BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v tạm dừng tuyển chọn lao động theo Chương trình EPS tại một số địa phương | Hà Nội, ngày 29 tháng 7 năm 2016 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- 90 quận/huyện có tỷ lệ lao động hết hạn hợp đồng không về nước trên 35% thuộc 10 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có số lao động cư trú bất hợp pháp cao nhất tại Hàn Quốc thuộc diện đưa vào xem xét tạm dừng tuyển chọn trong năm 2016 (phụ lục 1 kèm theo).
- Không áp dụng việc tạm dừng tuyển chọn lao động ngành ngư nghiệp trong năm 2016 đối với các huyện ven biển thuộc các tỉnh bị ảnh hưởng bởi sự cố môi trường vừa qua (tỉnh Hà Tĩnh: huyện Nghi Xuân, Cẩm Xuyên và Kỳ Anh; tỉnh Quảng Bình: huyện Bố Trạch và Quảng Trạch).
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị UBND các tỉnh, thành phố phối hợp thực hiện.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Sở LĐTBXH tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục QLLĐNN, Trung tâm LĐNN (để t/hiện);
- Lưu: VT, QLLĐNN
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Doãn Mậu Diệp
PHỤ LỤC 1
CÁC QUẬN/HUYỆN THUỘC DIỆN XEM XÉT TẠM DỪNG NĂM 2016
(Kèm theo Công văn số 2843/LĐTBXH-QLLĐNN ngày 29/7/2016)
TT | Tỉnh, thành phố | Số lao động bất hợp pháp (đến 30.6.2016) | Tỷ lệ lao động hết hạn hợp đồng không về nước 6 tháng đầu năm 2016 (%) | Ghi chú |
Tổng |
|
| 90/144 | |
I | NGHỆ AN |
|
| 15/20 |
1 |
311 | 43.79 |
| |
2 |
228 | 43.85 |
| |
3 |
192 | 42.58 |
| |
4 |
186 | 36.81 |
| |
5 |
181 | 54.35 |
| |
6 |
174 | 38.76 |
| |
7 |
161 | 44.16 |
| |
8 |
154 | 49.22 |
| |
9 |
144 | 44.97 |
| |
10 |
127 | 41.38 |
| |
11 |
62 | 45.90 |
| |
12 |
47 | 44.44 |
| |
13 |
38 | 35.90 |
| |
14 |
6 | 50.00 |
| |
15 |
2 | 100.00 |
| |
II | THANH HÓA |
|
| 19/27 |
1 |
255 | 62.78 |
| |
2 |
147 | 43.41 |
| |
3 |
78 | 35.44 |
| |
4 |
60 | 40.38 |
| |
5 |
59 | 42.22 |
| |
6 |
58 | 37.14 |
| |
7 |
51 | 36.84 |
| |
8 |
45 | 45.45 |
| |
9 |
33 | 50.00 |
| |
10 |
29 | 42.11 |
| |
11 |
23 | 44.44 |
| |
12 |
19 | 50.00 |
| |
13 |
14 | 83.33 |
| |
14 |
14 | 87.50 |
| |
15 |
11 | 100.00 |
| |
16 |
11 | 45.45 |
| |
17 |
6 | 57.14 |
| |
18 |
4 | 100.00 |
| |
19 |
3 | 50.00 |
| |
III | HÀ TĨNH |
|
| 8/12 |
1 |
403 | 47.52 | Ven biển, sự cố môi trường | |
2 |
179 | 49.72 | Ven biển, sự cố môi trường | |
3 |
70 | 35.59 |
| |
4 |
61 | 48.94 | Ven biển, sự cố môi trường | |
5 |
60 | 42.50 |
| |
6 |
46 | 59.62 | Ven biển, sự cố môi trường | |
7 |
43 | 46.43 |
| |
8 |
23 | 41.18 |
| |
IV | HÀ NỘI |
|
| 11/30 |
1 |
69 | 40.00 |
| |
2 |
67 | 40.63 |
| |
3 |
62 | 48.00 |
| |
4 |
61 | 44.74 |
| |
5 |
49 | 46.15 |
| |
6 |
36 | 38.89 |
| |
7 |
12 | 60.00 |
| |
8 |
9 | 50.00 |
| |
9 |
6 | 100.00 |
| |
10 |
5 | 100.00 |
| |
11 |
3 | 100.00 |
| |
V | HẢI DƯƠNG |
|
| 11/12 |
1 |
112 | 35.82 |
| |
2 |
99 | 42.11 |
| |
3 |
95 | 51.11 |
| |
4 |
83 | 54.05 |
| |
5 |
81 | 38.46 |
| |
6 |
73 | 36.00 |
| |
7 |
70 | 54.05 |
| |
8 |
52 | 37.50 |
| |
9 |
49 | 42.86 |
| |
10 |
42 | 50.00 |
| |
11 |
35 | 55.56 |
| |
VI | THÁI BÌNH |
|
