ỦY BAN NH�N D�N | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2165/QĐ-UBND | Cần Thơ, ng�y 07 th�ng 10 năm 2020 |
�
QUYẾT ĐỊNH
PH� DUYỆT QUY TR�NH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC H�NH CH�NH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH V� X� HỘI, ỦY BAN NH�N D�N CẤP HUYỆN, ỦY BAN NH�N D�N CẤP X� TR�N ĐỊA B�N TH�NH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NH�N D�N TH�NH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức ch�nh quyền địa phương ng�y 19 th�ng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ng�y 23 th�ng 4 năm 2018 của Ch�nh phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa li�n th�ng trong giải quyết thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Th�ng tư số 01/2018/TT-VPCP ng�y 23 th�ng 11 năm 2018 của Văn ph�ng Ch�nh phủ hướng dẫn thi h�nh một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ng�y 23 th�ng 4 năm 2018 của Ch�nh phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa li�n th�ng trong giải quyết thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-BKHCN ng�y 21 th�ng 01 năm 2019 của Bộ Khoa học v� C�ng nghệ về việc c�ng bố M� h�nh khung hệ thống quản l� chất lượng theo ti�u chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho c�c cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống h�nh ch�nh nh� nước tại địa phương;
Theo đề nghị của Gi�m đốc Sở Lao động - Thương binh v� X� hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ph� duyệt c�c quy tr�nh nội bộ giải quyết thủ tục h�nh ch�nh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh v� X� hội, Ủy ban nh�n d�n cấp huyện, Ủy ban nh�n d�n cấp x� tr�n địa b�n th�nh phố.
Điều 2. Giao Gi�m đốc Sở Lao động - Thương binh v� X� hội r� so�t, điều chỉnh quy tr�nh nội bộ đ� ph� duyệt đảm bảo ph� hợp với Quyết định n�y. Giao Gi�m đốc Sở Th�ng tin v� Truyền th�ng chủ tr�, phối hợp Gi�m đốc Sở Lao động - Thương binh v� X� hội x�y dựng quy tr�nh điện tử giải quyết thủ tục h�nh ch�nh tại phần mềm của Hệ thống th�ng tin một cửa điện tử, Cổng dịch vụ c�ng th�nh phố để �p dụng.
Điều 3. Ch�nh Văn ph�ng Ủy ban nh�n d�n th�nh phố, Gi�m đốc Sở Lao động - Thương binh v� X� hội, Gi�m đốc Sở Th�ng tin v� Truyền th�ng, Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n cấp x� v� tổ chức, c� nh�n c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y kể từ ng�y k�./
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
QUY TR�NH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH V� X� HỘI, ỦY BAN NH�N D�N CẤP HUYỆN, ỦY BAN NH�N D�N CẤP X� TR�N ĐỊA B�N TH�NH PHỐ
(K�m theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n th�nh phố Cần Thơ)
STT | T�n quy tr�nh nội bộ |
1. | Giải quyết chế độ đối với Anh h�ng lực lượng vũ trang nh�n d�n, Anh h�ng lao động trong thời kỳ kh�ng chiến |
2. | Giải quyết chế độ đối với th�n nh�n liệt sĩ |
3. | Giải quyết chế độ người c� c�ng gi�p đỡ c�ch mạng |
4. | Giải quyết chế độ người hoạt động c�ch mạng hoặc hoạt động kh�ng chiến bị địch bắt t�, đ�y |
5. | Giải quyết chế độ người hoạt động kh�ng chiến giải ph�ng d�n tộc, bảo vệ tổ quốc v� l�m nghĩa vụ quốc tế |
6. | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ c�ng liệt sĩ |
7. | Giải quyết chế độ ưu đ�i đối với B� mẹ Việt Nam anh h�ng |
8. | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người c� th�nh t�ch tham gia kh�ng chiến đ� được tặng Bằng khen của Thủ tướng Ch�nh phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Ch�nh phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ương |
9. | Giải quyết trợ cấp tiền tuất h�ng th�ng cho th�n nh�n khi người c� c�ng với c�ch mạng từ trần |
10. | Hỗ trợ, di chuyển h�i cốt liệt sĩ |
11. | Hưởng mai t�ng ph�, trợ cấp một lần khi người c� c�ng với c�ch mạng từ trần |
12. | Lập Sổ theo d�i v� cấp phương tiện trợ gi�p, dụng cụ chỉnh h�nh |
13. | Mua bảo hiểm y tế đối với người c� c�ng v� th�n nh�n |
14. | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với th�n nh�n người hoạt động kh�ng chiến được tặng hu�n chương, huy chương chết trước ng�y 01 th�ng 01 năm 1995 m� chưa được hưởng chế độ ưu đ�i. |
15. | Thực hiện chế độ ưu đ�i trong gi�o dục đ�o tạo đối với người c� c�ng với c�ch mạng v� con của họ |
16. | Trợ cấp h�ng th�ng đối với thanh ni�n xung phong đ� ho�n th�nh nhiệm vụ trong kh�ng chiến |
17. | Trợ cấp một lần đối với thanh ni�n xung phong đ� ho�n th�nh nhiệm vụ trong kh�ng chiến |
18. | X�c nhận thương binh, người hưởng ch�nh s�ch như thương binh đối với người bị thương kh�ng thuộc lực lượng c�ng an, qu�n đội trong chiến tranh từ ng�y 31/12/1991 trở về trước kh�ng c�n giấy tờ |
SỞ LĐTBXH | QUY TR�NH Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với th�n nh�n người hoạt động kh�ng chiến được tặng hu�n chương, huy chương chết trước ng�y 01 th�ng 01 năm 1995 m� chưa được hưởng chế độ ưu đ�i | M� hiệu: QT28/NCC |
Ng�y ban h�nh .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI T�I LIỆU
1. MỤC Đ�CH
2. PHẠM VI
3. T�I LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TR�NH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Tr�ch nhiệm | Soạn thảo | Xem x�t | Ph� duyệt |
Họ t�n | Nguyễn T. Kim Phượng | L� Thị Th�y Phượng | Trần Thị Xu�n Mai |
Chữ k� |
|
|
|
Chức vụ | Chuy�n vi�n | Trưởng ph�ng Ch�nh s�ch | Gi�m đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH | QUY TR�NH Thực hiện chế độ ưu đ�i trong gi�o dục đ�o tạo đối với người c� c�ng với c�ch mạng v� con của họ | M� hiệu: QT29/NCC |
Ng�y ban h�nh .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI T�I LIỆU
1. MỤC Đ�CH
2. PHẠM VI
3. T�I LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TR�NH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Tr�ch nhiệm | Soạn thảo | Xem x�t | Ph� duyệt |
Họ t�n | Nguyễn T. Kim Phượng | L� Thị Th�y Phượng | Trần Thị Xu�n Mai |
Chữ k� |
|
|
|
Chức vụ | Chuy�n vi�n | Trưởng ph�ng Ch�nh s�ch | Gi�m đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH | QUY TR�NH Trợ cấp h�ng th�ng đối với thanh ni�n xung phong đ� ho�n th�nh nhiệm vụ trong kh�ng chiến | M� hiệu: QT30/NCC |
Ng�y ban h�nh .../..../� |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI T�I LIỆU
1. MỤC Đ�CH
2. PHẠM VI
3. T�I LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TR�NH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Tr�ch nhiệm | Soạn thảo | Xem x�t | Ph� duyệt | Ph� duyệt |
Họ t�n | Nguyễn T. Kim Phượng | L� T. Th�y Phượng | Trần Thị Xu�n Mai | Nguyễn Ho�ng Ba |
Chữ k� |
|
|
|
|
Chức vụ | Chuy�n vi�n | Trưởng ph�ng Ch�nh s�ch | Gi�m đốc Sở LĐTBXH | Gi�m đốc Sở Nội vụ |
SỞ LĐTBXH | QUY TR�NH X�c nhận thương binh, người hưởng ch�nh s�ch như thương binh đối với người bị thương kh�ng thuộc lực lượng c�ng an, qu�n đội trong chiến tranh từ ng�y 31/12/1991 trở về trước kh�ng c�n giấy tờ | M� hiệu: QT32/NCC |
Ng�y ban h�nh .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI T�I LIỆU
1. MỤC Đ�CH
2. PHẠM VI
3. T�I LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TR�NH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Tr�ch nhiệm | Soạn thảo | Xem x�t | Ph� duyệt |
Họ t�n | Nguyễn T. Kim Phượng | L� Thị Th�y Phượng | Trần Thị Xu�n Mai |
Chữ k� |
|
|
|
Chức vụ | Chuy�n vi�n | Trưởng ph�ng Ch�nh s�ch | Gi�m đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH | QUY TR�NH Trợ cấp một lần đối với thanh ni�n xung phong đ� ho�n th�nh nhiệm vụ trong kh�ng chiến | M� hiệu: QT31/NCC |
Ng�y ban h�nh .../..../� |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI T�I LIỆU
1. MỤC Đ�CH
2. PHẠM VI
3. T�I LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TR�NH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Tr�ch nhiệm | Soạn thảo | Xem x�t | Ph� duyệt | Ph� duyệt |
Họ t�n | Nguyễn T. Kim Phượng | L� T. Th�y Phượng | Trần Thị Xu�n Mai | Nguyễn Ho�ng Ba |
Chữ k� |
|
|
|
|
Chức vụ | Chuy�n vi�n | Trưởng ph�ng Ch�nh s�ch | Gi�m đốc Sở LĐTBXH | Gi�m đốc Sở Nội vụ |
SỞ LĐTBXH | QUY TR�NH Mua bảo hiểm y tế đối với người c� c�ng v� th�n nh�n | M� hiệu: QT26/NCC |
