BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v báo cáo tổng kết 10 năm về các nội dung liên quan đến phòng, chống lãng phí | Hà Nội, ngày 05 tháng 08 năm 2016 |
Kính gửi: Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ
tổng thể về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí tại các Quyết định số 03/2006/QĐ-BLĐTBXH ngày 07/6/2006, Quyết định số 932/QĐ-LĐTBXH ngày 30/6/2015 về việc ban hành Chương trình hành động của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về tăng cường thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. Hàng năm đều có văn bản hướng dẫn các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ xây dựng kế hoạch và đưa nhiệm vụ thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trở thành nhiệm vụ thường xuyên, liên tục của cơ quan, đơn vị, cán bộ, công chức, viên chức. Qua hơn 10 năm triển khai thực hiện đã có những chuyển biến tích cực trong nhận thức về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của các cơ quan, đơn vị và cán bộ, công chức, viên chức; công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí đã trở thành nhiệm vụ thường xuyên, liên tục và bước đầu có nhiều kết quả tích cực.
tổng kết 10 năm thực hiện Nghị quyết Trung ương 3 (khóa X) tại Kế hoạch số 01-KH/BCĐ ngày 14/6/2016 và Công văn số 614-CV/BCSĐ ngày 21/07/2016 của Ban Cán sự đảng Bộ Tài chính, Bộ (Vụ Kế hoạch - Tài chính) đề nghị các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ tổng kết 10 năm thực hiện Nghị quyết Trung ương 3 (khóa X) về các nội dung liên quan đến phòng, chống lãng phí.
Kế hoạch số 01-KH/BCĐ ngày 14/6/2016 ngày 14/6/2016 của Ban Chỉ đạo tổng kết và phụ lục số 01 và 02 kèm theo Công văn này trước ngày 12/8/2016 để tổng hợp, báo cáo theo quy định./.
- Như trên;
- Lãnh đạo Bộ (để báo cáo);
- Lưu VP, KHTC.
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
Phạm Quang Phụng
PHỤ LỤC 01
THỐNG KÊ MỘT SỐ KẾT QUẢ CHỦ YẾU CÔNG TÁC THỰC HÀNH TIẾT KIỆM, CHỐNG LÃNG PHÍ CỦA ĐƠN VỊ
(Kèm theo Báo cáo số ………..ngày ……….của Bộ/ngành ………….)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Kết quả kỳ báo cáo | Ghi chú | ||||
1 | 2 | 3 | 6 | 9 | ||||
I |
1 | chuẩn, chế độ mới được ban hành | văn bản |
|
| |||
2 | chuẩn, chế độ được sửa đổi, bổ sung | văn bản |
|
| ||||
3 | kiểm tra việc thực hiện các quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ | cuộc |
|
| ||||
4 |
vụ |
|
| |||||
5 | Tổng giá trị các vi phạm về định mức, tiêu chuẩn, chế độ được kiến nghị thu hồi và bồi thường (nếu là ngoại tệ, tài sản thì quy đổi thành tiền Việt Nam đồng) | triệu đồng |
|
| ||||
II | thẩm định, phê duyệt dự toán, quyết toán, quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước (NSNN) | |||||||
1 |
|
|
| |||||
1.1 |
triệu đồng |
|
| |||||
1.2 |
triệu đồng |
|
| |||||
1.3 |
triệu đồng |
|
| |||||
1.4 |
|
|
| |||||
2 | quyết toán NSNN |
|
|
| ||||
2.1 |
|
|
| |||||
| phẩm | triệu đồng |
|
| ||||
| phí thông tin liên lạc | triệu đồng |
