BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SỐ 144 /2001/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 144 /2001/QĐ-BTC NGÀY 21 THÁNG 12 NĂM 2001 VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1177 TC/QĐ/CĐKT NGÀY 23/12/1996
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật doanh nghiệp số 13/1999/QH 10 ngày 12 tháng 6 năm 1999;
Căn cứ Pháp lệnh Kế toán và Thống kê ngày 20/5/1988;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Để đáp ứng yêu cầu quản lý kinh tế, tài chính của các doanh nghiệp vừa và nhỏ thuộc khu vực kinh tế tư nhân và các đối tượng có liên quan, theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và Chánh văn phòng Bộ Tài chính,
Điều 1: Ban hành kèm theo quyết định này Quy định sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ ban hành kèm theo Quyết định số 1177 TC/QĐ/CĐKT ngày 23/12/1996 của Bộ Tài chính.
Điều 2: Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ ban hành theo Quyết định số 1177 TC/QĐ/CĐKT và Quy định sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ ban hành theo Quyết định này áp dụng cho các doanh nghiệp thuộc mọi lĩnh vực trong cả nước là công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH), công ty cổ phần, công ty hợp danh, doanh nghiệp tư nhân và hợp tác xã (HTX, trừ HTX nông nghiệp và HTX tín dụng nhân dân).
Điều 3: Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ không áp dụng cho doanh nghiệp Nhà nước (DNNN), DNNN chuyển thành công ty TNHH 1 thành viên, công ty cổ phần niêm yết trên thị trường chứng khoán và công ty chứng khoán cổ phần.
Điều 4: Các doanh nghiệp thuộc đối tượng áp dụng Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ quy định tại Điều 2 không phải thực hiện Chế độ báo cáo tài chính doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 167/2000/QĐ-BTC ngày 25/10/2000 của Bộ Tài chính.
Điều 5: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 1/1/2002.
Điều 6: Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phối hợp với các ngành có liên quan giúp Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ ở các đơn vị trên địa bàn quản lý.
Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán, Tổng cục trưởng Tổng cục thuế, Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục tài chính doanh nghiệp và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra và thi hành quyết định này.
| Trần Văn Tá (Đã ký) |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1177 TC/QĐ/CĐKT NGÀY 23/12/1996 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính)
Bộ Tài chính đã ban hành Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ kèm theo Quyết định số 1177 TC/QĐ/CĐKT ngày 23/12/1996. Để thực hiện Luật doanh nghiệp số 13/1999/QH 10 ngày 12/6/1999, đồng thời để khắc phục những tồn tại của Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ, Bộ Tài chính quy định sửa đổi, bổ sung một số điểm trong chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ ban hành kèm theo Quyết định số 1177 TC/QĐ/CĐKT nói trên, như sau:
1.1- Bảng kê mua lại cổ phiếu: Mẫu số: 01 - CK
1.2- Bảng kê bán cổ phiếu: Mẫu số: 02 - CK
Doanh nghiệp... Địa chỉ:............. | Ngày ... tháng ... năm ... | Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính |
|
|
|
|
| Số: ................ |
- Họ tên người bán lại: ...................................... Địa chỉ: .................................
- Họ tên người mua lại:........................................Địa chỉ.................................
Số TT | Tên, ký mã hiệu cổ phiếu | Số lượng | Mệnh giá | Giá thực tế mua | Số tiền | |
|
|
|
|
| Theo mệnh giá | Theo giá thực tế mua |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng | x | x | x |
|
|
Tổng số tiền thực tế mua (viết bằng chữ):......................................................
|
|
| Lập, ngày... tháng... năm... | |
Người bán (Ký, họ tên) | Người mua (Ký, họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, họ tên) | Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) | |
Doanh nghiệp ...... Địa chỉ:................. | Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC | |||
Ngày ... tháng ... năm ...
Loại cổ phiếu:......................
Số: ................
Họ và tên (đơn vị) mua cổ phiếu: ........................................
Địa chỉ: ................................................................................
Số TT | Tên, ký mã hiệu cổ phiếu | Số lượng | Mệnh giá | Giá thực tế mua lại | Giá thực tế bán | Thành tiền | Ghi chú | |
|
|
|
|
|
| Theo mệnh giá | Theo giá thực tế bán |
|
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng | x | x | x |
|
|
|
|
Tổng số tiền thực tế bán (viết bằng chữ):.........................................................