Ng�y ban h�nh .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI T�I LIỆU
1. MỤC Đ�CH
2. PHẠM VI
3. T�I LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TR�NH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Tr�ch nhiệm | Soạn thảo | Xem x�t | Ph� duyệt |
Họ t�n | Nguyễn T. Kim Phượng | L� Thị Th�y Phượng | Trần Thị Xu�n Mai |
Chữ k� |
|
|
|
Chức vụ | Chuy�n vi�n | Trưởng ph�ng Ch�nh s�ch | Gi�m đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH | QUY TR�NH Lập Sổ theo d�i v� cấp phương tiện trợ gi�p, dụng cụ chỉnh h�nh | M� hiệu: QT25/NCC |
Ng�y ban h�nh .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI T�I LIỆU
1. MỤC Đ�CH
2. PHẠM VI
3. T�I LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TR�NH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Tr�ch nhiệm | Soạn thảo | Xem x�t | Ph� duyệt |
Họ t�n | Nguyễn T. Kim Phượng | L� Thị Th�y Phượng | Trần Thị Xu�n Mai |
Chữ k� |
|
|
|
Chức vụ | Chuy�n vi�n | Trưởng ph�ng Ch�nh s�ch | Gi�m đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH | QUY TR�NH Hưởng mai t�ng ph�, trợ cấp một lần khi người c� c�ng với c�ch mạng từ trần | M� hiệu: QT24/NCC |
Ng�y ban h�nh .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI T�I LIỆU
1. MỤC Đ�CH
2. PHẠM VI
3. T�I LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TR�NH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Tr�ch nhiệm | Soạn thảo | Xem x�t | Ph� duyệt |
Họ t�n | Nguyễn T. Kim Phượng | L� Thị Th�y Phượng | Trần Thị Xu�n Mai |
Chữ k� |
|
|
|
Chức vụ | Chuy�n vi�n | Trưởng ph�ng Ch�nh s�ch | Gi�m đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH | QUY TR�NH Hỗ trợ, di chuyển h�i cốt liệt sĩ | M� hiệu: QT22/NCC |
Ng�y ban h�nh .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI T�I LIỆU
1. MỤC Đ�CH
2. PHẠM VI
3. T�I LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TR�NH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Tr�ch nhiệm | Soạn thảo | Xem x�t | Ph� duyệt |
Họ t�n | Nguyễn T. Kim Phượng | L� Thị Th�y Phượng | Trần Thị Xu�n Mai |
Chữ k� |
|
|
|
Chức vụ | Chuy�n vi�n | Trưởng ph�ng Ch�nh s�ch | Gi�m đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH | QUY TR�NH Giải quyết trợ cấp tiền tuất h�ng th�ng cho th�n nh�n khi người c� c�ng với c�ch mạng từ trần | M� hiệu: QT19/NCC |
Ng�y ban h�nh .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI T�I LIỆU
1. MỤC Đ�CH
2. PHẠM VI
3. T�I LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TR�NH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Tr�ch nhiệm | Soạn thảo | Xem x�t | Ph� duyệt |
Họ t�n | Nguyễn T. Kim Phượng | L� Thị Th�y Phượng | Trần Thị Xu�n Mai |
Chữ k� |
|
|
|
Chức vụ | Chuy�n vi�n | Trưởng ph�ng Ch�nh s�ch | Gi�m đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH | QUY TR�NH Giải quyết trợ cấp một lần đối với người c� th�nh t�ch tham gia kh�ng chiến đ� được tặng Bằng khen của Thủ tướng Ch�nh phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Ch�nh phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ương | M� hiệu: QT18/NCC |
Ng�y ban h�nh .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI T�I LIỆU
1. MỤC Đ�CH
2. PHẠM VI
3. T�I LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TR�NH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Tr�ch nhiệm | Soạn thảo | Xem x�t | Ph� duyệt |
Họ t�n | Nguyễn T. Kim Phượng | L� Thị Th�y Phượng | Trần Thị Xu�n Mai |
Chữ k� |
|
|
|
Chức vụ | Chuy�n vi�n | Trưởng ph�ng Ch�nh s�ch | Gi�m đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH | QUY TR�NH Giải quyết chế độ ưu đ�i đối với B� mẹ Việt Nam anh h�ng | M� hiệu: QT15/NCC |
Ng�y ban h�nh .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI T�I LIỆU
1. MỤC Đ�CH
2. PHẠM VI
3. T�I LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TR�NH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Tr�ch nhiệm | Soạn thảo | Xem x�t | Ph� duyệt |
Họ t�n | Nguyễn T. Kim Phượng | L� Thị Th�y Phượng | Trần Thị Xu�n Mai |
