HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/2020/NQ-HĐND | Thái Bình, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 72/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Dân quân tự vệ về tổ chức xây dựng lực lượng và chế độ chính sách đối với Dân quân tự vệ;
Căn cứ Thông tư số 43/2020/TT-BQP ngày 23 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chế độ sẵn sàng chiến đấu và kế hoạch về Dân quân tự vệ;
Căn cứ Thông tư số 76/2020/TT-BQP ngày 23 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định trang bị đăng ký, quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ và trang thiết bị, phương tiện kỹ thuật của Dân quân tự vệ;
Căn cứ Thông tư số 78/TT-BQP ngày 23 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn, định lượng, mức tiền ăn cơ bản bộ binh; mức tiền ăn quân chủng, binh chủng, bệnh nhân điều trị, học viên quân sự quốc tế; ăn thêm ngày lễ, tết, khi làm nhiệm vụ và chế độ bồi dưỡng hàng năm;
QUYẾT NGHỊ:
Mức trợ cấp ngày công lao động đối với dân quân tại chỗ, dân quân cơ động, dân quân phòng không, pháo binh, trinh sát, thông tin, công binh, phòng hóa, y tế (trừ dân quân thường trực) khi có quyết định huy động, điều động làm nhiệm vụ hoặc thực hiện nhiệm vụ theo kế hoạch do cấp có thẩm quyền phê duyệt là 119.200 đồng/người/ngày.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 38/2011/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng dân quân tự vệ khi tham gia huấn luyện, hoạt động và chế độ phụ cấp đối với cán bộ Ban chỉ huy quân sự cấp xã, chỉ huy đơn vị dân quân tự vệ, phó chỉ huy Ban chỉ huy quân sự cấp xã bố trí theo Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh và thôn đội trưởng theo Luật Dân quân tự vệ./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Dân quân tự vệ - Bộ Quốc phòng;
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp,
- Bộ Tư lệnh Quân khu 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Thường trực Huyện ủy, Thành ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân huyện, thành phố;
- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;
- Báo Thái Bình, Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử Thái Bình; Trang thông tin điện tử Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình;
- Lưu VTVP.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Thành
TỔ CHỨC LỰC LƯỢNG, HUẤN LUYỆN, HOẠT ĐỘNG VÀ BẢO ĐẢM CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH CHO DÂN QUÂN TỰ VỆ GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 41/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
SỰ CẦN THIẾT, CĂN CỨ XÂY DỰNG ĐỀ ÁN
Dân quân tự vệ (DQTV) là thành phần của lực lượng vũ trang nhân dân; là lực lượng bảo vệ Đảng, chính quyền, tính mạng, tài sản của nhân dân, tài sản của cơ quan, tổ chức ở địa phương, cơ sở; là lực lượng nòng cốt trong xây dựng, tác chiến khu vực phòng thủ; phối hợp với các lực lượng khác giữ vững an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội; góp phần xây dựng nền quốc phòng toàn dân, xây dựng cơ sở vững mạnh toàn diện; phòng, chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch; là lực lượng sẵn sàng chiến đấu, chiến đấu, phục vụ chiến đấu bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa trong mọi tình huống; làm nòng cốt cùng toàn dân đánh giặc ở địa phương khi có chiến tranh xảy ra.
Trong hơn 10 năm thực hiện Luật Dân quân tự vệ số 43/2009/QH12, lực lượng DQTV của tỉnh Thái Bình được tổ chức chặt chẽ, thường xuyên củng cố, kiện toàn có số lượng hợp lý và chất lượng cao. Hằng năm tổ chức tập huấn, bồi dưỡng cán bộ, huấn luyện Dân quân tự vệ đạt trên 90% quân số, nâng cao trình độ nhận thức và năng lực hoạt động của cán bộ, chiến sỹ DQTV. Lực lượng DQTV đã tích cực tham gia các hoạt động phát triển kinh tế - xã hội, củng cố quốc phòng - an ninh, góp phần cùng địa phương trong phát triển kinh tế, xây dựng “Nông thôn mới”, xây dựng đời sống văn hóa; giữ vững ANCT-TTATXH; giải quyết có hiệu quả các sự cố về thiên tai bão lụt, cháy nổ, cháy rừng, phòng, chống dịch bệnh Covid-19.
Mặt khác, hiện nay Luật Dân quân tự vệ số 48/2019/QH14 chính thức có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2020; Chính phủ đã ban hành Nghị định số 72/2020/NĐ-CP, ngày 30/6/2020 Quy định chi tiết một số điều của Luật Dân quân tự vệ về tổ chức xây dựng lực lượng và chế độ, chính sách đối với DQTV; Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư số 77/2020/TT-BQP, ngày 23/6/2020 quy định thực hiện một số điều của Luật Dân quân tự vệ về tổ chức xây dựng lực lượng DQTV; Thông tư số 69/2020/TT-BQP, ngày 19/6/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Dân quân tự vệ về tập huấn, bồi dưỡng, huấn luyện, hội thi, hội thao, diễn tập cho DQTV... Do đó có nhiều quy định chế độ, chính sách thay đổi đòi hỏi quá trình thực hiện công tác Dân quân tự vệ phải thay đổi theo để bảo đảm kịp thời, đúng quy định của Pháp luật.
1. Căn cứ vào văn bản của Đảng và Nhà nước
- Nghị định số 72/2020/NĐ-CP ngày 30/6/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Dân quân tự vệ về tổ chức xây dựng lực lượng và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ;
- Quyết định số 1811/QĐ-TTg ngày 16/12/2019 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Kế hoạch triển khai thi hành Luật Dân quân tự vệ năm 2019;
- Thông tư số 43/2020/TT-BQP ngày 23/4/2020 của Bộ Quốc phòng quy định chế độ sẵn sàng chiến đấu và kế hoạch Dân quân tự vệ;
- Thông tư số 76/2020/TT-BQP ngày 23/6/2020 của Bộ Quốc phòng quy định trang bị, đăng ký, quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ và trang thiết bị, phương tiện kỹ thuật của Dân quân tự vệ;
2. Căn cứ tình hình thực tiễn của địa phương
Thực hiện đường lối đổi mới của Đảng, Thái Bình đã phát huy truyền thống và thế mạnh của địa phương, đề ra nhiều chủ trương, biện pháp lãnh đạo xây dựng và phát triển kinh tế, văn hóa xã hội gắn với củng cố xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân, gắn với thế trận an ninh nhân dân, bảo đảm cho phát triển bền vững, thu được nhiều kết quả quan trọng đó là: Tình hình an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội ổn định và giữ vững, tốc độ tăng trưởng kinh tế hằng năm đạt khá, hệ thống chính trị thường xuyên được củng cố và kiện toàn, an sinh xã hội được quan tâm bảo đảm, tiềm lực kinh tế, chính trị tinh thần, quân sự trong khu vực phòng thủ luôn được tăng cường, góp phần củng cố khu vực phòng thủ của tỉnh ngày một vững chắc.
QUAN ĐIỂM, MỤC TIÊU, PHẠM VI CỦA ĐỀ ÁN
Xây dựng Đề án nhằm triển khai, tổ chức thực hiện có hiệu quả Luật Dân quân tự vệ số 48/2019/QH14 ngày 22/11/2019 và các văn bản của Đảng, Chính phủ; các Thông tư, hướng dẫn của các Bộ, ngành Trung ương đối với DQTV. Nội dung của Đề án phải phù hợp gắn với đặc điểm tình hình của địa phương, đơn vị, địa bàn, để tạo điều kiện thuận lợi trong tổ chức, xây dựng lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho DQTV làm cho DQTV thực sự vững mạnh về mọi mặt.
1. Mục tiêu tổng quát
2. Mục tiêu cụ thể
- Dân quân tự vệ hằng năm được tổ chức tập huấn, bồi dưỡng, huấn luyện, hội thao, hội thi, diễn tập theo đúng Quy định tại Thông tư số 69/2020/TT-BQP, ngày 15/6/2020 của Bộ Quốc phòng. Thực hiện hoạt động phối hợp của Dân quân tự vệ theo Quy định tại Nghị định số 02/2020/NĐ-CP, ngày 30/6/2020 của Chính phủ Quy định về hoạt động phối hợp của Dân quân tự vệ.
- Đảm bảo chế độ, chính sách cho Dân quân tự vệ theo Quy định tại Nghị định số 72/2020/NĐ-CP ngày 30/6/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Dân quân tự vệ về tổ chức xây dựng lực lượng và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ.
Triển khai, tổ chức thực hiện công tác Dân quân tự vệ theo Luật Dân quân tự vệ số 48/2019/QH14, ngày 22/11/2019 trên phạm toàn tỉnh trong giai đoạn 2021-2025.
1. Tổ chức đơn vị Dân quân tự vệ
1.1 Tổ chức, biên chế, số lượng Dân quân tự vệ
- Xây dựng 01 Đại đội Dân quân pháo Phòng không 37mm-1;
* Cấp huyện:
- Xây dựng 1 Trung đội DQTV Phòng không;
- Dân quân biển: Huyện Thái Thụy xây dựng 6 Trung đội, huyện Tiền Hải xây dựng 4 Trung đội.
- Mỗi xã xây dựng từ 1 đến 2 Trung đội Dân quân cơ động;
- Xây dựng các Tổ Dân quân binh chủng (Công binh, Thông tin, Trinh sát, Phòng hóa, Y tế);
* Cơ quan, tổ chức:
- Đơn vị tự vệ của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc huyện: Mỗi đơn vị xây dựng từ 1 Tiểu đội đến 1 Trung đội tự vệ.
1.2. Số lượng Dân quân tự vệ toàn tỉnh
+ Dân quân = 24.033 đồng chí;
- Chiến sỹ Dân quân = 23.472 đồng chí;
- Các chức vụ chỉ huy đơn vị Dân quân = 753 đồng chí (Cán bộ Đại đội, Trung đội, Tiểu đội, Khẩu đội).
(Chi tiết tại phụ lục số 01 kèm theo)
- Chất lượng chính trị: 100% Dân quân tự vệ có lý lịch rõ ràng; chấp hành nghiêm đường lối, quan điểm của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước. Tỷ lệ Đảng viên đạt từ 20-25%; Đoàn viên đạt từ 60-70%; Phục viên xuất ngũ đạt từ 15- 20% ; nữ đạt 10-15%.
2. Ban chỉ huy quân sự cấp xã, Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức, thôn đội trưởng
- Số lượng Ban chỉ huy = 260. Trong đó:
+ Số lượng Ban chỉ huy bố trí 02 Phó chỉ huy trưởng = 43.
+ Chỉ huy trưởng = 260 đồng chí;
+ Phó chỉ huy trưởng = 303 đồng chí;
2.2. Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức
+ Số lượng Ban chỉ huy bố trí đủ 04 chức danh = 67;
- Số lượng các chức vụ chỉ huy:
+ Chính trị viên = 67 đồng chí;
+ Chính trị viên phó = 67 đồng chí.
Tổng số = 1.797 đồng chí. Trong đó:
- Kiêm nhiệm tiểu đội trưởng Dân quân tại chỗ = 33 đồng chí.
