,20 | 0,19 | |
|
8/9 | Công | 0,11 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,09 | |
|
7/12 | Công | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 | |
|
5/10 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | |
|
3/9 | Công | 2,06 | 1,82 | 1,58 | 1,34 | 1,03 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
Giờ | 2,00 | 1,86 | 1,72 | 1,58 | 1,41 | ||
|
Giờ | 0,85 | 0,85 | 0,85 | 0,85 | 0,85 | ||
|
Giờ | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | ||
|
Giờ | 18,60 | 18,11 | 17,62 | 17,12 | 16,51 | ||
|
Giờ | 8,00 | 6,80 | 5,60 | 4,40 | 2,90 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
A4 | Ram | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | |
|
| Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10 phút
1
Đơn vị tính: 01 chương trình tạp chí
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.09.00.02.02 | (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
|
2/9 | Công | 0,06 | 0,05 | 0,04 | 0,03 | 0,01 | |
|
3/9 | Công | 1,99 | 1,99 | 1,99 | 1,99 | 1,99 | |
|
6/9 | Công | 0,32 | 0,30 | 0,29 | 0,28 | 0,26 | |
|
8/9 | Công | 0,15 | 0,14 | 0,14 | 0,13 | 0,12 | |
|
7/12 | Công | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | |
|
5/10 | Công | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | |
|
3/9 | Công | 3,79 | 3,30 | 2,82 | 2,34 | 1,73 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
Giờ | 2,91 | 2,63 | 2,34 | 2,06 | 1,71 | ||
|
Giờ | 1,20 | 1,20 | 1,20 | 1,20 | 1,20 | ||
|
Giờ | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | ||
|
Giờ | 26,91 | 26,02 | 25,14 | 24,25 | 23,14 | ||
|
Giờ | 15,00 | 12,60 | 10,20 | 7,80 | 4,80 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
A4 | Ram | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
|
| Hộp | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20 phút
2
1
Đơn vị tính: 01 chương trình tạp chí
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.09.00.02.03 | (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
|
2/9 | Công | 0,06 | 0,05 | 0,04 | 0,03 | 0,01 | |
|
3/9 | Công | 2,88 | 2,88 | 2,88 | 2,88 | 2,88 | |
|
6/9 | Công | 0,42 | 0,40 | 0,38 | 0,36 | 0,34 | |
|
8/9 | Công | 0,17 | 0,16 | 0,16 | 0,15 | 0,14 | |
|
7/12 | Công | 0,22 | 0,22 | 0,21 | 0,21 | 0,21 | |
|
5/10 | Công | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 | |
|
2/9 | Công | 0,13 | 0,30 | 0,23 | 0,15 | 0,06 | |
|
3/9 | Công | 3,79 | 3,30 | 2,82 | 2,34 | 1,73 | |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
Giờ | 2,91 | 2,63 | 2,34 | 2,06 | 1,71 | ||
|
Giờ | 1,70 | 1,70 | 1,70 | 1,70 | 1,70 | ||
|
Giờ | 0,05 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | ||
|
Giờ | 33,70 | 32,82 | 31,93 | 31,05 | 29,94 | ||
|
Giờ | 15,00 | 12,60 | 10,20 | 7,80 | 4,80 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
A4 | Ram | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | |
|
| Hộp | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20 phút
2
1
1
Đơn vị tính: 01 chương trình tạp chí
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.09.00.02.04 | (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
|
2/9 | Công | 0,06 | 0,05 | 0,04 | 0,03 | 0,01 | |
|
3/9 | Công | 3,70 | 3,70 | 3,70 | 3,70 | 3,70 | |
|
6/9 | Công | 0,58 | 0,56 | 0,54 | 0,53 | 0,50 | |
|
8/9 | Công | 0,27 | 0,26 | 0,25 | 0,25 | 0,24 | |
|
7/12 | Công | 0,31 | 0,31 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | |
|
5/10 | Công | 0,21 | 0,21 | 0,21 | 0,21 | 0,21 | |
|
2/9 | Công | 0,13 | 0,30 | 0,23 | 0,15 | 0,06 | |
|
3/9 | Công | 4,00 | 3,52 | 3,04 | 2,55 | 1,95 | |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
Giờ | 4,11 | 2,83 | 2,54 | 2,26 | 2,06 | ||
|
Giờ | 2,53 | 2,53 | 2,53 | 2,53 | 2,53 | ||
|
Giờ | 0,07 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,07 | ||
|
Giờ | 41,34 | 40,46 | 39,57 | 38,69 | 37,58 | ||
|
Giờ | 15,00 | 12,60 | 10,20 | 7,80 | 5,10 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
A4 | Ram | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | |
|
| Hộp | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
30 phút
2
1
1
a) Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp
- Thu thập và chọn lọc thông tin trên các báo
- Duyệt nội dung
a.2) Định mức sản xuất điểm báo trực tiếp
Đơn vị tính: 01 chương trình điểm báo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.10.00.01.01 | (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
|
3/9 | Công | 0,19 | |
|
6/9 | Công | 0,02 | |
|
8/9 | Công | 0,01 | |
|
5/10 | Công | 0,03 | |
|
8/12 | Công | 0,03 | |
|
|
| ||
|
Giờ | 0,02 | ||
|
Giờ | 1,50 | ||
|
Giờ | 0,25 | ||
|
|
| ||
|
A4 | Ram | 0,004 | |
|
| Hộp | 0,001 | |
1 |
Đơn vị tính: 01 chương trình điểm báo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.10.00.01.02 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
| |
|
3/9 | Công | 0,31 | |
|
6/9 | Công | 0,03 | |
|
8/9 | Công | 0,02 | |
|
5/10 | Công | 0,04 | |
|
8/12 | Công | 0,04 | |
|
|
| ||
|
| Giờ | 0,01 | |
|
| Giờ | 2,50 | |
|
| Giờ | 0,33 | |
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,01 | |
|
| Hộp | 0,003 | |
1 |
b.1) Thành phần công việc
- Biên tập nội dung
- Thu thanh điểm báo
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình điểm báo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.10.00.02.01 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
| |
|
3/9 | Công | 0,21 | |
|
6/9 | Công | 0,02 | |
|
8/9 | Công | 0,01 | |
|
7/12 | Công | 0,03 | |
|
|
|
| |
|
| Ca | 0,01 | |
|
| Ca | 0,02 | |
|
| Ca | 0,003 | |
|
| Ca | 0,21 | |
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,004 | |
|
| Hộp | 0,001 | |
1 |
a) Phóng sự chính luận
- Đề xuất ý tưởng
