ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1143/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 05 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 150/TTr-SLĐTBXH ngày 29/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, gồm 08 thủ tục hành chính cấp tỉnh; 01 thủ tục hành chính cấp huyện; 01 thủ tục hành chính bãi bỏ (Có danh mục TTHC kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế Quyết định số 1102/QĐ-UBND ngày 01/06/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La;
Bãi bỏ thủ tục hành chính số 30: “Trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a” tại Danh mục TTHC cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành theo Quyết định số: 1143/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2020 của Chủ Tịch UBND tỉnh)
TT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Cách thức thực hiện
Phí, lệ phí (đồng)
Căn cứ pháp lý
1
08 ngày làm việc kể từ ngày các cơ quan giải quyết TTHC nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
Sở Lao động TBXH tỉnh Sơn La, UBND cấp huyện, xã, phường, thị trấn
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
Không quy định
2
05 ngày làm việc kể từ ngày các cơ quan giải quyết TTHC nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
Sở Lao động TBXH tỉnh Sơn La, UBND cấp huyện, xã, phường, thị trấn
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
Không quy định
3
12 ngày làm việc kể từ ngày các cơ quan giải quyết TTHC nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
Sở Lao động TBXH tỉnh Sơn La, UBND cấp huyện, xã, phường, thị trấn
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
Không quy định
4
05 ngày làm việc kể từ ngày các cơ quan giải quyết TTHC nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
Sở Lao động TBXH tỉnh Sơn La, UBND cấp huyện, xã, phường, thị trấn
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
Không quy định
5
12 ngày làm việc kể từ ngày các cơ quan giải quyết TTHC nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
Sở Lao động TBXH tỉnh Sơn La, UBND cấp huyện, xã, phường, thị trấn
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
Không quy định
6
25 ngày
Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
Không quy định
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
7
Không quy định
Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
Không quy định
- Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp:
8
25 ngày
UBND cấp xã, Chủ tịch UBND cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
Không quy định
- Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a theo Quyết định số 57/2013/QĐ- TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ;
- Quyết định số 62/2015/QĐ-TTg ngày 04/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung mội số điều của Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a.
9
10 ngày làm việc kể từ ngày các cơ quan giải quyết TTHC nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
Cơ quan bảo hiểm xã hội cấp huyện
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
Không quy định
- Thông tư số 30/2019/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý./.
STT
Tên thủ tục hành chính
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ
Lĩnh vực
Cơ quan thực hiện
1
Người có công
Từ khóa: Quyết định 1143/QĐ-UBND, Quyết định số 1143/QĐ-UBND, Quyết định 1143/QĐ-UBND của Tỉnh Sơn La, Quyết định số 1143/QĐ-UBND của Tỉnh Sơn La, Quyết định 1143 QĐ UBND của Tỉnh Sơn La, 1143/QĐ-UBND
File gốc của Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La đang được cập nhật.
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Số hiệu | 1143/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành | 2020-06-05 |
Ngày hiệu lực | 2020-06-05 |
Lĩnh vực | Lao động |
Tình trạng | Hết hiệu lực |