| 7/8 |
1 |
216 | 40.60 |
| |
2 |
110 | 43.75 |
| |
3 |
110 | 43.48 |
| |
4 |
67 | 46.15 |
| |
5 |
63 | 40.00 |
| |
6 |
54 | 40.00 |
| |
7 |
46 | 35.71 |
| |
VII | NAM ĐỊNH |
|
| 4/10 |
1 |
111 | 44.07 |
| |
2 |
65 | 60.00 |
| |
3 |
47 | 40.00 |
| |
4 |
34 | 38.46 |
| |
VIII | BẮC NINH |
|
| 4/8 |
1 |
147 | 39.00 |
| |
2 |
84 | 40.63 |
| |
3 |
74 | 35.48 |
| |
4 |
57 | 45.45 |
| |
IX | QUẢNG BÌNH |
|
| 7/7 |
1 |
309 | 57.83 | Ven biển, sự cố môi trường | |
2 |
78 | 44.83 | Ven biển, sự cố môi trường | |
3 |
59 | 36.54 | Ven biển, sự cố môi trường | |
4 |
55 | 46.00 | Ven biển, sự cố môi trường | |
5 |
26 | 40.74 | Ven biển, sự cố môi trường | |
6 |
9 | 45.45 |
| |
7 |
5 | 100.00 |
| |
X | HƯNG YÊN |
|
| 4/10 |
1 |
65 | 35.90 |
| |
2 |
51 | 44.12 |
| |
3 |
49 | 46.15 |
| |
4 |
25 | 57.14 |
|
PHỤ LỤC 2
CÁC QUẬN/HUYỆN TẠM DỪNG TUYỂN CHỌN NĂM 2016
(Kèm theo Công văn số 2843/LĐTBXH-QLLĐNN ngày 29/7/2016)
TT | Tỉnh, thành phố | Số lao động bất hợp pháp (đến 30.6.2016) | Tỷ lệ lao động hết hạn hợp đồng không về nước 6 tháng đầu năm 2016 (%) |
I | NGHỆ AN |
|
|
1 |
311 | 43.79 | |
2 |
228 | 43.85 | |
3 |
192 | 42.58 | |
4 |
186 | 36.81 | |
5 |
181 | 54.35 | |
6 |
174 | 38.76 | |
7 |
161 | 44.16 | |
8 |
154 | 49.22 | |
9 |
144 | 44.97 | |
10 |
127 | 41.38 | |
11 |
62 | 45.90 | |
II | THANH HÓA |
|
|
1 |
255 | 62.78 | |
2 |
147 | 43.41 | |
3 |
78 | 35.44 | |
4 |
60 | 40.38 | |
III | HÀ TĨNH |
|
|
1 |
403 | 47.52 | |
2 |
179 | 49.72 | |
3 |
70 | 35.59 | |
4 |
61 | 48.94 | |
5 |
60 | 42.50 | |
IV | HÀ NỘI |
|
|
1 |
69 | 40.00 | |
2 |
67 | 40.63 | |
3 |
62 | 48.00 | |
4 |
61 | 44.74 | |
V | HẢI DƯƠNG |
|
|
1 |
112 | 35.82 | |
2 |
99 | 42.11 | |
3 |
95 | 51.11 | |
4 |
83 | 54.05 | |
5 |
81 | 38.46 | |
6 |
73 | 36.00 | |
7 |
70 | 54.05 | |
VI | THÁI BÌNH |
|
|
1 |
216 | 40.60 | |
2 |
110 | 43.75 | |
3 |
110 | 43.48 | |
4 |
67 | 46.15 | |
5 |
63 | 40.00 | |
VII | NAM ĐỊNH |
|
|
1 |
111 | 44.07 | |
2 |
65 | 60.00 | |
VIII | BẮC NINH |
|
|
1 |
147 | 39.00 | |
2 |
84 | 40.63 | |
3 |
74 | 35.48 | |
IX | QUẢNG BÌNH |
|
|
1 |
309 | 57.83 | |
2 |
78 | 44.83 | |
X | HƯNG YÊN |
|
|
1 |
65 | 35.90 |
Từ khóa: Công văn 2843/LĐTBXH-QLLĐNN, Công văn số 2843/LĐTBXH-QLLĐNN, Công văn 2843/LĐTBXH-QLLĐNN của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Công văn số 2843/LĐTBXH-QLLĐNN của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Công văn 2843 LĐTBXH QLLĐNN của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, 2843/LĐTBXH-QLLĐNN
File gốc của Công văn 2843/LĐTBXH-QLLĐNN năm 2016 về tạm dừng tuyển chọn lao động theo Chương trình EPS tại một số địa phương do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành đang được cập nhật.
Công văn 2843/LĐTBXH-QLLĐNN năm 2016 về tạm dừng tuyển chọn lao động theo Chương trình EPS tại một số địa phương do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Số hiệu | 2843/LĐTBXH-QLLĐNN |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Doãn Mậu Diệp |
Ngày ban hành | 2016-07-29 |
Ngày hiệu lực | 2016-07-29 |
Lĩnh vực | Lao động |
Tình trạng | Còn hiệu lực |