ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2016/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 02 tháng 06 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
ngày 14 tháng 01 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người cao tuổi;
ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người Khuyết tật;
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
Căn cứ Văn bản số 124/HĐND-KTNS ngày 31 tháng 5 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc triển khai thí điểm chi trả trợ cấp bảo trợ xã hội thông qua dịch vụ Bưu điện;
QUYẾT ĐỊNH:
1. Định mức thù lao đối với người làm công tác chi trả trợ cấp bảo trợ xã hội: 500.000 đồng/người/tháng.
- Các xã, phường, thị trấn có diện tích tự nhiên từ 4.000 đến 10.000 ha và có trên 40 đối tượng bảo trợ xã hội; hoặc có diện tích tự nhiên trên 10.000 ha và có từ 20 đối tượng bảo trợ xã hội trở lên; hoặc có từ 100 đối tượng bảo trợ xã hội trở lên: 02 người/xã, phường, thị trấn;
(Có Biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Thí điểm áp dụng hình thức chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng thông qua đơn vị cung cấp dịch vụ Bưu điện tại thành phố Điện Biên Phủ và huyện Tuần Giáo kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2016. Mức phí thí điểm dịch vụ chi trả được tính trên số đối tượng hưởng trợ cấp xã hội và mức quy định cụ thể sau:
- Tại xã khó khăn: 7.000 đồng/đối tượng;
Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện Tuần Giáo, Ủy ban nhân dân thành phố Điện Biên Phủ và Bưu điện tỉnh Điện Biên xây dựng Đề án thí điểm chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội thông qua đơn vị cung cấp dịch vụ Bưu điện trên địa bàn tỉnh Điện Biên trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt.
1. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã (trừ thành phố Điện Biên Phủ và huyện Tuần Giáo) có trách nhiệm cân đối ngân sách chi trả thù lao cho người làm công tác chi trả trợ cấp bảo trợ xã hội và thanh quyết toán theo đúng quy định hiện hành.
Ủy ban nhân dân huyện Tuần Giáo và Ủy ban nhân dân thành phố Điện Biên Phủ có trách nhiệm cân đối ngân sách thanh toán chi phí dịch vụ thí điểm chi trả trợ cấp bảo trợ xã hội cho các đối tượng bảo trợ xã hội thông qua đơn vị cung cấp dịch vụ Bưu điện và quyết toán theo đúng quy định hiện hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Lao động - TB&XH, Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT.HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Báo Điện Biên Phủ;
- Lưu: VT, TH, TM, VX.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Mùa A Sơn
(Kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Điện Biên)
TT | Tên xã, phường, thị trấn | Diện tích tự nhiên (Ha) | Số đối tượng BTXH (người) | Số cán bộ làm công tác chi trả trợ cấp BTXH (người) |
Chung toàn tỉnh | 956.290 | 12.678 | 183 | |
I |
11.255,93 | 378 | 5 | |
1 |
6.013,11 | 179 | 2 | |
2 |
2.284,80 | 173 | 2 | |
3 |
2.958,02 | 26 | 1 | |
II |
68.526,45 | 922 | 20 | |
1 |
249,33 | 32 | 1 | |
2 |
6.844,77 | 241 | 2 | |
3 |
6.136,79 | 101 | 2 | |
4 |
3.762,94 | 68 | 1 | |
5 |
8.863,02 | 79 | 2 | |
6 |
6.217,12 | 31 | 1 | |
7 |
7.006,34 | 97 | 2 | |
8 |
5.348,02 | 45 | 2 | |
9 |
5.023,42 | 41 | 2 | |
10 |
5.091,65 | 48 | 2 | |
11 |
5.014,10 | 39 | 1 | |
12 |
8.968,95 | 100 | 2 | |
III |
120.897,85 | 1.354 | 27 | |
1 |
7.437,56 | 70 | 2 | |
2 |
