ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/KH-UBND | Gia Lai, ngày 19 tháng 01 năm 2021 |
I. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NGHỀ NÔNG NGHIỆP CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN ĐẾN NĂM 2021 VÀ GIAI ĐOẠN 2021-2025.
- Chuyển mạnh đào tạo nghề cho lao động nông thôn từ theo năng lực sẵn có của cơ sở đào tạo sang đào tạo theo nhu cầu học nghề của lao động nông thôn và yêu cầu của thị trường lao động; gắn đào tạo nghề với chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của cả nước, từng vùng, từng ngành, từng địa phương. Đổi mới và phát triển đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả đào tạo và tạo điều kiện thuận lợi để lao động nông thôn tham gia học nghề phù hợp với trình độ học vấn, điều kiện kinh tế và nhu cầu học nghề.
- Đẩy mạnh xã hội hóa theo hướng huy động tham gia của các doanh nghiệp, Hợp tác xã, trang trại, các tổ chức khác tham gia đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn
2.1. Nhu cầu đào tạo
- Năm 2021: tổng số lao động có nhu cầu đào tạo nghề là 2.400 người.
- Năm 2023: tổng số lao động có nhu cầu đào tạo nghề là 2.400 người.
- Năm 2025: tổng số lao động có nhu cầu đào tạo nghề là 2.400 người.
Tổng kinh phí thực hiện hỗ trợ đào tạo nghề nông nghiệp giai đoạn 2021-2025 là 161,950 triệu đồng, trong đó:
+ Tuyên truyền, tư vấn học nghề nông nghiệp và việc làm đối với LĐNT: 1.400 triệu đồng.
+ Xây dựng chương trình, giáo trình học liệu và xây dựng danh mục nghề: 100 triệu đồng.
+ Giám sát đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ ĐTN nông nghiệp: 570 triệu đồng.
+ Tuyên truyền, tư vấn học nghề nông nghiệp và việc làm đối với LĐNT: 7.000 triệu đồng.
+ Xây dựng chương trình, giáo trình học liệu và xây dựng danh mục nghề: 500 triệu đồng.
+ Giám sát đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ ĐTN nông nghiệp: 2.850 triệu đồng.
(Chi tiết có phụ lục kèm theo)
2. Giải pháp triển khai thực hiện
- Có chiến lược khảo sát, điều tra nhu cầu học nghề để từ đó thực hiện công tác đào tạo nghề mỗi năm đạt được hiệu quả cao hơn.
- Nâng cao chất lượng hoạt động của các cơ sở dạy nghề lao động nông thôn, gắn đào tạo nghề với nhu cầu thực tế của doanh nghiệp và đào tạo theo nhu cầu của người lao động học nghề xong phải có việc làm (phấn đấu đạt từ 80% trở lên).
- Thường xuyên bồi dưỡng cho đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý dạy nghề để nâng cao kỹ năng tay nghề, chất lượng đào tạo đáp ứng yêu cầu của doanh nghiệp.
- Phát huy mạnh mẽ vai trò, trách nhiệm của Ban chỉ đạo (BCĐ) các cấp, phân công và giao nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên trong BCĐ, đi đôi với tăng cường kiểm tra, giám sát thực hiện Đề án với sự tham gia đầy đủ của các cấp ủy đảng, chính quyền địa phương, các hội đoàn thể và các doanh nghiệp, nhất là công tác vận động và tạo điều kiện thuận lợi để người lao động tham gia học nghề và tìm được việc làm phù hợp sau khi học nghề.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH CHỈ TIÊU, KINH PHÍ CHO HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO NGHỀ NÔNG NGHIỆP CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Kế hoạch số 64/KH-UBND ngày 19/01/2021 của UBND tỉnh Gia Lai)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Năm thực hiện | Tổng kinh phí thực hiện | Tuyên truyền tư vấn học nghề nông nghiệp và việc làm đối với LĐNT | Khảo sát nhu cầu đào tạo nghề | Xây dựng chương trình, giáo trình học liệu và xây dựng danh mục nghề | Hỗ trợ đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn | Giám sát đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ đào tạo nghề nông nghiệp | Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy nghề đối với CSDN công lập | |||||||||
Tổng số | Trung ương | Địa phương | Trung ương | Địa phương | Trung ương | Địa phương | Trung ương | Địa phương | Kinh phí | Tổng số học viên (người) | Trung ương | Địa phương | Trung ương | Địa phương | |||
Trung ương | Địa phương | ||||||||||||||||
1 | Năm 2021 | 32.390 | 32.390 |
| 1.400 |
| 680 |
| 100 |
| 8.640 |
| 2.400 | 570 |
| 21.000 |
|
2 | Năm 2022 | 32.390 | 32.390 |
| 1.400 |
| 680 |
| 100 |
| 8.640 |
| 2.400 | 570 |
| 21.000 |
|
3 | Năm 2023 | 32.390 | 32.390 |
| 1.400 |
| 680 |
| 100 |
| 8.640 |
| 2.400 | 570 |
| 21.000 |
|
4 | Năm 2024 | 32.390 | 32.390 |
| 1.400 |
| 680 |
| 100 |
| 8.640 |
| 2.400 | 570 |
| 21.000 |
|
5 | Năm 2025 | 32.390 | 32.390 |
| 1.400 |
| 680 |
| 100 |
| 8.640 |
| 2.400 | 570 |
| 21.000 |
|
Tổng cộng | 161.950 | 161.950 |
| 7.000 |
| 3.400 |
| 500 |
| 43.200 | - | 12.000 | 2.850 |
| 105.000 |
|
File gốc của Kế hoạch 64/KH-UBND về đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn năm 2021 và giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai đang được cập nhật.
Kế hoạch 64/KH-UBND về đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn năm 2021 và giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Số hiệu | 64/KH-UBND |
Loại văn bản | Kế hoạch |
Người ký | Kpă Thuyên |
Ngày ban hành | 2021-01-19 |
Ngày hiệu lực | 2021-01-19 |
Lĩnh vực | Lao động |
Tình trạng |