- Thu thập thông tin và liên hệ với địa phương
- Duyệt đề cương
- Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn
- Duyệt lời bình, lời dẫn
- Thu thanh phóng sự
- Duyệt phóng sự
a.2) Định mức sản xuất phóng sự chính luận
Đơn vị tính: 01 phóng sự
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.11.01.00.01 | (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
|
6/9 | Công | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | |
|
8/9 | Công | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | |
|
7/12 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
|
5/10 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | |
|
3/9 | Công | 2,77 | 2,49 | 2,21 | 1,94 | 1,59 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 2,50 | 2,30 | 2,10 | 1,90 | 1,65 | |
|
| Giờ | 0,60 | 0,55 | 0,55 | 0,55 | 0,55 | |
|
| Giờ | 10,00 | 8,00 | 6,00 | 4,00 | 1,50 | |
|
| Giờ | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
|
| Giờ | 9,79 | 9,79 | 9,79 | 9,79 | 9,79 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
|
| Hộp | 0,003 | 0,003 | 0,003 | 0,003 | 0,003 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đơn vị tính: 01 phóng sự
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
11.01.00.02 | (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
|
6/9 | Công | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,24 | |
|
8/9 | Công | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 | |
|
7/12 | Công | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 | |
|
5/10 | Công | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | |
|
3/9 | Công | 4,08 | 3,67 | 3,22 | 2,78 | 2,28 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 4,00 | 1,60 | 1,20 | 0,80 | 0,30 | |
|
| Giờ | 1,22 | 0,56 | 0,56 | 0,56 | 0,56 | |
|
| Giờ | 14,67 | 11,73 | 8,80 | 5,87 | 2,20 | |
|
| Giờ | 0,01 | 0,003 | 0,003 | 0,003 | 0,003 | |
|
| Giờ | 15,58 | 8,70 | 8,70 | 8,70 | 8,70 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
|
| Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b.1) Thành phần công việc
- Duyệt ý tưởng
- Viết đề cương
- Tác nghiệp tại hiện trường
- Viết lời bình, lời dẫn
- Trích âm thanh phỏng vấn
- Dàn dựng phóng sự chân dung
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự chân dung
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.11.02.00.01 | (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
|
Công | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | ||
|
6/9 | Công | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | |
|
7/12 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | |
|
5/10 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | |
|
3/9 | Công | 2,15 | 1,90 | 1,66 | 1,42 | 1,12 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
Giờ | 0,61 | 0,61 | 0,61 | 0,61 | 0,61 |
| |
|
Giờ | 8,00 | 6,40 | 4,80 | 3,20 | 1,20 |
| |
|
Giờ | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| |
|
Giờ | 7,65 | 7,32 | 6,98 | 6,65 | 6,23 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
|
| Hộp | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đơn vị tính: 01 phóng sự chân dung
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.11.02.00.02 | (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
|
8/9 | Công | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | |
|
6/9 | Công | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | |
|
7/12 | Công | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 | |
|
5/10 | Công | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | |
|
3/9 | Công | 3,63 | 3,26 | 2,88 | 2,51 | 2,04 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 1,22 | 1,22 | 1,22 | 1,22 | 1,22 | |
|
| Giờ | 12,00 | 9,60 | 7,20 | 4,80 | 1,80 | |
|
| Giờ | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
|
| Giờ | 14,22 | 13,62 | 13,02 | 12,42 | 11,67 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
|
| Hộp | 0,003 | 0,003 | 0,003 | 0,003 | 0,003 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
c.1) Thành phần công việc
- Duyệt ý tưởng
- Viết kịch bản đề cương
- Thực hiện phóng sự (đi tác nghiệp thực tế, lấy ý kiến người dân, cơ quan chức năng, thu tiếng động hiện trường)
- Hoàn thiện kịch bản
- Trích âm thanh phỏng vấn
- Dàn dựng phóng sự
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | |||||
13.11.03.00.01 | (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
| |
|
6/9 | Công | 0,42 | 0,42 | 0,42 | |
|
8/9 | Công | 0,20 | 0,20 | 0,20 | |
|
7/12 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
|
5/10 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 | |
|
6/9 | Công | 4,97 | 4,47 | 3,97 | |
|
|
|
|
| ||
|
Giờ | 1,50 | 1,50 | 1,50 | ||
|
| Giờ | 0,60 | 0,60 | 0,60 | |
|
| Giờ | 16,00 | 12,80 | 9,60 | |
|
| Giờ | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
|
| Giờ | 22,27 | 21,47 | 20,67 | |
|
|
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
|
| Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
1 | 2 | 3 |
Đơn vị tính: 01 phóng sự
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | |||||
13.11.03.00.02 | (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
| |
|
6/9 | Công | 0,66 | 0,66 | 0,66 | |
|
8/9 | Công | 0,25 | 0,25 | 0,25 | |
|
7/12 | Công | 0,11 | 0,11 | 0,11 | |
|
5/10 | Công | 0,08 | 0,08 | 0,08 | |
|
6/9 | Công | 7,42 | 6,67 | 5,92 | |
|
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 2,00 | 2,00 | 2,00 | |
|
| Giờ | 1,22 | 1,22 | 1,22 | |
|
| Giờ | 24,00 | 19,20 | 14,40 | |
|
| Giờ | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
|
| Giờ | 33,37 | 32,17 | 30,97 | |
|
|
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,03 | 0,03 | 0,03 | |
|
| Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