| Số tiền tiết kiệm xác định trên cơ sở dự toán được duyệt; mức khoán chi được duyệt | ||||
|
triệu đồng |
| ||||||
|
triệu đồng |
| ||||||
|
triệu đồng |
| ||||||
| phí | triệu đồng |
| |||||
| tổ chức hội nghị, hội thảo | triệu đồng |
| |||||
|
triệu đồng |
| ||||||
|
triệu đồng |
| ||||||
2.2 |
|
|
| |||||
a |
triệu đồng |
|
| |||||
b |
|
| Tiết kiệm so với dự toán, định mức, tiêu chuẩn hoặc mức khoán chi được duyệt | |||||
|
triệu đồng |
| ||||||
|
triệu đồng |
| ||||||
|
triệu đồng |
| ||||||
|
|
| ||||||
2.3 | hoán chi, giao quyền tự chủ cho cơ quan, tổ chức | triệu đồng |
| |||||
2.4 |
triệu đồng |
| ||||||
2.5 |
triệu đồng |
| ||||||
2.6 |
triệu đồng |
| ||||||
2.7 |
triệu đồng |
| ||||||
3 |
|
|
| |||||
3.1 | tổ chức sử dụng NSNN | đơn vị |
|
| ||||
3.2 | tổ chức sử dụng NSNN lãng phí, sai chế độ đã phát hiện được | đơn vị |
|
| ||||
3.3 |
triệu đồng |
|
| |||||
4 |
|
|
| |||||
III | tổ chức trong khu vực nhà nước | |||||||
1 |
|
|
| |||||
1.1 |
chiếc |
|
| |||||
1.2 |
chiếc |
|
| |||||
1.3 |
chiếc |
|
| |||||
1.4 |
chiếc |
|
| |||||
1.5 | về sử dụng phương tiện đi lại | triệu đồng |
|
| ||||
2 |
|
|
| |||||
2.1 |
tài sản |
|
| |||||
2.2 |
tài sản |
|
| |||||
2.3 | về quản lý, sử dụng tài sản | triệu đồng |
|
| ||||
3 |
|
|
| |||||
IV | đầu tư xây dựng; quản lý, sử dụng trụ sở làm việc, nhà ở công vụ và công trình phúc lợi công cộng | |||||||
1 | đầu tư xây dựng |
|
|
| ||||
1.1 |
dự án |
|
| |||||
1.2 |
triệu đồng |
| Tiết kiệm so với dự toán được phê duyệt | |||||
|
triệu đồng |
| ||||||
|
triệu đồng |
| ||||||
| đầu tư, thi công | triệu đồng |
| |||||
|
triệu đồng |
| ||||||
1.3 | kế hoạch | triệu đồng |
|
| ||||
1.4 | thực hiện chậm tiến độ | dự án |
|
| ||||
1.5 |
|
|
| |||||
|
dự án |
|
| |||||
| đầu tư phải thanh toán | triệu đồng |
|
| ||||
2 | việc |
|
|
| ||||
2.1 |
m2 |
|
| |||||
2.2 |
m2 |
|
| |||||
2.3 |
m2 |
|
| |||||
2.4 | chuẩn, chế độ | m2 |
|
| ||||
2.5 |
m2 |
|
| |||||
2.6 |
triệu đồng |
|
| |||||
3 |
|
|
| |||||
3.1 | Tổng diện tích nhà công vụ hiện có đầu kỳ | m2 |
|
| ||||
3.2 |
m2 |
|
| |||||
3.3 |
m2 |
|
| |||||
3.4 |
m2 |
|
| |||||
3.5 |
m2 |
|
| |||||
3.6 | về quản lý, sử dụng nhà công vụ | triệu đồng |
|
| ||||
4 |
|
|
| |||||
V |
1 |
|
|
| ||||
1.1 |
m2 |
|
| |||||
1.2 | đất sử dụng sai mục đích, vi phạm pháp luật, bỏ hoang hóa đã xử lý, thu hồi | m2 |
|
| ||||
1.3 |
triệu đồng |
|
| |||||
1.4 |
|
|
| |||||
2 |
|
|
| |||||
2.1 |
vụ |
|
| |||||
2.2 |
triệu đồng |
|
| |||||
3 | sử dụng năng lượng tái tạo được |
|
|
| ||||
3.1 |
dự án |
|
| |||||
3.2 |
triệu đồng |
|
| |||||
3.3 |
|
|
| |||||
4 |
|
|
| |||||
VI | thời gian lao động trong khu vực nhà nước | |||||||
1 |
vụ |
|
| |||||
2 |
triệu đồng |
|
| |||||
3 |
|
|
| |||||
VII |
1 |
|
|
| ||||
1.1 |
triệu đồng |
|
| |||||
1.2 |
triệu đồng |
|
| |||||
|
Kw/h |
|
| |||||
|
Tấn (lít) |
|
| |||||
1.3 |
triệu đồng |
|
| |||||
1.4 |
triệu đồng |
|
| |||||
1.5 |
triệu đồng |
|
| |||||
1.6 |
triệu đồng |
|
| |||||
2 | đầu tư xây dựng |
|
|
| ||||
