ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2120/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 14 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1595/TTr-STTTT ngày 15/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan hướng dẫn các tổ chức, cá nhân được giao nhiệm vụ cung ứng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí lập phương án giá, gửi Sở Tài chính thẩm định trước khi trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, HV, NN, HPN.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đắc Tài
DANH MỤC ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ (BÁO NÓI, BÁO HÌNH) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT | Tên chương trình | Định mức áp dụng | |
| I |
13.01.00.00.00 | |
1 |
13.01.00.01.00 | ||
1.1 |
13.01.00.01.02 | ||
1.2 |
13.01.00.01.03 | ||
2 |
13.01.00.02.00 | ||
2.1 |
13.01.00.02.02 | ||
2.2 |
13.01.00.02.03 | ||
II |
13.02.00.00.00 | ||
1 |
13.02.00.00.02 | ||
III |
13.04.00.00.00 | ||
1 |
13.04.00.01.00 | ||
1.1 |
13.04.00.01.01 | ||
2 |
13.04.00.02.00 | ||
2.1 |
13.04.00.02.01 | ||
IV |
13.07.00.00.00 | ||
1 |
13.07.00.01.00 | ||
1.1 |
13.07.00.00.01 | ||
2 |
07.00.02.00 | ||
2.1 |
07.00.02.01 | ||
2.2 |
13.07.00.02.02 | ||
V |
13.08.00.00.00 | ||
1 |
13.08.00.01.00 | ||
1.1 |
13.08.00.01.01 | ||
1.2 |
13.08.00.01.03 | ||
2 |
13.08.00.02.00 | ||
2.1 |
13.08.00.02.01 | ||
2.2 |
13.08.00.02.01 | ||
VI |
13.11.00.00.00 | ||
1 |
13.11.01.00.00 | ||
1.1 |
13.11.01.00.01 | ||
1.2 |
11.01.00.02 | ||
2 |
13.11.02.00.00 | ||
2.1 |
13.11.02.00.01 | ||
2.2 |
13.11.02.00.02 | ||
VII |
13.12.00.00.00 | ||
1 |
13.12.00.00.01 | ||
2 |
13.12.00.00.02 | ||
3 |
13.12.00.00.03 | ||
VIII |
13.13.00.00.00 | ||
1 |
13.13.00.01.00 | ||
1.1 |
13.13.00.01.01 | ||
1.2 |
13.13.00.01.02 | ||
1.3 |
13.13.00.01.03 | ||
2 |
13.13.00.02.00 | ||
2.1 |
13.13.00.02.01 | ||
2.2 |
13.00.02.02 | ||
2.3 |
13.13.00.02.03 | ||
| I |
01.03.01.00.00 | |
1 |
01.03.01.10.00 | ||
1.1 |
01.03.01.10.10 | ||
2 |
01.03.01.20.00 | ||
2.1 |
01.03.01.22.00 | ||
2.1.1 |
01.03.01.22.10 | ||
2.1.2 |
01.03.01.22.20 | ||
2.1.3 |
01.03.01.22.30 | ||
2.1.4 |
01.03.01.22.40 | ||
3 |
01.03.01.30.00 | ||
3.1 |
01.03.01.30.10 | ||
3.2 |
01.03.01.30.20 | ||
4 |
01.03.01.50.00 | ||
4.1 |
01.03 01.50.10 | ||
5 |
01.03 01.60.00 | ||
5.1 |
01.03.01.60.10 | ||
6 |
01.03.01.70.00 | ||
6.1 |
01 03.01.70.10 | ||
II |
01.03.02.00.00 | ||
1 |
01.03 02.01.00 | ||
1.1 |
01.03.02.01.10 | ||
1.2 |
01.03.02.01.20 | ||
1.3 |
01.03.02.01.30 | ||
2 |
01.03.02.02.00 | ||
2.1 |
01.03.02.02.10 | ||
2.2 |
01.03.02.02.20 | ||
2.3 |
01.03.02.02.30 | ||
2.4 |
01.03.02.02.40 | ||
III |
01.03.03.00.00 | ||
1 |
01.03.03 10.00 | ||
1.1 |
01.03.03.10.10 | ||
1.2 |
01.03.03 10.20 | ||
1.3 |
01.03.03.10.30 | ||
1.4 |
01.03.03.10.40 | ||
2 |
01.03.03.30.00 | ||
2.1 |
01.03.03.30.10 | ||
3 |
01.03.03.40.00 | ||
3.1 |
01.03.03.40.10 | ||
3.2 |
01.03.03.40.20 | ||
3.3 |
01.03.03.40 30 | ||
IV |
01.03.05.00.00 | ||
1 |
01.03.05 10.00 | ||
1.1 |
01.03.05.10.20 | ||
1.2 |
01.03.05.10.30 | ||
V |
01.03.06.00.00 | ||
1 |
01.03.06.00.10 | ||
2 |
01.03.06.00.20 | ||
3 |
01.03.06.00.30 | ||
VI |
01.03.07.00.00 | ||
1 |
01.03.07.11.00 | ||
1.1 |
01.03.07.11.10 | ||
1.2 |
01.03.07.11.20 | ||
1.3 |
01.03.07.11.30 | ||
2 |
01.03.07.12.00 | ||
2.1 |
01.03.07.12.10 | ||
2.2 |
01.03.07.12.20 | ||
2.3 |
01.03.07.12.30 | ||
2.4 |
01.03.07.12.40 | ||
3 |
01.03.07.22.00 | ||
3.1 |
01.03.07.22.10 | ||
3.2 |
01.03.07.22.20 | ||
3.3 |
01.03.07.22.30 | ||
VII |
01.03.08.00.00 | ||
1 |
01.03.08.11.00 | ||
1.1 |
01.03.08.11.10 | ||
2 |
01.03.08.12.00 | ||
2.1 |
01.03.08.12.10 | ||
3 |
01.03.08.21.00 | ||
3.1 |
01.03.08.21.10 | ||
4 |
01.03.08.22.00 | ||
4.1 |
01.03.08.22.10 | ||
VIII |
01.03.09.00.00 | ||
1 |
01.03.09.00.10 | ||
IX |
01.03.10.01.00 | ||
1 |
01.03.10.01.10 | ||
2 |
01.03.10.01.20 | ||
3 |
01.03.10.01.30 | ||
4 |
01.03.10.01.40 | ||
5 |
01.03.10.01.50 | ||
6 |
01.03.10.01.60 | ||
X |
01.03.11.00.00 | ||
1 |
01.03.11.10.00 | ||
1.1 |
01.03.11.10.10 | ||
1.2 |
01.03.11.10.20 | ||
1.3 |
01.03.11.10.30 | ||
XI |
01.03.13.00.00 | ||
1 |
01.03.13.02.00 | ||
1.1 |
01.03.13.02.10 | ||
XII |
01.03.14.00.00 | ||
1 |
01.03.14.00.10 | ||
2 |
01.03.14.00.20 | ||
3 |
01.03.14.00.30 | ||
4 |
01.03.14.00.40 | ||
5 |
01.03.14.00.50 | ||
6 |
01.03.14.00.60 |
NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ (BÁO NÓI, BÁO HÌNH) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. BẢN TIN THỜI SỰ (13.01.00.00.00)
1.1. Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút (13.01.00.01.02)
Theo quy định tại điểm a, khoản 2, Mục 13.01.00.01.00 Bản tin thời sự trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.01.00.01.02 | (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
|
4/9 | Công | 0,238 | 0,1955 | 0,1445 | 0,0935 | 0,034 | |
|
6/9 | Công | 0,204 | 0,17 | 0,136 | 0,102 | 0,068 | |
|
8/9 | Công | 0,051 | 0,051 | 0,034 | 0,0255 | 0,017 | |
|
3/9 | Công | 0,051 | 0,051 | 0,051 | 0,051 | 0,051 | |
|
6/9 | Công | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | |
|
6/12 | Công | 0,0595 | 0,051 | 0,034 | 0,0255 | 0,0085 | |
|
9/12 | Công | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | |
|
5/10 | Công | 0,017 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0026 | |
|
1/8 | Công | 0,085 | 0,085 | 0,085 | 0,085 | 0,085 | |
|
3/9 | Công | 2,7625 | 2,21 | 1,6575 | 1,105 | 0,4165 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 1,2325 | 1,0115 | 0,799 | 0,578 | 0,306 | |
|
| Giờ | 0,4675 | 0,374 | 0,2805 | 0,187 | 0,068 | |
|
| Giờ | 0,493 | 0,493 | 0,493 | 0,493 | 0,493 | |
|
| Giờ | 15,368 | 12,2995 | 9,2225 | 6,1455 | 2,3035 | |
|
| Giờ | 0,034 | 0,034 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | |
|
| Giờ | 6,851 | 5,576 | 4,2925 | 3,009 | 1,411 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,051 | 0,051 | 0,051 | 0,051 | 0,051 | |
|
| Hộp | 0,017 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10 phút
5
1
4
a) Thành phần công việc:
b) Định mức sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.01.00.01.03 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
|
4/9 | Công | 0,238 | 0,1955 | 0,1445 | 0,0935 | 0,034 | |
|
6/9 | Công | 0,3485 | 0,306 | 0,2635 | 0,2125 | 0,1615 | |
|
8/9 | Công | 0,0765 | 0,0680 | 0,051 | 0,034 | 0,0255 | |
|
3/9 | Công | 0,1955 | 0,1955 | 0,1955 | 0,1955 | 0,1955 | |
|
6/9 | Công | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | |
|
6/12 | Công | 0,1105 | 0,085 | 0,068 | 0,0425 | 0,017 | |
|
9/12 | Công | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | |
|
5/10 | Công | 0,0255 | 0,017 | 0,017 | 0,0085 | 0,0043 | |
|
1/8 | Công | 0,2125 | 0,2125 | 0,2125 | 0,2125 | 0,2125 | |
|
3/9 | Công | 4,199 | 3,3575 | 2,516 | 1,683 | 0,629 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 2,193 | 1,8445 | 1,4875 | 1,1305 | 0,6885 | |
|
| Giờ | 0,8585 | 0,6885 | 0,5100 | 0,34 | 0,1275 | |
|
| Giờ | 0,85 | 0,85 | 0,85 | 0,85 | 0,85 | |
|
| Giờ | 22,525 | 18,02 | 13,515 | 9,01 | 3,383 | |
|
| Giờ | 0,051 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,034 | |
|
| Giờ | 10,387 | 8,619 | 6,8425 | 5,0745 | 2,856 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | |
|
| Hộp | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15 phút
6
2
5
2.1. Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút (13.01.00.02.02)
Theo quy định tại điểm a, khoản 2, Mục 13.01.00.02.00 Bản tin thời sự ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.01.00.02.02 |
|
|
|
|
|
| ||
|
4/9 | Công | 0,238 | 0,1955 | 0,1445 | 0,0935 | 0,034 | |
|
6/9 | Công | 0,204 | 0,17 | 0,136 | 0,102 | 0,068 | |
|
8/9 | Công | 0,0595 | 0,051 | 0,034 | 0,0255 | 0,017 | |
|
3/9 | Công | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | |
|
6/12 | Công | 0,0935 | 0,085 | 0,0765 | 0,068 | 0,051 | |
|
5/10 | Công | 0,051 | 0,051 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | |
|
3/9 | Công | 2,7625 | 2,21 | 1,6575 | 1,105 | 0,4165 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 1,105 | 0,884 | 0,663 | 0,442 | 0,1615 | |
|
| Giờ | 0,731 | 0,6545 | 0,5865 | 0,51 | 0,4165 | |
|
| Giờ | 15,368 | 12,2995 | 9,2225 | 6,1455 | 2,3035 | |
|
| Giờ | 0,034 | 0,034 | 0,034 | 0,0255 | 0,0255 | |
|
| Giờ | 6,851 | 5,5760 | 4,2925 | 3,009 | 1,411 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,051 | 0,051 | 0,051 | 0,051 | 0,051 | |
|
| Hộp | 0,017 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10 phút
5
1
4
a) Thành phần công việc:
b) Định mức sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.01.00.02.03 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
|
4/9 | Công | 0,238 | 0,1955 | 0,1445 | 0,0935 | 0,034 | |
|
6/9 | Công | 0,289 | 0,2465 | 0,1955 | 0,153 | 0,0935 | |
|
8/9 | Công | 0,0765 | 0,0595 | 0,051 | 0,034 | 0,017 | |
|
3/9 | Công | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | |
|
6/12 | Công | 0,17 | 0,153 | 0,136 | 0,119 | 0,0935 | |
|
5/10 | Công | 0,085 | 0,0765 | 0,0765 | 0,068 | 0,068 | |
|
3/9 | Công | 4,1905 | 3,349 | 2,516 | 1,6745 | 0,629 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 1,7935 | 1,4365 | 1,0795 | 0,714 | 0,272 | |
|
| Giờ | 1,36 | 1,2155 | 1,071 | 0,9265 | 0,7395 | |
|
| Giờ | 22,525 | 18,02 | 13,515 | 9,01 | 3,383 | |
|
| Giờ | 0,034 | 0,0255 | 0,0255 | 0,017 | 0,017 | |
|
| Giờ | 9,6305 | 7,8625 | 6,0945 | 4,318 | 2,108 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,051 | 0,051 | 0,051 | 0,051 | 0,051 | |
|
| Hộp | 0,017 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15 phút
6
2
5
1. Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút (13.02.00.00.02)
Theo quy định tại điểm a, khoản 1, Mục 13.02.00.00.00 Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
Đơn vị tính: 01 bản tin chuyên đề
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.02.00.00.02 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
|
6/9 | Công | 0,1785 | 0,1445 | 0,1105 | 0,0765 | 0,0425 | |
|
8/9 | Công | 0,0425 | 0,034 | 0,0255 | 0,017 | 0,0085 | |
|
3/9 | Công | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | |
|
6/12 | Công | 0,1105 | 0,0935 | 0,085 | 0,068 | 0,051 | |
|
5/10 | Công | 0,0595 | 0,051 | 0,051 | 0,0425 | 0,0425 | |
|
3/9 | Công | 3,434 | 2,7455 | 2,057 | 1,377 | 0,5185 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 1,3515 | 1,0795 | 0,8075 | 0,5440 | 0,204 | |
|
| Giờ | 0,799 | 0,7140 | 0,6205 | 0,5355 | 0,425 | |
|
| Giờ | 19,482 | 15,5805 | 11,6875 | 7,7945 | 2,924 | |
|
| Giờ | 0,017 | 0,017 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | |
|
| Giờ | 5,5505 | 4,4455 | 3,3490 | 2,244 | 0,8755 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,034 | 0,034 | 0,034 | 0,034 | 0,034 | |
|
| Hộp | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
10 phút
7
1
1. Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp (13.04.00.01.00)
a) Thành phần công việc:
b) Định mức sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.04.00.01.01 |
|
|
|
|
|
| ||
|
4/9 | Công | 0,2975 | 0,238 | 0,1785 | 0,119 | 0,0425 | |
|