1. Cấp tỉnh
* Tập huấn:
- Cán bộ Khẩu đội trưởng Dân quân tự vệ Phòng không, Pháo binh. Quân số = 10 đồng chí. Thời gian: 05 ngày/năm.
Cán bộ Ban chỉ huy quân sự cấp xã, Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức; Chỉ huy đơn vị tự vệ (nơi không có Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức). Thời gian: 07 ngày/năm. Quân số = 1.364 đồng chí.
- Đối tượng: Cán bộ, chiến sĩ Đại đội 4 dân quân gái tập trung huyện Tiền Hải; cán bộ, chiến sĩ Đại đội Dân quân pháo binh 85mm.
- Thời gian:
+ Đại đội Dân quân Pháo binh và quân số còn lại của Đại đội 4, huấn luyện: 12 ngày/năm. Quân số = 75 đồng chí.
* Hội thi, hội thao
- Quân số: 402 đồng chí;
+ Tổ chức huấn luyện, luyện tập tại cơ sở = 30 ngày;
* Diễn tập KVPT tỉnh
- Quân số = 86 đồng chí;
+ Tổ chức huấn luyện, luyện tập tại cơ sở = 29 ngày;
2. Cấp huyện
- Đối tượng: Cán bộ Trung đội trưởng, Thôn đội trưởng, Thuyền trưởng, Tiểu đội trưởng, Khẩu đội trưởng 12,7mm, 14,5mm, ĐKZ, Cối 82mm, Cối 60mm.
- Thời gian: 05 ngày/năm.
* Huấn luyện Dân quân năm thứ nhất
- Thời gian: 15 ngày/năm.
- Quân số: 603 đồng chí;
* Huấn luyện Dân quân binh chủng
- Thời gian: 12 ngày/năm.
- Quân số: 240 đồng chí;
* Huấn luyện Dân quân biển
- Thời gian: 12 ngày/năm.
* Hội thao, hội thi
- Quân số: Mỗi xã, phương, thị trấn từ 30 đến 50 đồng chí;
* Diễn tập KVPT huyện, thành phố
- Thời gian: 17 ngày.
+ Thực hành diễn tập = 02 ngày.
3.1. Huấn luyện dân quân.
- Quân số = 7.560 đồng chí;
* Dân quân tại chỗ
- Thời gian: 07 ngày/năm.
- Đối tượng: Trung đội Dân quân cơ động xã, các tổ Dân quân binh chủng, Dân quân tại chỗ của Thôn, Tổ dân phố;
- Thời gian: 16 ngày.
+ Thực hành diễn tập = 01 ngày.
4.1. Huấn luyện tự vệ.
- Quân số: 1.568 đồng chí;
4.2. Hội thi, hội thao
- Đối tượng: Cán bộ, chiến sĩ đơn vị tự vệ;
- Thời gian: 17 ngày.
+ Tổ chức hội thao = 02 ngày.
- Đối tượng: Cán bộ, chiến sĩ đơn vị tự vệ;
- Thời gian: 16 ngày.
+ Thực hành diễn tập = 01 ngày.
1. Trực sẵn sàng chiến đấu (Đối tượng, quân số, thời gian/năm)
- Trung đội Dân quân cơ động huyện, thành phố; Tiểu đội Dân quân cơ động xã, phường, thị trấn;
- Khẩu đội trực sẵn sàng chiến đấu của Đại đội 4 Dân quân gái tập trung huyện Tiền Hải.
* Thời gian: Tổ chức trực sẵn sàng chiến đấu theo kế hoạch của cấp có thẩm quyền.
- Đối tượng: Các Trung đội Dân quân cơ động của 8 huyện, thành phố; 260 xã, phường, thị trấn; 10 Trung đội Dân quân biển của huyện Thái Thụy, Tiền Hải; Tự vệ của các cơ quan, tổ chức.
- Thời gian: Theo Kế hoạch sử dụng Dân quân tự vệ trong tác chiến bảo vệ biên giới, vùng biển, vùng trời trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN của cấp có thẩm quyền.
- Đối tượng: Các Trung đội Dân quân cơ động của 8 huyện, thành phố; 260 xã, phường, thị trấn; 10 Trung đội Dân quân biển.
- Thời gian: Theo Kế hoạch sử dụng Dân quân tự vệ làm nhiệm vụ phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn của cấp có thẩm quyền.
- Đối tượng: Các Trung đội, Tiểu đội, Tổ Dân quân tự vệ tại chỗ;
- Thời gian: Theo Kế hoạch của cấp có thẩm quyền.
- Đối tượng: Các Trung đội Dân quân cơ động của 8 huyện, thành phố; 260 xã, phường, thị trấn; Dân quân tại chỗ
- Thời gian: Theo Kế hoạch sử dụng Dân quân tự vệ trong tác chiến bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN và kế hoạch thực hiện các nhiệm vụ đột xuất khác của cấp có thẩm quyền.
1. Vũ khí, vật liệu nổ quân dụng
2. Công cụ hỗ trợ, vũ khí thô sơ, trang thiết bị, phương tiện kỹ thuật
- Dân quân tự vệ tại chỗ, cơ động, biển, Dân quân thường trực;
* Kiểu loại, số lượng công cụ hỗ trợ, vũ khí thô sơ, trang thiết bị, phương tiện kỹ thuật: Thực hiện theo Điều 25 Luật Dân quân tự vệ số 48/2019/QH14 ngày 22/11/2019.
3.1. Trụ sở hoặc nơi làm việc của Ban chỉ huy quân sự cấp xã
3.2. Trang thiết bị làm việc của Ban chỉ huy quân sự cấp xã
3.3. Vật chất văn hóa tinh thần
- Hằng ngày Ban chỉ huy quân sự cấp xã, Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức được cấp 01 số Báo Quân đội nhân dân.
Vật chất đảm bảo cho huấn luyện Dân quân tự vệ thực hiện theo Điều 10 Thông tư số 69/2020/TT-BQP ngày 15/6/2020 của Bộ Quốc phòng quy định chi tiết một số điều của Luật Dân quân tự vệ về tập huấn, bồi dưỡng, huấn luyện, hội thi, hội thao, diễn tập cho Dân quân tự vệ.
Thực hiện theo Điều 11 Thông tư số 76/2020/TT-BQP ngày 23/6/2020 của Bộ Quốc phòng quy định trang bị, đăng ký, quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ và trang thiết bị, phương tiện kỹ thuật của Dân quân tự vệ.
Gồm hệ thống hầm bê tông nguyên khối đảm bảo cho Đại đội 4 Dân quân gái tập trung huyện Tiền Hải trực sẵn sàng chiến đấu thường xuyên. Trong đó có:
- 01 hầm chỉ huy;
3.7. Nơi ăn, nghỉ của Dân quân thường trực
(Bằng chữ: Tám trăm linh một tỷ, hai trăm năm mươi mốt triệu, ba trăm năm mươi ba ngàn đồng).
1.1.1. Bảo đảm trang phục, sao mũ, phù hiệu
Kinh phí bảo đảm: 121.014.009.000 đồng
(Chi tiết tại phụ lục khái toán kinh phí số 02 kèm theo)
* Bảo đảm phụ cấp tháng, phụ cấp chức vụ, phụ cấp thâm niên, phụ cấp đặc thù quốc phòng quân sự:
- Định mức phụ cấp chức vụ của các chức vụ chỉ huy Dân quân tự vệ (từ các chức vụ chỉ huy Ban chỉ huy quân sự đến các chức vụ chỉ huy đơn vị Dân quân tự vệ): Thực hiện theo Điều 7 Nghị định số 72/2020/NĐ-CP ngày 30/6/2020 của Chính phủ.
Kinh phí bảo đảm 166.157.052.000 đồng.
(Chi tiết tại phụ lục khái toán kinh phí số 03 kèm theo)
- Tiền ăn: 62.000 đồng/ngày; 102.000 đồng/ngày (đối với Dân quân biển)
- Bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội đối với dân quân thường trực: 10.236 000 đồng/người/năm.
Kinh phí bảo đảm: 258.071.172.000 đồng.
(Chi tiết tại phụ lục khái toán kinh phí số 04 kèm theo)
Kinh phí bảo đảm: 193.808.100.000 đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục khái toán kinh phí số 05 kèm theo)
Kinh phí bảo đảm: 57.404.160.000 đồng.
(Chi tiết tại phụ lục khái toán kinh phí số 06 kèm theo)
Kinh phí bảo đảm: 4.796.860.000 đồng.
(Chi tiết tại phụ lục khái toán kinh phí số 07 kèm theo)
- Nguồn ngân sách địa phương bảo đảm theo khả năng cân đối của ngân sách địa phương và nguồn ngân sách Trung ương hỗ trợ để thực hiện chính sách cho DQTV của cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, đơn vị công lập và địa phương.
Căn cứ Luật Dân quân tự vệ số 48/2019/QH14, ngày 22/11/2019 và các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật Dân quân tự vệ, phối hợp với các sở, ban, ngành có liên quan tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng Đề án tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho Dân quân tự vệ theo Luật Dân quân tự vệ hiện hành; xây dựng các kế hoạch, hướng dẫn triển khai, tổ chức thực hiện công tác Dân quân tự vệ theo quy định của Luật và các quy định khác của pháp luật có liên quan; phối hợp với Sở Tài chính lập dự toán ngân sách hằng năm, bảo đảm chế độ, chính sách cho lực lượng Dân quân tự vệ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Phối hợp với Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố làm tốt công tác quy hoạch, kiện toàn số lượng, chức danh cán bộ theo quy định của Pháp luật và các văn bản hướng dẫn thi hành; tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn cho đội ngũ cán bộ Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn và thực hiện tốt chế độ, chính sách, tiền lương, phụ cấp cho các đối tượng theo chức năng, nhiệm vụ.
Hằng năm phối hợp với Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, UBND các huyện, thành phố tham mưu cho cấp có thẩm quyền bố trí kinh phí thực hiện chế độ, chính sách cho Dân quân tự vệ phù hợp với khả năng cân đối ngân sách địa phương.
- Chỉ đạo Ban chỉ huy quân sự huyện, (tp) phối hợp với các Phòng, ban, ngành của huyện tham mưu cho UBND huyện, (tp) xây dựng Đề án tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho Dân quân tự vệ giai đoạn 2021-2025 trình HĐND cùng cấp quyết định và tổ chức thực hiện;
5. Ủy ban nhân dân cấp xã
6. Các Sở, ban ngành, đoàn thể, tổ chức chính trị xã hội
Xây dựng và hoàn thành nội dung Đề án trình Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt; ban hành các văn bản chỉ đạo thực hiện Đề án; kiện toàn Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn và Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức theo Luật Dân quân tự vệ sau nhiệm kỳ Đại hội Đảng các cấp; chỉ đạo các cơ quan, đoàn thể, doanh nghiệp trên địa bàn tổ chức, xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ theo quy định của Luật. Làm tốt công tác tuyên truyền, phổ biến, tập huấn Luật Dân quân tự vệ năm 2019 nhằm nâng cao nhận thức, tạo sự thống nhất cao cho cán bộ, đảng viên và nhân dân trong tỉnh.