.........................................................................................................................
|
|
| Lập, ngày ... tháng ... năm ... |
Người mua (Ký, họ tên) | Người lập phiếu (Ký, họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, họ tên) | Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) |
1- Bổ sung các tài khoản trong Bảng cân đối kế toán:
- TK 121- Đầu tư tài chính ngắn hạn;
- TK 153- Công cụ, dụng cụ;
- TK 156- Hàng hoá;
- TK 242- Chi phí trả trước dài hạn;
- TK 229- Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn;
- TK 315- Nợ dài hạn đến hạn trả;
- TK 335- Chi phí phải trả;
- TK 341- Vay dài hạn;
- TK 342- Nợ dài hạn;
- TK 414- Lợi nhuận tích luỹ;
- TK 419- Cổ phiếu mua lại;
- TK 635- Chi phí tài chính.
2- Bổ sung 02 tài khoản ngoài Bảng cân đối kế toán:
- TK 010- Cổ phiếu lưu hành;
- TK 011- Cổ tức phải trả, lợi nhuận phải chia.
3.1- TK 152- "Vật liệu, công cụ".
Tài khoản này được tách thành 2 tài khoản:
- TK 152- Nguyên vật liệu: Tài khoản này phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động các loại nguyên vật liệu trong kho của doanh nghiệp.
- TK 153- Công cụ, dụng cụ: Tài khoản này phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động các loại công cụ, dụng cụ có trong kho của doanh nghiệp.
3.2- TK 155- "Thành phẩm, hàng hoá".
Tài khoản này được tách thành 2 tài khoản:
- TK 155- Thành phẩm: Tài khoản này phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động các loại thành phẩm của doanh nghiệp.
- TK 156- Hàng hoá: Tài khoản này phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động các loại hàng hoá doanh nghiệp mua về để bán.
3.3- TK 159- Các khoản dự phòng.
Tài khoản này có các tài khoản cấp 2 sau:
- TK 1591- Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn;
- TK 1592- Dự phòng phải thu khó đòi;
- TK 1593- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
3.4- TK 221- "Đầu tư tài chính" đổi tên thành: "Đầu tư tài chính dài hạn".
Tài khoản này chỉ phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động các khoản đầu tư tài chính dài hạn. Tài khoản này có các tài khoản cấp 2 sau:
- TK 2211- Đầu tư chứng khoán dài hạn;
- TK 2212- Góp vốn liên doanh;
- TK 2218- Đầu tư dài hạn khác.
3.5- TK 311- Phải trả tiền vay.
Tài khoản này được tách thành 2 tài khoản sau:
- TK 311- Vay ngắn hạn;
- TK 341- Vay dài hạn
3.6- TK 411- Nguồn vốn kinh doanh.
Tài khoản này có các tài khoản cấp 2 sau:
- TK 4111- Vốn góp;
- TK 4112- Thặng dư vốn;
- TK 4118- Vốn khác.
3.7- TK 415- Các quỹ của doanh nghiệp.
Tài khoản này có các tài khoản cấp 2 sau:
- TK 4151- Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm;
- TK 4152- Quỹ khen thưởng;
- TK 4158- Quỹ khác.
3.8- TK 521- Các khoản giảm trừ doanh thu.
Tài khoản này có các tài khoản sau:
- TK 5212- Hàng bán bị trả lại;
- TK 5213- Giảm giá hàng bán.
4- Bỏ TK 142 - Chi phí trả trước
5. Danh mục tài khoản kế toán áp dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ (Sau khi sửa đổi, bổ sung)
TT | Số hiệu TK | Tên tài khoản | Ghi chú | |
| Cấp 1 | Cấp 2 |
|
|
1 | 2 | 3 | 4 |
|
|
|
| Loại TK 1 Tài sản lưu động |
|
|
|
|
|
|
1 | 111 |
| Tiền mặt |
|
|
| 1111 | Tiền Việt Nam | Gồm cả Ngân phiếu |
|
| 1112 | Ngoại tệ | Gồm cả vàng, bạc,... nếu có |
2 | 112 |
| Tiền gửi Ngân hàng |
|
|
| 1121 | Tiền Việt Nam |
|
|
| 1122 | Ngoại tệ |
|
3 | 121 |
| Đầu tư tài chính ngắn hạn |
|
4 | 131 |
| Phải thu của khách hàng | Chi tiết theo từng khách hàng |
5 | 133 |
| Thuế GTGT được khấu trừ |
|
|
| 1331 | Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá, dịch vụ |
|
|
| 1332 | Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ |
|
6 | 138 |
| Phải thu khác |