| 1 | 2 | 3 |
a) Thành phần công việc
- Viết kịch bản đề cương tường thuật trực tiếp
- Triển khai kế hoạch thực hiện
- Tìm và lựa chọn nhạc cho chương trình
- Triển khai thiết bị tại hiện trường
- Thu dọn hiện trường
- Thời lượng 90 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.12.00.00.01 | (Chức danh-cấp bậc) |
|
| |
|
6/9 | Công | 5,88 | |
|
8/9 | Công | 0,25 | |
|
3/9 | Công | 0,44 | |
|
2/9 | Công | 0,44 | |
|
8/9 | Công | 0,44 | |
|
3/9 | Công | 0,44 | |
|
6/9 | Công | 1,06 | |
|
8/12 | Công | 9,38 | |
|
|
| ||
|
| Giờ | 0,33 | |
|
| Giờ | 7,50 | |
|
| Giờ | 33,00 | |
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,40 | |
|
| Hộp | 0,13 | |
1 |
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.12.00.00.02 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
| |
|
6/9 | Công | 6,13 | |
|
8/9 | Công | 0,38 | |
|
3/9 | Công | 0,50 | |
|
2/9 | Công | 0,50 | |
|
8/9 | Công | 0,50 | |
|
3/9 | Công | 0,50 | |
|
6/9 | Công | 1,13 | |
|
8/12 | Công | 9,75 | |
|
|
|
| |
|
| Giờ | 0,44 | |
|
| Giờ | 8,00 | |
|
| Giờ | 43,00 | |
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,53 | |
|
| Hộp | 0,18 | |
1 |
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.12.00.00.03 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
| |
|
6/9 | Công | 9,38 | |
|
8/9 | Công | 0,50 | |
|
3/9 | Công | 0,63 | |
|
2/9 | Công | 0,63 | |
|
8/9 | Công | 0,63 | |
|
3/9 | Công | 0,50 | |
|
6/9 | Công | 0,63 | |
|
8/12 | Công | 7,50 | |
|
|
|
| |
|
| Giờ | 0,66 | |
|
| Giờ | 9,00 | |
|
| Giờ | 53,00 | |
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,80 | |
|
| Hộp | 0,26 | |
1 |
a) Chương trình giao lưu trực tiếp
- Đề xuất ý tưởng đề tài
- Thu thập thông tin tài liệu và liên hệ các khách mời
- Duyệt kịch bản đề cương
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn
+ Duyệt phóng sự
+ Thu thanh phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Duyệt kịch bản
- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
- Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |
Đến 30% | |||||
13.13.00.01.01 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
| |
|
2/9 | Công | 0,25 | 0,25 | |
|
5/9 | Công | 4,44 | 4,44 | |
|
6/9 | Công | 0,43 | 0,35 | |
|
8/9 | Công | 0,10 | 0,06 | |
|
6/9 | Công | 0,16 | 0,16 | |
|
3/9 | Công | 3,75 | 0,56 | |
|
5/10 | Công | 0,03 | 0,01 | |
|
8/12 | Công | 0,32 | 0,18 | |
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 2,11 | 0,32 | |
|
| Giờ | 1,25 | 0,19 | |
|
| Giờ | 2,26 | 2,26 | |
|
| Giờ | 18,00 | 2,70 | |
|
| Giờ | 0,10 | 0,09 | |
|
| Giờ | 39,44 | 34,39 | |
|
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,11 | 0,11 | |
|
| Hộp | 0,04 | 0,04 | |
1 | 2 |
30 phút
3
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |
Đến 30% | |||||
13.13.00.01.02 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
| |
|
2/9 | Công | 0,31 | 0,31 | |
|
5/9 | Công | 5,34 | 5,34 | |
|
6/9 | Công | 0,56 | 0,48 | |
|
8/9 | Công | 0,16 | 0,12 | |
|
6/9 | Công | 0,19 | 0,19 | |
|
3/9 | Công | 3,75 | 0,56 | |
|
5/10 | Công | 0,03 | 0,01 | |
|
8/12 | Công | 0,35 | 0,22 | |
|
|
|
|
| |
|
Giờ | 2,11 | 0,32 | ||
|
Giờ | 1,25 | 0,19 | ||
|
Giờ | 2,50 | 2,50 | ||
|
Giờ | 18,00 | 2,70 | ||
|
Giờ | 0,12 | 0,11 | ||
|
Giờ | 48,44 | 41,60 | ||
|
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,14 | 0,14 | |
|
| Hộp | 0,051 | 0,05 | |
1 | 2 |
45 phút
3
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |
Đến 30% | |||||
13.13.00.01.03 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
| |
|
2/9 | Công | 0,38 | 0,38 | |
|
5/9 | Công | 5,88 | 5,88 | |
|
6/9 | Công | 0,61 | 0,53 | |
|
8/9 | Công | 0,17 | 0,13 | |
|
6/9 | Công | 0,22 | 0,22 | |
|
3/9 | Công | 3,75 | o’56 | |
|
5/10 | Công | 0,03 | 0,01 | |
|
8/12 | Công | 0,38 | 0,25 | |
|
|
|
| ||
|
| Giờ | 2,11 | 0,32 | |
|
| Giờ | 1,25 | 0,19 | |
|
| Giờ | 2,75 | 2J5 | |
|
| Giờ | 18,00 | 2,70 | |
|
| Giờ | 0,14 | 0,13 | |
|
| Giờ | 44,61 | 37,60 | |
|
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,17 | 0,17 | |
|
| Hộp | 0,05 | 0,05 | |
1 | 2 |
55 phút
3
b.1) Thành phần công việc
- Duyệt ý tưởng
- Viết kịch bản đề cương
- Sản xuất phóng sự linh kiện:
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
- Hoàn thiện kịch bản và lựa chọn nhạc cho chương trình
- Thu thanh giao lưu
- Duyệt chương trình
b.2) Định mức sản xuất chương trình giao lưu phát sau
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |
Đến 30% | |||||
13.13.00.02.01 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
| |
|
4/9 | Công | 4,59 | 4,59 | |
|
6/9 | Công | 0,49 | 0,42 | |
|
8/9 | Công | 0,18 | 0,15 | |
|
3/9 | Công | 3,75 | 0,56 | |
|
3/10 | Công | 0,03 | 0,01 | |
|
7/12 | Công | 0,38 | 0,25 | |
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 2,11 | 0,32 | |
|
| Giờ | 3,02 | 1,95 | |
|
| Giờ | 18,00 | 2,70 | |
|
| Giờ | 0,09 | 0,09 | |
|
| Giờ | 41,94 | 36,89 | |
|
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,10 | 0,10 | |
|
| Hộp | 0,03 | 0,03 | |
1 | 2 |
30 phút
2
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lương khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |
Đến 30% | |||||
13.00.02.02 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
| |
|
4/9 | Công | 5,16 | 5,16 | |
|
6/9 | Công | 0,60 | 0,52 | |
|
8/9 | Công | 0,27 | 0,23 | |
|
3/9 | Công | 3,75 | 0,56 | |
|
5/10 | Công | 0,03 | 0,01 | |
|
7/12 | Công | 0,45 | 0,31 | |
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 2,11 | 0,32 | |
|
| Giờ | 3,53 | 2,46 | |
|
| Giờ | 18,00 | 2,70 | |
|
| Giờ | 0,09 | 0,09 | |
|
| Giờ | 47,82 | 42,77 | |
|
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,11 | 0,11 | |
|
| Hộp | 0,04 | 0,04 | |
1 | 2 |
45 phút
