Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 6532/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
| Ngày ban hành | 21/12/2017 |
| Người ký | Nguyễn Thanh Phong |
| Ngày hiệu lực | 21/12/2017 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 6532/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
| Ngày ban hành | 21/12/2017 |
| Người ký | Nguyễn Thanh Phong |
| Ngày hiệu lực | 21/12/2017 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| \r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
| \r\n Số: 6532/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Thành phố Hồ Chí\r\n Minh, ngày 21 tháng 12 năm 2017 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nVỀ PHÊ DUYỆT DANH\r\nMỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH THUỘC\r\nCHI CỤC VĂN THƯ - LƯU TRỮ, SỞ NỘI VỤ
\r\n\r\nCHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính quyền\r\nđịa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị quyết số 89/NQ-CP ngày\r\n10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm\r\n2016;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP\r\nngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị\r\nsự nghiệp công lập;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV\r\nngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định\r\nsố 41/2012/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ về vị trí việc làm\r\ntrong đơn vị sự nghiệp công lập;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n11/2015/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban\r\nhành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh;
\r\n\r\nXét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ\r\ntại Tờ trình số 4831/TTr-SNV ngày 08 tháng 12 năm 2017,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Phê\r\nduyệt Danh mục 10 vị trí việc làm của Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố Hồ\r\nChí Minh thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Sở Nội vụ - có hạng chức danh nghề\r\nnghiệp tối thiểu tương ứng với từng vị trí việc làm (kèm theo Phụ lục).
\r\n\r\nĐiều 2. Giao\r\nGiám đốc Sở Nội vụ chịu trách nhiệm chỉ đạo Chi cục trưởng Chi cục Văn thư -\r\nLưu trữ:
\r\n\r\n1. Căn cứ Danh mục vị trí việc làm đã\r\nđược phê duyệt, thẩm định và phê duyệt Đề án vị trí việc làm, Bản mô tả công\r\nviệc và Khung năng lực của từng vị trí việc làm phù hợp với chức năng, nhiệm vụ\r\ncủa Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh.
\r\n\r\n2. Thực hiện việc tuyển dụng, sử\r\ndụng, quản lý viên chức, lao động hợp đồng theo đúng quy định của Nhà nước,\r\ntrong đó đảm bảo số lượng người làm việc được giao hàng năm và thực hiện nghiêm\r\ntúc Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17 tháng 4 năm 2015 của Bộ\r\nChính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên\r\nchức, chỉ tuyển dụng số cán bộ, công chức, viên chức mới không quá 50% số biên\r\nchế cán bộ, công chức, viên chức đã thực hiện tinh giản biên chế và không quá\r\n50% số biên chế cán bộ, công chức, viên chức đã được giải quyết chế độ nghỉ hưu\r\nhoặc thôi việc theo quy định.
\r\n\r\nĐiều 3. Quyết\r\nđịnh này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
\r\n\r\nĐiều 4. Chánh\r\nVăn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính,\r\nChi cục trưởng Chi cục Văn thư - Lưu\r\ntrữ, Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh, Thủ trưởng các\r\ncơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
| \r\n
| \r\n \r\n CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n
DANH MỤC
\r\n\r\nVỊ TRÍ\r\nVIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH THUỘC CHI CỤC VĂN THƯ - LƯU TRỮ, SỞ NỘI VỤ
\r\n(Kèm theo Quyết định số 6532/QĐ-UBND ngày 21 tháng\r\n12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân Thành phố)
| \r\n Mã\r\n VTVL \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n vị trí việc làm \r\n | \r\n \r\n Chức\r\n danh nghề nghiệp tương ứng \r\n | \r\n \r\n Hạng\r\n của chức danh nghề nghiệp tối thiểu \r\n | \r\n
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
| \r\n I \r\n | \r\n \r\n Tên vị trí việc làm gắn với công\r\n việc lãnh đạo, quản lý, điều hành \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Giám đốc \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên \r\n | \r\n \r\n III \r\n | \r\n
| \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Phó Giám đốc \r\n | \r\n \r\n Lưu trữ viên \r\n | \r\n \r\n III \r\n | \r\n
| \r\n II \r\n | \r\n \r\n Tên vị trí việc làm gắn với công\r\n việc hoạt động nghề nghiệp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Quản lý kho lưu trữ chuyên dụng,\r\n tra cứu tài liệu \r\n | \r\n \r\n Lưu trữ viên trung cấp \r\n | \r\n \r\n IV \r\n | \r\n
| \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Quản lý tài liệu điện tử, tài liệu\r\n số hóa, hệ thống mạng \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên hoặc tương đương \r\n | \r\n \r\n III \r\n | \r\n
| \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Dịch vụ chỉnh lý, số hóa, bồi nên\r\n tài liệu \r\n | \r\n \r\n Lưu trữ viên \r\n | \r\n \r\n III \r\n | \r\n
| \r\n III \r\n | \r\n \r\n Tên vị trí việc làm gắn với công\r\n việc hỗ trợ, phục vụ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Hành chính tổ chức \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên \r\n | \r\n \r\n III \r\n | \r\n
| \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Pháp chế \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên \r\n | \r\n \r\n III \r\n | \r\n
| \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Văn thư, lưu trữ và phục vụ phòng\r\n đọc \r\n | \r\n \r\n Lưu trữ viên trung cấp \r\n | \r\n \r\n IV \r\n | \r\n
| \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Kế toán \r\n | \r\n \r\n Kế toán viên trung cấp \r\n | \r\n \r\n IV \r\n | \r\n
| \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Thủ quỹ \r\n | \r\n \r\n Nhân viên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
| Số hiệu | 6532/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
| Ngày ban hành | 21/12/2017 |
| Người ký | Nguyễn Thanh Phong |
| Ngày hiệu lực | 21/12/2017 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật