ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1626/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 09 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung va thay thế lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Bộ LĐ-TB&XH;
- TTTU, TT HĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- CVP, các PCVP UBND TP;
- Đài PTTH HP, Báo HP, Chuyên trang ANHP;
- Cổng TTĐTTP;
- Các Phòng: KSTTHC, VX, NC&KTGS;
- CV: NV2;
- Lưu: VT.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1626/QĐ-CT ngày 09/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (02 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 | Dịch vụ bưu chính công ích | ||||||
1 | Thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động | 05 ngày | Sở LĐTB&XH | Không | Mức độ 3 | Nộp và trả hồ sơ | Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. |
2 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 07 ngày | Sở LĐTB&XH | Không | Mức độ 3 | Nộp và trả hồ sơ | Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. |
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (03 TTHC)
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 | Dịch vụ bưu chính công ích | |||||||
1 | 1.001865 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 07 ngày | Sở LĐTB &XH | Không | Mức độ 3 | Nộp và trả hồ sơ | Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. |
2 | 1.001823 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 05 ngày | Sở LĐTB &XH | Không | Mức độ 3 | Nộp và trả hồ sơ | Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. |
3 | 1.001853 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | - 05 ngày đối với trường hợp thay đổi các nội dung giấy phép; - 08 ngày nếu thay đổi địa chỉ trụ sở chính | Sở LĐTB &XH | Không | Mức độ 3 | Nộp và trả hồ sơ | Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. |
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố (02 TTHC)
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính thay thế | Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | 2.000164 | Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố; số hiệu: 1.009319 | Nghị định 120/2020/NĐ- CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Nội vụ | - Sở Nội vụ; - Ủy ban nhân dân thành phố. |
2 | 1.000386 | Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố; số hiệu: 1.009320 | Nghị định 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Nội vụ | - Sở Nội vụ; - Ủy ban nhân dân thành phố. |
File gốc của Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng đang được cập nhật.
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Số hiệu | 1626/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành | 2021-06-09 |
Ngày hiệu lực | 2021-06-09 |
Lĩnh vực | Lao động |
Tình trạng | Còn hiệu lực |