2
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |
Đến 30% | |||||
13.13.00.02.03 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
| |
|
4/9 | Công | 5,66 | 5,66 | |
|
6/9 | Công | 0,60 | 0,52 | |
|
8/9 | Công | 0,28 | 0,24 | |
|
3/9 | Công | 3,75 | 0,56 | |
|
5/10 | Công | 0,03 | 0,01 | |
|
7/12 | Công | 0,54 | 0,41 | |
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 2,11 | 0,32 | |
|
| Giờ | 4,21 | 3,24 | |
|
| Giờ | 18,00 | 2,70 | |
|
| Giờ | 0,14 | 0,13 | |
|
| Giờ | 45,77 | 40,72 | |
|
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,17 | 0,17 | |
|
| Hộp | 0,06 | 0,06 | |
1 | 2 |
55 phút | |
3 |
a) Thành phần công việc
- Duyệt ý tưởng
- Viết bài bình luận
- Thu thanh và dàn dựng bài bình luận
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình bình luận
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.14.00.00.01 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
| |
|
6/9 | Công | 0,97 | |
|
8/9 | Công | 0,13 | |
|
7/12 | Công | 0,03 | |
|
1/8 | Công | 0,03 | |
|
|
|
| |
|
| Giờ | 0,28 | |
|
| Giờ | 0,003 | |
|
| Giờ | 7,61 | |
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,004 | |
|
| Hộp | 0,002 | |
1 |
Đơn vị tính: 01 chương trình bình luận
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.14.00.00.02 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
| |
|
6/9 | Công | 1,48 | |
|
8/9 | Công | 0,26 | |
|
7/12 | Công | 0,05 | |
|
1/8 | Công | 0,05 | |
|
|
| ||
|
Giờ | 0,46 | ||
|
| Giờ | 0,01 | |
|
| Giờ | 13,22 | |
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,01 | |
|
| Hộp | 0,001 | |
1 |
a) Thành phần công việc
- Duyệt ý tưởng
- Viết bài xã luận
- Thu thanh và dựng bài xã luận
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình xã luận
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.15.00.00.01 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
| |
|
6/9 | Công | 3,91 | |
|
8/9 | Công | 0,05 | |
|
7/12 | Công | 0,03 | |
|
2/8 | Công | 0,03 | |
|
|
|
| |
|
| Giờ | 0,28 | |
|
| Giờ | 0,01 | |
|
| Giờ | 25,17 | |
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,01 | |
|
| Hộp | 0,002 | |
1 |
Đơn vị tính: 01 chương trình xã luận
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.15.00.00.02 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
6/9 | Công | 5,78 | |
|
8/9 | Công | 0,10 | |
|
7/12 | Công | 0,07 | |
|
2/8 | Công | 0,06 | |
|
|
|
| |
|
| Giờ | 0,56 | |
|
| Giờ | 0,10 | |
|
| Giờ | 41,33 | |
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,02 | |
|
| Hộp | 0,004 | |
1 |
a) Thành phần công việc
- Duyệt ý tưởng
- Duyệt kịch bản
- Thực hiện diễn tiểu phẩm
- Dàn dựng tiểu phẩm: Ghép nhạc, tiếng động hiện trường, cắt gọt âm thanh.
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ b) Định mức sản xuất tiểu phẩm
Đơn vị tính: 01 tiêu phẩm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.16.00.00.01 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
| |
|
4/9 | Công | 1,10 | |
|
6/9 | Công | 0,83 | |
|
8/9 | Công | 0,09 | |
|
6/9 | Công | 0,34 | |
|
8/12 | Công | 0,08 | |
|
|
| ||
|
| Giờ | 0,61 | |
|
| Giờ | 1,39 | |
|
| Giờ | 0,04 | |
|
| Giờ | 14,57 | |
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,05 | |
|
| Hộp | 0,02 | |
1 |
Đơn vị tính: 01 tiểu phẩm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.16.00.00.02 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
| |
|
Công | 1,10 | ||
|
6/9 | Công | 1,62 | |
|
8/9 | Công | 0,18 | |
|
6/9 | Công | 0,69 | |
|
8/12 | Công | 0,13 | |
|
|
| ||
|
Giờ | 1,06 | ||
|
| Giờ | 4,00 | |
|
| Giờ | 0,06 | |
|
| Giờ | 19,98 | |
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,07 | |
|
| Hộp | 0,02 | |
1 |
Đơn vị tính: 01 tiểu phẩm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.16.00.00.03 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
| |
|
4/9 | Công | 1,35 | |
|
6/9 | Công | 2,41 | |
|
8/9 | gông | 0,27 | |
|
6/9 | Công | 0,73 | |
|
8/12 | Công | 0,20 | |
|
|
| ||
|
| Giờ | 1,67 | |
|
| Giờ | 4,00 | |
|
| Giờ | 0,15 | |
|
| Giờ | 26,93 | |
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,18 | |
|
| Hộp | 0,06 | |
1 |
a) Game show phát trực tiếp
- Đề xuất ý tưởng đề tài
- Thu thập thông tin tài liệu, chọn khách mời, khán giả; liên hệ với khách
- Duyệt kịch bản
- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
- Thời lượng 55 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình game show
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.17.00.10.01 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
| |
|
4/9 | Công | 2,25 | |
|
6/9 | Công | 0,10 | |
|
8/9 | Công | 0,06 | |
|
2/9 | Công | 0,22 | |
|
8/12 | Công | 0,24 | |
|
|
|
| |
|
| Giờ | 1,75 | |
|
| Giờ | 0,06 | |
|
| Giờ | 14,50 | |
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,07 | |
|
| Hộp | 0,023 | |
1 |
b.1) Thành phần công việc
- Duyệt ý tưởng
- Viết kịch bản: Lời dẫn, các câu đố, chọn nhạc cho chương trình
- Thu thanh game show
- Duyệt game show
b.2) Định mức sản xuất chương trình game show phát sau
Đơn vị tính: 01 chương trình game show
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.17.00.20.01 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
| |
|
3/9 | Công | 2,19 | |
|
6/9 | Công | 0,08 | |
|
8/9 | Công | 0,05 | |
|
2/9 | Công | 0,16 | |
|
7/9 | Công | 0,55 | |
|
|
|
| |
|
| Giờ | 4,37 | |
|
| Giờ | 0,06 | |
|
| Giờ | 12,00 | |
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,07 | |
|
| Hộp | 0,023 | |
1 |
a) Thành phần công việc
- Duyệt ý tưởng
- Liên hệ, trao đổi với tác giả
- Viết lời dẫn và thuyết minh cảnh
- Liên hệ mời ê kíp thực hiện chương trình
- Lựa chọn âm thanh, tiếng động
- Duyệt sản phẩm
b) Định mức sản xuất biên tập kịch truyền thanh