6/9 | Công | 1,343 | 1,0965 | 0,8585 | 0,612 | 0,306 | |
|
8/9 | Công | 0,1105 | 0,0935 | 0,0765 | 0,051 | 0,0255 | |
|
3/9 | Công | 0,1955 | 0,1955 | 0,1955 | 0,1955 | 0,1955 | |
|
6/9 | Công | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | |
|
6/12 | Công | 0,187 | 0,153 | 0,1105 | 0,0765 | 0,0255 | |
|
9/12 | Công | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | |
|
5/10 | Công | 0,034 | 0,0255 | 0,0255 | 0,017 | 0,0085 | |
|
2/8 | Công | 0,255 | 0,2465 | 0,238 | 0,2295 | 0,221 | |
|
3/9 | Công | 5,627 | 4,505 | 3,3745 | 2,2525 | 0,8415 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 3,8675 | 3,179 | 2,4905 | 1,802 | 0,9435 | |
|
| Giờ | 0,5015 | 0,3995 | 0,2975 | 0,204 | 0,0765 | |
|
| Giờ | 0,85 | 0,85 | 0,85 | 0,85 | 0,85 | |
|
| Giờ | 29,682 | 23,7405 | 17,8075 | 11,8745 | 4,454 | |
|
| Giờ | 0,102 | 0,0935 | 0,085 | 0,085 | 0,0765 | |
|
| Giờ | 19,822 | 16,1585 | 12,5035 | 8,8485 | 4,2755 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,136 | 0,136 | 0,136 | 0,136 | 0,136 | |
|
| Hộp | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
30 phút
7
3
5
1
2.1. Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút (13.04.00.02.01)
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.04.00.02.00 Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.04.00.02.01 |
|
|
|
|
|
| ||
|
4/9 | Công | 0,2975 | 0,238 | 0,1785 | 0,119 | 0,0425 | |
|
6/9 | Công | 1,3005 | 1,0625 | 0,8245 | 0,5865 | 0,2805 | |
|
8/9 | Công | 0,1275 | 0,1105 | 0,085 | 0,0595 | 0,034 | |
|
3/9 | Công | 0,187 | 0,187 | 0,187 | 0,187 | 0,187 | |
|
6/12 | Công | 0,289 | 0,255 | 0,221 | 0,1785 | 0,136 | |
|
5/10 | Công | 0,034 | 0,0255 | 0,0255 | 0,017 | 0,0085 | |
|
1/8 | Công | 0,0935 | 0,085 | 0,0765 | 0,068 | 0,0595 | |
|
3/9 | Công | 5,627 | 4,505 | 3,3745 | 2,2525 | 0,8415 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 3,4 | 2,72 | 2,04 | 1,36 | 0,51 | |
|
| Giờ | 1,377 | 1,275 | 1,1815 | 1,0795 | 0,952 | |
|
| Giờ | 29,682 | 23,7405 | 17,8075 | 11,8745 | 4,454 | |
|
| Giờ | 0,1105 | 0,1105 | 0,102 | 0,0935 | 0,085 | |
|
| Giờ | 19,7625 | 16,099 | 12,444 | 8,7805 | 4,216 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,1445 | 0,1445 | 0,1445 | 0,1445 | 0,1445 | |
|
| Hộp | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
30 phút
7
3
5
1
1. Chương trình tư vấn trực tiếp (13.07.00.01.00)
a) Thành phần công việc:
b) Định mức sản xuất chương trình tư vấn trực tiếp thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình tư vấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |||
13.07.00.00.01 |
|
|
4/9 | Công | 2,975 | |
|
6/9 | Công | 0,663 | |||
|
8/9 | Công | 0,1955 | |||
|
2/9 | Công | 0,2125 | |||
|
6/9 | Công | 0,136 | |||
|
9/12 | Công | 0,136 | |||
|
7/12 | Công | 0,051 | |||
|
5/10 | Công | 0,0085 | |||
|
3/9 | Công | 1,0625 | |||
|
2/9 | Công | 0,4335 | |||
|
|
|
| |||
|
| Giờ | 2,3375 | |||
|
| Giờ | 0,068 | |||
|
| Giờ | 1,0625 | |||
|
| Giờ | 7,3695 | |||
|
| Giờ | 0,0085 | |||
|
| Giờ | 26,4945 | |||
|
|
|
| |||
|
A4 | Ram | 0,017 | |||
|
| Hộp | 0,0085 | |||
| 1 |
2.1. Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 15 phút (07.00.02.01)
Theo quy định tại điểm a, Mục 07.00.02.00 Chương trình tư vấn phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
Đơn vị tính: 01 chương trình tư vấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
07.00.02.01 |
|
| ||
|
3/9 | Công | 1,0115 | |
|
6/9 | Công | 0,323 | |
|
8/9 | Công | 0,034 | |
|
2/9 | Công | 0,323 | |
|
6/9 | Công | 0,051 | |
|
3/9 | Công | 0,1615 | |
|
|
|
| |
|
| Giờ | 0,85 | |
|
| Giờ | 0,425 | |
|
| Giờ | 0,017 | |
|
| Giờ | 11,1945 | |
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,017 | |
|
| Hộp | 0,0085 | |
| 1 |
a) Thành phần công việc:
b) Định mức sản xuất chương trình tư vấn phát sau thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình tư vấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.07.00.02.02 |
|
| ||
|
3/9 | Công | 2,499 | |
|
6/9 | Công | 0,7565 | |
|
8/9 | Công | 0,0935 | |
|
2/9 | Công | 0,2125 | |
|
6/9 | Công | 0,1105 | |
|
3/9 | Công | 0,4675 | |
|
3/9 | Công | 0,4165 | |
|
|
|
| |
|
| Giờ | 3,9355 | |
|
| Giờ | 0,85 | |
|
| Giờ | 2,2695 | |
|
| Giờ | 0,0255 | |
|
| Giờ | 22,95 | |
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,034 | |
|
| Hộp | 0,0085 | |
| 1 |
1. Chương trình tọa đàm trực tiếp (13.08.00.01.00)
a) Thành phần công việc:
b) Định mức sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |
Đến 30% | |||||
13.08.00.01.01 |
|
|
| ||
|
5/9 | Công | 3,315 | 3,315 | |
|
6/9 | Công | 0,289 | 0,204 | |
|
8/9 | Công | 0,1445 | 0,1105 | |
|
3/9 | Công | 0,0765 | 0,0765 | |
|
2/9 | Công | 0,2125 | 0,2125 | |
|
6/9 | Công | 0,136 | 0,136 | |
|
6/12 | Công | 0,1955 | 0,0765 | |
|
9/12 | Công | 0,136 | 0,136 | |
|
5/10 | Công | 0,034 | 0,0085 | |
|
3/9 | Công | 3,1875 | 0,476 | |
|
2/9 | Công | 0,1105 | 0,051 | |
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 2,652 | 0,3995 | |
|
| Giờ | 1,53 | 0,629 | |
|
| Giờ | 1,0625 | 1,0625 | |
|
| Giờ | 15,3 | 2,55 | |
|
| Giờ | 0,0425 | 0,0425 | |
|
| Giờ | 29,7245 | 25,432 | |
|
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,051 | 0,051 | |
|
| Hộp | 0,017 | 0,017 | |
| 1 | 2 |
30 phút
3
a) Thành phần công việc:
b) Định mức sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 60 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |
Đến 30% | |||||
13.08.00.01.03 |
|
|
|
| |
|
5/9 | Công | 1,0625 | 1,0625 | |
|
6/9 | Công | 3,6975 | 3,6125 | |
|
8/9 | Công | 0,17 | 0,136 | |
|
3/9 | Công | 0,0765 | 0,0765 | |
|
2/9 | Công | 0,323 | 0,323 | |
|
6/9 | Công | 0,187 | 0,187 | |
|
6/12 | Công | 0,1955 | 0,0765 | |
|
9/12 | Công | 0,187 | 0,187 | |
|
5/10 | Công | 0,034 | 0,0085 | |
|
3/9 | Công | 3,1875 | 0,476 | |
|
2/9 | Công | 0,1105 | 0,051 | |
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 2,652 | 0,3995 | |
|
| Giờ | 1,53 | 0,629 | |
|
| Giờ | 1,4875 | 1,4875 | |
|
| Giờ | 15,3 | 2,55 | |
|
| Giờ | 0,068 | 0,0595 | |
|
| Giờ | 38,9725 | 34,68 | |
|
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,085 | 0,085 | |
|
| Hộp | 0,0255 | 0,0255 | |
| 1 | 2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
60 phút
3
2.1. Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 30 phút (13.08.00.02.01)
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.08.00.02.00 Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |
Đến 30% | |||||
13.08.00.02.01 |
|
|
| ||
|
6/9 | Công | 0,408 | 0,323 | |
|
8/9 | Công | 0,1785 | 0,1445 | |
|
3/9 | Công | 0,0765 | 0,0765 | |
|
4/9 | Công | 3,1705 | 3,1705 | |
|
7/12 | Công | 0,2465 | 0,238 | |
|
5/10 | Công | 0,085 | 0,085 | |
|
3/9 | Công | 3,0855 | 0,459 | |
|
2/9 | Công | 0,1105 | 0,051 | |
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 2,652 | 0,3995 | |
|
| Giờ | 0,4675 | 0,4675 | |
|
| Giờ | 1,445 | 1,445 | |
|
| Giờ | 15,3 | 2,55 | |
|
| Giờ | 0,0425 | 0,0425 | |
|
| Giờ | 29,7245 | 25,432 | |
|
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,051 | 0,051 | |
|
| Hộp | 0,017 | 0,017 | |
| 1 | 2 |
30 phút
3
a) Thành phần công việc:
b) Định mức sản xuất chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 45 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |
Đến 30% | |||||
13.08.00.02.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
|
6/9 | Công | 0,4675 | 0,391 | |
|
8/9 | Công | 0,221 | 0,187 | |
|
3/9 | Công | 0,0765 | 0,0765 | |
|
4/9 | Công | 3,6635 | 3,6635 | |
|
7/12 | Công | 0,2975 | 0,289 | |
|
5/10 | Công | 0,085 | 0,085 | |
|
3/9 | Công | 3,0855 | 0,459 | |
|
2/9 | Công | 0,1105 | 0,051 | |
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 2,652 | 0,3995 | |
|
| Giờ | 0,4675 | 0,4675 | |
|
| Giờ | 1,8615 | 1,8615 | |
|
| Giờ | 15,3 | 2,55 | |
|
| Giờ | 0,051 | 0,051 | |
|
| Giờ | 33,762 | 29,4695 | |
|
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,0595 | 0,0595 | |
|
| Hộp | 0,017 | 0,017 | |
| 1 | 2 |
45 phút
3
1. Phóng sự chính luận (13.11.01.00.00)
a) Thành phần công việc:
b) Định mức sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 5 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.11.01.00.01 |
|
|
|
|
|
|
| |
|
6/9 | Công | 0,153 | 0,153 | 0,153 | 0,153 | 0,153 | |
|
8/9 | Công | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | |
|
7/12 | Công | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | |
|
5/10 | Công | 0,034 | 0,034 | 0,034 | 0,034 | 0,034 | |
|
3/9 | Công | 2,3545 | 2,1165 | 1,8785 | 1,649 | 1,3515 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 2,125 | 1,955 | 1,785 | 1,615 | 1,4025 | |
|
| Giờ | 0,51 | 0,4675 | 0,4675 | 0,4675 | 0,4675 | |
|
| Giờ | 8,5 | 6,8 | 5,1 | 3,4 | 1,275 | |
|
| Giờ | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | |
|
| Giờ | 8,3215 | 8,3215 | 8,3215 | 8,3215 | 8,3215 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | |
|
| Hộp | 0,0026 | 0,0026 | 0,0026 | 0,0026 | 0,0026 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
a) Thành phần công việc:
b) Định mức sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 10 phút.
Đơn vị tính: 01 phóng sự
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
11.01.00.02 |
|
|
|
|
|
| ||
|
6/9 | Công | 0,204 | 0,204 | 0,204 | 0,204 | 0,204 | |
|
8/9 | Công | 0,0935 | 0,0935 | 0,0935 | 0,0935 | 0,0935 | |
|
7/12 | Công | 0,0935 | 0,0935 | 0,0935 | 0,0935 | 0,0935 | |
|
5/10 | Công | 0,068 | 0,068 | 0,068 | 0,068 | 0,068 | |
|
3/9 | Công | 3,468 | 3,1195 | 2,737 | 2,363 | 1,938 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 3,4 | 1,36 | 1,02 | 0,68 | 0,255 | |
|
| Giờ | 1,037 | 0,476 | 0,476 | 0,476 | 0,476 | |
|
| Giờ | 12,4695 | 9,9705 | 7,48 | 4,9895 | 1,87 | |
|
| Giờ | 0,0085 | 0,0026 | 0,0026 | 0,0026 | 0,0026 | |
|
| Giờ | 13,243 | 7,395 | 7,395 | 7,395 | 7,395 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | |
|
| Hộp | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.1. Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút (13.11.02.00.01)
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.11.02.00.00 Phóng sự chân dung, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
Đơn vị tính: 01 phóng sự chân dung
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.11.02.00.01 |
|
|
|
|
|
|
| |
|
8/9 | Công | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | |
|
6/9 | Công | 0,102 | 0,102 | 0,102 | 0,102 | 0,102 | |
|
7/12 | Công | 0,051 | 0,051 | 0,051 | 0,051 | 0,051 | |
|
5/10 | Công | 0,034 | 0,034 | 0,034 | 0,034 | 0,034 | |
|
3/9 | Công | 1,8275 | 1,615 | 1,411 | 1,207 | 0,952 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 0,5185 | 0,5185 | 0,5185 | 0,5185 | 0,5185 | |
|
| Giờ | 6,8 | 5,44 | 4,08 | 2,72 | 1,02 | |
|
| Giờ | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | |
|
| Giờ | 6,5025 | 6,222 | 5,933 | 5,6525 | 5,2955 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | |
|
| Hộp | 0,0017 | 0,0017 | 0,0017 | 0,0017 | 0,0017 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
a) Thành phần công việc:
b) Định mức sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 10 phút.