2.1 | đầu tư, xây dựng đang thực hiện | dự án |
|
| ||||
2.2 |
dự án |
|
| |||||
2.3 | đầu tư tiết kiệm được |
|
|
| ||||
|
triệu đồng |
|
| |||||
|
triệu đồng |
|
| |||||
| đầu tư, thi công | triệu đồng |
|
| ||||
|
triệu đồng |
|
| |||||
2.4 | thoát vốn |
|
|
| ||||
| phí, vi phạm pháp luật | dự án |
|
| ||||
| thoát, lãng phí, vi phạm pháp luật | triệu đồng |
|
| ||||
2.5 |
|
|
| |||||
3 | cấp từ NSNN |
|
|
| ||||
|
triệu đồng |
|
| |||||
| quyết toán so với thời hạn được duyệt | triệu đồng |
|
| ||||
|
triệu đồng |
|
| |||||
4 |
|
|
| |||||
4.1 |
|
|
| |||||
|
chiếc |
|
| |||||
|
chiếc |
|
| |||||
|
triệu đồng |
|
| |||||
|
chiếc |
|
| |||||
|
triệu đồng |
|
| |||||
4.2 |
chiếc |
|
| |||||
|
chiếc |
|
| |||||
|
triệu đồng |
|
| |||||
VIII |
1 |
Lượt hộ |
|
| ||||
2 |
Vụ |
|
| |||||
IX | kiểm tra, giám sát, kiểm toán về THTK, CLP | |||||||
1 | kiểm tra về THTK, CLP đã triển khai thực hiện | cuộc |
|
| ||||
2 | kiểm tra về THTK, CLP đã hoàn thành | cuộc |
|
| ||||
3 |
cơ quan/tổ chức/đơn vị |
|
| |||||
4 | tổ chức, đơn vị có lãng phí, vi phạm về THTK, CLP được phát hiện | cơ quan/tổ chức/đơn vị |
|
| ||||
5 | Tổng giá trị tiền, tài sản bị lãng phí, sử dụng sai chế độ phát hiện được qua thanh tra, kiểm tra, giám sát | triệu đồng |
|
| ||||
6 |
triệu đồng |
|
|
PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ XỬ LÝ HÀNH VI LÃNG PHÍ CỦA ĐƠN VỊ
Thông tin phát hiện lãng phí nhận được, vụ việc lãng phí trong kỳ báo cáo | Tổng số vụ việc đã giải quyết | Đã xử lý | Chưa xử lý | Ghi chú | ||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Bồi thường thiệt hại | Xử lý hành chính | Xử lý kỷ luật | Chuyển hồ sơ xử lý hình sự | |||||||||||
Thông tin phát hiện lãng phí nhận được | Vụ việc lãng phí | Số người phải bồi thường | Số tiền bồi thường (triệu đồng) | Số vụ việc | Số người bị xử lý | Số vụ việc | Số người bị xử lý | Số vụ việc đã chuyển hồ sơ xử lý hình sự | Số vụ đã khởi tố | Số đối tượng đã khởi tố | Số vụ chưa xử lý | Số người chưa xử lý | Nguyên nhân | |||
1=2+3 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa: Công văn 2908/LĐTBXH-KHTC, Công văn số 2908/LĐTBXH-KHTC, Công văn 2908/LĐTBXH-KHTC của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Công văn số 2908/LĐTBXH-KHTC của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Công văn 2908 LĐTBXH KHTC của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, 2908/LĐTBXH-KHTC
File gốc của Công văn 2908/LĐTBXH-KHTC năm 2016 báo cáo tổng kết 10 năm về các nội dung liên quan đến phòng, chống lãng phí do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành đang được cập nhật.
Công văn 2908/LĐTBXH-KHTC năm 2016 báo cáo tổng kết 10 năm về các nội dung liên quan đến phòng, chống lãng phí do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Số hiệu | 2908/LĐTBXH-KHTC |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Quang Phụng |
Ngày ban hành | 2016-08-05 |
Ngày hiệu lực | 2016-08-05 |
Lĩnh vực | Lao động |
Tình trạng | Còn hiệu lực |