Hằng năm củng cố, kiện toàn biên chế, tổ chức lực lượng Dân quân tự vệ theo quy định. Chú trọng khảo sát, xây dựng lực lượng tự vệ trong các doanh nghiệp tư nhân, doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp có 100% vốn đầu tư nước ngoài. Tổ chức bồi dưỡng, tập huấn cán bộ, huấn luyện quân sự - giáo dục chính trị chính trị cho Dân quân tự vệ, diễn tập phòng thủ để nâng cao trình độ, khả năng hoạt động của Dân quân tự vệ. Làm tốt quy trình quy hoạch đội ngũ cán bộ Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn đi đào tạo trình độ cao đẳng, đại học và bảo đảm tốt chế độ, chính sách theo quy định của pháp luật.
Tiếp tục làm tốt công tác quy hoạch cán bộ Ban Chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn đưa đi đào tạo theo kế hoạch. Khảo sát toàn bộ tổ chức, biên chế, cơ sở vật chất, trang thiết bị, đánh giá chất lượng xây dựng, hoạt động của Dân quân tự vệ. Tổng kết, rút kinh nghiệm, biểu dương, khen thưởng các tập thể, cá nhân có thành tích trong thực hiện Đề án.
TỔ CHỨC, BIÊN CHẾ DÂN QUÂN TỰ VỆ
(Kèm theo Đề án tổ chức lực lượng, huấn luyện hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách do Dân quân tự vệ tỉnh Thái Bình giai đoạn 2021 – 2025)
TT | Đơn vị DQTV | Quân số | Đơn vị DQTV/cấp tỉnh | Đơn vị DQTV/cấp huyện | Đơn vị DQTV/cấp xã | Đơn vị tự vệ | ||||||||||||||
Đại đội PPK | Q Số | Đại đội PB | Q Số | Tiểu đội | Q Số | Trung đội | Q Số | Tổ | Q Số | Tiểu đội (KĐ) | Q Số | Trung đội | Q Số | Tiểu đội | Q Số | Trung đội | Q Số | |||
I |
26142 | 1 | 56 | 1 | 30 |
|
| 34 |
| 4894 | 14682 | 297 | 891 | 260 | 7280 | 151 | 1359 | 37 | 1060 | |
1 |
86 | 1 | 56 | 1 | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
9124 |
|
|
|
|
|
| 34 | 784 |
|
|
|
| 260 | 7280 |
|
| 37 | 1060 | |
3 |
1359 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 151 | 1359 |
|
| |
4 |
891 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 297 | 891 |
|
|
|
|
|
| |
5 |
14682 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4894 | 14682 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
7560 |
|
|
|
|
|
| 10 | 280 |
|
|
|
| 260 | 7280 |
|
|
|
| |
2 |
12953 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3594 | 10782 |
|
|
|
| 151 | 1359 | 29 | 812 | |
3 |
552 | 1 | 56 |
|
|
|
| 8 | 248 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8 | 248 | |
4 |
1177 | 1 | 30 |
|
|
|
| 16 | 256 |
|
| 297 | 891 |
|
|
|
|
|
| |
5 |
780 |
|
|
|
|
|
|
|
| 260 | 780 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 |
780 |
|
|
|
|
|
|
|
| 260 | 780 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
7 |
780 |
|
|
|
|
|
|
|
| 260 | 780 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
8 |
780 |
|
|
|
|
|
|
|
| 260 | 780 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
9 |
780 |
|
|
|
|
|
|
|
| 260 | 780 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
10 |
310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 310 |
|
|
|
| |
11 |
11 |
| 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KINH PHÍ BẢO ĐẢM TRANG PHỤC CHO DÂN QUÂN TỰ VỆ
(Kèm theo Đề án tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho Dân quân tự vệ tỉnh Thái Bình giai đoạn 2021 – 2025)
ĐVT: 1000 đ
TT | Loại trang phục | ĐVT | Đơn giá (nghị đồng) | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | Tổng 5 năm | Ghi chú | |||||
SL | Thành tiền | SL | Thành tiền | SL | Thành tiền | SL | Thành tiền | SL | Thành tiền | ||||||
A | CÁC CHỨC VỤ BAN CHQS CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
I | Chỉ huy trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quần áo hè | bộ | 670 | 0 | 0 | 260 | 174,200 | 0 | 0 | 260 | 174,200 |
| 0 | 348,400 |
|
2 | Quần áo đông | bộ | 1037 | 260 | 269,620 | 0 | 0 | 260 | 269,620 | 0 | 0 | 260 | 269,620 | 808,860 |
|
3 | Sao mũ cứng | chiếc | 11 | 260 | 2,860 | 0 | 0 | 260 | 2,860 | 0 | 0 | 260 | 2,860 | 8,580 |
|
4 | Sao mũ mềm | chiếc | 10 | 260 | 2,600 | 0 | 0 | 260 | 2,600 | 0 | 0 | 260 | 2,600 | 7,800 |
|
5 | Mũ cứng | chiếc | 90 | 260 | 23,400 | 0 | 0 | 260 | 23,400 | 0 | 0 | 260 | 23,400 | 70,200 |
|
6 | Mũ mềm | chiếc | 60 | 260 | 15,600 | 0 | 0 | 260 | 15,600 | 0 | 0 | 260 | 15,600 | 46,800 |
|
7 | Caravat | chiếc | 53 | 260 | 13,780 | 0 | 0 | 260 | 13,780 | 0 | 0 | 260 | 13,780 | 41,340 |
|
8 | Dây lưng | chiếc | 90 | 260 | 23,400 | 0 | 0 | 260 | 23,400 | 0 | 0 | 260 | 23,400 | 70,200 |
|
9 | Bít tất | đôi | 29.5 | 520 | 15,340 | 520 | 15,340 | 520 | 15,340 | 520 | 15,340 | 520 | 15,340 | 76,700 |
|
10 | Giầy vải thấp cổ | chiếc | 105 | 260 | 27,300 | 260 | 27,300 | 260 | 27,300 | 260 | 27,300 | 260 | 27,300 | 136,500 |
|
11 | Giầy đen | chiếc | 410 | 260 | 106,600 | 0 | 0 | 260 | 106,600 | 0 | 0 | 260 | 106,600 | 319,800 |
|
12 | Quần áo đi mưa | bộ | 287 | 260 | 74,620 | 0 | 0 | 0 | 0 | 260 | 74,620 | 0 | 0 | 149,240 |
|
| Cộng |
|
|
| 575,120 |
| 216,840 |
| 500,500 |
| 291,460 |
| 500,500 | 2,084,420 |
|
II | Phó Chỉ huy trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Quần áo hè | bộ | 670 | 0 | 0 | 260 | 174,200 | 0 | 0 | 260 | 174,200 |
| 0 | 348,400 |
|
2 | Quần áo đông | bộ | 1037 | 260 | 269,620 | 0 | 0 | 260 | 269,620 | 0 | 0 | 260 | 269,620 | 808,860 |
|
3 | Sao mũ cứng | chiếc | 11 | 260 | 2,860 | 0 | 0 | 260 | 2,860 | 0 | 0 | 260 | 2,860 | 8,580 |
|
4 | Sao mũ mềm | chiếc | 10 | 260 | 2,600 | 0 | 0 | 260 | 2,600 | 0 | 0 | 260 | 2,600 | 7,800 |
|
5 | Mũ cứng | chiếc | 90 | 260 | 23,400 | 0 | 0 | 260 | 23,400 | 0 | 0 | 260 | 23,400 | 70,200 |
|
6 | Mũ mềm | chiếc | 60 | 260 | 15,600 | 0 | 0 | 260 | 15,600 | 0 | 0 | 260 | 15,600 | 46,800 |
|
7 | Caravat | chiếc | 53 | 260 | 13,780 | 0 | 0 | 260 | 13,780 | 0 | 0 | 260 | 13,780 | 41,340 |
|
8 | Dây lưng | chiếc | 90 | 260 | 23,400 | 0 | 0 | 260 | 23,400 | 0 | 0 | 260 | 23,400 | 70,200 |
|
9 | Bít tất | đôi | 29.5 | 520 | 15,340 | 520 | 15,340 | 520 | 15,340 | 520 | 15,340 | 520 | 15,340 | 76,700 |
|
10 | Giầy vài thấp cổ | chiếc | 105 | 260 | 27,300 | 260 | 27,300 | 260 | 27,300 | 260 | 27,300 | 260 | 27,300 | 136,500 |
|
11 | Giầy đen | chiếc | 410 | 260 | 106,600 | 0 | 0 | 260 | 106,600 | 0 | 0 | 260 | 106,600 | 319,800 |
|
12 | Quần áo đi mưa | bộ | 287 | 260 | 74,620 | 0 | 0 | 0 | 0 | 260 | 74,620 | 0 | 0 | 149,240 |
|
| Cộng |
|
|
| 575,120 |
| 216,840 |
| 500,500 |
| 291,460 |
| 500,500 | 2,084,420 |
|
III | Chính trị viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Quần | Bộ | 670 |
| 0 | 0 | 0 | 260 | 174,200 |
| 0 |
| 0 | 174,200 |
|
2 | Quần áo đông | bộ | 1037 | 260 | 269,620 | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 260 | 269,620 | 539,240 |
|
3 | Sao mũ cứng | chiếc | 11 | 260 | 2,860 | 0 | 0 | 0 | 0 | 260 | 2,860 |
| 0 | 5,720 |
|
4 | Sao mũ mềm | chiếc | 10 | 260 | 2,600 | 0 | 0 | 0 | 0 | 260 | 2,600 |
| 0 | 5,200 |
|
5 | Mũ cứng | chiếc | 90 | 260 | 23,400 | 0 | 0 | 0 | 0 | 260 | 23,400 |
| 0 | 46,800 |
|
6 | Mũ mềm | chiếc | 60 | 260 | 15,600 | 0 | 0 | 0 | 0 | 260 | 15,600 |
| 0 | 31,200 |
|
7 | Caravat | chiếc | 53 | 260 | 13,780 | 0 | 0 | 0 | 0 | 260 | 13,780 |
| 0 | 27,560 |
|
8 | Dây lưng | chiếc | 90 | 260 | 23,400 | 0 | 0 | 0 | 0 | 260 | 23,400 |
| 0 | 46,800 |
|
9 | Bít tất | đôi | 29.5 | 520 | 15,340 | 520 | 15,340 | 520 | 15,340 | 520 | 15,340 | 520 | 15,340 | 76,700 |
|
10 | Giầy vải thấp cổ | chiếc | 105 | 260 | 27,300 | 0 | 0 | 260 | 27,300 | 0 | 0 | 260 | 27,300 | 81,900 |
|
11 | Giầy đen | chiếc | 410 | 260 | 106,600 | 0 | 0 | 260 | 106,600 | 0 | 0 | 260 | 106,600 | 319,800 |
