ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1905/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 17 tháng 06 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1691/TTr-LĐTBXH ngày 27/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng để phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng CP (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, P2 UBND tỉnh;
- V0, V2, V3, KSTT1-4;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm thông tin;
- Lưu: VT, KSTT4.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khắng
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1905/QĐ-UBND ngày 17/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | |||||||||||||
Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | ||||||||||||||||||
|
|
1 |
2 ngày |
Không | - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ; Nghị số 61/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP; - Quyết định số 17/2021/QĐ-TTg của Thủ tướng CP ngày 31/3/2021. | Không | Không | ||||||||||||
2 |
2 ngày |
Không | - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ; Nghị số 61/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ- CP; - Quyết định số 17/2021/QĐ-TTg của Thủ tướng CP ngày 31/3/2021. | Không | Không | ||||||||||||||
3 |
01 ngày |
không | - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ; Nghị số 61/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP; - Quyết định số 17/2021/QĐ-TTg của Thủ tướng CP ngày 31/3/2021. | Không | Không | ||||||||||||||
4 |
3 ngày |
không | - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ; Nghị số 61/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP; - Quyết định số 17/2021/QĐ-TTg của Thủ tướng CP ngày 31/3/2021. | Không | Không | ||||||||||||||
5 |
01 ngày |
không | - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ; Nghị số 61/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP; - Quyết định số 17/2021/QĐ-TTg của Thủ tướng CP ngày 31 /3/2021. | Không | Không | ||||||||||||||
6 |
01 ngày |
không | - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ; Nghị định số 61/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP; - Quyết định số 17/2021/QĐ-TTg của Thủ tướng CP ngày 31/3/2021. | Không | Không | ||||||||||||||
7 |
- Dưới 10 hồ sơ: 03 ngày - Từ 10 hồ sơ trở lên: 05 ngày |
không | - Quyết định 526/QĐ-LĐTBXH ngày 6/5/2021 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | Có | Có |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1905/QĐ-UBND ngày 17/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | |||||||
Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | ||||||||||||
A |
I |
|
| ||||||||||
1 |
Không | - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động.
Có | Có | ||||||||||
2 |
Không | Có | Có | ||||||||||
3 |
Không | Có | Có | ||||||||||
4 |
Không | Có | Có | ||||||||||
5 |
Không | Có | Có | ||||||||||
6 |
Không | Có | Có | ||||||||||
II |
|
| |||||||||||
1 |
Không | 2013; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015;
Không | Không | ||||||||||
2 |
Không | 2013; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015;
Không | Không | ||||||||||
3 |
Không | - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
Có | Có | ||||||||||
4 |
480.000đ | - Quyết định 526/QĐ-LĐTBXH ngày 6/5/2021 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội. | Có | Có | |||||||||
5 |
- Từ 10 hồ sơ trở lên: 03 ngày |
360.000đ | Có | Có | |||||||||
6 |
Không | Có | Có | ||||||||||
B |
I |
|
| ||||||||||
1 |
- Từ 10 hồ sơ trở lên: 07 ngày |
Không | - Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 18/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh “V/v thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong các Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh”. | Có | Có |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1905/QĐ-UBND ngày 17/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Ghi chú | ||
A |
|
|
| ||
1 |
Bộ luật Lao động 2019 |
| |||
B |
|
|
| ||
1 |
Bộ luật Lao động 2019 |
| |||
2 |
Bộ luật Lao động 2019 |
|
File gốc của Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh đang được cập nhật.
Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Số hiệu | 1905/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Bùi Văn Khắng |
Ngày ban hành | 2021-06-17 |
Ngày hiệu lực | 2021-06-17 |
Lĩnh vực | Lao động |
Tình trạng | Hết hiệu lực |