Đơn vị tính: 01 phóng sự chân dung
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.11.02.00.02 |
|
|
|
|
|
|
| |
|
8/9 | Công | 0,119 | 0,119 | 0,119 | 0,119 | 0,119 | |
|
6/9 | Công | 0,1615 | 0,1615 | 0,1615 | 0,1615 | 0,1615 | |
|
7/12 | Công | 0,0935 | 0,0935 | 0,0935 | 0,0935 | 0,0935 | |
|
5/10 | Công | 0,068 | 0,068 | 0,068 | 0,068 | 0,068 | |
|
3/9 | Công | 3,0855 | 2,771 | 2,448 | 2,1335 | 1,734 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 1,037 | 1,037 | 1,037 | 1,037 | 1,037 | |
|
| Giờ | 10,2 | 8,16 | 6,12 | 4,08 | 1,53 | |
|
| Giờ | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | |
|
| Giờ | 12,087 | 11,577 | 11,067 | 10,557 | 9,9195 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | |
|
| Hộp | 0,0026 | 0,0026 | 0,0026 | 0,0026 | 0,0026 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 90 phút (13.12.00700.01)
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.12.00.00.00 Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.12.00.00.01 |
|
|
| |
|
6/9 | Công | 4,9980 | |
|
8/9 | Công | 0,2125 | |
|
3/9 | Công | 0,374 | |
|
2/9 | Công | 0,374 | |
|
8/9 | Công | 0,374 | |
|
3/9 | Công | 0,374 | |
|
6/9 | Công | 0,901 | |
|
8/12 | Công | 7,973 | |
|
|
|
| |
|
| Giờ | 0,2805 | |
|
| Giờ | 6,375 | |
|
| Giờ | 28,05 | |
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,34 | |
|
| Hộp | 0,1105 | |
| 1 |
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 13.12.00.00.00 Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.12.00.00.02 |
|
| ||
|
6/9 | Công | 5,2105 | |
|
8/9 | Công | 0,323 | |
|
3/9 | Công | 0,425 | |
|
2/9 | Công | 0,425 | |
|
8/9 | Công | 0,425 | |
|
3/9 | Công | 0,425 | |
|
6/9 | Công | 0,9605 | |
|
8/12 | Công | 8,2875 | |
|
|
|
| |
|
| Giờ | 0,374 | |
|
| Giờ | 6,8 | |
|
| Giờ | 36,55 | |
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,4505 | |
|
| Hộp | 0,153 | |
| 1 |
a) Thành phần công việc:
b) Định mức sản xuất chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 180 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.12.00.00.03 |
|
| ||
|
6/9 | Công | 7,973 | |
|
8/9 | Công | 0,425 | |
|
3/9 | Công | 0,5355 | |
|
2/9 | Công | 0,5355 | |
|
8/9 | Công | 0,5355 | |
|
3/9 | Công | 0,425 | |
|
6/9 | Công | 0,5355 | |
|
8/12 | Công | 6,375 | |
|
|
|
| |
|
| Giờ | 0,561 | |
|
| Giờ | 7,65 | |
|
| Giờ | 45,05 | |
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,68 | |
|
| Hộp | 0,221 | |
| 1 |
1. Chương trình giao lưu trực tiếp (13.13.00.01.00)
a) Thành phần công việc:
b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |
13.13.00.01.01 |
|
|
| ||
|
2/9 | Công | 0,2125 | 0,2125 | |
|
5/9 | Công | 3,774 | 3,774 | |
|
6/9 | Công | 0,3655 | 0,2975 | |
|
8/9 | Công | 0,085 | 0,051 | |
|
6/9 | Công | 0,136 | 0,136 | |
|
3/9 | Công | 3,1875 | 0,476 | |
|
5/10 | Công | 0,0255 | 0,0085 | |
|
8/12 | Công | 0,272 | 0,153 | |
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 1,7935 | 0,272 | |
|
| Giờ | 1,0625 | 0,1615 | |
|
| Giờ | 1,921 | 1,921 | |
|
| Giờ | 15,3 | 2,295 | |
|
| Giờ | 0,085 | 0,0765 | |
|
| Giờ | 33,524 | 29,2315 | |
|
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,0935 | 0,0935 | |
|
| Hộp | 0,034 | 0,034 | |
| 1 | 2 |
30 phút
3
a) Thành phần công việc:
b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 45 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |
Đến 30% | |||||
13.13.00.01.02 |
|
|
| ||
|
2/9 | Công | 0,2635 | 0,2635 | |
|
5/9 | Công | 4,5390 | 4,5390 | |
|
6/9 | Công | 0,4760 | 0,4080 | |
|
8/9 | Công | 0,1360 | 0,1020 | |
|
6/9 | Công | 0,1615 | 0,1615 | |
|
3/9 | Công | 3,1875 | 0,4760 | |
|
5/10 | Công | 0,0255 | 0,0085 | |
|
8/12 | Công | 0,2975 | 0,1870 | |
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 1,7935 | 0,2720 | |
|
| Giờ | 1,0625 | 0,1615 | |
|
| Giờ | 2,1250 | 2,1250 | |
|
| Giờ | 15,3 | 2,2950 | |
|
| Giờ | 0,1020 | 0,0935 | |
|
| Giờ | 41,1740 | 35,36 | |
|
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,1190 | 0,1190 | |
|
| Hộp | 0,0425 | 0,0425 | |
| 1 | 2 |
45 phút
3
a) Thành phần công việc:
b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 55 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |
Đến 30% | |||||
13.13.00.01.03 |
|
|
| ||
|
2/9 | Công | 0,3230 | 0,3230 | |
|
5/9 | Công | 4,9980 | 4,9980 | |
|
6/9 | Công | 0,5185 | 0,4505 | |
|
8/9 | Công | 0,1445 | 0,1105 | |
|
6/9 | Công | 0,1870 | 0,1870 | |
|
3/9 | Công | 3,1875 | 0,4760 | |
|
5/10 | Công | 0,0255 | 0,0085 | |
|
8/12 | Công | 0,3230 | 0,2125 | |
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 1,7935 | 0,2720 | |
|
| Giờ | 1,0625 | 0,1615 | |
|
| Giờ | 2,3375 | 2,3375 | |
|
| Giờ | 15,3 | 2,2950 | |
|
| Giờ | 0,1190 | 0,1105 | |
|
| Giờ | 37,9185 | 31,96 | |
|
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,1445 | 0,1445 | |
|
| Hộp | 0,0425 | 0,0425 | |
| 1 | 2 |
55 phút
3
2.1. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 30 phút (13.13.00.02.01)
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.13.00.02.00 Chương trình giao lưu ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |
Đến 30% | |||||
13.13.00.02.01 |
|
|
|
| |
|
4/9 | Công | 3,9015 | 3,9015 | |
|
6/9 | Công | 0,4165 | 0,3570 | |
|
8/9 | Công | 0,1530 | 0,1275 | |
|
3/9 | Công | 3,1875 | 0,4760 | |
|
3/10 | Công | 0,0255 | 0,0085 | |
|
7/12 | Công | 0,3230 | 0,2125 | |
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 1,7935 | 0,2720 | |
|
| Giờ | 2,5670 | 1,6575 | |
|
| Giờ | 15,3 | 2,2950 | |
|
| Giờ | 0,0765 | 0,0765 | |
|
| Giờ | 35,6490 | 31,3565 | |
|
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,0850 | 0,0850 | |
|
| Hộp | 0,0255 | 0,0255 | |
| 1 | 2 |
30 phút
2
a) Thành phần công việc:
b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 45 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |
Đến 30% | |||||
13.00.02.02 |
|
|
| ||
|
4/9 | Công | 4,3860 | 4,3860 | |
|
6/9 | Công | 0,51 | 0,4420 | |
|
8/9 | Công | 0,2295 | 0,1955 | |
|
3/9 | Công | 3,1875 | 0,4760 | |
|
5/10 | Công | 0,0255 | 0,0085 | |
|
7/12 | Công | 0,3825 | 0,2635 | |
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 1,7935 | 0,2720 | |
|
| Giờ | 3,0005 | 2,0910 | |
|
| Giờ | 15,3 | 2,2950 | |
|
| Giờ | 0,0765 | 0,0765 | |
|
| Giờ | 40,6470 | 36,3545 | |
|
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,0935 | 0,0935 | |
|
| Hộp | 0,0340 | 0,0340 | |
| 1 | 2 |
45 phút
2
a) Thành phần công việc:
b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 55 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |
Đến 30% | |||||
13.13.00.02.03 |
|
|
|
| |
|
4/9 | Công | 4,8110 | 4,8110 | |
|
6/9 | Công | 0,5100 | 0,4420 | |
|
8/9 | Công | 0,2380 | 0,2040 | |
|
3/9 | Công | 3,1875 | 0,4760 | |
|
5/10 | Công | 0,0255 | 0,0085 | |
|
7/12 | Công | 0,4590 | 0,3485 | |
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 1,7935 | 0,2720 | |
|
| Giờ | 3,5785 | 2,7540 | |
|
| Giờ | 15,3 | 2,2950 | |
|
| Giờ | 0,1190 | 0,1105 | |
|
| Giờ | 38,9045 | 34,6120 | |
|
|
|
|
| |
|
A4 | Ram | 0,1445 | 0,1445 | |
|
| Hộp | 0,0510 | 0,0510 | |
| 1 | 2 |
55 phút
3
I. BẢN TIN TRUYỀN HÌNH (01.03.01.00.00)
1.1. Bản tin truyền hình ngắn thời lượng 05 phút (01.03.01.10.10)
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.10.00 Bản tin truyền hình ngắn, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.01.10.10 |
|
|
|
|
|
| ||
|
3/9 | Công | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | |
|
3/9 | Công | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | |
|
6/9 | Công | 0,2550 | 0,2210 | 0,1785 | 0,1445 | 0,0935 | |
|
8/9 | Công | 0,0510 | 0,0425 | 0,0340 | 0,0255 | 0,0170 | |
|
3/9 | Công | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | |
|
2/9 | Công | 0,1020 | 0,0850 | 0,0680 | 0,0510 | 0,0340 | |
|
6/9 | Công | 0,0170 | 0,0170 | 0,0170 | 0,0170 | 0,0170 | |
|
3/10 | Công | 0,0255 | 0,0255 | 0,0170 | 0,0085 | 0,0085 | |
|
1/8 | Cồng | 0,0850 | 0,0850 | 0,0850 | 0,0850 | 0,0850 | |
|
3/9 | Công | 2,0825 | 1,6660 | 1,2495 | 0,8330 | 0,3145 | |
|
3/9 | Công | 1,6830 | 1,3515 | 1,0200 | 0,6885 | 0,2805 | |
|
3/9 | Công | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 2,6860 | 2,2610 | 1,8360 | 1,4110 | 0,8840 | |
|
| Giờ | 0,2125 | 0,1700 | 0,1275 | 0,0850 | 0,0340 | |
|
| Giờ | 0,2550 | 0,2550 | 0,2550 | 0,2550 | 0,2550 | |
|
| Giờ | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0170 | 0,0170 | |
|
| Giờ | 12,7500 | 10,2 | 7,65 | 5,1 | 1,9125 | |
|
| Giờ | 5,3890 | 4,5305 | 3,6635 | 2,8050 | 1,7255 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,0340 | 0,0340 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | |
|
| Hộp | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | |
|
2 | 3 | 4 | 5 |
05 phút
5
2.1. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau (01.03.01.22.00)
a) Thành phần công việc:
b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 10 phút.
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.01.22.10 |
|
|
|
|
|
| ||
|
3/9 | Công | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | |
|
3/9 | Công | 0,1870 | 0,1870 | 0,1870 | 0,1870 | 0,1870 | |
|
6/9 | Công | 0,4335 | 0,3570 | 0,2805 | 0,1955 | 0,1020 | |
|
8/9 | Công | 0,1020 | 0,0765 | 0,0595 | 0,0425 | 0,0255 | |
|
3/9 | Công | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | |
|
2/9 | Công | 0,2210 | 0,1870 | 0,1445 | 0,1105 | 0,0680 | |
|
6/9 | Công | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | |
|
3/10 | Công | 0,0595 | 0,0510 | 0,0340 | 0,0255 | 0,0085 | |
|
1/8 | Công | 0,1020 | 0,1020 | 0,1020 | 0,102 | 0,1020 | |
|
3/9 | Công | 4,3350 | 3,4680 | 2,6010 | 1,734 | 0,6545 | |
|
3/9 | Công | 3,2215 | 2,5840 | 1,9465 | 1,309 | 0,5100 | |
|
3/9 | Công | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,034 | 0,0340 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 5,7800 | 4,7600 | 3,7400 | 2,7285 | 1,4535 | |
|
| Giờ | 0,4760 | 0,3825 | 0,2890 | 0,187 | 0,0680 | |
|
| Giờ | 0,2805 | 0,2805 | 0,2805 | 0,2805 | 0,2805 | |
|
| Giờ | 0,0510 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0340 | 0,0255 | |
|
| Giờ | 24,65 | 19,72 | 14,79 | 9,86 | 3,6975 | |
|
| Giờ | 11,4410 | 9,4435 | 7,4460 | 5,44 | 2,9410 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,0595 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0425 | 0,0340 | |
|
| Hộp | 0,0170 | 0,0170 | 0,0170 | 0,0170 | 0,0085 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10 phút
8
1
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.22.00 Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.01.22.20 |
|
|
|
|
|
| ||
|
3/9 | Công | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | |
|
3/9 | Công | 0,2550 | 0,2465 | 0,2380 | 0,2295 | 0,2125 | |
|
6/9 | Công | 0,5270 | 0,4335 | 0,3400 | 0,2380 | 0,1190 | |
|
8/9 | Công | 0,1190 | 0,1020 | 0,0765 | 0,0510 | 0,0255 | |
|
3/9 | Công | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | |
|
2/9 | Công | 0,2805 | 0,2380 | 0,1955 | 0,1530 | 0,1020 | |
|
6/9 | Công | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | |
|
3/10 | Công | 0,0765 | 0,0595 | 0,0425 | 0,0340 | 0,0085 | |
|
1/8 | Công | 0,1190 | 0,1190 | 0,1190 | 0,1190 | 0,1190 | |
|
3/9 | Công | 5,3380 | 4,2755 | 3,2045 | 2,1335 | 0,7990 | |
|
3/9 | Công | 3,7740 | 3,0260 | 2,2780 | 1,5300 | 0,5950 | |
|
3/9 | Công | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 7,8795 | 6,5195 | 5,1680 | 3,8165 | 2,2015 | |
|
| Giờ | 0,6120 | 0,4930 | 0,3655 | 0,2465 | 0,0935 | |
|
| Giờ | 0,3145 | 0,3145 | 0,3145 | 0,3145 | 0,3145 | |
|
| Giờ | 0,0680 | 0,0595 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0425 | |
|
| Giờ | 28,9 | 23,12 | 17,34 | 11,56 | 4,335 | |
|
| Giờ | 14,9005 | 12,1975 | 9,4945 | 6,7915 | 3,4510 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,0765 | 0,0680 | 0,0680 | 0,0595 | 0,0510 | |
|
| Hộp | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0170 | 0,0170 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15 phút
8
2
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.22.00 Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.01.22.30 |
