ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2526/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 23 tháng 9 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Quyết định số 1051/QĐ-LĐTBXH ngày 10/8/2018 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện theo đúng quy định.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VP. UBND tỉnh;
- Lưu: VT, 6.01.05
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2526/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
1. Quy trình thực hiện tư vấn
- Thực hiện tư vấn:
+ Bước 2: Tư vấn viên kiểm tra và xác định mức độ sẵn sàng tìm việc làm và làm việc của người lao động hoặc tính pháp lý của đại diện người sử dụng lao động.
+ Bước 4: Tư vấn viên thông báo các hướng giải quyết để khách hàng lựa chọn và thực hiện hướng giải quyết đã chọn.
+ Bước 6: Tư vấn viên cùng khách hàng xây dựng bản kế hoạch thực hiện sau tư vấn.
2. Định mức lao động
TT
Nội dung
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân
Định mức (phút/ca)
3,2
30
2,9
10
4,1
5
Tm = Tcn + Tpv + Tql
45
TT
Nội dung tư vấn
Đối tượng
Việc làm
Chính sách lao động việc làm
Học nghề
1
0,9
0,8
1,5
1,35
1,2
1,3
1,17
1,04
2
1,8
1,6
TT
Thiết bị và vật tư
Đơn vị tính
Thời hạn sử dụng (tháng)
Định mức tư vấn
Chiếc
60
0,08
Chiếc
96
0,003
Chiếc
60
0,005
Chiếc
60
0,018
Chiếc
60
0,024
Phần mềm
36
0,01
Phần mềm
36
0,01
Chiếc
96
0,015
Chiếc
60
0,053
60
0,006
Chiếc
60
0,012
Chiếc
60
0,012
Bộ
60
0,012
Chiếc
60
0,012
Chiếc
12
0,18
Chiếc
60
0,03
Chiếc
60
0,012
Chiếc
24
0,18
Chiếc
24
0,09
Cái
60
0,071
Cái
60
0,153
Cái
60
0,08
Cái
60
0,08
Cái
96
0,06
Bộ
18
0,255
Cái
12
0,4
Gram
-
3,44
Hộp
-
0,9
Cái
-
29,42
Lít
-
100
1. Quy trình thực hiện giới thiệu việc làm
- Thực hiện giới thiệu việc làm:
+ Bước 2: Tư vấn viên kiểm tra và xác định mức độ sẵn sàng tìm việc làm và làm việc của người tìm việc.
+ Bước 4: Tư vấn viên thông báo các hướng kết nối việc làm để người tìm việc lựa chọn và thực hiện kết nối việc làm với nhà tuyển dụng mà người tìm việc đã chọn.
+ Bước 6: Tư vấn viên kiểm tra hồ sơ dự tuyển theo yêu cầu của nhà tuyển dụng đã được kết nối và nêu rõ định hướng để người tìm việc hoàn thiện hồ sơ.
+ Bước 8: Tư vấn viên theo dõi và báo cáo tình hình việc làm của người tìm việc sau khi đã giới thiệu việc làm.
- Kết thúc: Nhập và ghi chép các thông tin về kết quả giới thiệu việc làm để lập báo cáo giới thiệu việc làm.
2.1 Định mức lao động giới thiệu việc làm
TT | Nội dung | Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân | Định mức (phút/ca) |
3,2 | 80 | ||
2,9 | 20 | ||
4,1 | 10 | ||
Tm = Tcn + Tpv + Tql | - | 110 |
Nội dung giới thiệu việc làm
Giới thiệu việc làm trong nước
Giới thiệu lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài
1
1,8
1,5
-
1,6
2,9
TT
Thiết bị và vật tư
Đơn vị tính
Thời hạn sử dụng (tháng)
Định mức giới thiệu việc làm
Chiếc
60
0,19
Chiếc
96
0,003
Chiếc
60
0,004
Chiếc
60
0,04
Chiếc
60
0,04
Phần mềm
36
0,03
Phần mềm
36
0,03
Chiếc
96
0,023
Chiếc
60
0,12
Chiếc
60
0,02
Chiếc
60
0,02
Chiếc
12
0,3
Chiếc
60
0,04
Cái
60
0,18
Cái
60
0,353
Cái
60
0,18
Cái
60
0,18
Cái
96
0,15
Bộ
18
0,6
Cái
12
1
Gram
-
4,4
Hộp
-
1,2
Cái
-
49
Lít
-
245
File gốc của Quyết định 2526/QĐ-UBND năm 2020 quy định về định mức kinh tế – kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đang được cập nhật.
Quyết định 2526/QĐ-UBND năm 2020 quy định về định mức kinh tế – kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Số hiệu | 2526/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành | 2020-09-23 |
Ngày hiệu lực | 2020-09-23 |
Lĩnh vực | Lao động |
Tình trạng | Còn hiệu lực |