ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2656/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 10 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2538/TTr-LĐTBXH ngày 28/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
- Như điều 3; | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 2656/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính* | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||||||||||||
Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||||||||||||||||
A |
I |
1 |
Không | - Quyết định số 635/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội. | Có | Có | ||||||||||||
2 |
Không | Có | Có |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 2656/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính* | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | |||||||||||||
Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | ||||||||||||||||||
A |
I. |
|
| ||||||||||||||||
1 |
26 ngày |
Không | - Quyết định số 635/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội | Có | Có | ||||||||||||||
2 |
Tiếp nhận ngay; hoàn thiện hồ sơ trong 10 ngày |
Không | Không | Không | |||||||||||||||
3 |
05 ngày |
Không | Có | Có | |||||||||||||||
B |
I |
1 |
22 ngày |
Không | - Quyết định số 635/QĐ- BLĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội. | Có | Có | ||||||||||||
2 |
6 ngày |
Không | Có | Có | |||||||||||||||
3 |
8 ngày làm việc kể từ ngày UBND cấp xã nơi đối tượng cư trú mới nhận được HS của đối tượng |
Không | Có | Có | |||||||||||||||
4 |
5 ngày |
Không | Có | Cỏ | |||||||||||||||
5 |
5 ngày |
Không | Có | Có | |||||||||||||||
C |
I |
1 |
2 ngày |
Không | - Quyết định số 635/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội. | Có | Có |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 2656/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||
A |
I |
1 |
II |
1 |
Từ khóa: Quyết định 2656/QĐ-UBND, Quyết định số 2656/QĐ-UBND, Quyết định 2656/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Ninh, Quyết định số 2656/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Ninh, Quyết định 2656 QĐ UBND của Tỉnh Quảng Ninh, 2656/QĐ-UBND File gốc của Quyết định 2656/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh đang được cập nhật. Quyết định 2656/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng NinhTóm tắt
|