10.434,90 | 44 | 2 | |
3 |
13.960,09 | 103 | 2 | |
4 |
1.897,11 | 55 | 1 | |
5 |
6.336,00 | 204 | 2 | |
6 |
6.141,05 | 227 | 2 | |
7 |
6.374,64 | 56 | 2 | |
8 |
10.392,00 | 33 | 2 | |
9 |
6.207,77 | 91 | 2 | |
10 |
9.118,55 | 105 | 2 | |
11 |
12.513,35 | 66 | 2 | |
12 |
7.219,64 | 109 | 2 | |
13 |
12.281,34 | 95 | 2 | |
14 |
10.583,85 | 96 | 2 | |
IV |
6.427,10 | 803 | Thí điểm dịch vụ chi trả thông qua dịch vụ Bưu điện | |
V |
119.942,09 | 707 | 21 | |
1 |
2.241,65 | 50 | 1 | |
2 |
17.131,66 | 63 | 2 | |
3 |
3.187,00 | 61 | 1 | |
4 |
10.450,66 | 49 | 2 | |
5 |
11.079,51 | 56 | 2 | |
6 |
10.828,74 | 43 | 2 | |
7 |
13.445,38 | 75 | 2 | |
8 |
11.412,56 | 73 | 2 | |
9 |
8.538,60 | 71 | 2 | |
10 |
14.069,51 | 44 | 2 | |
11 |
13.937,00 | 46 | 2 | |
12 |
3.619,82 | 76 | 1 | |
VI |
157.372,94 | 386 | 19 | |
1 |
11.698,63 | 33 | 2 | |
2 |
10.737,49 | 37 | 2 | |
3 |
17.448,27 | 5 | 1 | |
4 |
11.495,63 | 62 | 2 | |
5 |
15.392,35 | 54 | 2 | |
6 |
18.105,82 | 23 | 2 | |
7 |
16.571,64 | 23 | 2 | |
8 |
20.962,90 | 42 | 2 | |
9 |
21.781,95 | 50 | 2 | |
10 |
6.941,07 | 20 | 1 | |
11 |
6.237,19 | 37 | 1 | |
VII |
149.812,96 | 628 | 26 | |
1 |
16.472,71 | 34 | 2 | |
2 |
12.589,40 | 21 | 2 | |
3 |
10.865,48 | 30 | 2 | |
4 |
8.715,32 | 34 | 1 | |
5 |
6.557,42 | 41 | 2 | |
6 |
5.993,73 | 28 | 1 | |
7 |
8.214,55 | 61 | 2 | |
8 |
6.906,17 | 40 | 1 | |
9 |
7.800,12 | 71 | 2 | |
10 |
8.462,59 | 23 | 1 | |
11 |
12.361,75 | 33 | 2 | |
12 |
10.523,07 | 41 | 2 | |
13 |
12.985,82 | 66 | 2 | |
14 |
9.873,57 | 52 | 2 | |
15 |
11.491,26 | 53 | 2 | |
VIII |
44.352,20 | 1.174 | 17 | |
1 |
645,84 | 65 | 1 | |
2 |
5.441,17 | 234 | 2 | |
3 |
2.499,57 | 98 | 1 | |
4 |
5.971,32 | 129 | 2 | |
5 |
5.267,74 | 163 | 2 | |
6 |
5.482,74 | 132 | 2 | |
7 |
4.056,34 | 120 | 2 | |
8 |
3.586,58 | 59 | 1 | |
9 |
6.156,50 | 104 | 2 | |
10 |
5.244,40 | 70 | 2 | |
IX |
163.926 | 4.031 | 48 | |
1 |
2.802,10 | 127 | 2 | |
2 |
3.618,49 | 228 | 2 | |
3 |
7.217,93 | 116 | 2 | |
4 |
7.396,87 | 107 | 2 | |
5 |
14.482,57 | 35 | 2 | |
6 |
4.228,50 | 204 | 2 | |
7 |
5.702,27 | 129 | 2 | |
8 |
14.274,31 | 68 | 2 | |
9 |
2.045,22 | 258 | 2 | |
10 |
2.229,68 | 236 | 2 | |
11 |
1.948,08 | 432 | 2 | |
12 |
2.127,07 | 279 | 2 | |
13 |
2.447,46 | 187 | 2 | |
14 |
1.297,53 | 362 | 2 | |
15 |
2.017,98 | 236 | 2 | |
16 |
1.922,39 | 279 | 2 | |
17 |
12.518,77 | 87 | 2 | |
18 |
3.456,29 | 137 | 2 | |
19 |
7.442,69 | 169 | 2 | |
20 |
7.693,17 | 115 | 2 | |
21 |
4.852,20 | 110 | 2 | |
22 |
11.422,89 | 15 | 1 | |
23 |
8.908,07 | 16 | 1 | |
24 |
15.901,50 | 62 | 2 | |
25 |
15.972,00 | 37 | 2 | |
X |
113.776,82 | 2.295 | Thí điểm dịch vụ chi trả thông qua dịch vụ Bưu điện | |
| Xã có 01 cán bộ chi trả trợ cấp BTXH | 21 | ||
| Xã có 02 cán bộ chi trả trợ cấp BTXH | 81 | ||
| Tổng số cán bộ làm công tác chi trả trợ cấp BTXH | 183 |
File gốc của Quyết định 10/2016/QĐ-UBND quy định mức thù lao và số lượng người làm công tác chi trả trợ cấp bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Điện Biên đang được cập nhật.
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND quy định mức thù lao và số lượng người làm công tác chi trả trợ cấp bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Số hiệu | 10/2016/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Mùa A Sơn |
Ngày ban hành | 2016-06-02 |
Ngày hiệu lực | 2016-06-12 |
Lĩnh vực | Lao động |
Tình trạng | Hết hiệu lực |