Đơn vị tính: 01 kịch truyền thanh
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.18.00.00.01 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
| |
|
6/9 | Công | 5,37 | |
|
8/9 | Công | 0,20 | |
|
8/12 | Công | 0,16 | |
|
|
| ||
|
| Giờ | 1,28 | |
|
| Giờ | 8,00 | |
|
| Giờ | 0,08 | |
|
| Giờ | 18,60 | |
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,10 | |
|
| Hộp | 0,03 | |
1 |
Đơn vị tính: 01 kịch truyền thanh
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.18.00.00.02 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
| |
|
6/9 | Công | 8,14 | |
|
8/9 | Công | 0,30 | |
|
8/12 | Công | 0,39 | |
|
|
| ||
|
| Giờ | 3,14 | |
|
|
| 16,00 | |
|
| Giờ | 0,18 | |
|
| Giờ | 30,75 | |
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,21 | |
|
| Hộp | 0,07 | |
1 |
Đơn vị tính: 01 kịch truyền thanh
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.18.00.00.03 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
| |
|
6/9 | Công | 13,14 | |
|
8/9 | Công | 0,54 | |
|
8/12 | Công | 0,70 | |
|
|
| ||
|
| Giờ | 5,60 | |
|
|
| 32,00 | |
|
| Giờ | 0,40 | |
|
| Giờ | 46,33 | |
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,48 | |
|
| Hộp | 0,16 | |
1 |
Đơn vị tính: 01 kịch truyền thanh
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.18.00.00.04 | (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
|
6/9 | Công | 20,40 | |
|
8/9 | Công | 1,08 | |
|
8/12 | Công | 1,06 | |
|
|
|
| |
|
| Giờ | 8,50 | |
|
|
| 40,00 | |
|
| Giờ | 0,72 | |
|
| Giờ | 83,00 | |
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,86 | |
|
| Hộp | 0,29 | |
1 |
a) Thành phần công việc
- Duyệt ý tưởng
- Biên tập kịch bản sân khấu
- Viết lời dẫn và thuyết minh cảnh
- Thực hiện thu thanh
- Dàn dựng chương trình
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Thời lượng 90 phút
Đơn vị tính: 01 ca kịch
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.19.00.00.01 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
| |
|
6/9 | Công | 18,23 | |
|
8/9 | Công | 1,08 | |
|
6/9 | Công | 0,50 | |
|
8/12 | Công | 1,56 | |
|
4/8 | Công | 0,56 | |
|
|
| ||
|
Giờ | 9,00 | ||
|
| Giờ | 30,00 | |
|
| Giờ | 1,33 | |
|
| Giờ | 83,17 | |
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 1,60 | |
|
| Hộp | 0,53 | |
1 |
a) Thu truyện
- Nhận và chọn lọc truyện từ các nơi gửi về
- Duyệt truyện
- Thu thanh
- Duyệt truyện
a.2) Định mức sản xuất chương trình thu truyện
Đơn vị tính: 01 chương trình đọc truyện
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
20.10.00.01 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
| |
|
4/9 | Công | 0,74 | |
|
6/9 | Công | 0,08 | |
|
8/9 | Công | 0,05 | |
|
8/12 | Công | 0,09 | |
|
2/8 | Công | 0,11 | |
|
|
| ||
|
| Giờ | 0,72 | |
|
| Giờ | 0,03 | |
|
| Giờ | 5,33 | |
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,03 | |
|
| Hộp | 0,01 | |
1 |
b.1) Thành phần công việc
- Biên tập lại thơ hoặc bản nhạc
- Liên hệ và mời người thể hiện tác phẩm
- Dàn dựng tác phẩm: ghép nhạc, cắt gọt âm thanh
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Thời lượng 5 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.20.20.00.01 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
| |
|
4/9 | Công | 0,90 | |
|
6/9 | Công | 0,04 | |
|
8/9 | Công | 0,03 | |
|
9/12 | Công | 0,09 | |
|
|
|
| |
|
| Giờ | 0,69 | |
|
| Giờ | 0,01 | |
|
| Giờ | 6,17 | |
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,01 | |
|
| Hộp | 0,004 | |
1 |
a) Thành phần công việc
- Duyệt truyện
- Duyệt lời dẫn
- Dàn dựng tác phẩm: ghép nhạc, cắt gọt âm thanh
b) Định mức sản xuất chương trình đọc truyện - Thời lượng 15 phút
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức
13.21.00.00.01
(Chức danh - cấp bậc)
Công
0,22
Công
0,01
Công
0,03
Công
0,11
Công
0,04
Giờ
0,92
Giờ
0,003
Giờ
0,75
Ram
0,004
Hộp
0,0001
1
Đơn vị tính: 01 chương trình đọc truyện
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.21.00.00.02 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
| |
|
3/9 | Công | 0,29 | |
|
6/9 | Công | 0,02 | |
|
8/9 | Công | 0,02 | |
|
7/12 | Công | 0,15 | |
|
3/8 | Công | 0,06 | |
|
|
| ||
|
Giờ | 1,22 | ||
|
| Giờ | 0,003 | |
|
| Giờ | 1,38 | |
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,004 | |
|
| Hộp | 0,001 | |
| 1 |
Đơn vị tính: 01 chương trình đọc truyện
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.21.00.00.03 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
| |
|
3/9 | Công | 0,43 | |
|
6/9 | Công | 0,03 | |
|
8/9 | Công | 0,02 | |
|
7/12 | Công | 0,23 | |
|
3/8 | Công | 0,08 | |
|
|
|
| |
|
Giờ | 1,83 |
| |
|
| Giờ | 0,003 | |
|
| Giờ | 2,08 | |
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,004 | |
|
| Hộp | 0,001 | |
1 |
a) Chương trình phát thanh văn học 15 phút
- Lên ý tưởng chủ đề
- Thu thập thông tin theo chủ đề: tìm thơ, chọn truyện, lựa chọn âm nhạc
- Viết kịch bản, lời dẫn chương trình
- Thu thanh chương trình
- Duyệt sản phẩm
a.2) Định mức sản xuất chương trình phát thanh văn học
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu |
Đơn vị | Trị số định mức | ||
13.22.00.00.01 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
| |
|
3/9 | Công | 1,79 | |
|
6/9 | Công | 0,11 | |
|
8/9 | Công | 0,06 | |
|
2/8 | Công | 0,54 | |
|
8/12 | Công | 0,18 | |
|
|
| ||
|
| Giờ | 1,42 | |
|
| Giờ | 0,04 | |
|
| Giờ | 7,00 | |
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,05 | |
|
| Hộp | 0,02 | |
1 |
b.1) Thành phần công việc
- Duyệt ý tưởng
- Viết kịch bản đề cương
- Thực hiện phỏng vấn
+ Soạn thảo nội dung phỏng vấn
+ Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời
+ Nghe lại và rải băng phỏng vấn
+ Duyệt sản phẩm
- Viết bài tản văn