|
|
|
|
|
| ||
|
3/9 | Công | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | |
|
3/9 | Công | 0,3230 | 0,3230 | 0,3230 | 0,3230 | 0,3230 | |
|
6/9 | Công | 0,6290 | 0,5185 | 0,4080 | 0,2975 | 0,1530 | |
|
8/9 | Công | 0,1360 | 0,1105 | 0,0850 | 0,0595 | 0,0255 | |
|
3/9 | Công | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | |
|
2/9 | Công | 0,3400 | 0,2890 | 0,2380 | 0,1870 | 0,1275 | |
|
6/9 | Công | 0,0425 | 0,3060 | 0,2380 | 0,1785 | 0,0935 | |
|
3/10 | Công | 0,0935 | 0,0765 | 0,0595 | 0,0340 | 0,0170 | |
|
1/8 | Công | 0,1360 | 0,1360 | 0,1360 | 0,1360 | 0,1360 | |
|
3/9 | Công | 6,3495 | 5,0830 | 3,8080 | 2,5415 | 0,9520 | |
|
3/9 | Công | 4,3265 | 3,4680 | 2,6095 | 1,7595 | 0,6885 | |
|
3/9 | Công | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 10,0215 | 8,3300 | 6,6385 | 4,9385 | 2,8305 | |
|
| Giờ | 0,7480 | 0,5950 | 0,4505 | 0,2975 | 0,1105 | |
|
| Giờ | 0,3570 | 0,3570 | 0,3570 | 0,3570 | 0,3570 | |
|
| Giờ | 0,0850 | 0,0765 | 0,0680 | 0,0595 | 0,0510 | |
|
| Giờ | 33,15 | 26,52 | 19,89 | 13,26 | 4,9725 | |
|
| Giờ | 18,496 | 15,2575 | 12,0105 | 8,772 | 4,7175 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,1020 | 0,0935 | 0,0850 | 0,0765 | 0,0680 | |
|
| Hộp | 0,0340 | 0,0340 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20 phút
8
3
a) Thành phần công việc:
b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.01.22.40 |
|
|
|
|
|
| ||
|
3/9 | Công | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | |
|
3/9 | Công | 0,4760 | 0,4760 | 0,4760 | 0,4760 | 0,4760 | |
|
6/9 | Công | 0,9095 | 0,7480 | 0,5865 | 0,4335 | 0,2295 | |
|
8/9 | Công | 0,2125 | 0,1785 | 0,1445 | 0,1020 | 0,0595 | |
|
3/9 | Công | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | |
|
2/9 | Công | 0,4930 | 0,4165 | 0,3485 | 0,2805 | 0,1870 | |
|
6/9 | Công | 0,5270 | 0,4335 | 0,3400 | 0,2465 | 0,1360 | |
|
3/10 | Công | 0,1360 | 0,1020 | 0,0765 | 0,0510 | 0,0170 | |
|
1/8 | Công | 0,1785 | 0,1785 | 0,1785 | 0,1785 | 0,1785 | |
|
3/9 | Công | 9,0185 | 7,2165 | 5,4145 | 3,6040 | 1,3515 | |
|
3/9 | Công | 6,1965 | 4,9725 | 3,7400 | 2,5075 | 0,9775 | |
|
3/9 | Công | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 14,0675 | 11,696 | 9,3245 | 6,9530 | 3,9950 | |
|
| Giờ | 1,0540 | 0,8415 | 0,6290 | 0,4250 | 0,1615 | |
|
| Giờ | 0,425 | 0,4250 | 0,4250 | 0,4250 | 0,4250 | |
|
| Giờ | 0,119 | 0,1105 | 0,1020 | 0,0935 | 0,0765 | |
|
| Giờ | 47,6 | 38,08 | 28,56 | 19,04 | 7,14 | |
|
| Giờ | 26,3585 | 21,811 | 17,255 | 12,699 | 7,0125 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,1445 | 0,1190 | 0,1190 | 0,1105 | 0,1105 | |
|
| Hộp | 0,0510 | 0,0425 | 0,0425 | 0,034 | 0,034 | |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
30 phút
12
4
3.1. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 15 phút (01.03.01.30.10)
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.30.00 Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.01.30.10 |
|
| ||
|
3/9 | Công | 0,0425 | |
|
3/9 | Công | 0,3145 | |
3/9 | Công | 0,7055 | ||
6/9 | Công | 0,0765 | ||
8/9 | Công | 0,0255 | ||
2/9 | Công | 0,1445 | ||
6/9 | Công | 0,0255 | ||
3/9 | Công | 0,0425 | ||
3/9 | Công | 0,0425 | ||
3/10 | Công | 0,0425 | ||
1/8 | Công | 0,0935 | ||
3/9 | Công | 0,0425 | ||
|
|
| ||
| Giờ | 2,0910 | ||
| Giờ | 0,3570 | ||
| Giờ | 0,7395 | ||
| Giờ | 0,0085 | ||
| Giờ | 7,14 | ||
|
|
| ||
| Ram | 0,0085 | ||
| Hộp | 0,0026 | ||
| 1 |
15 phút
7
2
a) Thành phần công việc:
b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.01.30.20 |
|
| ||
|
3/9 | Công | 0,0510 | |
|
3/9 | Công | 0,4930 | |
|
3/9 | Công | 1,3090 | |
|
6/9 | Công | 0,1360 | |
|
8/9 | Công | 0,0510 | |
|
2/9 | Công | 0,3060 | |
|
6/9 | Công | 0,0510 | |
|
3/9 | Công | 0,0510 | |
|
3/9 | Công | 0,0510 | |
|
3/10 | Công | 0,1105 | |
|
1/8 | Công | 0,1105 | |
|
3/9 | Công | 0,0510 | |
|
|
|
| |
|
| Giờ | 5,0320 | |
|
| Giờ | 0,85 | |
|
| Giờ | 0,85 | |
|
| Giờ | 0,0170 | |
|
| Giờ | 11,5175 | |
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,0255 | |
|
| Hộp | 0,0085 | |
| 1 |
30 phút
10
4
4.1. Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch thời lượng 10 phút (01.03.01.50.10)
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.50.00 Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.01.50.10 |
|
| ||
|
3/9 | Công | 0,0340 | |
|
4/9 | Công | 0,8415 | |
|
3/9 | Công | 0,0680 | |
|
6/9 | Công | 0,2975 | |
|
8/9 | Công | 0,0085 | |
|
3/9 | Công | 0,0340 | |
|
2/9 | Công | 0,1360 | |
|
3/9 | Công | 0,0340 | |
|
3/10 | Công | 0,0425 | |
|
1/8 | Công | 0,1020 | |
|
3/9 | Công | 0,0340 | |
|
6/9 | Công | 0,0255 | |
|
|
|
| |
|
| Giờ | 2,6350 | |
|
| Giờ | 0,3060 | |
|
| Giờ | 0,2805 | |
|
| Giờ | 0,0425 | |
|
| Giờ | 7,5310 | |
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,0510 | |
|
| Hộp | 0,0170 | |
| 1 |
10 phút
8
5.1. Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 15 phút (01.03.01.60.10)
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.60.00 Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.01.60.10 |
|
| ||
|
3/9 | Công | 0,0425 | |
|
4/9 | Công | 1,87 | |
|
5/9 | Công | 0,2550 | |
|
6/9 | Công | 0,4250 | |
|
8/9 | Công | 0,0085 | |
|
2/9 | Công | 0,1955 | |
|
3/9 | Công | 0,0425 | |
|
3/10 | Công | 0,1275 | |
|
1/8 | Công | 0,1445 | |
|
3/9 | Công | 0,0425 | |
|
6/9 | Công | 0,0255 | |
|
3/9 | Công | 0,0425 | |
|
|
|
| |
|
| Giờ | 4,7430 | |
|
| Giờ | 0,9945 | |
|
| Giờ | 0,3145 | |
|
| Giờ | 0,1105 | |
|
| Giờ | 15,7930 | |
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,1870 | |
|
| Hộp | 0,0595 | |
1 |
15 phút
8
3
6.1. Bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 5 phút (01.03.01.70.10)
b) Định mức bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 5 phút.
Đơn vị tính: 01 bản tin thời tiết
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.01.70.10 |
|
| ||
|
3/9 | Công | 0,0765 | |
|
3/9 | Công | 0,4505 | |
|
6/9 | Công | 0,0340 | |
|
3/9 | Công | 0,0765 | |
|
2/9 | Công | 0,2890 | |
|
3/9 | Công | 0,0765 | |
|
1/8 | Công | 0,1360 | |
|
3/9 | Công | 0,0765 | |
|
|
|
| |
|
| Giờ | 2,1250 | |
|
| Giờ | 0,6375 | |
|
| Giờ | 0,0170 | |
|
| Giờ | 1,2325 | |
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,0170 | |
|
| Hộp | 0,0085 | |
| 1 |
1. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp (01.03.02.01.00)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.01.00 chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.02.01.10 |
|
|
|
|
|
| ||
|
3/9 | Công | 0,1275 | 0,1275 | 0,1275 | 0,1275 | 0,1275 | |
4/9 | Công | 0,1785 | 0,1445 | 0,1105 | 0,0680 | 0,0255 | ||
6/9 | Công | 0,0595 | 0,0425 | 0,0340 | 0,0255 | 0,0085 | ||
3/9 | Công | 0,2635 | 0,2635 | 0,2635 | 0,2635 | 0,2635 | ||
6/9 | Công | 0,5355 | 0,4675 | 0,3910 | 0,3230 | 0,2295 | ||
8/9 | Công | 0,0935 | 0,0765 | 0,0595 | 0,0425 | 0,0255 | ||
3/9 | Công | 0,1275 | 0,1275 | 0,1275 | 0,1275 | 0,1275 | ||
2/9 | Công | 0,4335 | 0,3995 | 0,3570 | 0,3230 | 0,2720 | ||
5/12 | Công | 0,1275 | 0,1275 | 0,1275 | 0,1275 | 0,1275 | ||
3/10 | Công | 0,0680 | 0,0595 | 0,0425 | 0,0255 | 0,0085 | ||
2/8 | Công | 0,2210 | 0,2210 | 0,2210 | 0,2210 | 0,2210 | ||
3/9 | Công | 4,0970 | 3,2725 | 2,4565 | 1,6405 | ‘0,6120 | ||
3/9 | Công | 2,9920 | 2,4395 | 1,8955 | 1,3430 | 0,6630 | ||
6/9 | Công | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | ||
3/9 | Công | 0,1275 | 0,1275 | 0,1275 | 0,1275 | 0,1275 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
| Giờ | 6,1795 | 4,9810 | 3,7910 | 2,6010 | 1,1050 | ||
| Giờ | 0,5610 | 0,4505 | 0,3400 | 0,2210 | 0,0850 | ||
| Giờ | 0,9945 | 0,9945 | 0,9945 | 0,9945 | 0,9945 | ||
| Giờ | 0,0765 | 0,0680 | 0,0595 | 0,0595 | 0,0510 | ||
| Giờ | 21,2500 | 17 | 12,750 | 8,5 | 3,1875 | ||
| Giờ | 13,6510 | 11,2540 | 8,8570 | 6,4600 | 3,4680 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
| Ram | 0,0850 | 0,0850 | 0,0765 | 0,0680 | 0,0595 | ||
| Hộp | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0170 | ||
|
3 | 4 | 5 |
10 phút
5
2
2
a) Thành phần công việc:
b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.02.01.20 |
|
|
|
|
|
| ||
|
3/9 | Công | 0,1360 | 0,1360 | 0,1360 | 0,1360 | 0,1360 | |
|
4/9 | Công | 0,3570 | 0,2890 | 0,2125 | 0,1445 | 0,0510 | |
|
6/9 | Công | 0,1105 | 0,0935 | 0,0680 | 0,0425 | 0,0170 | |
|
3/9 | Công | 0,3230 | 0,3230 | 0,3230 | 0,3230 | 0,3230 | |
|
6/9 | Công | 0,6800 | 0,5865 | 0,4845 | 0,3910 | 0,2890 | |
|
8/9 | Công | 0,1190 | 0,1020 | 0,0765 | 0,0510 | 0,0340 | |
|
3/9 | Công | 0,1360 | 0,1360 | 0,1360 | 0,1360 | 0,1360 | |
|
2/9 | Công | 0,5270 | 0,4760 | 0,4165 | 0,3655 | 0,3145 | |
|
5/12 | Công | 0,1360 | 0,1360 | 0,1360 | 0,1360 | 0,1360 | |
|
3/10 | Công | 0,0935 | 0,0765 | 0,0595 | 0,0425 | 0,0170 | |
|
2/8 | Công | 0,2380 | 0,2380 | 0,2380 | 0,2380 | 0,2380 | |
|
3/9 | Công | 5,3380 | 4,2755 | 3,2045 | 2,1335 | 1,0030 | |
|
3/9 | Công | 3,9950 | 3,2555 | 2,5075 | 1,7595 | 0,9350 | |
|
6/9 | Công | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | |
|
3/9 | Công | 0,1360 | 0,1360 | 0,1360 | 0,1360 | 0,1360 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 8,1260 | 6,5875 | 5,0490 | 3,5020 | 1,5810 | |
|
| Giờ | 0,7650 | 0,6120 | 0,4590 | 0,3060 | 0,1190 | |
|
| Giờ | 1,0625 | 1,0625 | 1,0625 | 1,0625 | 1,0625 | |
|
| Giờ | 0,1105 | 0,1020 | 0,0935 | 0,0850 | 0,0850 | |
|
| Giờ | 28,9 | 23,12 | 17,34 | 11,56 | 4,3350 | |
|
| Giờ | 18,1135 | 14,9005 | 11,6960 | 8,4915 | 4,4795 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,1275 | 0,1275 | 0,1105 | 0,1020 | 0,0935 | |
|
| Hộp | 0,0425 | 0,0425 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15 phút
8
2
4
a) Thành phần công việc:
b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 20 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.02.01.30 |
|
|
|
|
|
| ||
3/9 | Công | 0,1445 | 0,1445 | 0,1445 | 0,1445 | 0,1445 | ||
|
4/9 | Công | 0,3570 | 0,2890 | 0,2125 | 0,1445 | 0,0510 | |
|
6/9 | Công | 0,1105 | 0,0935 | 0,0680 | 0,0425 | 0,0170 | |
|
3/9 | Công | 0,3910 | 0,3910 | 0,3910 | 0,3910 | 0,3910 | |
|
6/9 | Công | 0,8670 | 0,7480 | 0,6290 | 0,5100 | 0,3570 | |
|
8/9 | Công | 0,1445 | 0,1190 | 0,0935 | 0,0595 | 0,0255 | |
|
3/9 | Công | 0,1445 | 0,1445 | 0,1445 | 0,1445 | 0,1445 | |
|
1/9 | Công | 0,1445 | 0,1445 | 0,1445 | 0,1445 | 0,1445 | |
|
2/9 | Công | 0,7395 | 0,6800 | 0,6120 | 0,5525 | 0,4760 | |
|
5/12 | Công | 0,1445 | 0,1445 | 0,1445 | 0,1445 | 0,1445 | |
|
3/10 | Công | 0,1190 | 0,0935 | 0,0680 | 0,0510 | 0,0170 | |
|
2/8 | Công | 0,4590 | 0,4590 | 0,4590 | 0,4590 | 0,4590 | |
|
3/9 | Công | 0,1445 | 0,1445 | 0,1445 | 0,1445 | 0,1445 | |
|
4/9 | Công | 0,3570 | 0,2890 | 0,2125 | 0,1445 | 0,0510 | |
|
3/9 | Công | 6,7660 | 5,4145 | 4,0630 | 2,7030 | 1,0115 | |
|
3/9 | Công | 5,032 | 4,114 | 3,1875 | 2,2695 | 1,1135 | |
|
6/9 | Công | 0,017 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | |
|
3/9 | Công | 0,1445 | 0,1445 | 0,1445 | 0,1445 | 0,1445 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 10,4040 | 8,4405 | 6,4770 | 4,5645 | 2,1250 | |
|
| Giờ | 0,9435 | 0,7565 | 0,5695 | 0,3740 | 0,1445 | |
|
| Giờ | 1,1305 | 1,1305 | 1,1305 | 1,1305 | 1,1305 | |
|
| Giờ | 0,1445 | 0,0935 | 0,1190 | 0,1105 | 0,1105 | |
|
| Giờ | 35,7 | 28,56 | 21,42 | 14,28 | 5,355 | |
|
| Giờ | 23,001 | 18,9975 | 14,994 | 10,999 | 5,9925 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,17 | 0,1615 | 0,1275 | 0,136 | 0,119 | |
|
| Hộp | 0,0595 | 0,051 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20 phút
9
3
4
2.1. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 10 phút (01.03.02.02.10)
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.02.00 chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.02.02.10 |
|
|
|
|
| |||
|
3/9 | Công | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | |
|
4/9 | Công | 0,1785 | 0,1445 | 0,1105 | 0,0680 | 0,0255 | |
|
6/9 | Công | 0,0595 | 0,0425 | 0,0340 | 0,0255 | 0,0085 | |
|
3/9 | Công | 0,1870 | 0,1870 | 0,1870 | 0,1870 | 0,1870 | |
|
6/9 | Công | 0,3995 | 0,3230 | 0,2550 | 0,1870 | 0,0935 | |
|
8/9 | Công | 0,0935 | 0,0765 | 0,0595 | 0,0425 | 0,0255 | |
|
3/9 | Công | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | |
|
2/9 | Công | 0,2295 | 0,1955 | 0,1530 | 0,1190 | 0,0680 | |
|
3/9 | Công | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | |
|
3/10 | Công | 0,0680 | 0,0595 | 0,0425 | 0,0255 | 0,0085 | |
|
1/8 | Công | 0,1020 | 0,1020 | 0,1020 | 0,1020 | 0,1020 | |
|
3/9 | Công | 4,0970 | 3,2725 | 2,4565 | 1,6405 | 0,6120 | |
|
3/9 | Công | 2,7795 | 2,2270 | 1,6830 | 1,1305 | 0,4505 | |
|
6/9 | Công | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 6,3750 | 5,2445 | 4,1055 | 2,9665 | 1,5470 | |
|
| Giờ | 0,5185 | 0,4080 | 0,3060 | 0,2040 | 0,0765 | |
|
| Giờ | 0,2805 | 0,2805 | 0,2805 | 0,2805 | 0,2805 | |
|
| Giờ | 0,0510 | 0,0510 | 0,0425 | 0,0340 | 0,0255 | |
|
| Giờ | 21,2500 | 17,0 | 12,7500 | 8,5 | 3,1875 | |
|
| Giờ | 11,3475 | 9,3670 | 7,3865 | 5,3975 | 2,9240 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,0595 | 0,0595 | 0,0510 | 0,0425 | 0,0340 | |
|
| Hộp | 0,0170 | 0,0170 | 0,0170 | 0,0170 | 0,0085 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10 phút
5
2
2
2.2. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 15 phút (01.03.02.02.20)
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.02.00 chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.02.02.20 |
|
|
|
|
| |||
|
3/9 | Công | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | |
|
4/9 | Công | 0,3570 | 0,2890 | 0,2125 | 0,1445 | 0,0510 | |
|
6/9 | Công | 0,1105 | 0,0935 | 0,0680 | 0,0425 | 0,0170 | |
|
3/9 | Công | 0,2550 | 0,2550 | 0,2550 | 0,2550 | 0,2550 | |
|
6/9 | Công | 0,5355 | 0,4420 | 0,3400 | 0,2465 | 0,1275 | |
|
8/9 | Công | 0,1190 | 0,1020 | 0,0765 | 0,0510 | 0,0255 | |
|
3/9 | Công | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | |
|
2/9 | Công | 0,3230 | 0,2720 | 0,2210 | 0,1700 | 0,1020 | |
|
3/9 | Công | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | |
|
3/10 | Công | 0,0935 | 0,0765 | 0,0595 | 0,0425 | 0,0170 | |
|
1/8 | Công | 0,1190 | 0,1190 | 0,1190 | 0,1190 | 0,1190 | |
|
3/9 | Công | 5,3380 | 4,2755 | 3,2045 | 2,1335 | 0,7990 | |
|
3/9 | Công | 3,7740 | 3,0260 | 2,2780 | 1,53 | 0,5950 | |
|
6/9 | Công | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 8,8060 | 7,2675 | 5,7290 | 4,1820 | 2,2610 | |
|
| Giờ | 0,7650 | 0,6120 | 0,4590 | 0,3060 | 0,1190 | |
|
| Giờ | 0,3145 | 0,3145 | 0,3145 | 0,3145 | 0,3145 | |
|
| Giờ | 0,0765 | 0,0680 | 0,0595 | 0,0510 | 0,0425 | |
|
| Giờ | 28,9 | 23,12 | 17,34 | 11,56 | 4,335 | |
|
| Giờ | 17,8755 | 14,6625 | 11,4580 | 8,2535 | 4,2415 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,0935 | 0,0850 | 0,0765 | 0,0595 | 0,0510 | |
|
| Hộp | 0,0340 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0170 | 0,0170 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15 phút
8
2
4
a) Thành phần công việc:
b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 20 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.02.02.30 |
|
|
|
|
|
| ||
|
3/9 | Công | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | |
|
4/9 | Công | 0,3570 | 0,2890 | 0,2125 | 0,1445 | 0,0510 | |
|
6/9 | Công | 0,1105 | 0,0935 | 0,0680 | 0,0425 | 0,0170 | |
|
3/9 | Công | 0,3230 | 0,3230 | 0,3230 | 0,3230 | 0,3230 | |
|
6/9 | Công | 0,6715 | 0,5525 | 0,4335 | 0,3060 | 0,1615 | |
|
8/9 | Công | 0,1445 | 0,1190 | 0,0935 | 0,0595 | 0,0255 | |
|
3/9 | Công | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | |
|
2/9 | Công | 0,3995 | 0,3400 | 0,2805 | 0,2125 | 0,1360 | |
|
3/9 | Công | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | |
|
3/10 | Công | 0,1190 | 0,0935 | 0,0680 | 0,0510 | 0,0170 | |
|
1/8 | Công | 0,1190 | 0,1190 | 0,1190 | 0,1190 | 0,1190 | |
|
3/9 | Công | 6,7660 | 5,4145 | 4,0630 | 2,7030 | 1,0115 | |
|
3/9 | Công | 4,6495 | 3,7315 | 2,8050 | 1,8870 | 0,7395 | |
|
6/9 | Công | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 11,373 | 9,4095 | 7,4460 | 5,4825 | 3,0345 | |
|
| Giờ | 0,9435 | 0,7565 | 0,5695 | 0,3740 | 0,1445 | |
|
| Giờ | 0,3570 | 0,3570 | 0,3570 | 0,3570 | 0,3570 | |
|
| Giờ | 0,1020 | 0,0850 | 0,0765 | 0,0680 | 0,0595 | |
|
| Giờ | 35,7 | 28,56 | 21,42 | 14,28 | 5,355 | |
|
| Giờ | 22,287 | 18,292 | 14,2885 | 10,285 | 5,287 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,1190 | 0,1020 | 0,0935 | 0,0850 | 0,0680 | |
|
| Hộp | 0,0425 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0255 | 0,0255 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20 phút
9
3
4
a) Thành phần công việc:
b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.02.02.40 |
|
|
|
|
|
| ||
|
3/9 | Công | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | |
|
4/9 | Công | 0,4505 | 0,3570 | 0,2720 | 0,1785 | 0,0680 | |
|
6/9 | Công | 0,1445 | 0,1105 | 0,0850 | 0,0595 | 0,0170 | |
|
3/9 | Công | 0,4760 | 0,4760 | 0,4760 | 0,4760 | 0,4760 | |
|
6/9 | Công | 0,9180 | 0,7565 | 0,5950 | 0,4420 | 0,2380 | |
|
8/9 | Công | 0,2125 | 0,1785 | 0,1445 | 0,1020 | 0,0595 | |
|
3/9 | Công | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | |
|
2/9 | Công | 0,5525 | 0,4675 | 0,3825 | 0,2975 | 0,1955 | |
|
3/9 | Công | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | |
|
3/10 | Công | 0,1530 | 0,1275 | 0,0935 | 0,0595 | 0,0255 | |
|
1/8 | Công | 0,1785 | 0,1785 | 0,1785 | 0,1785 | 0,1785 | |
|
3/9 | Công | 9,0185 | 7,2165 | 5,4145 | 3,6040 | 1,3515 | |
|
3/9 | Công | 6,1965 | 4,9725 | 3,7400 | 2,5075 | 0,9775 | |
|
6/9 | Công | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 15,2235 | 12,6225 | 10,0215 | 7,4205 | 4,1735 | |
|
| Giờ | 1,2495 | 0,9945 | 0,7480 | 0,5015 | 0,1870 | |
|
| Giờ | 0,4250 | 0,4250 | 0,4250 | 0,4250 | 0,4250 | |
|
| Giờ | 0,1360 | 0,1190 | 0,1105 | 0,0935 | 0,0765 | |
|
| Giờ | 47,6 | 38,0800 | 28,56 | 19,04 | 7,14 | |
|
| Giờ | 30,09 | 24,8115 | 19,5245 | 14,2375 | 7,6330 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,1615 | 0,1445 | 0,1275 | 0,1105 | 0,0935 | |
|
| Hộp | 0,0510 | 0,0510 | 0,0425 | 0,0340 | 0,0340 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
30 phút
12
4
5
1. Phóng sự chính luận (01.03.03.10.00)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.03.10.00 Phóng sự chính luận, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.03.10.10 | (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
|
3/9 | Công | 2,6690 | 2,6435 | 2,6180 | 2,6010 | 2,5670 | |
|
6/9 | Công | 0,3060 | 0,3060 | 0,3060 | 0,3060 | 0,3060 | |
|
8/9 | Công | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | |
|
3/9 | Công | 0,1360 | 0,1105 | 0,0935 | 0,0680 | 0,0340 | |
|
6/9 | Công | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | |
|
3/10 | Công | 0,0170 | 0,0170 | 0,0170 | 0,0170 | 0,0170 | |
|
3/9 | Công | 2,3375 | 1,9975 | 1,6575 | 1,3175 | 0,8925 | |
|
3/9 | Công | 1,5980 | 1,2750 | 0,9605 | 0,6375 | 0,2380 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 3,9355 | 3,2385 | 2,5415 | 1,8445 | 0,9775 | |
|
| Giờ | 0,1615 | 0,1615 | 0,1615 | 0,1615 | 0,1615 | |
|
| Giờ | 0,017 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | |
|
| Giờ | 11,05 | 8,84 | 6,63 | 4,42 | 1,6575 | |
|
| Giờ | 29,750 | 29,41 | 29,07 | 28,73 | 28,305 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | |
|
| Hộp | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
a) Thành phần công việc:
b) Định mức phóng sự chính luận thời lượng 10 phút.
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.03.10.20 |
|
|
|
|
|
| ||
|
3/9 | Công | 2,9750 | 2,9325 | 2,8900 | 2,8475 | 2,7965 | |
|
6/9 | Công | 0,4250 | 0,4250 | 0,4250 | 0,4250 | 0,4250 | |
|
8/9 | Công | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | |
|
3/9 | Công | 0,2210 | 0,1785 | 0,1360 | 0,0935 | 0,0425 | |
|
6/9 | Công | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | |
|
3/10 | Công | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | |
|
3/9 | Công | 3,6125 | 3,06 | 2,5075 | 1,9550 | 1,2665 | |
|
3/9 | Công | 2,4480 | 1,9550 | 1,4705 | 0,9775 | 0,3655 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 7,48 | 6,12 | 4,76 | 3,4 | 1,7 | |
|
| Giờ | 0,2125 | 0,2125 | 0,2125 | 0,2125 | 0,2125 | |
|
| Giờ | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | |
|
| Giờ | 17,0 | 13,6 | 10,2 | 6,8 | 2,55 | |
|
| Giờ | 34,918 | 34,408 | 33,898 | 33,388 | 32,7505 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | |
|
| Hộp | 0,0170 | 0,0170 | 0,0170 | 0,0170 | 0,0170 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
a) Thành phần công việc:
b) Định mức phóng sự chính luận thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.03.10.30 |
|
|
|
|
|
| ||
|
3/9 | Công | 3,3490 | 3,2810 | 3,2215 | 3,1535 | 3,0770 | |
|
6/9 | Công | 0,5015 | 0,5015 | 0,5015 | 0,5015 | 0,5015 | |
|
8/9 | Công | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | |
|
3/9 | Công | 0,3400 | 0,2720 | 0,2125 | 0,1445 | 0,0680 | |
|
6/9 | Công | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | |
|
3/10 | Công | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | |
|
3/9 | Công | 4,8875 | 4,1225 | 3,3575 | 2,5925 | 1,6405 | |
|
3/9 | Công | 3,1365 | 2,5075 | 1,8785 | 1,2580 | 0,4675 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 12,2145 | 10,0045 | 7,7945 | 5,5845 | 2,8220 | |
|
| Giờ | 0,272 | 0,272 | 0,272 | 0,272 | 0,272 | |
|
| Giờ | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | |
|
| Giờ | 22,1 | 17,68 | 13,26 | 8,84 | 3,315 | |
|
| Giờ | 39,576 | 38,981 | 38,386 | 37,791 | 37,0515 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,051 | 0,051 | 0,051 | 0,051 | 0,051 | |
|
| Hộp | 0,017 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.03.10.00 Phóng sự chính luận, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật vẽ sản xuất chương trình truyền hình.
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.03.10.40 |
|
|
|
|
|
| ||
|
3/9 | Công | 4,4795 | 4,3775 | 4,2755 | 4,1735 | 4,0375 | |
|
6/9 | Công | 0,612 | 0,612 | 0,612 | 0,612 | 0,612 | |
|
8/9 | Công | 0,0935 | 0,0935 | 0,0935 | 0,0935 | 0,0935 | |
|
3/9 | Công | 0,5355 | 0,4335 | 0,3315 | 0,2295 | 0,102 | |
|
6/9 | Công | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | |
|
3/10 | Công | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | |
|
3/9 | Công | 5,7375 | 4,8450 | 3,9525 | 3,06 | 1,9465 | |
|
3/9 | Công | 3,6125 | 2,89 | 2,1675 | 1,4450 | 0,544 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 15,5125 | 12,648 | 9,7835 | 6,9190 | 3,3405 | |
|
| Giờ | 0,3825 | 0,3825 | 0,3825 | 0,3825 | 0,3825 | |
|
| Giờ | 0,068 | 0,068 | 0,068 | 0,068 | 0,068 | |
|
| Giờ | 25,5 | 20,4 | 15,3 | 10,2 | 3,825 | |
|
| Giờ | 50,218 | 49,538 | 48,858 | 48,178 | 47,328 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | |
|
| Hộp | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.1. Phóng sự đồng hành thời lượng 15 phút (01.03.03.30.10)
b) Định mức phóng sự đồng hành thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.03.30.10 |
|
|
|
|
|
| ||
|
3/9 | Công | 1,9125 | 1,87 | 1,8275 | 1,785 | 1,734 | |
|
6/9 | Công | 0,2465 | 0,2465 | 0,2465 | 0,2465 | 0,2465 | |
|
8/9 | Công | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | |
|
3/9 | Công | 0,2295 | 0,187 | 0,1445 | 0,102 | 0,051 | |
|
6/9 | Công | 0,051 | 0,051 | 0,051 | 0,051 | 0,051 | |
|
3/10 | Công | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | |
|
3/9 | Công | 4,4625 | 3,655 | 2,8475 | 2,04 | 1,0285 | |
|
3/9 | Công | 3,2385 | 2,5925 | 1,9465 | 1,3005 | 0,4845 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 9,7495 | 8,0495 | 6,3495 | 4,6495 | 2,5245 | |
|
| Giờ | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | |
|
| Giờ | 0,051 | 0,051 | 0,051 | 0,051 | 0,051 | |
|
| Giờ | 25,5 | 20,4 | 15,3 | 10,2 | 3,825 | |
|
| Giờ | 19,21 | 19,125 | 19,04 | 18,955 | 18,853 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | |
|
| Hộp | 0,017 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.1. Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút (01.03.03.40.10)
b) Định mức phóng sự chân dung thời lượng 5 phút.