|
12 | Quần áo đi mưa | chiếc | 287 | 260 | 74,620 |
| 0 |
| 0 | 260 | 74,620 |
| 0 | 149,240 |
|
| Cộng |
|
|
| 575,120 |
| 15,340 |
| 323,440 |
| 171,600 |
| 418,860 | 1,504,360 |
|
IV | Chính trị viên phó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Quần áo hè | bộ | 670 |
| 0 | 0 | 0 | 260 | 174,200 |
| 0 |
| 0 | 174,200 |
|
2 | Quần áo đông | bộ | 1037 | 260 | 269,620 | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 260 | 269,620 | 539,240 |
|
3 | Sao mũ cứng | chiếc | 11 | 260 | 2,860 | 0 | 0 | 0 | 0 | 260 | 2,860 |
| 0 | 5,720 |
|
4 | Sao mũ mềm | chiếc | 10 | 260 | 2,600 | 0 | 0 | 0 | 0 | 260 | 2,600 |
| 0 | 5,200 |
|
5 | Mũ cứng | chiếc | 90 | 260 | 23,400 | 0 | 0 | 0 | 0 | 260 | 23,400 |
| 0 | 46,800 |
|
6 | Mũ mềm | chiếc | 60 | 260 | 15,600 | 0 | 0 | 0 | 0 | 260 | 15,600 |
| 0 | 31,200 |
|
7 | Caravat | chiếc | 53 | 260 | 13,780 | 0 | 0 | 0 | 0 | 260 | 13,780 |
| 0 | 27,560 |
|
8 | Dây lưng | chiếc | 90 | 260 | 23,400 | 0 | 0 | 0 | 0 | 260 | 23,400 |
| 0 | 46,800 |
|
9 | Bít tất | Đôi | 29.5 | 520 | 15,340 | 520 | 15,340 | 520 | 15,340 | 520 | 15,340 | 520 | 15,340 | 76,700 |
|
10 | Giầy vải thấp cổ | chiếc | 105 | 260 | 27,300 | 0 | 0 | 260 | 27,300 | 0 | 0 | 260 | 27,300 | 81,900 |
|
11 | Giầy đen | chiếc | 410 | 260 | 106,600 | 0 | 0 | 260 | 106,600 | 0 | 0 | 260 | 106,600 | 319,800 |
|
12 | Quần áo đi mưa | chiếc | 287 | 260 | 74,620 |
| 0 |
| 0 | 260 | 74,620 |
| 0 | 149,240 |
|
| Cộng |
|
|
| 575,120 |
| 15,340 |
| 323,440 |
| 171,600 |
| 418,860 | 1,504,360 |
|
B | CÁC CHỨC VỤ BAN CHQS CƠ QUAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
I | Chỉ huy trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quần áo hè | bộ | 670 |
| 0 | 0 | 0 | 67 | 44,890 |
| 0 |
| 0 | 44,890 |
|
2 | Quần áo đông | bộ | 1037 | 67 | 69,479 | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 67 | 69,479 | 138,958 |
|
3 | Sao mũ cứng | chiếc | 11 | 67 | 737 | 0 | 0 | 0 | 0 | 67 | 737 |
| 0 | 1,474 |
|
4 | Sao mũ mềm | Chiếc | 10 | 67 | 670 | 0 | 0 | 0 | 0 | 67 | 670 |
| 0 | 1,340 |
|
5 | Mũ cứng | chiếc | 90 | 67 | 6,030 | 0 | 0 | 0 | 0 | 67 | 6,030 |
| 0 | 12,060 |
|
6 | Mũ mềm | chiếc | 60 | 67 | 4,020 | 0 | 0 | 0 | 0 | 67 | 4,020 |
| 0 | 8,040 |
|
7 | Caravat | chiếc | 53 | 67 | 3,551 | 0 | 0 | 0 | 0 | 67 | 3,551 |
| 0 | 7,102 |
|
8 | Dây lưng | chiếc | 90 | 67 | 6,030 | 0 | 0 | 0 | 0 | 67 | 6,030 |
| 0 | 12,060 |
|
9 | Bít tất | đôi | 29.5 | 134 | 3,953 | 134 | 3,953 | 134 | 3,953 | 134 | 3,953 | 134 | 3,953 | 19,765 |
|
10 | Giầy vải thấp cổ | chiếc | 105 | 67 | 7,035 | 0 | 0 | 67 | 7,035 | 0 | 0 | 67 | 7,035 | 21,105 |
|
11 | Giầy đen | chiếc | 410 | 67 | 27,470 | 0 | 0 | 67 | 27,470 | 0 | 0 | 67 | 27,470 | 82,410 |
|
12 | Quần áo đi mưa | chiếc | 287 | 67 | 19,229 |
| 0 |
| 0 | 67 | 19,229 |
| 0 | 38,458 |
|
| Cộng |
|
|
| 148,204 |
| 3,953 |
| 83,348 |
| 44,220 |
| 107,937 | 387,662 |
|
II | Phó Chỉ huy trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Quần áo hè | bộ | 670 |
| 0 | 0 | 0 | 67 | 44,890 |
| 0 |
| 0 | 44,890 |
|
2 | Quần áo đông | bộ | 1037 | 67 | 69,479 | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 67 | 69,479 | 138,958 |
|
3 | Sao mũ cứng | chiếc | 11 | 67 | 737 | 0 | 0 | 0 | 0 | 67 | 737 |
| 0 | 1,474 |
|
4 | Sao mũ mềm | chiếc | 10 | 67 | 670 | 0 | 0 | 0 | 0 | 67 | 670 |
| 0 | 1,340 |
|
5 | Mũ cứng | chiếc | 90 | 67 | 6,030 | 0 | 0 | 0 | 0 | 67 | 6,030 |
| 0 | 12,060 |
|
6 | Mũ mềm | chiếc | 60 | 67 | 4,020 | 0 | 0 | 0 | 0 | 67 | 4,020 |
| 0 | 8,040 |
|
7 | Caravat | chiếc | 53 | 67 | 3,551 | 0 | 0 | 0 | 0 | 67 | 3,551 |
| 0 | 7,102 |
|
8 | Dây lưng | chiếc | 90 | 67 | 6,030 | 0 | 0 | 0 | 0 | 67 | 6,030 |
| 0 | 12,060 |
|
9 | Bít tất | đôi | 29.5 | 134 | 3,953 | 134 | 3,953 | 134 | 3,953 | 134 | 3,953 | 134 | 3,953 | 19,765 |
|
10 | Giầy vải thấp cổ | chiếc | 105 | 67 | 7,035 | 0 | 0 | 67 | 7,035 | 0 | 0 | 67 | 7,035 | 21,105 |
|
11 | Giầy đen | chiếc | 410 | 67 | 27,470 | 0 | 0 | 67 | 27,470 | 0 | 0 | 67 | 27,470 | 82,410 |
|
12 | Quần áo đi mưa | chiếc | 287 | 67 | 19,229 |
| 0 |
| 0 | 67 | 19,229 |
| 0 | 38,458 |
|
| Cộng |
|
|
| 148,204 |
| 3,953 |
| 83,348 |
| 44,220 |
| 107,937 | 387,662 |
|
III | Chính trị viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quần áo hè | bộ | 670 |
| 0 | 0 | 0 | 67 | 44,890 |
| 0 |
| 0 | 44,890 |
|
2 | Quần áo đông | bộ | 1037 | 67 | 69,479 | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 67 | 69,479 | 138,958 |
|
3 | Sao mũ cứng | chiếc | 11 | 67 | 737 | 0 | 0 | 0 | 0 | 67 | 737 |
| 0 | 1,474 |
|
4 | Sao mũ mềm | chiếc | 10 | 67 | 670 | 0 | 0 | 0 | 0 | 67 | 670 |
| 0 | 1,340 |
|
5 | Mũ cứng | chiếc | 90 | 67 | 6,030 | 0 | 0 | 0 | 0 | 67 | 6,030 |
| 0 | 12,060 |
|
6 | Mũ mềm | chiếc | 60 | 67 | 4,020 | 0 | 0 | 0 | 0 | 67 | 4,020 |
| 0 | 8,040 |
|
7 | Caravat | chiếc | 53 | 67 | 3,551 | 0 | 0 | 0 | 0 | 67 | 3,551 |
| 0 | 7,102 |
|
8 | Dây lưng | chiếc | 90 | 67 | 6,030 | 0 | 0 | 0 | 0 | 67 | 6,030 |
| 0 | 12,060 |
|
9 | Bít tất | đôi | 29.5 | 134 | 3,953 | 134 | 3,953 | 134 | 3,953 | 134 | 3,953 | 134 | 3,953 | 19,765 |
|
10 | Giày vải thấp cổ | Chiếc | 105 | 67 | 7,035 | 0 | 0 | 67 | 7,035 | 0 | 0 | 67 | 7,035 | 21,105 |
|
11 | Giầy đen | chiếc | 410 | 67 | 27,470 | 0 | 0 | 67 | 27,470 | 0 | 0 | 67 | 27,470 | 82,410 |
|
12 | Quần áo đi mưa | Chiếc | 287 | 67 | 19,229 |
| 0 |
| 0 | 67 | 19,229 |
| 0 | 38,458 |
|
| Cộng |
|
|
| 148,204 |
| 3,953 |
| 83,348 |
| 44,220 |
| 107,937 | 387,662 |
|
IV | Chính trị viên phó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Quần áo hè | bộ | 670 |
| 0 | 0 | 0 | 67 | 44,890 |
| 0 |
| 0 | 44,890 |
|
2 | Quần áo đông | bộ | 1037 | 67 | 69,479 | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 67 | 69,479 | 138,958 |
|
3 | Sao mũ cứng | chiếc | 11 | 67 | 737 | 0 | 0 | 0 | 0 | 67 | 737 |
| 0 | 1,474 |
|
4 | Sao mũ mềm | chiếc | 10 | 67 | 670 | 0 | 0 | 0 | 0 | 67 | 670 |
| 0 | 1,340 |
|
5 | Mũ cứng | chiếc | 90 | 67 | 6,030 | 0 | 0 | 0 | 0 | 67 | 6,030 |
| 0 | 12,060 |
|
6 | Mũ mềm | chiếc | 60 | 67 | 4,020 | 0 | 0 | 0 | 0 | 67 | 4,020 |
| 0 | 8,040 |
|
7 | Caravat | chiếc | 53 | 67 | 3,551 | 0 | 0 | 0 | 0 | 67 | 3,551 |
| 0 | 7,102 |
|
8 | Dây lưng | chiếc | 90 | 67 | 6,030 | 0 | 0 | 0 | 0 | 67 | 6,030 |
| 0 | 12,060 |
|
9 | Bít tất | đôi | 29.5 | 134 | 3,953 | 134 | 3,953 | 134 | 3,953 | 134 | 3,953 | 134 | 3,953 | 19,765 |
|
10 | Giầy vải thấp cổ | chiếc | 105 | 67 | 7,035 | 0 | 0 | 67 | 7,035 | 0 | 0 | 67 | 7,035 | 21,105 |
|
11 | Giầy đen | chiếc | 410 | 67 | 27,470 | 0 | 0 | 67 | 27,470 | 0 | 0 | 67 | 27,470 | 82,410 |
|
12 | Quần áo đi mưa | chiếc | 287 | 67 | 19,229 |
| 0 |
| 0 | 67 | 19,229 |
| 0 | 38,458 |
|
| Cộng |
|
|
| 148,204 |
| 3,953 |
| 83,348 |
| 44,220 |
| 107,937 | 387,662 |
|
C | CÁN BỘ QUẢN LÝ, CHỈ HUY ĐƠN VỊ DQTV |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
I | Trung đội trưởng dân quân cơ động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Quần áo hè | bộ | 670 | 0 | 0 | 260 | 174,200 | 0 | 0 | 270 | 180,900 |
| 0 | 355,100 |
|
2 | Quần áo đông | bộ | 1037 | 270 | 279,990 | 0 | 0 | 270 | 279,990 | 0 | 0 | 270 | 279,990 | 839,970 |
|
3 | Sao mũ cứng | chiếc | 11 | 270 | 2,970 | 0 | 0 | 270 | 2,970 | 0 | 0 | 270 | 2,970 | 8,910 |
|
4 | Sao mũ mềm | chiếc | 10 | 270 | 2,700 | 0 | 0 | 270 | 2,700 | 0 | 0 | 270 | 2,700 | 8,100 |
|
5 | Mũ cứng | chiếc | 90 | 270 | 24,300 | 0 | 0 | 270 | 24,300 | 0 | 0 | 270 | 24,300 | 72,900 |
|