- Duyệt kịch bản
- Dàn dựng chương trình
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu |
Đơn vị | Trị số định mức | ||
13.22.00.00.02 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
| |
|
3/9 | Công | 3,31 | |
|
6/9 | Công | 0,27 | |
|
8/9 | Công | 0,14 | |
|
3/9 | Công | 1,33 | |
|
2/8 | Công | 0,63 | |
|
8/12 | Công | 0,31 | |
|
|
|
| |
|
| Giờ | 2,00 | |
|
| Giờ | 1,28 | |
|
| Giờ | 0,07 | |
|
| Giờ | 32,57 | |
|
| Giờ | 3,00 | |
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,08 | |
|
| Hộp | 0,03 | |
| 1 |
a) Thành phần công việc
- Duyệt ý tưởng
- Tìm hiểu truyện, biên tập và viết lời bình truyện
- Duyệt kịch bản
- Dàn dựng chương trình
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
23.00.00.01 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
| |
|
3/9 | Công | 3,53 | |
|
6/9 | Công 0,22 | ||
|
8/9 | Công | 0,13 | |
|
1/8 | Công | 0,48 | |
|
8/12 | Công | 0,24 | |
|
|
|
| |
|
| Giờ | 1,77 | |
|
| Giờ | 0,08 | |
|
| Giờ | 27,50 | |
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,09 | |
|
| Hộp | 0,03 | |
1 |
a) Trả lời thính giả dạng điều tra
- Tiếp nhận và đọc nội dung thư thính giả, chọn lọc thư có cùng chủ đề để lên chương trình
- Duyệt câu hỏi và lời dẫn
- Thực hiện phóng sự linh kiện
+ Viết kịch bản đề cương
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Viết phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Duyệt kịch bản
- Dàn dựng chương trình
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.24.10.00.01 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
| |
|
5/9 | Công | 2,48 | |
| ập viên hang III | 6/9 | Công | 0,65 |
|
8/9 | Công | 0,25 | |
|
7/12 | Công | 0,15 | |
|
5/10 | Công | 0,04 | |
|
5/9 | Công | 4,69 | |
|
|
|
| |
|
| Giờ | 1,50 | |
|
| Giờ | 1,23 | |
|
| Giờ | 16,00 | |
|
| Giờ | 0,01 | |
|
| Giờ | 40,43 | |
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,04 | |
|
| Hộp | 0,01 | |
1 |
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.24.10.00.02 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
| |
|
5/9 | Công | 3,91 | |
|
6/9 | Công | 0,88 | |
|
8/9 | Công | 0,33 | |
|
7/12 | Công | 0,16 | |
|
5/10 | Công | 0,06 | |
|
5/9 | Công | 4,88 | |
|
|
|
| |
|
| Giờ | 3,00 | |
|
| Giờ | 1,27 | |
|
| Giờ | 16,00 | |
|
| Giờ | 0,05 | |
|
| Giờ | 54,50 | |
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,06 | |
|
| Hộp | 0,02 | |
1 |
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.24.10.00.03 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
| |
|
5/9 | Công | 6,29 | |
|
6/9 | Công | 1,19 | |
|
8/9 | Công | 0,41 | |
|
7/12 | Công | 0,31 | |
|
5/10 | Công | 0,10 | |
|
5/9 | Công | 5,00 | |
|
|
|
| |
|
| Giờ | 4,00 | |
|
| Giờ | 2,53 | |
|
| Giờ | 10,00 | |
|
| Giờ | 0,08 | |
|
| Giờ | 55,00 | |
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,11 | |
|
| Hộp | 0,04 | |
1 |
b.1) Thành phần công việc
- Biên tập các câu hỏi của thính giả và lời dẫn chương trình
- Liên hệ và gửi câu hỏi cho chuyên gia
- Hoàn thiện kịch bản thu thanh
- Thu thanh chương trình
- Duyệt sản phẩm
b.2) Định mức sản xuất chương trình trả lời thính giả dạng không điều tra
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.24.20.00.01 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
| |
|
4/9 | Công | 1,04 | |
|
6/9 | Công | 0,11 | |
|
8/9 | Công | 0,05 | |
|
7/12 | Công | 0,11 | |
|
|
|
| |
|
| Giờ | 0,89 | |
|
| Giờ | 0,02 | |
|
| Giờ | 8,08 | |
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,03 | |
|
| Hộp | 0,01 | |
1 |
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.24.20.00.02 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
| |
|
4/9 | Công | 2,09 | |
|
6/9 | Công | 0,31 | |
|
8/9 | Công | 0,13 | |
|
7/12 | Công | 0,30 | |
|
|
|
| |
|
| Giờ | 2,42 | |
|
| Giờ | 0,08 | |
|
| Giờ | 15,50 | |
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,09 | |
|
| Hộp | 0,03 | |
1 |
a) Chương trình dạy Tiếng Việt
- Nhận chương trình dạy Tiếng Việt
- Duyệt bài giảng Tiếng Việt
- Hiệu đính bài giảng
- Dàn dựng chương trình
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình dạy học
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.25.10.00.01 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
| |
|
4/9 | Công | 0,80 | |
|
6/9 | Công | 0,18 | |
|
8/9 | Công | 0,01 | |
|
7/12 | Công | 0,17 | |
|
|
| ||
|
| Giờ | 0,01 | |
|
| Giờ | 5,42 | |
|
| Giờ | 1,08 | |
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,01 | |
|
| Hộp | 0,004 | |
1 |
b.1) Thành phần công việc
- Biên dịch bài giảng tiếng nước ngoài ra Tiếng Việt
- Thu thanh lời đọc Tiếng Việt
- Duyệt sản phẩm
b.2) Định mức sản xuất chương trình dạy tiếng nước ngoài
Đơn vị tính: 01 chương trình dạy học
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.25.20.00.01 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
| |
|
6/9 | Công | 0,16 | |
|
8/9 | Công | 0,10 | |
|
7/12 | Công | 0,24 | |
|
4/9 | Công | 0,81 | |
|
|
|
| |
|
| Giờ | 0,04 | |
|
| Giờ | 4,73 | |
|
| Giờ | 0,58 | |
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,05 | |
|
| Hộp | 0,02 | |
1 |
c.1) Thành phần công việc
- Duyệt ý tưởng
- Viết kịch bản dạy hát
- Thu thanh chương trình dạy hát
- Duyệt sản phẩm
c.2) Định mức sản xuất chương trình dạy học hát
Đơn vị tính: 01 bài học hát
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.25.30.00.01 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
| |
|
3/9 | Công | 0,95 | |
|
6/9 | Công | 0,08 | |
|
8/9 | Công | 0,06 | |
|
3/9 | Công | 0,19 | |
|
8/12 | Công | 0,29 | |
|
|
|
| |
|
| Giờ | 2,33 | |
|
| Giờ | 0,03 | |
|
| Giờ | 5,83 | |
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,04 | |
|
| Hộp | 0,01 | |
1 |
Đơn vị tính: 01 bài học hát