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.03.40.10 |
|
|
|
|
|
| ||
|
3/9 | Công | 1,1730 | 1,1560 | 1,1305 | 1,1135 | 1,0880 | |
|
6/9 | Công | 0,1785 | 0,1785 | 0,1785 | 0,1785 | 0,1785 | |
|
8/9 | Công | 0,034 | 0,034 | 0,034 | 0,034 | 0,034 | |
|
3/9 | Công | 0,136 | 0,1105 | 0,0935 | 0,068 | 0,0425 | |
|
6/9 | Công | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | |
|
3/10 | Công | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | |
|
3/9 | Công | 1,7 | 1,445 | 1,19 | 0,935 | 0,6205 | |
|
3/9 | Công | 0,8585 | 0,6885 | 0,5185 | 0,3485 | 0,1275 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 4,9385 | 4,0885 | 3,2385 | 2,3885 | 1,326 | |
|
| Giờ | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | |
|
| Giờ | 0,017 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | |
|
| Giờ | 6,8 | 5,44 | 4,08 | 2,72 | 1,02 | |
|
| Giờ | 13,4215 | 13,4045 | 13,3875 | 13,362 | 13,345 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | |
|
| Hộp | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.03.40.00 Phóng sự chân dung, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế- kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.03.40.20 |
|
|
|
|
|
| ||
|
3/9 | Công | 2,0740 | 2,0230 | 1,9635 | 1,9125 | 1,8445 | |
|
6/9 | Công | 0,2720 | 0,2720 | 0,2720 | 0,2720 | 0,2720 | |
|
8/9 | Công | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | |
|
3/9 | Công | 0,2805 | 0,2295 | 0,1785 | 0,1275 | 0,0595 | |
|
6/9 | Công | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | |
|
3/10 | Công | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | |
|
3/9 | Công | 3,8250 | 3,2300 | 2,6350 | 2,0400 | 1,3005 | |
|
3/9 | Công | 2,1420 | 1,7170 | 1,2835 | 0,8585 | 0,3230 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 10,1320 | 8,3470 | 6,5620 | 4,7770 | 2,5415 | |
|
| Giờ | 0,4250 | 0,4250 | 0,4250 | 0,4250 | . 0,4250 | |
|
| Giờ | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,051 | |
|
| Giờ | 17,0 | 13,6 | 10,2 | 6,8 | 2,55 | |
|
| Giờ | 23,307 | 23,273 | 23,2475 | 23,222 | 23,1795 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | |
|
| Hộp | 0,0170 | 0,0170 | 0,0170 | 0,0170 | 0,0170 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.03.40.00 Phóng sự chân dung, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.03.40.30 |
|
|
|
|
|
| ||
|
3/9 | Công | 2,6010 | 2,5415 | 2,4735 | 2,4140 | 2,3290 | |
|
6/9 | Công | 0,4760 | 0,4760 | 0,4760 | 0,4760 | 0,4760 | |
|
8/9 | Công | 0,0850 | 0,0850 | 0,0850 | 0,0850 | 0,0850 | |
|
3/9 | Công | 0,3400 | 0,2720 | 0,2125 | 0,1445 | 0,0680 | |
|
6/9 | Công | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | |
|
3/10 | Công | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | |
|
3/9 | Công | 4,7855 | 4,0205 | 3,2555 | 2,4905 | 1,5300 | |
|
3/9 | Công | 2,8135 | 2,2525 | 1,6915 | 1,1305 | 0,4250 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 13,1750 | 10,9650 | 8,7550 | 6,5450 | 3,7825 | |
|
| Giờ | 0,6375 | 0,6375 | 0,6375 | 0,6375 | 0,6375 | |
|
| Giờ | 0,0680 | 0,0680 | 0,0680 | 0,0680 | 0,0680 | |
|
| Giờ | 22,1 | 17,68 | 13,26 | 8,84 | 3,3150 | |
|
| Giờ | 29,7500 | 29,6650 | 29,5800 | 29,4950 | 29,3930 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | |
|
| Hộp | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Phim tài liệu - sản xuất (01.03.05.10.00)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.05.10.00 Phim tài liệu - sản xuất, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.05.10.20 |
|
|
|
|
|
| ||
|
4/9 | Công | 0,6375 | 0,6375 | 0,6375 | 0,6375 | 0,6375 | |
|
6/9 | Công | 3,8250 | 3,8250 | 3,8250 | 3,8250 | 3,8250 | |
|
4/9 | Công | 9,9195 | 8,3470 | 6,7745 | 5,2020 | 3,2300 | |
|
6/9 | Công | 1,0795 | 1,0795 | 1,0795 | 1,0795 | 1,0795 | |
|
8/9 | Công | 0,7990 | 0,7990 | 0,7990 | 0,7990 | 0,7990 | |
|
2/9 | Công | 1,9125 | 1,6830 | 1,4620 | 1,2325 | 0,9520 | |
|
6/9 | Công | 11,0160 | 9,4860 | 7,9560 | 6,4260 | 4,5135 | |
|
6/9 | Công | 4,5135 | 3,9185 | 3,3235 | 2,7285 | 1,9890 | |
|
5/1 2 | Công | 3,1875 | 2,55 | 1,9125 | 1,2750 | 0,4760 | |
|
3/8 | Công | 0,0935 | 0,0935 | 0,0935 | 0,0935 | 0,0935 | |
|
6/9 | Công | 8,5 | 7,1825 | 5,8650 | 4,5475 | 2,8985 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 44,9225 | 38,1225 | 31,3225 | 24,5225 | 16,0225 | |
|
| Giờ | 0,7480 | 0,7480 | 0,7480 | 0,7480 | 0,7480 | |
|
| Giờ | 0,1275 | 0,1275 | 0,1275 | 0,1275 | 0,1275 | |
|
| Giờ | 25,5 | 20,4 | 15,3 | 10,2 | 3,8250 | |
|
| Giờ | 80,75 | 79,39 | 78,03 | 76,67 | 74,97 | |
|
| Giờ | 1,4195 | 1,4195 | 1,4195 | 1,4195 | 1,4195 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,1530 | 0,1530 | 0,1530 | 0,1530 | 0,1530 | |
|
| Hộp | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
a) Thành phần công việc:
b) Định mức phim tài liệu - sản xuất thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.05.10.30 |
|
|
|
|
|
| ||
|
4/9 | Công | 1,2750 | 1,2750 | 1,2750 | 1,2750 | 1,2750 | |
|
6/9 | Công | 7,2250 | 7,2250 | 7,2250 | 7,2250 | 7,2250 | |
|
4/9 | Công | 13,7445 | 11,6195 | 9,4945 | 7,3695 | 4,7090 | |
|
6/9 | Công | 1,8615 | 1,8615 | 1,8615 | 1,8615 | 1,8615 | |
|
8/9 | Công | 1,2240 | 1,2240 | 1,2240 | 1,2240 | 1,2240 | |
|
2/9 | Công | 2,4055 | 2,1250 | 1,8445 | 1,5555 | 1,2070 | |
|
6/9 | Công | 16,3795 | 14,3395 | 12,2995 | 10,2595 | 7,7095 | |
|
6/9 | Công | 7,1145 | 6,2645 | 5,4145 | 4,5645 | 3,5020 | |
|
5/12 | Công | 4,2500 | 3,4 | 2,5500 | 1,7 | 0,6375 | |
|
3/8 | Công | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | |
|
6/9 | Công | 12,1125 | 10,37 | 8,6275 | 6,8850 | 4,7090 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 65,2715 | 56,4315 | 47,5915 | 38,7515 | 27,7015 | |
|
| Giờ' | 0,85 | 0,85 | 0,85 | 0,85 | 0,85 | |
|
| Giờ | 0,1870 | 0,1870 | 0,1870 | 0,1870 | 0,1870 | |
|
| Giờ | 68 | 54,4 | 40,8 | 27,2 | 10,2 | |
|
| Giờ | 145,4945 | 141,0745 | 136,6545 | 132,2345 | 126,7095 | |
|
| Giờ | 1,7850 | 1,7850 | 1,7850 | 1,7850 | 1,7850 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,2210 | 0,2210 | 0,2210 | 0,2210 | 0,2210 | |
|
| Hộp | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Tạp chí thời lượng 15 phút (01.03.06.00.10)
b) Định mức Tạp chí thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 tạp chí truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.06.00.10 |
|
|
|
|
|
| ||
|
3/9 | Công | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | |
|
3/9 | Công | 2,8135 | 2,8135 | 2,8135 | 2,8135 | 2,8135 | |
|
6/9 | Công | 0,4250 | 0,3995 | 0,3740 | 0,3400 | 0,3145 | |
|
8/9 | Cồng | 0,0680 | 0,0680 | 0,0680 | 0,0680 | 0,0680 | |
|
3/9 | Công | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | |
|
3/9 | Công | 0,6035 | 0,5695 | 0,5440 | 0,5185 | 0,4845 | |
|
6/9 | Công | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | |
|
3/9 | Công | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | |
|
3/10 | Công | 0,0340 | 0,0255 | 0,0170 | 0,0170 | 0,0085 | |
|
5/10 | Công | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | |
|
3/9 | Công | 4,0630 | 3,3490 | 2,6265 | 1,9125 | 1,0200 | |
|
3/9 | Công | 3,0345 | 2,4990 | 1,9635 | 1,4195 | 0,7480 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 10,9565 | 9,8260 | 8,6870 | 7,5480 | 6,2135 | |
|
| Giờ | 0,2635 | 0,2125 | 0,1615 | 0,1020 | 0,0510 | |
|
| Giờ | 0,4250 | 0,4250 | 0,4250 | 0,4250 | 0,4250 | |
|
| Giờ | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | 0,0510 | 0,0510 | |
|
| Giờ | 22,9500 | 18,7850 | 14,6200 | 10,4550 | 5,2530 | |
|
| Giờ | 25,9250 | 25,1430 | 24,3525 | 23,5705 | 22,5845 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,0765 | 0,0680 | 0,0680 | 0,0680 | 0,0595 | |
|
| Hộp | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0170 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.06.00.00 Tạp chí, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
Đơn vị tính: 01 tạp chí truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.06.00.20 |
|
|
|
|
|
| ||
|
3/9 | Công | 0,0765 | 0,1105 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | |
|
3/9 | Công | 3,6890 | 3,6890 | 3,6890 | 3,6890 | 3,6890 | |
|
6/9 | Công | 0,6715 | 0,6205 | 0,5780 | 0,5355 | 0,4760 | |
|
8/9 | Công | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | |
|
3/9 | Công | 0,0765 | 0,1105 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | |
|
3/9 | Công | 0,7990 | 0,7735 | 0,6885 | 0,6375 | 0,5780 | |
|
6/9 | Công | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | |
|
3/9 | Công | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | |
|
3/10 | Công | 0,0510 | 0,0425 | 0,0340 | 0,0170 | 0,0085 | |
|
5/10 | Công | 0,1360 | 0,1360 | 0,1360 | 0,1360 | 0,1360 | |
|
3/9 | Công | 5,6525 | 4,5220 | 3,3915 | 2,2610 | 0,8500 | |
|
3/9 | Công | 4,0800 | 3,2810 | 2,4820 | 1,6830 | 0,6800 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 15,0450 | 11,3645 | 8,3555 | 5,3465 | 7,9475 | |
|
| Giờ | 0,4165 | 0,34 | 0,2550 | 0,17 | 0,0595 | |
|
| Giờ | 0,6375 | 0,4505 | 0,3230 | 0,1955 | 0,6375 | |
|
| Giờ | 0,0765 | 0,0595 | 0,0425 | 0,0255 | 0,0680 | |
|
| Giờ | 31,0250 | 24,8200 | 18,6150 | 12,4100 | 4,6580 | |
|
| Giờ | 35,7850 | 32,2745 | 29,4780 | 26,6900 | 30,0645 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,0935 | 0,0935 | 0,0850 | 0,0850 | 0,0850 | |
|
| Hộp | 0,0340 | 0,0340 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.06.00.00 Tạp chí, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
Đơn vị tính: 01 tạp chí truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.06.00.30 |
|
|
|
|
|
| ||
|
3/9 | Công | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | |
|
3/9 | Công | 5,78 | 5,78 | 5,78 | 5,78 | 5,78 | |
|
6/9 | Công | 0,8585 | 0,7905 | 0,7225 | 0,6545 | 0,5610 | |
|
8/9 | Công | 0,1870 | 0,1870 | 0,1870 | 0,1870 | 0,1870 | |
|
3/9 | Công | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | |
|
3/9 | Công | 1,1560 | 1,0880 | 1,0115 | 0,9435 | 0,8500 | |
|
6/9 | Công | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | |
|
3/9 | Công | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | |
|
3/10 | Công | 0,0765 | 0,0680 | 0,0510 | 0,0340 | 0,0085 | |
|
5/10 | Công | 0,1615 | 0,1615 | 0,1615 | 0,1615 | 0,1615 | |
|
3/9 | Công | 7,6925 | 6,1540 | 4,6155 | 3,0770 | 1,1560 | |
|
3/9 | Công | 5,4230 | 4,3605 | 3,2980 | 2,2355 | 0,9010 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 22,0575 | 19,0910 | 16,1245 | 13,1580 | 9,4520 | |
|
| Giờ | 0,6375 | 0,5100 | 0,3825 | 0,2550 | 0,0935 | |
|
| Giờ | 0,85 | 0,85 | 0,85 | 0,85 | 0,85 | |
|
| Giờ | 0,1105 | 0,1105 | 0,1020 | 0,1020 | 0,0935 | |
|
| Giờ | 41,2250 | 32,9800 | 24,7350 | 16,4900 | 6,1880 | |
|
| Giờ | 54,06 | 52,1475 | 50,2350 | 48,3140 | 45,9255 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,1275 | 0,1275 | 0,1275 | 0,1190 | 0,1190 | |
|
| Hộp | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Tọa đàm trường quay trực tiếp (01.03.07.11.00)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.11.00 Tọa đàm trường quay trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% | |
01.03.07.11.10 |
|
|
| ||
|
3/9 | Công | 0,2125 | 0,2125 | |
|
1/9 | Công | 0,2125 | 0,2125 | |
|
5/9 | Công | 3,6295 | 3,5870 | |
|
6/9 | Công | 0,3995 | 0,3485 | |
|
8/9 | Công | 0,0340 | 0,0340 | |
|
1/9 | Công | 0,2125 | 0,2125 | |
|
3/9 | Công | 0,2125 | 0,2125 | |
|
3/9 | Công | 0,4760 | 0,4335 | |
|
5/12 | Công | 0,2125 | 0,2125 | |
|
3/9 | Công | 0,4250 | 0,4250 | |
|
3/10 | Công | 0,0255 | 0,0085 | |
|
3/9 | Công | 1,0115 | 0,1530 | |
|
3/9 | Công | 1,0880 | 0,5270 | |
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 2,2270 | 0,3315 | |
|
| Giờ | 0,1700 | 0,0255 | |
|
| Giờ | 1,7 | 1,7 | |
|
| Giờ | 0,1190 | 0,0935 | |
|
| Giờ | 5,1 | 0,7650 | |
|
| Giờ | 28,4070 | 27,1405 | |
|
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,1360 | 0,1105 | |
|
| Hộp | 0,0425 | 0,0340 | |
| 1 | 2 |
15 phút
1
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.11.00 Tọa đàm trường quay trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% | |
01.03.07.11.20 |
|
|
| ||
|
3/9 | Công | 0,2635 | 0,2635 | |
|
1/9 | Công | 0,2635 | 0,2635 | |
|
5/9 | Công | 6,0350 | 5,8565 | |
|
6/9 | Công | 0,9265 | 0,7055 | |