6 | Mũ mềm | chiếc | 60 | 270 | 16,200 | 0 | 0 | 270 | 16,200 | 0 | 0 | 270 | 16,200 | 48,600 |
|
7 | Caravat | chiếc | 53 | 270 | 14,310 | 0 | 0 | 270 | 14,310 | 0 | 0 | 270 | 14,310 | 42,930 |
|
8 | Dây lưng | chiếc | 90 | 270 | 24,300 | 0 | 0 | 270 | 24,300 | 0 | 0 | 270 | 24,300 | 72,900 |
|
9 | Bít tất | đôi | 29.5 | 540 | 15,930 | 540 | 15,930 | 540 | 15,930 | 540 | 15,930 | 540 | 15,930 | 79,650 |
|
10 | Giầy vải thấp cổ | chiếc | 105 | 270 | 28,350 | 260 | 27,300 | 270 | 28,350 | 270 | 28,350 | 270 | 28,350 | 140,700 |
|
11 | Giầy đen | chiếc | 410 | 270 | 110,700 | 0 | 0 | 270 | 110,700 | 0 | 0 | 270 | 110,700 | 332,100 |
|
12 | Quần áo đi mưa | bô | 287 | 270 | 77,490 | 0 | 0 | 0 | 0 | 270 | 77,490 | 0 | 0 | 154,980 |
|
| Cộng |
|
|
| 597,240 |
| 217,430 |
| 519,750 |
| 302,670 |
| 519,750 | 2,156,840 |
|
II | Cán bộ đại đội c PB 85mm, Trung đội trưởng DQ biển, Binh chủng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Quần áo hè | bộ | 670 |
| 0 | 0 | 0 | 42 | 28,140 |
| 0 |
| 0 | 28,140 |
|
2 | Quần áo đông | bộ | 1037 | 42 | 43,554 | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 42 | 43,554 | 87,108 |
|
3 | Sao mũ cứng | chiếc | 11 | 42 | 462 | 0 | 0 | 0 | 0 | 42 | 462 |
| 0 | 924 |
|
4 | Sao mũ mềm | chiếc | 10 | 42 | 420 | 0 | 0 | 0 | 0 | 42 | 420 |
| 0 | 840 |
|
5 | Mũ cứng | chiếc | 90 | 42 | 3,780 | 0 | 0 | 0 | 0 | 42 | 3,780 |
| 0 | 7,560 |
|
6 | Mũ mềm | chiếc | 60 | 42 | 2,520 | 0 | 0 | 0 | 0 | 42 | 2,520 |
| 0 | 5,040 |
|
7 | Caravat | chiếc | 53 | 42 | 2,226 | 0 | 0 | 0 | 0 | 42 | 2,226 |
| 0 | 4,452 |
|
8 | Dây lưng | chiếc | 90 | 42 | 3,780 | 0 | 0 | 0 | 0 | 42 | 3,780 |
| 0 | 7,560 |
|
9 | Bít tất | đôi | 29.5 | 84 | 2,478 | 116 | 3,422 | 84 | 2,478 | 84 | 2,478 | 84 | 2,478 | 13,334 |
|
10 | Giầy vải thấp cổ | chiếc | 105 | 42 | 4,410 | 0 | 0 | 42 | 4,410 | 0 | 0 | 42 | 4,410 | 13,230 |
|
11 | Giầy đen | chiếc | 410 | 42 | 17,220 | 0 | 0 | 42 | 17,220 | 0 | 0 | 42 | 17,220 | 51,660 |
|
12 | Quần áo đi mưa | chiếc | 287 | 42 | 12,054 |
| 0 |
| 0 | 42 | 12,054 |
| 0 | 24,108 |
|
| Cộng |
|
|
| 92,904 |
| 3,422 |
| 52,248 |
| 27,720 |
| 67,662 | 243,956 |
|
III | Thôn đội trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quần áo hè | bộ | 670 |
| 0 | 0 | 0 | 1,797 | 1,203,990 |
| 0 |
| 0 | 1,203,990 |
|
2 | Quần áo đông | bộ | 1037 | 1,797 | 1,863,489 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,797 | 1,863,489 | 3,726,978 |
|
3 | Sao mũ cứng | chiếc | 11 | 1,797 | 19,767 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,797 | 19,767 |
| 0 | 39,534 |
|
4 | Sao mũ mềm | chiếc | 10 | 1,797 | 17,970 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,797 | 17,970 |
| 0 | 35,940 |
|
5 | Mũ cứng | Chiếc | 90 | 1,797 | 161,730 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,797 | 161,730 |
| 0 | 323,460 |
|
6 | Mũ mềm | chiếc | 60 | 1,797 | 107,820 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,797 | 107,820 |
| 0 | 215,640 |
|
7 | Caravat | chiếc | 53 | 1,797 | 95,241 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,797 | 95,241 |
| 0 | 190,482 |
|
8 | Dây lưng | chiếc | 90 | 1,797 | 161,730 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,797 | 161,730 |
| 0 | 323,460 |
|
9 | Bít tất | đôi | 29.5 | 3,594 | 106,023 | 3,594 | 106,023 | 3,594 | 106,023 | 3,594 | 106,023 | 3,594 | 106,023 | 530,115 |
|
10 | Giầy vải thấp cổ | chiếc | 105 | 1,797 | 188,685 | 0 | 0 | 1,797 | 188,685 | 0 | 0 | 1,797 | 188,685 | 566,055 |
|
11 | Giầy đen | chiếc | 410 | 1,797 | 736,770 | 0 | 0 | 1,797 | 736,770 | 0 | 0 | 1,797 | 736,770 | 2,210,310 |
|
12 | Quần áo đi mưa | chiếc | 287 | 1,797 | 515,739 |
| 0 |
| 0 | 89 | 25,543 |
| 0 | 541,282 |
|
| Cộng |
|
|
| 3,974,964 |
| 106,023 |
| 2,235,468 |
| 695,824 |
| 2,894,967 | 9,907,246 |
|
D | CHIẾN SỸ DQTV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
I | DQTV năm thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Quần áo chiến sỹ | bộ | 594 | 12,112 | 7,194,528 | 12,112 | 7,194,528 | 12,112 | 7,194,528 | 12,112 | 7,194,528 | 12,112 | 7,194,528 | 35,972,640 |
|
2 | Sao mũ cứng | chiếc | 11 | 6,056 | 66,616 | 6,056 | 66,616 | 6,056 | 66,616 | 6,056 | 66,616 | 6,056 | 66,616 | 333,080 |
|
3 | Sao mũ mềm | chiếc | 10 | 6,056 | 60,560 | 6,056 | 60,560 | 6,056 | 60,560 | 6,056 | 60,560 | 6,056 | 60,560 | 302,800 |
|
4 | Mũ cứng | chiếc | 90 | 6,056 | 545,040 | 6,056 | 545,040 | 6,056 | 545,040 | 6,056 | 545,040 | 6,056 | 545,040 | 2,725,200 |
|
5 | Mũ mềm | chiếc | 60 | 6,056 | 363,360 | 6,056 | 363,360 | 6,056 | 363,360 | 6,056 | 363,360 | 6,056 | 363,360 | 1,816,800 |
|
6 | Dây lưng | chiếc | 62 | 6,056 | 375,472 | 6,056 | 375,472 | 6,056 | 375,472 | 6,056 | 375,472 | 6,056 | 375,472 | 1,877,360 |
|
7 | Bít tất | đôi | 29.5 | 12,112 | 357,304 | 12,112 | 357,304 | 12,112 | 357,304 | 12,112 | 357,304 | 12,112 | 357,304 | 1,786,520 |
|
8 | Giầy vải | Chiếc | 105 | 6,056 | 635,880 | 6,056 | 635,880 | 6,056 | 635,880 | 6,056 | 635,880 | 6,056 | 635,880 | 3,179,400 |
|
9 | Áo mưa chiến sỹ | chiếc | 120 | 6,056 | 726,720 | 6,056 | 726,720 | 6,056 | 726,720 | 6,056 | 726,720 | 6,056 | 726,720 | 3,633,600 |
|
| Cộng |
|
|
| 10,325,480 |
| 10,325,480 |
| 10,325,480 |
| 10,325,480 |
| 10,325,480 | 51,627,400 |
|
II | DQTV cơ động, biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Quần áo chiến sỹ | bộ | 594 | 7,290 | 4,330,260 | 7,290 | 4,330,260 | 7,290 | 4,330,260 | 7,290 | 4,330,260 | 7,290 | 4,330,260 | 21,651,300 |
|
2 | Sao mũ cứng | chiếc | 11 | 2,430 | 26,730 | 2,430 | 26,730 | 2,430 | 26,730 | 2,430 | 26,730 | 2,430 | 26,730 | 133,650 |
|
3 | Sao mũ mềm | Chiếc | 10 | 2,430 | 24,300 | 2,430 | 24,300 | 2,430 | 24,300 | 2,430 | 24,300 | 2,430 | 24,300 | 121,500 |
|
4 | Mũ cứng | Chiếc | 90 | 2,430 | 218,700 | 2,430 | 218,700 | 2,430 | 218,700 | 2,430 | 218,700 | 2,430 | 218,700 | 1,093,500 |
|
5 | Mũ mềm | chiếc | 60 | 2,430 | 145,800 | 2,430 | 145,800 | 2,430 | 145,800 | 2,430 | 145,800 | 2,430 | 145,800 | 729,000 |
|
6 | Dây lưng | chiếc | 62 | 2,430 | 150,660 | 2,430 | 150,660 | 2,430 | 150,660 | 2,430 | 150,660 | 2,430 | 150,660 | 753,300 |
|
7 | Bít tất | Đôi | 29.5 | 14,580 | 430,110 | 14,580 | 430,110 | 14,580 | 430,110 | 14,580 | 430,110 | 14,580 | 430,110 | 2,150,550 |
|
8 | Giầy vải | chiếc | 105 | 7,290 | 765,450 | 7,290 | 765,450 | 7,290 | 765,450 | 7,290 | 765,450 | 7,290 | 765,450 | 3,827,250 |
|
9 | Áo mưa chiến sỹ | chiếc | 120 | 2,430 | 291,600 | 2,430 | 291,600 | 2,430 | 291,600 | 2,430 | 291,600 | 2,430 | 291,600 | 1,458,000 |
|
| Cộng |
|
|
| 6,383,610 |
| 6,383,610 |
| 6,383,610 |
| 6,383,610 |
| 6,383,610 | 31,918,050 |
|
III | DQTV Binh chủng, Tại chỗ năm 2-4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Quần áo chiến sỹ | bộ | 594 | 2,928 | 1,739,232 | 2,928 | 1,739,232 | 2,928 | 1,739,232 | 2,928 | 1,739,232 | 2,928 | 1,739,232 | 8,696,160 |
|
2 | Sao mũ cứng | chiếc | 11 | 2,928 | 32,208 | 2,928 | 32,208 | 2,928 | 32,208 | 2,928 | 32,208 | 2,928 | 32,208 | 161,040 |
|
3 | Sao mũ mềm | chiếc | 10 | 2,928 | 29,280 | 2,928 | 29,280 | 2,928 | 29,280 | 2,928 | 29,280 | 2,928 | 29,280 | 146,400 |
|
4 | Mũ cứng | chiếc | 90 | 2,928 | 263,520 | 2,928 | 263,520 | 2,928 | 263,520 | 2,928 | 263,520 | 2,928 | 263,520 | 1,317,600 |
|
5 | Mũ mềm | chiếc | 60 | 2,928 | 175,680 | 2,928 | 175,680 | 2,928 | 175,680 | 2,928 | 175,680 | 2,928 | 175,680 | 878,400 |
|
6 | Dây lưng | chiếc | 62 | 2,928 | 181,536 | 2,928 | 181,536 | 2,928 | 181,536 | 2,928 | 181,536 | 2,928 | 181,536 | 907,680 |