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.25.30.00.02 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
| |
|
3/9 | Công | 1,88 | |
|
6/9 | Công | 0,12 | |
|
8/9 | Công | 0,10 | |
|
3/9 | Công | 0,19 | |
|
8/12 | Công | 0,40 | |
|
|
| ||
|
| Giờ | 3,17 | |
|
| Giờ | 0,07 | |
|
| Giờ | 13,00 | |
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,08 | |
|
| Hộp | 0,03 | |
1 |
d.1) Thành phần công việc
- Nghe, rải băng bài giảng
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh lời dẫn chương trình bài giảng
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.25.40.00.01 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
| |
|
3/9 | Công | 1,03 | |
|
6/9 | Công | 0,04 | |
|
8/9 | Công | 0,02 | |
|
7/12 | Công | 0,06 | |
|
|
|
| |
|
| Giờ | 3,00 | |
|
| Giờ | 0,50 | |
|
| Giờ | 0,01 | |
|
| Giờ | 4,75 | |
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,02 | |
|
| Hộp | 0,01 | |
1 |
a) Thành phần công việc
- Duyệt ý tưởng
- Biên tập nhạc cho phù hợp với bộ hình hiệu, hình cắt của chương trình
- Dàn dựng chương trình: lồng ghép nhạc và lời nói (nếu có)
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
Đơn vị tính: 01 bộ chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.26.00.00.01 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
| |
|
Công | 3,19 | ||
|
Công | 0,13 | ||
|
Công | 0,13 | ||
|
Công | 0,06 | ||
|
Công | 0,21 | ||
|
|
| ||
|
Giờ | 1,67 | ||
|
Giờ | 25,00 | ||
1 |
a) Show phát thanh trực tiếp
* Thành phần công việc
- Duyệt ý tưởng
- Viết đề cương kịch bản
- Kết nối các phòng nội dung để sản xuất theo kịch bản
+ Biên tập bản tin:
Biên tập nội dung
+ Phóng sự:
Tác nghiệp tại hiện trường
Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
Trích âm thanh phỏng vấn
Dàn dựng phóng sự
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ Voxpop:
Rải băng và cắt trích âm thanh phỏng vấn
Duyệt voxpop
Talk trực tiếp:
Duyệt ý tưởng
Soạn thảo nội dung phỏng vấn
Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời
- Lựa chọn âm thanh: bài hát, nhạc nền
- Hoàn thiện kịch bản
- Sản xuất giới thiệu tin chính cho chương trình:
Duyệt lời dẫn
- Sản xuất quảng bá:
Duyệt quảng bá
Duyệt quảng bá
- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
- Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 show phát thanh
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.27.00.01.01 | (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
|
6/9 | Công | 3,49 | 3,47 | 3,44 | 3,41 | 3,38 | |
|
8/9 | Công | 0,14 | 0,13 | 0,12 | 0,12 | 0,11 | |
|
3/9 | Công | 0,41 | 0,38 | 0,35 | 0,32 | 0,28 | |
|
2/9 | Công | 0,01 | 0,01 | 0,004 | 0,003 | 0,001 | |
|
4/9 | Công | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | |
|
6/9 | Công | 0,55 | 0,55 | 0,55 | 0,55 | 0,55 | |
|
7/12 | Công | 0,11 | 0,09 | 0,07 | 0,04 | 0,02 | |
|
9/12 | Công | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | |
|
5/10 | Công | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,003 | |
|
3/9 | Công | 2,58 | 2,07 | 1,55 | 1,03 | 0,39 | |
|
2/9 | Công | 0,40 | 0,32 | 0,24 | 0,16 | 0,06 | |
|
4/9 | Công | 1,03 | 1,03 | 1,03 | 1,03 | 1,03 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 3,92 | 3,27 | 2,63 | 1,99 | 1,18 | |
|
| Giờ | 0,87 | 0,69 | 0,52 | 0,35 | 0,13 | |
|
| Giờ | 1,25 | 1,25 | 1,25 | 1,25 | 1,25 | |
|
| Giờ | 14,00 | 11,20 | 8,40 | 5,60 | 2,10 | |
|
| Giờ | 0,10 | 0,10 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | |
|
| Giờ | 44,34 | 42,89 | 41,44 | 39,99 | 38,17 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | |
|
| Hộp | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b.1) Thành phần công việc
- Duyệt ý tưởng
- Viết đề cương
- Kết nối các phòng nội dung để sản xuất kịch bản
* Chuyên mục trong nước:
Biên tập chương trình talk đã phát
Duyệt nội dung
Duyệt sản phẩm âm thanh
+ Tổng hợp ý kiến trong ngày của thính giả:
Biên tập ý kiến thính giả
Trích âm thanh ý kiến thính giả
Duyệt bài
+ Phóng sự:
Tác nghiệp tại hiện trường
Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
Trích âm thanh phỏng vấn
Dàn dựng phóng sự
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn
Duyệt nội dung phỏng vấn
Thực hiện phỏng vấn
Viết lời dẫn và biên tập nội dung phỏng vấn
Trích nội dung phỏng vấn
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
Đi phỏng vấn người dân
Dàn dựng voxpop
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
Thu thập thông tin và viết bài phân tích
Thu thanh và dựng bài phân tích
+ Điểm báo quốc tế:
Biên dịch sang Tiếng Việt
Duyệt nội dung điểm báo
Tìm chủ đề
Tìm thông tin liên quan
Trích âm thanh
Duyệt bài
Dựng bài phân tích
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
Tìm chủ đề Duyệt chủ đề
Diễn dịch sang Tiếng Việt
Duyệt bài tổng hợp
Dựng bài tổng hợp
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Lựa chọn âm thanh: bài hát, nhạc nền
- Hoàn thiện kịch bản
- Thu thanh và phát trực tiếp chương trình
b.2) Định mức sản xuất show phát thanh trực tiếp
Đơn vị tính: 01 show phát thanh
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.27.00.01.02 | (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
|
Công | 4,97 | 4,76 | 4,55 | 4,34 | 4,07 | ||
|
Công | 0,47 | 0,44 | 0,41 | 0,38 | 0,34 | ||
|
Công | 0,86 | 0,73 | 0,59 | 0,46 | 0,29 | ||
|
Công | 1,63 | 1,63 | 1,63 | 1,63 | 1,63 | ||
|
Công | 0,38 | 0,30 | 0,23 | 0,15 | 0,06 | ||
|
Công | 1,64 | 1,31 | 0,98 | 0,66 | 0,25 | ||
|
Công | 1,60 | 1,28 | 0,96 | 0,64 | 0,24 | ||
|
Công | 0,78 | 0,78 | 0,78 | 0,78 | 0,78 | ||
|
Công | 0,64 | 0,51 | 0,38 | 0,26 | 0,10 | ||
|
Công | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 | ||
|
Công | 0,09 | 0,07 | 0,05 | 0,04 | 0,01 | ||
|
