BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1412/LĐTBXH-QHLĐTL | Hà Nội, ngày 19 tháng 4 năm 2023 |
Kính gửi: | - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; |
Theo quy định tại Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập thì Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội được giao chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành hướng dẫn cơ chế tiền lương đối với đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư (nhóm 1) và đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm chi thường xuyên (nhóm 2) theo cơ chế tiền lương doanh nghiệp sau khi Chính phủ ban hành Nghị định quy định tiền lương mới theo Nghị quyết số 27-NQ/TW ngày 21 tháng 5 năm 2018 của Hội nghị lần thứ bảy Ban Chấp hành Trung ương khóa XII. Để có cơ sở chuẩn bị cho việc xây dựng cơ chế tiền lương theo phân công của Chính phủ nêu trên, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị:
1. Các bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ đạo các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc nhóm 1 và nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý báo cáo tình hình tổ chức hoạt động, tình hình lao động, tiền lương, xác định quỹ tiền lương, phân phối tiền lương trong đơn vị (theo Đề cương tại Phụ lục đính kèm) và tổng hợp gửi về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trước ngày 20/5/2023 để nghiên cứu, tổng hợp báo cáo cấp có thẩm quyền.
2. Báo cáo của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc nhóm 1 và nhóm 2 khi gửi cho cơ quan chủ quản thì đồng thời gửi về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (thông qua Cục Quan hệ lao động và Tiền lương, số 12 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội) TT Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm 2021 Năm 2022 1 Các chỉ tiêu tài chính thu, chi a Thu, chi hoạt động dịch vụ Triệu đồng - Số thu Triệu đồng - Số chi Triệu đồng - Chênh lệch thu, chi Triệu đồng b Kinh phí Ngân sách nhà nước cấp chi thường xuyên giao tự chủ Triệu đồng - Dự toán giao Triệu đồng - Số thực hiện Triệu đồng - Số kinh phí tiết kiệm được Triệu đồng c Số phí theo pháp luật về phí và lệ phí được để lại chi theo quy định Triệu đồng - Số được để lại chi Triệu đồng - Số thực hiện Triệu đồng - Số tiết kiệm được Triệu đồng d Kinh phí ngân sách nhà nước cấp chi thường xuyên không giao tự chủ nếu có (chi tiết theo nội dung nhiệm vụ) Triệu đồng 2 Tổng chi phí (bao gồm cả chi phí tiền lương) Triệu đồng 3 Chênh lệch thu trừ chi Triệu đồng 4 Tổng quỹ tiền lương Triệu đồng 5 Tổng quỹ bổ sung thu nhập Triệu đồng 6 Tổng quỹ khen thưởng, phúc lợi Triệu đồng 6. Tình hình lao động, tiền lương
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm 2021 | Năm 2022 |
1 | Tổng số người sử dụng bình quân, trong đó: | Người |
|
|
a | Số lượng công chức, viên chức | Người |
|
|
b | Số lượng lao động hợp đồng | Người |
|
|
2 | Tiền lương bình quân chung, trong đó: | Triệu đồng/tháng |
|
|
a | Tiền lương bình quân của người quản lý điều hành | Triệu đồng/tháng |
|
|
b | Tiền lương bình quân công chức, viên chức | Triệu đồng/tháng |
|
|
c | Tiền lương bình quân lao động hợp đồng | Triệu đồng/tháng |
|
|
7. Quỹ tiền lương, chi phí tiền lương của đơn vị được xác định như thế nào? (theo quy định nào? Các nguồn hình thành quỹ tiền lương, chi phí tiền lương? có xây dựng kế hoạch, thực hiện? các yêu cầu khi xây dựng tiền lương kế hoạch, xác định tiền lương thực hiện căn cứ vào yếu tố nào?)
8. Quỹ bổ sung thu nhập được xác định như thế nào (căn cứ xác định, có căn cứ trên cơ sở chênh lệch thu chi hàng năm của đơn vị, nội dung xác định, bằng bao nhiêu lần quỹ tiền lương theo ngạch, bậc và các khoản phụ cấp?)
9. Đơn vị thực hiện phân phối quỹ tiền lương hàng năm của đơn vị đối với các đối tượng người hưởng lương như thế nào (có xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ? phân phối tiền lương gồm những loại nào, ví dụ lương cơ bản/lương theo thang, bảng lương tại Nghị định 204/2005/NĐ-CP, hoặc lương chức danh, lương hiệu quả, thu nhập tăng thêm,... căn cứ phân phối các loại lương này, tỷ lệ của từng lương thành phần trên tổng tiền lương,... đối với Ban quản lý điều hành; Hội đồng quản lý đơn vị; công chức, viên chức; người lao động làm việc theo hợp đồng lao động; tiền lương bình quân của người đứng đầu đơn vị bằng bao nhiêu lần tiền lương bình quân chung của đơn vị)?
10. Kiến nghị (nếu có)./.
File gốc của Công văn 1412/LĐTBXH-QHLÐTL năm 2023 về báo cáo tình hình tiền lương, xác định quỹ tiền lương và phân phối tiền lương đối với đơn vị sự nghiệp công lập thuộc nhóm 1 và nhóm 2 do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành đang được cập nhật.
Công văn 1412/LĐTBXH-QHLÐTL năm 2023 về báo cáo tình hình tiền lương, xác định quỹ tiền lương và phân phối tiền lương đối với đơn vị sự nghiệp công lập thuộc nhóm 1 và nhóm 2 do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Số hiệu | 1412/LĐTBXH-QHLĐTL |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Lê Văn Thành |
Ngày ban hành | 2023-04-19 |
Ngày hiệu lực | 2023-04-19 |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương |
Tình trạng | Còn hiệu lực |