ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1131/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 08 tháng 6 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22 tháng 11 năm 2019 về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương;
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này có trách nhiệm cập nhật vào phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Yên Bái.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh: Nguyễn Chiến Thắng;
- Phó Chánh Văn phòng (NC);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chiến Thắng
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
1. Thủ tục: Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
|
| 05 ngày | |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp xử lý | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng | 04 giờ | |
Bước 3 |
Công chức Phòng | 2,5 ngày | |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng | 04 giờ | |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở | 04 giờ | |
Bước 6 |
Công chức của Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ | |
Bước 7 |
Bộ phận chuyên trách trả kết quả của Trung tâm PVHCC | Trong giờ hành chính |
1. Thủ tục: Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
|
| 10 ngày | |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp xử lý | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng | 04 giờ | |
Bước 3 |
Công chức Phòng | 04 ngày | |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng | 04 giờ | |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở | 04 giờ | |
Bước 6 |
Lãnh UBND tỉnh | 03 ngày | |
Bước 7 |
Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ | |
Bước 8 |
Công chức của Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ | |
Bước 9 |
Bộ phận chuyên trách trả kết quả của Trung tâm PVHCC | Trong giờ hành chính |
Thứ tự các bước
Nội dung công việc
Đơn vị/cá nhân thực hiện
Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc)
05 ngày
Bước 1
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp xử lý
Công chức Sở trực tại TTPVHCC
04 giờ
Bước 2
Lãnh đạo Phòng
04 giờ
Bước 3
Công chức Phòng
2,5 ngày
Bước 4
Lãnh đạo Phòng
04 giờ
Bước 5
Lãnh đạo Sở
04 giờ
Bước 6
Công chức của Sở trực tại TTPVHCC
04 giờ
Bước 7
Bộ phận chuyên trách trả kết quả của Trung tâm PVHCC
Trong giờ hành chính
Thứ tự các bước
Nội dung công việc
Đơn vị/cá nhân thực hiện
Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc)
03 ngày
Bước 1
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp xử lý
Công chức Sở trực tại TTPVHCC
02 giờ
Bước 2
Lãnh đạo Phòng
02 giờ
Bước 3
Công chức Phòng
1,5 ngày
Bước 4
Lãnh đạo Phòng
02 giờ
Bước 5
Lãnh đạo Sở
02 giờ
Bước 6
Công chức của Sở trực tại TTPVHCC
04 giờ
Bước 7
Bộ phận chuyên trách trả kết quả của Trung tâm PVHCC
Trong giờ hành chính
Thứ tự các bước
Nội dung công việc
Đơn vị/cá nhân thực hiện
Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc)
05 ngày
Bước 1
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp xử lý
Công chức Sở trực tại TTPVHCC
04 giờ
Bước 2
Lãnh đạo Phòng
04 giờ
Bước 3
Công chức Phòng
2,5 ngày
Bước 4
Lãnh đạo Phòng
04 giờ
Bước 5
Lãnh đạo Sở
04 giờ
Bước 6
Công chức của Sở trực tại TTPVHCC
04 giờ
Bước 7
Bộ phận chuyên trách trả kết quả của Trung tâm PVHCC
Trong giờ hành chính
a) Trường hợp đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên:
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
|
| 60 ngày | |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp xử lý | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng | 04 giờ | |
Bước 3 |
Công chức Phòng | 05 ngày | |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng | 04 giờ | |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở | 04 giờ | |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày | |
Bước 7 |
Công chức Phòng | 02 ngày | |
Bước 8 |
Lãnh đạo Phòng | 04 giờ | |
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở | 04 giờ | |
Bước 10 |
Cơ quan/tổ chức giới thiệu, cung ứng lao động | 35 ngày | |
Bước 10 |
Công chức Phòng | 05 ngày | |
Bước 11 |
Lãnh đạo Phòng | 04 giờ | |
Bước 12 |
Lãnh đạo Sở | 04 giờ | |
Bước 13 |
Lãnh UBND tỉnh | 03 ngày | |
Bước 14 |
Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ | |
Bước 15 |
Công chức của Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ | |
Bước 16 |
Bộ phận chuyên trách trả kết quả của Trung tâm PVHCC | Trong giờ hành chính |
Thứ tự các bước
Nội dung công việc
Đơn vị/cá nhân thực hiện
Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc)
30 ngày
Bước 1
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp xử lý
Công chức Sở trực tại TTPVHCC
04 giờ
Bước 2
Lãnh đạo Phòng
04 giờ
Bước 3
Công chức Phòng
03 ngày
Bước 4
Lãnh đạo Phòng
04 giờ
Bước 5
Lãnh đạo Sở
04 giờ
Bước 6
Lãnh đạo UBND tỉnh
03 ngày
Bước 7
Công chức Phòng
02 ngày
Bước 8
Lãnh đạo Phòng
04 giờ
Bước 9
Lãnh đạo Sở
04 giờ
Bước 10
Cơ quan/tổ chức giới thiệu, cung ứng lao động
12 ngày
Bước 10
Công chức Phòng
03 ngày
Bước 11
Lãnh đạo Phòng
04 giờ
Bước 12
Lãnh đạo Sở
04 giờ
Bước 13
Lãnh UBND tỉnh
02 ngày
Bước 14
Văn thư UBND tỉnh
04 giờ
Bước 15
Công chức của Sở trực tại TTPVHCC
04 giờ
Bước 16
Bộ phận chuyên trách trả kết quả của Trung tâm PVHCC
Trong giờ hành chính
Thứ tự các bước
Nội dung công việc
Đơn vị/cá nhân thực hiện
Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc)
15 ngày
Bước 1
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp xử lý
Công chức Sở trực tại TTPVHCC
02 giờ
Bước 2
Lãnh đạo Phòng
02 giờ
Bước 3
Công chức Phòng
02 ngày
Bước 4
Lãnh đạo Phòng
02 giờ
Bước 5
Lãnh đạo Sở
02 giờ
Bước 6
Lãnh đạo UBND tỉnh
01 ngày
Bước 7
Công chức Phòng
01 ngày
Bước 8
Lãnh đạo Phòng
02 giờ
Bước 9
Lãnh đạo Sở
02 giờ
Bước 10
Cơ quan/tổ chức giới thiệu, cung ứng lao động
05 ngày
Bước 10
Công chức Phòng
2,5 ngày
Bước 11
Lãnh đạo Phòng
02 giờ
Bước 12
Lãnh đạo Sở
02 giờ
Bước 13
Lãnh UBND tỉnh
01 ngày
Bước 14
Văn thư UBND tỉnh
02 giờ
Bước 15
Công chức của Sở trực tại TTPVHCC
02 giờ
Bước 16
Bộ phận chuyên trách trả kết quả của Trung tâm PVHCC
Trong giờ hành chính
File gốc của Quyết định 1131/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái đang được cập nhật.
Quyết định 1131/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Yên Bái |
Số hiệu | 1131/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Chiến Thắng |
Ngày ban hành | 2021-06-08 |
Ngày hiệu lực | 2021-06-08 |
Lĩnh vực | Lao động |
Tình trạng | Còn hiệu lực |