|
7 | Bít tất | đôi | 29.5 | 5,856 | 172,752 | 5,856 | 172,752 | 5,856 | 172,752 | 5,856 | 172,752 | 5,856 | 172,752 | 863,760 |
|
8 | Giầy vải | chiếc | 105 | 2,928 | 307,440 | 2,928 | 307,440 | 2,928 | 307,440 | 2,928 | 307,440 | 2,928 | 307,440 | 1,537,200 |
|
9 | Áo mưa chiến sỹ | chiếc | 120 | 2,928 | 351,360 | 2,928 | 351,360 | 2,928 | 351,360 | 2,928 | 351,360 | 2,928 | 351,360 | 1,756,800 |
|
| Cộng |
|
|
| 3,253,008 |
| 3,253,008 |
| 3,253,008 |
| 3,253,008 |
| 3,253,008 | 16,265,040 |
|
VI | DQTV thường trực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Quần áo chiến sỹ | bộ | 594 | 22 | 13,068 | 22 | 13,068 | 22 | 13,068 | 22 | 13,068 | 22 | 13,068 | 65,340 |
|
2 | Sao mũ cứng | chiếc | 11 | 11 | 121 | 0 | 0 | 11 | 121 | 0 | 0 | 11 | 121 | 363 |
|
3 | Sao mũ mềm | chiếc | 10 | 11 | 110 | 0 | 0 | 11 | 110 | 0 | 0 | 11 | 110 | 330 |
|
4 | Mũ cứng | Chiếc | 90 | 11 | 990 | 0 | 0 | 11 | 990 | 0 | 0 | 11 | 990 | 2,970 |
|
5 | Mũ mềm | chiếc | 60 | 11 | 660 | 0 | 0 | 11 | 660 | 0 | 0 | 11 | 660 | 1,980 |
|
6 | Dây lưng | chiếc | 62 | 11 | 682 | 0 | 0 | 11 | 682 | 0 | 0 | 11 | 682 | 2,046 |
|
7 | Bít tất | đôi | 29.5 | 11 | 325 | 22 | 649 | 22 | 649 | 11 | 325 | 22 | 649 | 2,596 |
|
8 | Giầy vải | chiếc | 105 | 11 | 1,155 | 22 | 2,310 | 22 | 2,310 | 11 | 1,155 | 22 | 2,310 | 9,240 |
|
9 | Áo mưa chiến sỹ | chiếc | 120 | 11 | 1,320 | 0 | 0 | 11 | 1,320 | 0 | 0 | 11 | 1,320 | 3,960 |
|
11 | Quần áo lót | chiếc | 300 | 11 | 3,300 | 11 | 300 | 11 | 3,300 | 11 | 3,300 | 11 | 3,300 | 13,500 |
|
12 | Khăn mặt | chiếc | 24 | 22 | 517 | 22 | 517 | 22 | 517 | 22 | 517 | 22 | 517 | 2,585 |
|
13 | Áo ấm | chiếc | 480 | 11 | 5,280 | 11 | 5,280 | 11 | 5,280 | 11 | 5,280 | 11 | 5,280 | 26,400 |
|
14 | Chăn | chiếc | 482 | 11 | 5,302 | 0 | 0 | 11 | 5,302 | 0 | 0 | 11 | 5,302 | 15,906 |
|
15 | Màn | chiếc | 54 | 11 | 594 | 0 | 0 | 11 | 594 | 0 | 0 | 11 | 594 | 1,782 |
|
16 | Gối | chiếc | 136 | 11 | 1,496 | 0 | 0 | 11 | 1,496 | 0 | 0 | 11 | 1,496 | 4,488 |
|
17 | Chiếu | chiếc | 56 | 11 | 616 | 11 | 616 | 11 | 616 | 11 | 616 | 11 | 616 | 3,080 |
|
18 | Đệm giường | chiếc | 683 | 11 | 7,513 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7,513 |
|
19 | Ba lô | chiếc | 290 | 11 | 3,190 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3,190 |
|
| Cộng |
|
|
| 46,239 |
| 22,740 |
| 37,015 |
| 24,261 |
| 37,015 | 167,269 |
|
| Cộng |
|
|
| 27,566,741 |
| 20,791,885 |
| 24,787,851 |
| 22,115,573 |
| 25,751,960 | 121,014,009 |
|
KINH PHÍ BẢO ĐẢM PHỤ CẤP THÁNG, PHỤ CẤP CHỨC VỤ, PHỤ CẤP THÂM NIÊN, PHỤ CẤP ĐẶC THÙ QUỐC PHÒNG QUÂN SỰ
(Kèm theo Đề án tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho Dân quân tự vệ tỉnh Thái Bình giai đoạn 2021 – 2025)
ĐVT: 1
TT | Đối tượng, chế độ hưởng | Mức hưởng (nghìn đồng/năm/người) | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | Tổng 5 năm | ||||||
Theo luật | Theo Đề án | Số người | Thành tiền | Số người | Thành tiền | Số người | Thành tiền | Số người | Thành tiền | Số người | Thành tiền | |||
I | Các chức vụ chỉ huy Ban CHQS cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chỉ huy trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phụ cấp chức vụ | 357.6 | 357.6 | 260 | 1,115,712 | 260 | 1,115,712 | 260 | 1,115,712 | 260 | 1,115,712 | 260 | 1,115,712 | 5,578,560 |
| Phụ cấp thâm niên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chính trị viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phụ cấp chức vụ | 357.6 | 357.6 | 260 | 1,115,712 | 260 | 1,115,712 | 260 | 1,115,712 | 260 | 1,115,712 | 260 | 1,115,712 | 5,578,560 |
| Phụ cấp thâm niên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Phó chỉ huy trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phụ cấp tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phụ cấp chức vụ | 327.8 | 327.8 | 260 | 1,022,736 | 260 | 1,022,736 | 260 | 1,022,736 | 260 | 1,022,736 | 260 | 1,022,736 | 5,113,680 |
| Phụ cấp thâm niên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chính trị viên phó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phụ cấp chức vụ | 327.8 | 327.8 | 260 | 1,022,736 | 260 | 1,022,736 | 260 | 1,022,736 | 260 | 1,022,736 | 260 | 1,022,736 | 5,113,680 |
| Phụ cấp thâm niên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các chức vụ chỉ huy Ban CHQS CQ, TC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chỉ huy trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phụ cấp chức vụ | 357.6 | 357.6 | 67 | 287,510 | 67 | 287,510 | 67 | 287,510 | 67 | 287,510 | 67 | 287,510 | 1,437,552 |
2 | Chính trị viên |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phụ cấp chức vụ | 357.6 | 357.6 | 67 | 287,510 | 67 | 287,510 | 67 | 287,510 | 67 | 287,510 | 67 | 287,510 | 1,437,552 |
3 | Phó chỉ huy trưởng |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phụ cấp chức vụ | 327.8 | 327.8 | 67 | 263,551 | 67 | 263,551 | 67 | 263,551 | 67 | 263,551 | 67 | 263,551 | 1,317,756 |
4 | Chính trị viên phó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phụ cấp chức vụ | 327.8 | 327.8 | 67 | 263,551 | 67 | 263,551 | 67 | 263,551 | 67 | 263,551 | 67 | 263,551 | 1,317,756 |
III | Thôn đội trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phụ cấp tháng | 745 | 745 | 1,797 | 16,065,180 | 1,797 | 16,065,180 | 1,797 | 16,065,180 | 1,797 | 16,065,180 | 1,797 | 16,065,180 | 80,325,900 |
2 | Phụ cấp chức vụ | 178.8 | 178.8 | 1,797 | 3,855,643 | 1,797 | 3,855,643 | 1,797 | 3,855,643 | 1,797 | 3,855,643 | 1,797 | 3,855,643 | 19,278,216 |
3 | Phụ cấp kiêm nhiệm at | 29.8 | 29.8 | 1,797 | 642,607 | 1,797 | 642,607 | 1,797 | 642,607 | 1,797 | 642,607 | 1,797 | 642,607 | 3,213,036 |
IV | Phụ cấp chức vụ chỉ huy đơn vị DQTV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đại đội trưởng | 298 | 298 | 2 | 7,152 | 2 | 7,152 | 2 | 7,152 | 2 | 7,152 | 2 | 7,152 | 35,760 |
2 | Chính trị viên đại đội | 298 | 298 | 2 | 7,152 | 2 | 7,152 | 2 | 7,152 | 2 | 7,152 | 2 | 7,152 | 35,760 |
3 | Phó đại đội trưởng | 223.5 | 223.5 | 2 | 5,364 | 2 | 5,364 | 2 | 5,364 | 2 | 5,364 | 2 | 5,364 | 26,820 |
4 | Chính trị viên phó đại đội | 223.5 | 223.5 | 2 | 5,364 | 2 | 5,364 | 2 | 5,364 | 2 | 5,364 | 2 | 5,364 | 26,820 |
5 | Trung đội trưởng DQ Cơ động | 298 | 298 | 270 | 965,520 | 270 | 965,520 | 270 | 965,520 | 270 | 965,520 | 270 | 965,520 | 4,827,600 |
6 | Trung đội trưởng | 178.8 | 178.8 | 38 | 81,533 | 38 | 81,533 | 38 | 81,533 | 38 | 81,533 | 38 | 81,533 | 407,664 |
7 | Tiểu đội trưởng, khẩu đội trưởng | 149 | 149 | 1,212 | 2,167,056 | 1,212 | 2,167,056 | 1,212 | 2,167,056 | 1,212 | 2,167,056 | 1,212 | 2,167,056 | 10,835,280 |
V | Phụ cấp đặc thù QSQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chỉ huy phó Ban CHQS cấp xã | 908.9 | 908.9 | 260 | 2,835,768 | 260 | 2,835,768 | 260 | 2,835,768 | 260 | 2,835,768 | 260 | 2,835,768 | 14,178,840 |
2 | Trung đội trưởng DQ cơ động | 149 | 149 | 270 | 482,760 | 270 | 482,760 | 270 | 482,760 | 270 | 482,760 | 270 | 482,760 | 2,413,800 |
3 | Tiểu đội trưởng DQ cơ động | 74.5 | 74.5 | 810 | 724,140 | 810 | 724,140 | 810 | 724,140 | 810 | 724,140 | 810 | 724,140 | 3,620,700 |
4 | Đại đội trưởng cPK 37mm | 149 | 149 | 1 | 1,788 | 1 | 1,788 | 1 | 1,788 | 1 | 1,788 | 1 | 1,788 | 8,940 |
5 | Chính trị viên đại đội cPK 37mm | 149 | 149 | 1 | 1,788 | 1 | 1,788 | 1 | 1,788 | 1 | 1,788 | 1 | 1,788 | 8,940 |
6 | Phó đại đội trưởng cPK 37mm | 111.8 | 111.8 | 1 | 1,341 | 1 | 1,341 | 1 | 1,341 | 1 | 1,341 | 1 | 1,341 | 6,705 |
