BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v trả lời kiến nghị của Công ty TNHH Giầy Alena Việt Nam | Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2018 |
Kính gửi: Công ty TNHH Giầy Alena Việt Nam
1. Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm quy định người lao động làm các nghề, công việc ban hành kèm theo Thông tư này và Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13 tháng 10 năm 1995, Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30 tháng 7 năm 1996, Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26 tháng 12 năm 1996, Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03 tháng 3 năm 1999, Quyết định số 1580/2000/QĐ-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2000, Quyết định số 1152/2003/QĐ-BLĐTBXH ngày 18 tháng 9 năm 2003, Thông tư số 36/2012/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thì được hưởng các chế độ về bảo hộ lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội quy định tại Bộ luật lao động, Luật an toàn, vệ sinh lao động, Luật bảo hiểm xã hội và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trả lời để Công ty TNHH Giầy Alena Việt Nam được biết./.
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ (để báo cáo);
- Phòng Thương mại và Công nghiệp VN;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính, VPCP;
- Vụ Đổi mới doanh nghiệp, VPCP;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ LĐTBXH;
- Văn phòng Bộ;
- Lưu: VT, ATLĐ (03 bản).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Tấn Dũng
File gốc của Công văn 5399/LĐTBXH-ATLĐ năm 2018 về danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành đang được cập nhật.
Công văn 5399/LĐTBXH-ATLĐ năm 2018 về danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Số hiệu | 5399/LĐTBXH-ATLĐ |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Lê Tấn Dũng |
Ngày ban hành | 2018-12-24 |
Ngày hiệu lực | 2018-12-24 |
Lĩnh vực | Lao động |
Tình trạng | Còn hiệu lực |