|
8/9 | Công | 0,0680 | 0,0680 | |
|
1/9 | Công | 0,2635 | 0,2635 | |
|
3/9 | Công | 0,2635 | 0,2635 | |
|
3/9 | Công | 0,7480 | 0,5610 | |
|
5/12 | Công | 0,2635 | 0,2635 | |
|
3/9 | Công | 0,5355 | 0,5355 | |
|
3/10 | Công | 0,0510 | 0,0085 | |
|
3/9 | Công | 3,2980 | 0,4930 | |
|
3/9 | Công | 2,7625 | 1,0880 | |
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 8,8400 | 1,3260 | |
|
| Giờ | 0,4250 | 0,0680 | |
|
| Giờ | 2,1250 | 2,1250 | |
|
| Giờ | 0,2295 | 0,1530 | |
|
| Giờ | 15,3 | 2,2950 | |
|
| Giờ | 50,7450 | 46,7755 | |
|
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,2805 | 0,1870 | |
|
| Hộp | 0,0935 | 0,0595 | |
| 1 | 2 |
30 phút
3
a) Thành phần công việc:
b) Định mức Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 45 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | |
01.03.07.11.30 |
|
|
| ||
|
3/9 | Công | 0,3230 | 0,3230 | |
|
1/9 | Công | 0,3230 | 0,3230 | |
|
5/9 | Công | 7,1995 | 6,9275 | |
|
6/9 | Công | 1,0880 | 0,7735 | |
|
8/9 | Công | 0,1105 | 0,1105 | |
|
1/9 | Công | 0,3230 | 0,3230 | |
|
3/9 | Công | 0,3230 | 0,3230 | |
|
3/9 | Công | 0,9605 | 0,6885 | |
|
5/12 | Công | 0,3230 | 0,3230 | |
|
3/9 | Công | 0,6375 | 0,6375 | |
|
3/10 | Công | 0,0680 | 0,0085 | |
|
3/9 | Công | 3,6125 | 0,544 | |
|
3/9 | Công | 2,9665 | 1,2580 | |
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 11,4750 | 1,7255 | |
|
| Giờ | 0,51 | 0,0765 | |
|
| Giờ | 2,55 | 2,55 | |
|
| Giờ | 0,3145 | 0,2040 | |
|
| Giờ | 15,3 | 2,2950 | |
|
| Giờ | 60,2650 | 55,2840 | |
|
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,3740 | 0,2465 | |
|
| Hộp | 0,1275 | 0,0850 | |
| 1 | 2 |
45 phút
3
2.1. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 15 phút (01.03.07.12.10)
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.12.00 Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |
01.03.07.12.10 |
|
|
| ||
|
3/9 | Công | 0,153 | 0,153 | |
|
1/9 | Công | 0,153 | 0,153 | |
|
4/9 | Công | 3,451 | 3,451 | |
|
6/9 | Công | 0,459 | 0,3485 | |
|
8/9 | Công | 0,068 | 0,068 | |
|
1/9 | Công | 0,153 | 0,153 | |
|
3/9 | Công | 0,153 | 0,153 | |
|
3/9 | Công | 0,459 | 0,391 | |
|
6/9 | Công | 0,034 | 0,034 | |
|
3/9 | Công | 0,153 | 0,153 | |
|
3/10 | Công | 0,034 | 0,0085 | |
|
3/9 | Công | 1,19 | 0,1785 | |
|
3/9 | Công | 1,139 | 0,578 | |
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 7,2675 | 4,267 | |
|
| Giờ | 0,255 | 0,0425 | |
|
| Giờ | 1,19 | 1,19 | |
|
| Giờ | 0,0765 | 0,068 | |
|
| Giờ | 5,1 | 0,765 | |
|
| Giờ | 28,56 | 27,285 | |
|
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,0935 | 0,0765 | |
|
| Hộp | 0,034 | 0,0255 | |
| 1 | 2 |
15 phút
2
a) Thành phần công việc:
b) Định mức Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 20 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |
01.03.07.12.20 |
|
|
| ||
|
3/9 | Công | 0,1615 | 0,1615 | |
|
1/9 | Công | 0,1615 | 0,1615 | |
|
4/9 | Công | 3,5785 | 3,5785 | |
|
6/9 | Công | 0,6120 | 0,4420 | |
|
8/9 | Công | 0,0935 | 0,0935 | |
|
1/9 | Công | 0,1615 | 0,1615 | |
|
3/9 | Công | 0,1615 | 0,1615 | |
|
3/9 | Công | 0,5525 | 0,4675 | |
|
6/9 | Công | 0,0425 | 0,0425 | |
|
3/9 | Công | 0,1615 | 0,1615 | |
|
3/10 | Công | 0,0425 | 0,0085 | |
|
3/9 | Công | 2,4480 | 0,3655 | |
|
3/9 | Công | 1,9975 | 0,8755 | |
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 10,7525 | 5,7630 | |
|
| Giờ | 0,34 | 0,0510 | |
|
| Giờ | 1,2750 | 1,2750 | |
|
| Giờ | 0,1445 | 0,0935 | |
|
| Giờ | 10,2 | 1,53 | |
|
| Giờ | 32,3595 | 27,6590 | |
|
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,1785 | 0,1190 | |
|
| Hộp | 0,0595 | 0,0425 | |
1 | 2 |
20 phút
2
a) Thành phần công việc:
b) Định mức Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |
01.03.07.12.30 |
|
|
| ||
|
3/9 | Công | 0,1785 | 0,1785 | |
|
1/9 | Công | 0,1785 | 0,1785 | |
|
4/9 | Công | 5,6525 | 5,6525 | |
|
6/9 | Công | 0,8585 | 0,6375 | |
|
8/9 | Công | 0,1190 | 0,1190 | |
|
1/9 | Công | 0,1785 | 0,1785 | |
|
3/9 | Công | 0,1785 | 0,1785 | |
|
3/9 | Công | 0,8670 | 0,6800 | |
|
6/9 | Công | 0,0510 | 0,0510 | |
|
3/9 | Công | 0,1785 | 0,1785 | |
|
3/10 | Công | 0,0510 | 0,0085 | |
|
3/9 | Công | 3,5105 | 0,5270 | |
|
3/9 | Công | 2,7540 | 1,0625 | |
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 16,6175 | 8,5255 | |
|
| Giờ | 0,4250 | 0,0680 | |
|
| Giờ | 1,4450 | 1,4450 | |
|
| Giờ | 0,2210 | 0,1445 | |
|
| Giờ | 15,3 | 2,2950 | |
|
| Giờ | 49,0450 | 43,9875 | |
|
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,2635 | 0,1785 | |
|
| Hộp | 0,0850 | 0,0595 | |
| 1 | 2 |
30 phút
2
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.12.00 Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |
01.03.07.12.40 |
|
|
| ||
|
3/9 | Công | 0,2125 | 0,2125 | |
|
1/9 | Công | 0,2125 | 0,2125 | |
|
4/9 | Công | 6,5365 | 6,5365 | |
|
6/9 | Công | 1,1900 | 0,8585 | |
|
8/9 | Công | 0,1955 | 0,1955 | |
|
1/9 | Công | 0,2125 | 0,2125 | |
|
3/9 | Cồng | 0,2125 | 0,2125 | |
|
3/9 | Công | 1,1135 | 0,8415 | |
|
6/9 | Công | 0,1105 | 0,1105 | |
|
3/9 | Công | 0,2125 | 0,2125 | |
|
3/10 | Công | 0,0680 | 0,0085 | |
|
3/9 | Công | 3,8250 | 0,5780 | |
|
3/9 | Công | 2,9155 | .1,2070 | |
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 21,7600 | 11,9340 | |
|
| Giờ | 0,5100 | 0,0765 | |
|
| Giờ | 1,7 | 1,7 | |
|
| Giờ | 0,3060 | 0,1955 | |
|
| Giờ | 15,3 | 2,2950 | |
|
| Giờ | 57,2050 | 50,7025 | |
|
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,3655 | 0,2380 | |
|
| Hộp | 0,1190 | 0,0765 | |
| 1 | 2 |
40 phút
3
3.1. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 15 phút (01.03.07.22.10)
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.22.00 Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |
01.03.07.22.10 |
|
|
| ||
|
3/9 | Công | 0,17 | 0,17 | |
|
1/9 | Công | 0,17 | 0,17 | |
|
4/9 | Công | 5,6525 | 5,6525 | |
|
6/9 | Công | 0,5865 | 0,5185 | |
|
8/9 | Công | 0,0595 | 0,0595 | |
|
1/9 | Công | 0,17 | 0,17 | |
|
3/9 | Công | 0,17 | 0,17 | |
|
3/9 | Công | 0,8415 | 0,7480 | |
|
6/9 | Công | 0,0425 | 0,0425 | |
|
3/9 | Công | 0,17 | 0,17 | |
|
3/10 | Công | 0,0085 | 0,0085 | |
|
3/9 | Công | 1,1135 | 0,17 | |
|
3/9 | Công | 1,0795 | 0,4930 | |
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 12,6650 | 10,2510 | |
|
| Giờ | 0,0340 | 0,0085 | |
|
| Giờ | 0,0765 | 0,0680 | |
|
| Giờ | 7,7860 | 3,4510 | |
|
| Giờ | 41,1825 | 39,3805 | |
|
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,0935 | 0,0850 | |
|
| Hộp | 0,0340 | 0,0085 | |
| 1 | 2 |
15 phút
3
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.22.00 Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |
01.03.07.22.20 |
|
|
| ||
|
3/9 | Công | 0,2635 | 0,2635 | |
|
1/9 | Công | 0,2635 | 0,2635 | |
|
4/9 | Công | 7,3355 | 7,3355 | |
|
6/9 | Công | 0,8160 | 0,68 | |
|
8/9 | Công | 0,0765 | 0,0765 | |
|
1/9 | Công | 0,2635 | 0,2635 | |
|
3/9 | Công | 0,2635 | 0,2635 | |
|
3/9 | Công | 1,1730 | 0,9860 | |
|
6/9 | Công | 0,0510 | 0,0510 | |
|
3/9 | Công | 0,2635 | 0,2635 | |
|
3/10 | Công | 0,0085 | 0,0017 | |
|
3/9 | Công | 2,2355 | 0,3315 | |
|
3/9 | Công | 1,9890 | 0,8330 | |
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 18,19 | 13,4980 | |
|
| Giờ | 0,0680 | 0,0085 | |
|
| Giờ | 0,1105 | 0,0935 | |
|
| Giờ | 14,45 | 5,78 | |
|
| Giờ | 54,8250 | 51,3570 | |
|
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,1275 | 0,1190 | |
|
| Hộp | 0,0425 | 0,0425 | |
| 1 | 2 |
20 phút
3
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.22.00 Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |
01.03.07.22.30 |
|
|
| ||
|
3/9 | Công | 0,2890 | 0,2890 | |
|
1/9 | Công | 0,2890 | 0,2890 | |
|
4/9 | Công | 8,84 | 8,84 | |
|
6/9 | Công | 1,1900 | 0,9945 | |
|
8/9 | Công | 0,1360 | 0,1360 | |
|
1/9 | Công | 0,2890 | 0,2890 | |
|
3/9 | Công | 0,2890 | 0,2890 | |
|
3/9 | Công | 1,5130 | 1,2410 | |
|
6/9 | Công | 0,1105 | 0,1105 | |
|
3/9 | Công | 0,2890 | 0,2890 | |
|
3/10 | Công | 0,0170 | 0,0017 | |
|
3/9 | Công | 3,4 | 0,51 | |
|
3/9 | Công | 2,7030 | 0,9860 | |
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 27,37 | 20,3660 | |
|
| Giờ | 0,1020 | 0,0170 | |
|
| Giờ | 0,1530 | 0,1445 | |
|
| Giờ | 19,89 | 6,8850 | |
|
| Giờ | 65,8750 | 60,4605 | |
|
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,1785 | 0,1700 | |
|
| Hộp | 0,0595 | 0,0595 | |
| 1 | 2 |
30 phút
3
1. Giao lưu trường quay trực tiếp (01.03.08.11.00)
a) Thành phần công việc:
b) Định mức giao lưu trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |
01.03.08.11.10 |
|
|
| ||
|
3/9 | Công | 0,4760 | 0,4760 | |
|
1/9 | Công | 0,4760 | 0,4760 | |
|
5/9 | Công | 12,6990 | 12,6990 | |
|
6/9 | Công | 2,0655 | 1,9040 | |
|
8/9 | Công | 0,5185 | 0,5185 | |
|
1/9 | Công | 0,6885 | 0,6885 | |
|
3/9 | Công | 0,4760 | 0,4760 | |
|
6/9 | Công | 2,6010 | 2,6010 | |
|
3/9 | Công | 0,6375 | 0,5015 | |
|
3/9 | Công | 0,4250 | 0,4250 | |
|
5/12 | Công | 0,4760 | 0,4760 | |
|
3/9 | Công | 0,4760 | 0,4760 | |
|
3/10 | Công | 0,0170 | 0,0017 | |
|
3/9 | Công | 3,2470 | 0,4845 | |
|
3/9 | Công | 3,9355 | 2,2185 | |
|
|
|
|
| |
|
| Giờ | 6,6045 | 0,9945 | |
|
| Giờ | 0,1020 | 0,0170 | |
|
| Giờ | 3,8250 | 3,8250 | |
|
| Giờ | 0,1020 | 0,0935 | |
|
| Giờ | 15,3 | 2,2950 | |
|
| Giờ | 122,8930 | 117,4785 | |
|
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,1190 | 0,1105 | |
|
| Hộp | 0,0425 | 0,0340 | |
| 1 | 2 |
2.1. Giao lưu trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.08.12.10)
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.08.12.00 Giao lưu trường quay ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 cua Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |
01.03.08.12.10 |
|
|
| ||
3/9 | Công | 0,3230 | 0,3230 | ||
1/9 | Công | 0,3230 | 0,3230 | ||
4/9 | Công | 7,8625 | 7,8625 | ||
6/9 | Công | 1,4535 | 1,2750 | ||
8/9 | Công | 0,1275 | 0,1275 | ||
1/9 | Công | 0,3230 | 0,3230 | ||
3/9 | Công | 0,3230 | 0,3230 | ||
3/9 | Công | 1,1305 | 0,9945 | ||
6/9 | Công | 0,0510 | 0,0510 | ||
3/9 | Công | 0,3230 | 0,3230 | ||
3/9 | Công | 0,3230 | 0,3230 | ||
5/10 | Công | 0,0170 | 0,0017 | ||
3/9 | Công | 3,2470 | 0,4845 | ||
3/9 | Công | 3,4 | 1,6830 | ||
|
|
|
| ||
| Giờ | 15,8440 | 10,0470 | ||
| Giờ | 0,1020 | 0,0170 | ||
| Giờ | 2,5500 | 2,5500 | ||
| Giờ | 0,0510 | 0,0510 | ||
| Giờ | 15,3 | 2,2950 | ||
| Giờ | 69,0625 | 64,0645 | ||
|
|
|
| ||
| Ram | 0,0680 | 0,0595 | ||
| Hộp | 0,0255 | 0,0170 | ||
| 1 | 2 |
3.1. Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp thời lượng 30 phút (01.03.08.21.10)
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.08.21.00 Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu trực tiếp
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |
01.03.08.21.10 |
|
|
| ||
3/9 | Công | 0,5865 | 0,5865 | ||
1/9 | Công | 0,5865 | 0,5865 | ||
5/9 | Công | 9,1715 | 9,1460 | ||
6/9 | Công | 1,8445 | 1,7680 | ||
8/9 | Công | 0,1360 | 0,1360 | ||
1/9 | Công | 0,5865 | 0,5865 | ||
3/9 | Công | 0,5865 | 0,4760 | ||
6/9 | Công | 2,4990 | 2,4990 | ||
3/9 | Công | 0,7480 | 0,6120 | ||
3/9 | Công | 0,4250 | 0,4250 | ||
5/12 | Công | 1,1730 | 1,1730 | ||
3/9 | Công | 0,5865 | 0,5865 | ||
5/10 | Công | 0,0340 | 0,0085 | ||
3/9 | Công | 2,1250 | 0,3145 | ||
3/9 | Công | 3,9780 | 2,5840 | ||
|
|
|
| ||
| Giờ | 2,0910 | 0,3145 | ||
| Giờ | 0,2890 | 0,0425 | ||
| Giờ | 0,1020 | 0,0935 | ||
| Giờ | 31,45 | 20,6125 | ||
| Giờ | 93,2195 | 90,2020 | ||
| Giờ | 4,6750 | 4,6750 | ||
|
|
|
| ||
| Ram | 0,1190 | 0,0085 | ||
| Hộp | 0,0425 | 0,0026 | ||
| 1 | 2 |
4.1. Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.08.22.10)
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.08.22.00 Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế- kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |
01.03.08.22.10 |
|
|
| ||
3/9 | Công | 0,4250 | 0,4250 | ||
1/9 | Công | 0,4250 | 0,4250 | ||
4/9 | Công | 9,5625 | 9,5625 | ||
6/9 | Công | 1,8785 | 1,7765 | ||
8/9 | Công | 0,1870 | 0,1870 | ||
1/9 | Công | 0,4250 | 0,4250 | ||
3/9 | Công | 0,4250 | 0,4250 | ||
3/9 | Công | 1,2410 | 1,0965 | ||
6/9 | Công | 0,0510 | 0,0510 | ||
3/9 | Công | 0,4250 | 0,4250 | ||
5/12 | Công | 0,4250 | 0,4250 | ||
3/9 | Công | 0,2125 | 0,2125 | ||