7 | Chính trị viên phó đại đội cPK 37mm | 111.8 | 111.8 | 1 | 1,341 | 1 | 1,341 | 1 | 1,341 | 1 | 1,341 | 1 | 1,341 | 6,705 |
8 | Khẩu đội trưởng khẩu đội thường trực cPK 37mm | 74.5 | 74.5 | 1 | 894 | 1 | 894 | 1 | 894 | 1 | 894 | 1 | 894 | 4,470 |
| Cộng |
|
|
| 33,231,410 |
| 33,231,410 |
| 33,231,410 |
| 33,231,410 |
| 33,231,410 | 166,157,052 |
KINH PHÍ BẢO ĐẢM TIỀN ĂN, TRỢ CẤP NGÀY CÔNG LAO ĐỘNG; PHỤ CẤP ĐẶC THÙ ĐI BIỂN; BHYT, BHXH, TRỢ CẤP MỘT LẦN ĐỐI VỚI DQTT
(Kèm theo Đề án tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho Dân quân tự vệ tỉnh Thái Bình giai đoạn 2021 – 2025)
ĐVT:
TT | Đối tượng, chế độ hưởng | Mức hưởng (nghìn đồng /năm/người) | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | Tổng 5 năm | |||||||||||
Theo luật | Theo Đề án | Số người | Số ngày huy động | Thành tiền | Số người | Số ngày huy động | Thành tiền | Số người | Số ngày huy động | Thành tiền | Số người | Số ngày huy động | Thành tiền | Số người | Số ngày huy động | Thành tiền | |||
I | Trung đội cơ động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tiền ăn | 62 | 62 | 7,560 | 12 | 5,624,640 | 7,560 | 12 | 5,624,640 | 7,560 | 12 | 5,624,640 | 7,560 | 12 | 5,624,640 | 7,560 | 12 | 5,624,640 | 28,123,200 |
2 | Trợ cấp ngày công lao động | 119.2 | 119.2 | 7,560 | 12 | 10,813,824 | 7,560 | 12 | 10,813,824 | 7,560 | 12 | 10,813,824 | 7,560 | 12 | 10,813,824 | 7,560 | 12 | 10,813,824 | 54,069,120 |
II | Dân quân phòng không |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Đại đội Pháo PK 37 mm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tiền ăn | 62 | 62 | 45 | 12 | 33,480 | 45 | 12 | 33,480 | 45 | 12 | 33,480 | 45 | 12 | 33,480 | 45 | 12 | 33,480 | 167,400 |
2 | Trợ cấp ngày công lao động | 119.2 | 119.2 | 45 | 12 | 64,368 | 45 | 12 | 64,368 | 45 | 12 | 64,368 | 45 | 12 | 64,368 | 45 | 12 | 64,368 | 321,840 |
* | Trung đội DQPK12.7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tiền ăn | 62 | 62 | 248 | 12 | 184,512 | 248 | 12 | 184,512 | 248 | 12 | 184,512 | 248 | 12 | 184,512 | 248 | 12 | 184,512 | 922,560 |
2 | Trợ cấp ngày công lao động | 119.2 | 119.2 | 248 | 12 | 354,739 | 248 | 12 | 354,739 | 248 | 12 | 354,739 | 248 | 12 | 354,739 | 248 | 12 | 354,739 | 1,773,696 |
III | DQ pháo binh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tiền ăn | 62 | 62 | 1,177 | 12 | 875,688 | 1,177 | 12 | 875,688 | 1,177 | 12 | 875,688 | 1,177 | 12 | 875,688 | 1,177 | 12 | 875,688 | 4,378,440 |
2 | Trợ cấp ngày công lao động | 119.2 | 119.2 | 1,177 | 12 | 1,683,581 | 1,177 | 12 | 1,683,581 | 1,177 | 12 | 1,683,581 | 1,177 | 12 | 1,683,581 | 1,177 | 12 | 1,683,581 | 8,417,904 |
IV | DQ trinh sát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tiền ăn | 62 | 62 | 780 | 12 | 580,320 | 780 | 12 | 580,320 | 780 | 12 | 580,320 | 780 | 12 | 580,320 | 780 | 12 | 580,320 | 2,901,600 |
2 | Trợ cấp ngày công lao động | 119.2 | 119.2 | 780 | 12 | 1,115,712 | 780 | 12 | 1,115,712 | 780 | 12 | 1,115,712 | 780 | 12 | 1,115,712 | 780 | 12 | 1,115,712 | 5,578,560 |
V | DQ công binh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tiền ăn | 62 | 62 | 780 | 12 | 580,320 | 780 | 12 | 580,320 | 780 | 12 | 580,320 | 780 | 12 | 580,320 | 780 | 12 | 580,320 | 2,901,600 |
2 | Trợ cấp ngày công lao động | 119.2 | 119.2 | 780 | 12 | 1,115,712 | 780 | 12 | 1,115,712 | 780 | 12 | 1,115,712 | 780 | 12 | 1,115,712 | 780 | 12 | 1,115,712 | 5,578,560 |
VI | DQ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tiền ăn | 62 | 62 | 780 | 12 | 580,320 | 780 | 12 | 580,320 | 780 | 12 | 580,320 | 780 | 12 | 580,320 | 780 | 12 | 580,320 | 2,901,600 |
2 | Trợ cấp ngày công lao động | 119.2 | 119.2 | 780 | 12 | 1,115,712 | 780 | 12 | 1,115,712 | 780 | 12 | 1,115,712 | 780 | 12 | 1,115,712 | 780 | 12 | 1,115,712 | 5,578,560 |
VII | DQ phòng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tiền ăn | 62 | 62 | 780 | 12 | 580,320 | 780 | 12 | 580,320 | 780 | 12 | 580,320 | 780 | 12 | 580,320 | 780 | 12 | 580,320 | 2,901,600 |
2 | Trợ cấp ngày công lao động | 119.2 | 119.2 | 780 | 12 | 1,115,712 | 780 | 12 | 1,115,712 | 780 | 12 | 1,115,712 | 780 | 12 | 1,115,712 | 780 | 12 | 1,115,712 | 5,578,560 |
VIII | DQ y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tiền ăn | 62 | 62 | 780 | 12 | 580,320 | 780 | 12 | 580,320 | 780 | 12 | 580,320 | 780 | 12 | 580,320 | 780 | 12 | 580,320 | 2,901,600 |
2 | Trợ cấp ngày công lao động | 119.2 | 119.2 | 780 | 12 | 1,115,712 | 780 | 12 | 1,115,712 | 780 | 12 | 1,115,712 | 780 | 12 | 1,115,712 | 780 | 12 | 1,115,712 | 5,578,560 |
IX | DQ biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tiền ăn | 102 | 102 | 310 | 12 | 379,440 | 310 | 12 | 379,440 | 310 | 12 | 379,440 | 310 | 12 | 379,440 | 310 | 12 | 379,440 | 1,897,200 |
2 | Trợ cấp ngày công lao động | 179 | 179 | 310 | 12 | 665,136 | 310 | 12 | 665,136 | 310 | 12 | 665,136 | 310 | 12 | 665,136 | 310 | 12 | 665,136 | 3,325,680 |
3 | Phụ cấp đặc thù đi biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X | DQ Tại chỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Dân quân năm thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tiền ăn | 62 | 62 | 6,056 | 15 | 5,632,080 | 6,056 | 15 | 5,632,080 | 6,056 | 15 | 5,632,080 | 6,056 | 15 | 5,632,080 | 6,056 | 15 | 5,632,080 | 28,160,400 |
2 | Trợ cấp ngày công lao động | 119.2 | 119.2 | 6,056 | 15 | 10,828,128 | 6,056 | 15 | 10,828,128 | 6,056 | 15 | 10,828,128 | 6,056 | 15 | 10,828,128 | 6,056 | 15 | 10,828,128 | 54,140,640 |
* | Dân quân năm 2-4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tiền ăn | 62 | 62 | 4,726 | 7 | 2,051,084 | 4,726 | 7 | 2,051,084 | 4,726 | 7 | 2,051,084 | 4,726 | 7 | 2,051,084 | 4,726 | 7 | 2,051,084 | 10,255,420 |
2 | Trợ cấp ngày công lao động | 119.2 | 119.2 | 4,726 | 7 | 3,943,374 | 4,726 | 7 | 3,943,374 | 4,726 | 7 | 3,943,374 | 4,726 | 7 | 3,943,374 | 4,726 | 7 | 3,943,374 | 19,716,872 |
| Cộng |
|
| 48,044 | 284 | 51,614,234 | 48,044 | 284 | 51,614,234 | 48,044 | 284 | 51,614,234 | 48,044 | 284 | 51,614,234 | 48,044 | 284 | 51,614,234 | 258,071,172 |
KINH PHÍ BẢO ĐẢM CÔNG CỤ HỖ TRỢ, VŨ KHÍ THÔ SƠ, TRANG THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN KỸ THUẬT; CƠ SỞ, VẬT CHẤT
(Kèm theo Đề án tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho Dân quân tự vệ tỉnh Thái Bình giai đoạn 2021 – 2025)
ĐVT:
TT | Loại vật chất | ĐVT | Đơn giá (nghìn đồng) | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | Tổng 5 năm | |||||
SL | Thành tiền | SL | Thành tiền | SL | Thành tiền | SL | Thành tiền | SL | Thành tiền | |||||
I | Công cụ hỗ trợ, vũ khí thô sơ, trang thiết bị, phương tiện kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công cụ hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dùi cui gỗ | Chiếc | 60 | 1,000 | 60,000 | 1,000 | 60,000 | 1,000 | 60,000 | 1,000 | 60,000 | 1,000 | 60,000 | 300,000 |
2 | Dùi cui cao su | Chiếc | 130 | 800 | 104,000 | 800 | 104,000 | 800 | 104,000 | 800 | 104,000 | 800 | 104,000 | 520,000 |
3 | Roi điện | Chiếc | 5,300 | 270 | 1,431,000 | 270 | 1,431,000 | 270 | 1,431,000 | 270 | 1,431,000 | 270 | 1,431,000 | 7,155,000 |
4 | Lá chắn | Chiếc | 1,750 | 550 | 962,500 | 550 | 962,500 | 550 | 962,500 | 550 | 962,500 | 550 | 962,500 | 4,812,500 |
5 | Trường côn gỗ | Chiếc | 95 | 1,800 | 171,000 | 1,800 | 171,000 | 1,800 | 171,000 | 1,800 | 171,000 | 1,800 | 171,000 | 855,000 |
