ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1351/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 03 tháng 6 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc hỗ trợ đào tạo nghề đối với người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa;
Căn cứ Nghị quyết số 534/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Kiên Giang năm 2021;
Căn cứ Kế hoạch số 96/KH-UBND ngày 04/5/2021 của UBND tỉnh về việc thực hiện đào tạo nghề cho lao động nông thôn; lao động làm việc trong khu, cụm công nghiệp và khu du lịch; lao động làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
QUYẾT ĐỊNH:
(Kèm theo Phụ lục Danh mục nghề đào tạo)
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt danh mục một số nghề phát sinh ngoài các nghề đã có trong Danh mục hoặc các nghề đã có trong Danh mục nhưng thời gian đào tạo khác nhau.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
- Như Điều 3;
- Bộ Lao động - TB và XH;
- Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT và các PCT. UBND tỉnh;
- Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Chuyên viên nghiên cứu;
- Lưu: VT, tthuy.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Lưu Trung
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN; LAO ĐỘNG LÀM VIỆC TRONG KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP VÀ KHU DU LỊCH; LAO ĐỘNG LÀM VIỆC TRONG DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 1351/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
Nghề đào tạo
Thời gian thực học (giờ)
Dạy nghề thường xuyên (đào tạo dưới 3 tháng)
01
24
02
48
03
48
04
90
05
90
06
100
07
100
08
100
09
100
10
100
11
100
12
100
13
100
14
100
15
100
16
100
17
100
18
100
19
100
20
100
21
100
22
100
23
100
24
100
25
100
26
100
27
100
28
120
29
120
30
150
31
188
32
188
33
188
34
188
35
188
36
188
37
188
38
188
39
188
40
188
41
188
42
188
43
188
44
188
45
188
46
188
47
188
48
188
49
188
50
188
51
188
52
188
53
188
54
188
55
188
56
188
57
188
58
188
59
188
60
188
61
188
62
188
63
188
64
188
65
188
66
188
67
188
68
188
69
188
70
188
71
188
72
224
73
224
74
250
75
276
Sơ cấp
76
300
77
300
78
318
79
440
80
540
81
540
82
540
83
540
84
540
85
540
86
540
87
540
88
540
89
540
90
540
91
540
92
540
93
540
94
540
95
540
96
540
97
540
98
540
99
540
100
540
101
540
102
540
103
540
104
540
105
540
106
540
107
540
108
650
TT
Nghề đào tạo
Thời gian thực học (giờ)
01
100
02
100
03
100
04
100
05
100
06
100
07
100
08
100
09
100
10
100
11
100
12
100
13
100
14
100
15
100
16
100
17
100
18
100
19
100
20
100
21
100
22
100
23
100
24
100
25
100
26
100
27
100
28
100
29
100
30
100
31
100
32
100
33
100
34
100
35
100
36
100
37
100
38
100
39
100
40
100
41
120
42
120
43
120
44
120
45
120
46
120
47
120
48
120
49
120
50
120
51
120
52
120
53
120
54
150
55
150
56
150
57
150
58
150
59
160
60
160
61
160
62
160
63
188
64
188
65
188
66
188
67
188
68
188
69
188
70
200
71
200
72
200
73
200
74
200
75
200
76
200
77
276
78
276
79
276
80
276
81
276
82
276
83
276
84
276
85
276
86
276
87
295
88
295
89
295
90
295
91
295
92
300
93
300
94
300
95
300
96
300
97
300
98
312
99
315
100
315
101
315
102
318
103
318
104
318
105
320
106
320
107
345
108
345
109
355
110
360
111
360
112
360
113
360
114
360
115
360
116
360
117
375
118
375
119
380
120
392
121
396
122
400
123
405
124
410
125
410
126
420
127
420
128
420
129
420
130
420
131
450
132
520
133
540
134
540
135
540
136
540
137
540
138
540
139
540
140
540
141
540
142
540
143
540
144
540
145
540
146
540
147
540
148
540
149
540
150
540
151
540
152
540
153
540
154
540
155
540
156
540
157
540
158
540
159
540
160
540
161
540
162
540
163
540
164
540
165
540
166
540
167
540
168
540
169
540
170
540
171
540
172
540
173
540
174
540
175
540
176
540
177
540
178
540
179
540
180
540
181
540
182
540
183
540
184
540
185
540
186
540
187
555
188
560
189
580
190
650
191
716
192
716
193
716
194
716
195
716
196
716
197
716
198
716
199
716
200
716
201
716
202
804
203
892
File gốc của Quyết định 1351/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn; lao động làm việc trong khu, cụm công nghiệp và khu du lịch; lao động làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đang được cập nhật.
Quyết định 1351/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn; lao động làm việc trong khu, cụm công nghiệp và khu du lịch; lao động làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Số hiệu | 1351/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Lưu Trung |
Ngày ban hành | 2021-06-03 |
Ngày hiệu lực | 2021-06-03 |
Lĩnh vực | Lao động |
Tình trạng | Còn hiệu lực |