Công | 3,77 | 3,01 | 2,26 | 1,51 | 0,57 | ||
|
Công | 0,20 | 0,16 | 0,12 | 0,08 | 0,03 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
Giờ | 6,96 | 5,57 | 4,18 | 2,79 | 1,04 | ||
|
Giờ | 4,39 | 3,51 | 2,64 | 1,76 | 0,66 | ||
|
Giờ | 5,17 | 5,13 | 5,10 | 5,07 | 5,03 | ||
|
Giờ | 14,00 | 11,20 | 8,40 | 5,60 | 2,10 | ||
|
Giờ | 0,16 | 0,15 | 0,14 | 0,14 | 0,13 | ||
|
Giờ | 81,62 | 73,45 | 65,27 | 57,10 | 46,88 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
Ram | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | ||
|
Hộp | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
c.1) Thành phần công việc
- Duyệt ý tưởng
- Viết đề cương
- Kết nối các phòng nội dung để sản xuất kịch bản
* Phần trong nước:
Tìm kiếm và biên tập tin từ các nguồn tin (tin trong nước và tin quốc tế)
Dựng sản phẩm âm thanh theo kịch bản được duyệt
Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn
Duyệt phóng sự
Thu thanh phóng sự
Duyệt phóng sự
+ Bài tổng hợp về tin kinh tế:
Tham khảo ý kiến chuyên gia
Duyệt bài
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng
Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn
Duyệt nội dung phỏng vấn
+ Điểm báo trong nước:
Duyệt điểm báo
Tìm kiếm thông tin
Duyệt thông tin
Thu thập thông tin và viết bài phân tích
Thu thanh và dựng bài
+ Điểm báo quốc tế:
Biên dịch sang Tiếng Việt
Duyệt nội dung
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng
Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn (trong nước, quốc tế)
Duyệt nội dung phỏng vấn
Thực hiện phỏng vấn
Duyệt âm thanh phỏng vấn
+ Bài tổng hợp quốc tế:
Duyệt chủ đề
Biên dịch sang Tiếng Việt
Duyệt bài
Dựng bài tổng hợp
- Đôn đốc các bộ phận triển khai thực hiện và tập hợp tin, bài từ các đơn vị gửi về
- Tìm bài hát theo kịch bản
- Duyệt kịch bản
Thu thập thông tin
Duyệt quảng bá
Duyệt quảng bá
- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
- Thời lượng 115 phút
Đơn vị tính: 01 show phát thanh
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.27.00.01.03 | (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
|
6/9 | Công | 5,97 | 5,78 | 5,58 | 5,39 | 5,14 | |
|
8/9 | Công | 0,55 | 0,47 | 0,40 | 0,32 | 0,22 | |
|
3/9 | Công | 0,66 | 0,70 | 0,62 | 0,53 | 0,42 | |
|
4/9 | Công | 2,81 | 2,81 | 2,81 | 2,81 | 2,81 | |
|
5/9 | Công | 0,41 | 0,33 | 0,24 | 0,16 | 0,06 | |
|
4/9 | Công | 1,61 | 1,29 | 0,96 | 0,64 | 0,24 | |
|
6/9 | Công | 1,20 | 1,20 | 1,20 | 1,20 | 1,20 | |
|
7/12 | Công | 0,58 | 0,46 | 0,35 | 0,23 | 0,09 | |
|
9/12 | Công | 0,31 | 0,31 | 0,31 | 0,31 | 0,31 | |
|
5/10 | Công | 0,22 | 0,18 | 0,13 | 0,09 | 0,03 | |
|
3/9 | Công | 13,52 | 11,05 | 8,51 | 5,98 | 2,81 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 7,58 | 6,06 | 4,55 | 3,03 | 1,14 | |
|
| Giờ | 5,07 | 4,13 | 3,19 | 2,25 | 1,07 | |
|
| Giờ | 2,42 | 2,38 | 2,35 | 2,32 | 2,28 | |
|
| Giờ | 44,67 | 36,13 | 27,10 | 18,07 | 6,78 | |
|
| Giờ | 0,24 | 0,23 | 0,22 | 0,21 | 0,20 | |
|
| Giờ | 125,39 | 113,16 | 99,93 | 86,70 | 70,17 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,28 | 0,28 | 0,28 | 0,28 | 0,28 | |
|
| Hộp | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
d.1) Thành phần công việc
- Duyệt ý tưởng
- Viết đề cương
- Kết nối các phòng nội dung để sản xuất kịch bản
+ Bản tin biên tập:
. Biên tập lời dẫn và biên tập nội dung
+ Phóng sự:
. Duyệt ý tưởng
. Tác nghiệp tại hiện trường
. Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
. Trích âm thanh phỏng vấn
. Dàn dựng phóng sự
+ Tạp chí:
. Thu thập và biên tập thông tin
o Phóng sự:
. Duyệt ý tưởng
. Tác nghiệp tại hiện trường
. Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
. Trích âm thanh phỏng vấn
. Dàn dựng phóng sự
. Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
. Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng
. Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn
. Duyệt nội dung phỏng vấn
. Thực hiện phỏng vấn
. Viết lời dẫn và nội dung phỏng vấn
. Trích nội dung phỏng vấn
. Dựng phỏng vấn
. Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Lựa chọn âm thanh: bài hát, nhạc nền
- Hoàn thiện kịch bản
- Thu thanh chương trình
- Duyệt sản phẩm
d.2) Định mức sản xuất show phát thanh phát sau
Đơn vị tính: 01 show phát thanh
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.27.00.02.00 | (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
|
6/9 | Công | 2,36 | 2,30 | 2,24 | 2,18 | 2,11 | |
|
8/9 | Công | 0,38 | 0,36 | 0,34 | 0,32 | 0,30 | |
|
3/9 | Công | 1,48 | 1,43 | 1,39 | 1,34 | 1,28 | |
|
7/12 | Công | 0,30 | 0,30 | 0,29 | 0,29 | 0,29 | |
|
3/9 | Công | 5,10 | 4,08 | 3,06 | 2,04 | 0,77 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
Giờ | 2,63 | 2,11 | 1,58 | 1,05 | 0,40 |
| |
|
Giờ | 4,04 | 4,03 | 4,01 | 4,00 | 3,98 |
| |
|
Giờ | 9,00 | 7,20 | 5,40 | 3,60 | 1,35 |
| |
|
Giờ | 0,04 | 0,04 | 0,03 | 0,02 | 0,01 |
| |
|
Giờ | 39,19 | 35,75 | 32,31 | 28,87 | 24,58 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
|
| Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp Giám đốc Sở Tài chính và thủ trưởng các cơ quan có liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn việc thực hiện Quy định này.
File gốc của Quyết định 28/2020/QĐ-UBND quy định về Định mức kinh tế – kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Tiền Giang ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 28/2020/QĐ-UBND quy định về Định mức kinh tế – kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Tiền Giang ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Số hiệu | 28/2020/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Trần Văn Dũng |
Ngày ban hành | 2020-12-02 |
Ngày hiệu lực | 2020-12-18 |
Lĩnh vực | Lao động |
Tình trạng | Còn hiệu lực |