6 | Áo chống đâm | Chiếc | 28,830 | 550 | 15,856,500 | 550 | 15,856,500 | 550 | 15,856,500 | 550 | 15,856,500 | 550 | 15,856,500 | 79,282,500 |
7 | Mặt nạ phòng độc | chiếc | 9,494 | 550 | 5,221,700 | 550 | 5,221,700 | 550 | 5,221,700 | 550 | 5,221,700 | 550 | 5,221,700 | 26,108,500 |
8 | Găng tay bắt dao | chiếc | 3,200 | 550 | 1,760,000 | 550 | 1,760,000 | 550 | 1,760,000 | 550 | 1,760,000 | 550 | 1,760,000 | 8,800,000 |
9 | Mũ bảo hiểm có lưới sắt | chiếc | 20,400 | 550 | 11,220,000 | 550 | 11,220,000 | 550 | 11,220,000 | 550 | 11,220,000 | 550 | 11,220,000 | 56,100,000 |
| Cộng |
|
|
| 36,786,700 |
| 36,786,700 |
| 36,786,700 |
| 36,786,700 |
| 36,786,700 | 183,933,500 |
2 | Vũ khí thô sơ, tự tạo | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chông | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cạm, bẫy | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hàng rào cự mã | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Dao găm | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trang thiết bị, phương tiện kỹ thuật | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tàu | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thuyền | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Xe máy | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Ống nhòm nhìn đêm | Chiếc | 19,750 | 24 | 474,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 474,000 |
5 | Máy ảnh | chiếc | 20,000 | 24 | 480,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 480,000 |
| Cộng |
|
|
| 954,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 954,000 |
II | Bảo đảm cơ sở, vật chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Trang thiết bị làm việc của Ban Chỉ huy quân sự cấp xã |
|
|
|
| ||||||||||
1 | Bàn ghế giao ban, hội họp | Bộ | 4,000 |
|
| 65 | 260,000 | 65 | 260,000 | 65 | 260,000 | 65 | 260,000 | 1,040,000 |
2 | Tủ sắt đựng vũ khí | Chiếc | 2,500 |
|
| 65 | 162,500 | 65 | 162,500 | 65 | 162,500 | 65 | 162,500 | 650,000 |
3 | Biển tên phòng làm việc | Chiếc | 3,500 |
|
| 65 | 227,500 | 65 | 227,500 | 65 | 227,500 | 65 | 227,500 | 910,000 |
4 | Tủ sắt đựng công cụ hỗ trợ | Chiếc | 2,500 |
|
| 65 | 162,500 | 65 | 162,500 | 65 | 162,500 | 65 | 162,500 | 650,000 |
5 | Tủ đựng trang phục DQTV dùng chung | Chiếc | 2,000 |
|
| 65 | 130,000 | 65 | 130,000 | 65 | 130,000 | 65 | 130,000 | 520,000 |
6 | Bàn ghế làm việc cá nhân | Chiếc | 2,500 |
|
| 65 | 162,500 | 65 | 162,500 | 65 | 162,500 | 65 | 162,500 | 650,000 |
7 | Máy tính, máy in | Chiếc | 12,000 |
|
| 65 | 780,000 | 65 | 780,000 | 65 | 780,000 | 65 | 780,000 | 3,120,000 |
8 | Tủ đựng tài liệu | Chiếc | 1,800 |
|
| 65 | 117,000 | 65 | 117,000 | 65 | 117,000 | 65 | 117,000 | 468,000 |
9 | Điện thoại cố định | Chiếc | 350 |
|
| 65 | 22,750 | 65 | 22,750 | 65 | 22,750 | 65 | 22,750 | 91,000 |
10 | Bảng lịch công tác | Chiếc | 500 |
|
| 65 | 32,500 | 65 | 32,500 | 65 | 32,500 | 65 | 32,500 | 130,000 |
11 | Bảng chức trách nhiệm vụ của từng chức danh | Chiếc | 500 |
|
| 130 | 65,000 | 130 | 65,000 | 130 | 65,000 | 130 | 65,000 | 260,000 |
12 | Biển tên chức danh ban CHQS để bàn | Chiếc | 80 |
|
| 130 | 10,400 | 130 | 10,400 | 130 | 10,400 | 130 | 10,400 | 41,600 |
13 | Két đựng tài liệu mật | Chiếc | 1,500 |
|
| 65 | 97,500 | 65 | 97,500 | 65 | 97,500 | 65 | 97,500 | 390,000 |
| Cộng |
|
|
|
|
| 2,230,150 |
| 2,230,150 |
| 2,230,150 |
| 2,230,150 | 8,920,600 |
* | Cộng tổng |
|
|
| 37,740,700 |
| 39,016,850 |
| 39,016,850 | 0 | 39,016,850 |
| 39,016,850 | 193,808,100 |
KINH PHÍ BẢO ĐẢM TIỀN ĂN, TRỢ CẤP NGÀY CÔNG LAO ĐỘNG CHO HOẠT ĐỘNG CỦA DÂN QUÂN TRỰC SSCĐ; PHÒNG CHỐNG KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI, DỊCH BỆNH
(Kèm theo Đề án tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho Dân quân tự vệ tỉnh Thái Bình giai đoạn 2021 – 2025)
ĐVT: 1
TT | Đối tượng, chế độ hưởng | Mức hưởng (nghìn đồng /năm/người) | Năm 2021 |
| Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | Tổng 5 năm | |||||||||||
Theo luật | Theo Đề án | Số người | Số ngày huy động | Thành tiền | Số người | Số ngày huy động | Thành tiền | Số người | Số ngày huy động | Thành tiền | Số người | Số ngày huy động | Thành tiền | Số người | Số ngày huy động | Thành tiền | |||
I | Toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tiền ăn | 62 | 62 | 2880 | 22 | 3,928,320 | 2880 | 22 | 3,928,320 | 2880 | 22 | 3,928,320 | 2880 | 22 | 3,928,320 | 2880 | 22 | 3,928,320 | 19,641,600 |
2 | Trợ cấp ngày công lao động | 119.2 | 119.2 | 2880 | 22 | 7,552,512 | 2880 | 22 | 7,552,512 | 2880 | 22 | 7,552,512 | 2880 | 22 | 7,552,512 | 2880 | 22 | 7,552,512 | 37,762,560 |
| Cộng |
|
| 5,760 | 44 | 11,480,832 | 5,760 | 44 | 11,480,832 | 5,760 | 44 | 11,480,832 | 5,760 | 44 | 11,480,832 | 5,760 | 44 | 11,480,832 | 57,404,160 |
KINH PHÍ BẢO ĐẢM CHO LỰC LƯỢNG THƯỜNG TRỰC THUỘC ĐẠI ĐỘI 4 DÂN QUÂN GÁI TẬP TRUNG HUYỆN TIỀN HẢI
(Kèm theo Đề án tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho Dân quân tự vệ tỉnh Thái Bình giai đoạn 2021 – 2025)
ĐVT: 1000 đ
TT | Đối tượng, chế độ hưởng | Mức hưởng (nghìn đồng/năm/người) | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | Tổng 5 năm | ||||||
Theo luật | Theo Đề án | Số người | Thành tiền | Số người | Thành tiền | Số người | Thành tiền | Số người | Thành tiền | Số người | Thành tiền | |||
1 | Chi trả ngày công lao động | 119.2 | 119.2 | 11 | 478,588 | 11 | 478,588 | 11 | 478,588 | 11 | 478,588 | 11 | 478,588 | 2,392,940 |
2 | Hỗ trợ tiền ăn theo tiêu chuẩn chiến sỹ BB | 62 | 62 | 11 | 248,930 | 11 | 248,930 | 11 | 248,930 | 11 | 248,930 | 11 | 248,930 | 1,244,650 |
3 | Bảo đảm điện nước sinh hoạt và quân y... | 1,800 | 1,800 | 11 | 19,800 | 11 | 19,800 | 11 | 19,800 | 11 | 19,800 | 11 | 19,800 | 99,000 |
4 | Bảo đảm tiền ăn thêm ngày lễ, tết | 682 | 682 | 11 | 7,502 | 11 | 7,502 | 11 | 7,502 | 11 | 7,502 | 11 | 7,502 | 37,510 |
5 | Hỗ trợ công tác phí, lễ tết |
| 500 | 11 | 5,500 | 11 | 5,500 | 11 | 5,500 | 11 | 5,500 | 11 | 5,500 | 27,500 |
6 | Hỗ trợ đóng Bảo hiểm Y tế | 804 | 804 | 11 | 8,844 | 11 | 8,844 | 11 | 8,844 | 11 | 8,844 | 11 | 8,844 | 44,220 |
7 | Hỗ trợ đóng Bảo hiểm xã hội | 9,432 | 9,432 | 11 | 103,752 | 11 | 103,752 | 11 | 103,752 | 11 | 103,752 | 11 | 103,752 | 518,760 |
8 | Trợ cấp 1 lần | 5,960 | 5,960 | 4 | 23,840 | 3 | 17,880 | 4 | 23,840 | 3 | 17,880 | 4 | 23,840 | 107,280 |
9 | Bảo đảm công tác huấn luyện |
| 20,000 |
| 20,000 |
| 20,000 |
| 20,000 |
| 20,000 |
| 20,000 | 100,000 |
10 | Bảo đảm sửa chữa nhỏ và dụng cụ sinh hoạt |
| 45,000 |
| 45,000 |
| 45,000 |
| 45,000 |
| 45,000 |
| 45,000 | 225,000 |
| Tổng |
|
|
| 961,756 |
| 955,796 |
| 961,756 |
| 955,796 |
| 961,756 | 4,796,860 |
File gốc của Nghị quyết 41/2020/NQ-HĐND quy định về mức trợ cấp ngày công lao động đối với dân quân tự vệ; phê duyệt Đề án tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho Dân quân tự vệ giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Thái Bình ban hành đang được cập nhật.
Nghị quyết 41/2020/NQ-HĐND quy định về mức trợ cấp ngày công lao động đối với dân quân tự vệ; phê duyệt Đề án tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho Dân quân tự vệ giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Thái Bình ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Số hiệu | 41/2020/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Nguyễn Tiến Thành |
Ngày ban hành | 2020-12-09 |
Ngày hiệu lực | 2021-01-01 |
Lĩnh vực | Lao động |
Tình trạng | Còn hiệu lực |