Chữ k� |
|
|
|
Chức vụ | Chuy�n vi�n | Trưởng ph�ng Ch�nh s�ch | Gi�m đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH | QUY TR�NH Giải quyết chế độ trợ cấp thờ c�ng liệt sĩ | M� hiệu: QT14/NCC |
Ng�y ban h�nh .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI T�I LIỆU
1. MỤC Đ�CH
2. PHẠM VI
3. T�I LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TR�NH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Tr�ch nhiệm | Soạn thảo | Xem x�t | Ph� duyệt |
Họ t�n | Nguyễn T. Kim Phượng | L� Thị Th�y Phượng | Trần Thị Xu�n Mai |
Chữ k� |
|
|
|
Chức vụ | Chuy�n vi�n | Trưởng ph�ng Ch�nh s�ch | Gi�m đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH | QUY TR�NH Giải quyết chế độ người hoạt động kh�ng chiến giải ph�ng d�n tộc, bảo vệ tổ quốc v� l�m nghĩa vụ quốc tế | M� hiệu: QT11/NCC |
Ng�y ban h�nh .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI T�I LIỆU
1. MỤC Đ�CH
2. PHẠM VI
3. T�I LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TR�NH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Tr�ch nhiệm | Soạn thảo | Xem x�t | Ph� duyệt |
Họ t�n | Nguyễn T. Kim Phượng | L� Thị Th�y Phượng | Trần Thị Xu�n Mai |
Chữ k� |
|
|
|
Chức vụ | Chuy�n vi�n | Trưởng ph�ng Ch�nh s�ch | Gi�m đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH | QUY TR�NH Giải quyết chế độ người hoạt động c�ch mạng hoặc hoạt động kh�ng chiến bị địch bắt, t� đ�y | M� hiệu: QT10/NCC |
Ng�y ban h�nh .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI T�I LIỆU
1. MỤC Đ�CH
2. PHẠM VI
3. T�I LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TR�NH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Tr�ch nhiệm | Soạn thảo | Xem x�t | Ph� duyệt |
Họ t�n | Nguyễn T. Kim Phượng | L� Thị Th�y Phượng | Trần Thị Xu�n Mai |
Chữ k� |
|
|
|
Chức vụ | Chuy�n vi�n | Trưởng ph�ng Ch�nh s�ch | Gi�m đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH | QUY TR�NH Giải quyết chế độ người c� c�ng gi�p đỡ c�ch mạng | M� hiệu: QT09/NCC |
Ng�y ban h�nh .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI T�I LIỆU
1. MỤC Đ�CH
2. PHẠM VI
3. T�I LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TR�NH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Tr�ch nhiệm | Soạn thảo | Xem x�t | Ph� duyệt |
Họ t�n | Nguyễn T. Kim Phượng | L� Thị Th�y Phượng | Trần Thị Xu�n Mai |
Chữ k� |
|
|
|
Chức vụ | Chuy�n vi�n | Trưởng ph�ng Ch�nh s�ch | Gi�m đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH | QUY TR�NH Giải quyết chế độ đối với th�n nh�n liệt sĩ | M� hiệu: QT05/NCC |
Ng�y ban h�nh .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI T�I LIỆU
1. MỤC Đ�CH
2. PHẠM VI
3. T�I LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TR�NH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Tr�ch nhiệm | Soạn thảo | Xem x�t | Ph� duyệt |
Họ t�n | Nguyễn T. Kim Phượng | L� Thị Th�y Phượng | Trần Thị Xu�n Mai |
Chữ k� |
|
|
|
Chức vụ | Chuy�n vi�n | Trưởng ph�ng Ch�nh s�ch | Gi�m đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH | QUY TR�NH Giải quyết chế độ đối với Anh h�ng lực lượng vũ trang nh�n d�n, Anh h�ng lao động trong thời kỳ kh�ng chiến | M� hiệu: QT04/NCC |
Ng�y ban h�nh .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI T�I LIỆU
1. MỤC Đ�CH
2. PHẠM VI
3. T�I LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TR�NH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Tr�ch nhiệm | Soạn thảo | Xem x�t | Ph� duyệt |
Họ t�n | Nguyễn T. Kim Phượng | L� Thị Th�y Phượng | Trần Thị Xu�n Mai |
Chữ k� |
|
|
|
Chức vụ | Chuy�n vi�n | Trưởng ph�ng Ch�nh s�ch | Gi�m đốc Sở LĐTBXH |
�
FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BẢN |
File gốc của Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ đang được cập nhật.
Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Số hiệu | 2165/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Võ Thị Hồng Ánh |
Ngày ban hành | 2020-10-07 |
Ngày hiệu lực | 2020-10-07 |
Lĩnh vực | Lao động |
Tình trạng | Còn hiệu lực |