BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v nắm tình hình tiền lương, tiền thưởng đối với người lao động | Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2019 |
Kính gửi: Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
1. Đề nghị các doanh nghiệp trên địa bàn phối hợp, trao đổi với tổ chức công đoàn cơ sở rà soát lại hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể, quy chế trả lương, quy chế thưởng để thực hiện các chế độ tiền lương, tiền thưởng đối với người lao động theo nội dung đã thỏa thuận; xây dựng phương án thưởng theo kết quả sản xuất, kinh doanh năm 2019 theo Điều 103 Bộ luật Lao động và thông báo cho người lao động trong doanh nghiệp biết.
Đề nghị đồng chí Giám đốc Sở quan tâm, đôn đốc, chỉ đạo thực hiện./.
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TT Lê Văn Thanh (để b/c);
- Lưu: VT, Cục QHLĐTL.
TL. BỘ TRƯỞNG
Q. CỤC TRƯỞNG
CỤC QUAN HỆ LAO ĐỘNG VÀ TIỀN LƯƠNG
Nguyễn Huy Hưng
Biểu số 1. Tình hình doanh nghiệp và lao động trên địa bàn năm 2019
STT | Chỉ tiêu
Loại hình doanh nghiệp | Doanh nghiệp, lao động, lương, thưởng Tết | |||||||
Tổng số doanh nghiệp | Tổng số lao động | Số có báo cáo tình hình tiền lương | Số có kế hoạch thưởng Tết Dương lịch 2020 | Số có kế hoạch thưởng Tết Nguyên đán Canh Tý 2020 | |||||
Tổng số doanh nghiệp | Tổng số lao động | Tổng số doanh nghiệp | Tổng số lao động | Tổng số doanh nghiệp | Tổng số lao động | ||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)
ngày … tháng … năm ……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
Biểu số 2. Tình hình tiền lương, tiền thưởng trong doanh nghiệp
STT | Chỉ tiêu
Tiến lương thực trả của doanh nghiệp, năm 2019 (1.000đ/tháng) | Tiền thưởng Tết Dương lịch 2020 (dự kiến) (1.000đ) | Tiền thưởng Tết Nguyên đán Canh Tý 2020 (dự kiến) (1.000đ) | |||||||
Bình quân | Mức cao nhất | Mức thấp nhất | Bình quân | Mức cao nhất | Mức thấp nhất | Bình quân | Mức cao nhất | Mức thấp nhất | ||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Chung: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu | ngày … tháng … năm …… |
Biểu số 3. Tình hình nợ lương năm 2019
Chỉ tiêu Loại hình doanh nghiệp | Số doanh nghiệp nợ lương | Số người lao động bị nợ lương | Số tiền lương bị nợ (1.000đ) | |||
Đã giải quyết | Chưa giải quyết | Đã giải quyết | Chưa giải quyết | Đã giải quyết | Chưa giải quyết | |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)
ngày … tháng … năm ……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
File gốc của Công văn 4811/LĐTBXH-QHLĐTL năm 2019 về nắm tình hình tiền lương, tiền thưởng đối với người lao động do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành đang được cập nhật.
Công văn 4811/LĐTBXH-QHLĐTL năm 2019 về nắm tình hình tiền lương, tiền thưởng đối với người lao động do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Số hiệu | 4811/LĐTBXH-QHLĐTL |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Huy Hưng |
Ngày ban hành | 2019-11-11 |
Ngày hiệu lực | 2019-11-11 |
Lĩnh vực | Lao động |
Tình trạng | Còn hiệu lực |