ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 152/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 14 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ liên thông ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VPUBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX, KSTTHC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ An Phong
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG
STT | Tên TTHC liên thông giải quyết giữa Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Bảo hiểm xã hội tỉnh | Trang |
1 |
2 | |
2 |
4 | |
3 |
6 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Áp dụng tại các cơ quan: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Bảo hiểm xã hội tỉnh
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
TT | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐTB&XH |
02 giờ làm việc | |
2 | Chánh Thanh tra Sở LĐTB&XH |
02 giờ làm việc | |
3 | Thanh tra viên Sở LĐTB&XH |
02 ngày làm việc | |
4 | Chánh Thanh tra Sở LĐTB&XH |
01 ngày làm việc | |
5 | Lãnh đạo Sở LĐTB&XH |
04 giờ làm việc | |
6 | Thanh tra viên Sở LĐTB&XH |
02 giờ làm việc | |
7 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐTB&XH |
02 giờ làm việc | |
8 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của BHXH tỉnh |
04 giờ làm việc | |
9 | Chuyên viên Phòng Chế độ BHXH |
03 ngày làm việc | |
10 | Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính |
01 ngày làm việc | |
11 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của BHXH tỉnh |
04 giờ làm việc | |
12 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐTB&XH | - Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả
04 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Áp dụng tại các cơ quan: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Bảo hiểm xã hội tỉnh
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
TT | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐTB&XH |
02 giờ làm việc | |
2 | Chánh Thanh tra Sở LĐTB&XH |
02 giờ làm việc | |
3 | Thanh tra viên Sở LĐTB&XH |
02 ngày làm việc | |
4 | Chánh Thanh tra Sở LĐTB&XH |
01 ngày làm việc | |
5 | Lãnh đạo Sở LĐTB&XH |
04 giờ làm việc | |
6 | Thanh tra viên Sở LĐTB&XH |
02 giờ làm việc | |
7 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐTB&XH |
02 giờ làm việc | |
8 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của BHXH tỉnh |
04 giờ làm việc | |
9 | Chuyên viên Phòng Chế độ BHXH |
03 ngày làm việc | |
10 | Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính |
01 ngày làm việc | |
11 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của BHXH tỉnh |
04 giờ làm việc | |
12 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐTB&XH | - Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả.
04 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
Áp dụng tại các cơ quan: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Bảo hiểm xã hội tỉnh
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
TT | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐTB&XH |
02 giờ làm việc | |
2 | Chánh Thanh tra Sở LĐTB&XH |
02 giờ làm việc | |
3 | Thanh tra viên Sở LĐTB&XH |
02 ngày làm việc | |
4 | Chánh Thanh tra Sở LĐTB&XH |
01 ngày làm việc | |
5 | Lãnh đạo Sở LĐTB&XH |
04 giờ làm việc | |
6 | Thanh tra viên Sở LĐTB&XH |
02 giờ làm việc | |
7 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐTB&XH |
02 giờ làm việc | |
8 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của BHXH tỉnh |
04 giờ làm việc | |
9 | Chuyên viên Phòng Chế độ BHXH |
03 ngày làm việc | |
10 | Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính |
01 ngày làm việc | |
11 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của BHXH tỉnh |
04 giờ làm việc | |
12 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐTB&XH | - Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả
04 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
File gốc của Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội và Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Bình đang được cập nhật.
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội và Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Bình
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Số hiệu | 152/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Hồ An Phong |
Ngày ban hành | 2021-01-14 |
Ngày hiệu lực | 2021-01-14 |
Lĩnh vực | Lao động |
Tình trạng | Còn hiệu lực |