5/10 | Công | 0,0340 | 0,0085 | ||
3/9 | Công | 2,1250 | 0,3145 | ||
3/9 | Công | 3,3660 | 1,9720 | ||
|
|
|
| ||
| Giờ | 8,7805 | 7,0040 | ||
| Giờ | 0,2890 | 0,0425 | ||
| Giờ | 0,1020 | 0,0935 | ||
| Giờ | 26,3500 | 15,5125 | ||
| Giờ | 80,4695 | 77,4520 | ||
|
|
|
| ||
| Ram | 0,1190 | 0,1105 | ||
| Hộp | 0,0425 | 0,0340 | ||
| 1 | 2 |
1. Tư vấn qua truyền hình thời lượng 30 phút (01.03.09.00.10)
b) Định mức Tư vấn qua truyền hình thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.09.00.10 |
|
| ||
|
3/9 | Công | 10,2 | |
|
6/9 | Công | 0,9265 | |
|
8/9 | Công | 0,187 | |
|
3/9 | Công | 0,476 | |
|
6/9 | Công | 0,0935 | |
|
5/12 | Công | 2,55 | |
|
3/9 | Công | 2,7115 | |
|
|
|
| |
|
| Giờ | 19,5925 | |
|
| Giờ | 0,0935 | |
|
| Giờ | 20,4 | |
|
| Giờ | 52,955 | |
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,119 | |
|
| Hộp | 0,0425 | |
| 1 |
1. Tường thuật trực tiếp thời lượng 45 phút (01.03.10.01.10)
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.10.01.10 |
|
| ||
|
2/9 | Công | 1,462 | |
|
3/9 | Công | 4,012 | |
|
6/9 | Công | 4,3605 | |
|
8/9 | Công | 1,564 | |
|
3/9 | Công | 5,389 | |
|
6/9 | Công | 4,6495 | |
|
5/12 | Công | 8,7635 | |
|
3/9 | Công | 11,6875 | |
|
|
|
| |
|
| Giờ | 0,221 | |
|
| Giờ | 59,5 | |
|
| Giờ | 25,5 | |
|
| Giờ | 6,5875 | |
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,2635 | |
|
| Hộp | 0,085 | |
| 1 |
a) Thành phần công việc:
b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời lượng 60 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.10.01.20 |
|
| ||
|
2/9 | Công | 1,4875 | |
|
3/9 | Công | 4,0375 | |
|
6/9 | Công | 4,3605 | |
|
8/9 | Công | 1,598 | |
|
3/9 | Công | 5,423 | |
|
6/9 | Công | 4,675 | |
|
5/12 | Công | 8,925 | |
|
3/9 | Công | 11,9 | |
|
|
|
| |
|
| Giờ | 0,2465 | |
|
| Giờ | 61,2 | |
|
| Giờ | 25,5 | |
|
| Giờ | 7,65 | |
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,2975 | |
|
| Hộp | 0,102 | |
| 1 |
a) Thành phần công việc:
b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời lượng 90 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu |
Đơn vị | Trị số định mức | ||
01.03.10.01.30 |
|
| ||
|
2/9 | Công | 1,5385 | |
|
3/9 | Công | 4,0885 | |
|
6/9 | Công | 4,3605 | |
|
8/9 | Công | 1,649 | |
|
3/9 | Công | 5,474 | |
|
6/9 | Công | 4,726 | |
|
5/12 | Công | 9,248 | |
|
3/9 | Công | 12,325 | |
|
|
|
| |
|
| Giờ | 0,2465 | |
|
| Giờ | 64,6 | |
|
| Giờ | 25,5 | |
|
| Giờ | 8,925 | |
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,2975 | |
|
| Hộp | 0,102 | |
| 1 |
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | ||
01.03.10.01.40 |
|
2/9 | Công | 1,598 | |
3/9 | Công | 4,148 | |||
6/9 | Công | 4,3605 | |||
8/9 | Công | 1,7 | |||
3/9 | Công | 5,525 | |||
6/9 | Công | 4,7855 | |||
5/12 | Công | 9,5625 | |||
3/9 | Công | 12,75 | |||
|
|
| |||
| Giờ | 0,3145 | |||
| Giờ | 68 | |||
| Giờ | 25,5 | |||
| Giờ | 9,35 | |||
|
|
| |||
| Ram | 0,374 | |||
| Hộp | 0,1275 | |||
| 1 |
a) Thành phần công việc:
b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời lượng 150 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.10.01.50 |
|
| ||
|
2/9 | Công | 1,649 | |
|
3/9 | Công | 4,199 | |
|
6/9 | Công | 4,3605 | |
|
8/9 | Công | 1,751 | |
|
3/9 | Công | 5,576 | |
6/9 | Công | 4,8365 | ||
5/12 | Công | 9,8855 | ||
3/9 | Công | 13,175 | ||
|
|
| ||
| Giờ | 0,4165 | ||
| Giờ | 71,4 | ||
| Giờ | 25,5 | ||
| Giờ | 9,775 | ||
|
|
| ||
| Ram | 0,5015 | ||
| Hộp | 0,17 | ||
| 1 |
a) Thành phần công việc:
b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời lượng 180 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.10.01.60 |
|
| ||
|
2/9 | Công | 1,7 | |
|
3/9 | Công | 4,25 | |
|
6/9 | Công | 4,3605 | |
|
8/9 | Công | 1,8105 | |
|
3/9 | Công | 5,6355 | |
|
6/9 | Công | 4,8875 | |
|
5/12 | Công | 10,0555 | |
|
3/9 | Công | 13,6 | |
|
|
| ||
| Giờ | 0,4165 | ||
| Giờ | 74,8 | ||
| Giờ | 25,5 | ||
| Giờ | 10,2 | ||
|
|
| ||
| Ram | 0,5015 | ||
| Hộp | 0,17 | ||
| 1 |
1. Trailer cổ động (01.03.11.10.00)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.11.10.00 Trailer cổ động, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
Đơn vị tính: 01 trailer
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.11.10.10 |
|
| ||
|
4/9 | Công | 1,0625 | |
|
6/9 | Công | 0,357 | |
|
8/9 | Công | 0,0425 | |
|
4/9 | Công | 0,4505 | |
|
6/9 | Công | 0,034 | |
|
5/10 | Công | 0,0085 | |
|
|
|
| |
|
| Giờ | 4,794 | |
|
| Giờ | 0,068 | |
|
| Giờ | 0,00255 | |
| Giờ | 7,3695 | ||
|
|
| ||
| Ram | 0,0034 | ||
| Hộp | 0,00085 | ||
| 1 |
1.2. Trailer cổ động thời lượng 1 phút 30 giây (01.03.11.10.20)
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.11.10.00 Trailer cổ động, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
Đơn vị tính: 01 trailer
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.11.10.20 |
|
|
| |
|
4/9 | Công | 1,19 | |
|
6/9 | Công | 0,476 | |
|
8/9 | Công | 0,051 | |
|
4/9 | Công | 0,5015 | |
|
6/9 | Công | 0,0425 | |
|
5/10 | Công | 0,0085 | |
|
|
|
| |
|
| Giờ | 5,3125 | |
|
| Giờ | 0,068 | |
|
| Giờ | 0,00255 | |
|
| Giờ | 8,6445 | |
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,0034 | |
|
| Hộp | 0,00085 | |
| 1 |
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.11.10.00 Trailer cổ động, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
Đơn vị tính: 01 trailer
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.11.10.30 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
4/9 | Công | 1,5385 | |
|
6/9 | Công | 0,697 | |
|
8/9 | Công | 0,0595 | |
|
4/9 | Công | 0,7735 | |
|
6/9 | Công | 0,051 | |
|
5/10 | Công | 0,017 | |
|
|
|
| |
|
| Giờ | 7,8625 | |
|
| Giờ | 0,1105 | |
|
| Giờ | 0,00255 | |
|
| Giờ | 10,7695 | |
|
|
|
| |
|
| Ram | 0,0034 | |
|
| Hộp | 0,00085 | |
| 1 |
1. Trả lời khán giả ghi hình phát sau (01.03.13.02.00)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Dạng trả lời đơn thư, Mục 01.03.13.02.00 Trả lời khán giả ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
01.03.13.02.10 |
|
|
|
|
3/9 | Công |
|
|
2/9 | Công |
|
|
4/9 | Công |
|
|
6/9 | Công |
|
|
8/9 | Công |
|
|
3/9 | Công |
|
|
3/9 | Công |
|
|
6/9 | Công |
|
|
3/9 | Công |
|
|
3/10 | Công |
|
|
1/8 | Công |
|
|
4/9 | Công |
|
|
3/9 | Công |
|
|
|
|
|
|
| Giờ |
|
|
| Giờ |
|
|
| Giờ |
|
|
| Giờ |
|
|
| Giờ |
|
|
| Giờ |
|
|
|
|
| Ram | 0,0425 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Hộp | 0,017 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1 |
1. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 5 phút (01.03 14.00.10)
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00 Chương trình truyền hình trên mạng Internet, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.14.00.10 |
|
|
| |
|
3/9 | Công | 0,034 | |
|
6/9 | Công | 0,017 | |
|
3/9 | Công | 0,051 | |
|
|
|
| |
|
| Giờ | 0,51 | |
|
| Giờ | 0,442 | |
| 1 |
a) Thành phần công việc:
b) Định mức Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 10 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.14.00.20 |
|
|
| |
|
3/9 | Công | 0,051 | |
|
6/9 | Công | 0,017 | |
|
3/9 | Công | 0,0765 | |
|
|
|
| |
|
| Giờ | 0,68 | |
|
| Giờ | 0,5525 | |
| 1 |
a) Thành phần công việc:
b) Định mức Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.14.00.30 |
|
|
| |
|
3/9 | Công | 0,0935 | |
|
6/9 | Công | 0,017 | |
|
3/9 | Công | 0,0935 | |
|
|
|
| |
|
| Giờ | 0,8075 | |
|
| Giờ | 0,7225 | |
| 1 |
a) Thành phần công việc:
b) Định mức Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 20 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.14.00.40 |
|
|
| |
|
3/9 | Công | 0,0935 | |
|
6/9 | Công | 0,017 | |
|
3/9 | Công | 0,119 | |
|
|
|
| |
|
| Giờ | 0,9945 | |
|
| Giờ | 0,8925 | |
| 1 |
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00 Chương trình truyền hình trên mạng Internet, Phần II Thông tư số 03/2018/TT- BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.14.00.50 |
|
|
| |
|
3/9 | Công | 0,1785 | |
|
6/9 | Công | 0,017 | |
|
3/9 | Công | 0,1445 | |
|
|
|
| |
|
| Giờ | 1,207 | |
|
| Giờ | 1,5725 | |
| 1 |
a) Thành phần công việc:
b) Định mức Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 45 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.14.00.60 |
|
|
| |
|
3/9 | Công | 0,1785 | |
|
6/9 | Công | 0,017 | |
|
3/9 | Công | 0,1785 | |
|
|
|
| |
|
| Giờ | 1,513 | |
|
| Giờ | 1,5725 | |
| 1 |
2.1. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 30 phút (13.13.00.02.01)
2.3. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 55 phút (13.13.00.02.03)
I. BẢN TIN TRUYỀN HÌNH (01.03.01.00.00)
1.1. Bản tin truyền hình ngắn thời lượng 05 phút (01.03.01.10.10)
2.1. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau (01.03.01.22.00)
2.1.2. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 15 phút (01.03.01.22.20).
2.1.4. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.01.22.40).
3.1. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 15 phút (01.03.01.30.10)
4. Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch (01.03.01.50.00)
5. Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài (01.03.01.60.00)
6. Bản tin truyền hình thời tiết (01.03.01.70.00)
II. CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP (01.03.02.00.00)
1.1. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 10 phút (01.03.02.01.10)
1.3. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 20 phút (01.03.02.01.30)
2.1. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 10 phút (01.03.02.02.10)
2.3. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 20 phút (01.03.02.02.30)
III. PHÓNG SỰ (01.03.03.00.00)
1.1. Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút (01.03.03.10.10)
1.3. Phóng sự chính luận thời lượng 15 phút (01.03.03.10.30)
2. Phóng sự đồng hành (01.03.03.30.00)
3. Phóng sự chân dung (01.03.03.40.00)
3.2. Phóng sự chân dung thời lượng 15 phút (01.03.03.40.20)
IV. PHIM TÀI LIỆU (01.03.05.00.00)
1.1. Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 20 phút (01.03.05.10.20)
V. TẠP CHÍ (01.03.06.00.00)
2. Tạp chí thời lượng 20 phút (01.03.06.00.20)
VI. TỌA ĐÀM (01.03.07.00.00)
1.1. Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 15 phút (01.03.07.11.10)
1.3. Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 45 phút (01.03.07.11.30)
2.1. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 15 phút (01.03.07.12.10)
2.3. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.07.12.30)
3. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau (01.03.07.22.00)
3.2. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 20 phút (01.03.07.22.20)
VII. GIAO LƯU (01.03.08.00.00)
1.1. Giao lưu trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút (01.03.08.11.10)
2.1. Giao lưu trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.08.12.10)
3.1. Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp thời lượng 30 phút (01.03.08.21.10)
4.1. Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.08.22.10)
1. Tư vấn qua truyền hình thời lượng 30 phút (01.03.09.00.10)
1. Tường thuật trực tiếp thời lượng 45 phút (01.03.10.01.10)
3. Tường thuật trực tiếp thời lượng 90 phút (01.03.10.01.30)
5. Tường thuật trực tiếp thời lượng 150 phút (01.03.10.01.50)
X. HÌNH HIỆU, TRAILER (01.03.11.00.00)
1.1. Trailer cổ động thời lượng 1 phút (01.03.11.10.10)
1.3. Trailer cổ động thời lượng 2 phút 20 giây (01.03.11.10.30)
1. Trả lời khán giả ghi hình phát sau (01.03.13.02.00)
XII. CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN MẠNG INTERNET (01.03.14.00.00)
2. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 10 phút (01.03.14.00.20)
4. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 20 phút (01.03.14.00.40)
6. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 45 phút (01.03.14.00.60)
File gốc của Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế – kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đang được cập nhật.
Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế – kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Số hiệu | 2120/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Đắc Tài |
Ngày ban hành | 2020-08-14 |
Ngày hiệu lực | 2020-08-14 |
Lĩnh vực | Lao động |
Tình trạng | Hết hiệu lực |