|
7 | 141 |
| Tạm ứng | Chi tiết theo đối tượng |
|
|
|
|
|
8 | 152 |
| Nguyên liệu, vật liệu | Chi tiết theo yêu cầu quản lý |
9 | 153 |
| Công cụ, dụng cụ | Chi tiết theo yêu cầu quản lý |
10 | 154 |
| Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang | Chi tiết theo yêu cầu quản lý |
11 12 | 155 156 |
| Thành phẩm Hàng hoá | Chi tiết theo yêu cầu quản lý Chi tiết theo yêu cầu quản lý |
13 | 157 |
| Hàng gửi đi bán | Chi tiết theo yêu cầu quản lý |
14 | 159 |
| Các khoản dự phòng |
|
|
| 1591 | Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn |
|
|
| 1592 | Dự phòng phải thu khó đòi |
|
|
| 1593 | Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
|
|
|
| Loại TK 2 Tài sản cố định |
|
15 | 211 |
| Tài sản cố định |
|
|
| 2111 | TSCĐ hữu hình |
|
|
| 2112 | TSCĐ thuê tài chính |
|
|
| 2113 | TSCĐ vô hình |
|
16 | 214 |
| Hao mòn TSCĐ |
|
|
| 2141 | Hao mòn TSCĐ hữu hình |
|
|
| 2142 | Hao mòn TSCĐ thuê tài chính |
|
|
| 2143 | Hao mòn TSCĐ vô hình |
|
17 | 221 |
| Đầu tư tài chính dài hạn |
|
|
| 2211 | Đầu tư chứng khoán dài hạn | Chi tiết theo từng loại |
|
| 2212 | Góp vốn liên doanh |
|
|
| 2218 | Đầu tư dài hạn khác |
|
18 | 229 |
| Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn |
|
19 | 241 |
| Xây dựng cơ bản dở dang |
|
20 | 242 |
| Chi phí trả trước dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Loại TK 3 Nợ phải trả |
|
|
|
|
|
|
21 | 311 |
| Vay ngắn hạn |
|
22 | 315 |
| Nợ dài hạn đến hạn trả |
|
23 | 331 |
| Phải trả cho người bán | Chi tiết theo yêu cầu quản lý |
24 | 333 |
| Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
|
|
| 3331 | Thuế giá trị gia tăng |
|
|
| 33311 | Thuế GTGT đầu ra |
|
|
| 33312 | Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
|
|
| 3332 | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
| 3333 | Thuế xuất, nhập khẩu |
|
|
| 3334 | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
| 3336 | Thuế tài nguyên |
|
|
| 3337 | Thuế nhà đất, tiền thuê đất |
|
|
| 3338 | Các loại thuế khác |
|
|
| 3339 | Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác |
|
25 | 334 |
| Phải trả người lao động |
|
|
|
|
|
|
26 | 335 |
| Chi phí phải trả |
|
|
|
|
|
|
27 | 338 |
| Phải trả, phải nộp khác |
|
|
| 3381 | Tài sản thừa chờ giải quyết |
|
|
| 3382 | Kinh phí công đoàn |
|
|
| 3383 | Bảo hiểm xã hội |
|
|
| 3384 | Bảo hiểm y tế |
|
|
| 3387 | Doanh thu chưa thực hiện |
|
|
| 3388 | Phải trả, phải nộp khác |
|
28 | 341 |
| Vay dài hạn |
|
29 | 342 |
| Nợ dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Loại TK 4 Nguồn vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
|
30 | 411 |
| Nguồn vốn kinh doanh |
|
|
| 4111 | Vốn góp |
|
|
| 4112 | Thặng dư vốn |
|
|
| 4118 | Vốn khác |
|
31 | 412 |
| Lợi nhuận tích luỹ |
|
32 | 413 |
| Chênh lệch tỷ giá |
|
33 | 415 |
| Các quỹ của doanh nghiệp |
|
|
| 4151 | Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm |
|
|
| 4158 | Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
|
|
|
|
|
|
34 | 419 |
| Cổ phiếu mua lại | (Công ty cổ phần) |
35 | 421 |
| Lợi nhuận chưa phân phối |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Loại TK 5 Doanh thu |
|
|
|
|
|
|
36 | 511 |
| Doanh thu | Chi tiết theo hoạt động |
37 | 521 |
| Các khoản giảm trừ doanh thu |
|
|
| 5212 | Hàng bán bị trả lại |
|
|
| 5213 | Giảm giá hàng bán |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Loại TK 6 Chi phí sản xuất |
|
38 | 611 |
| Mua hàng | áp dụng cho phương pháp kiểm kê định kỳ |
39 | 632 |
| Giá vốn hàng bán |
|
40 | 635 |
| Chi phí tài chính |
|
41 | 642 |
| Chi phí quản lý kinh doanh | Chi tiết theo yêu cầu quản lý |
|
|
| Loại TK 7 Thu nhập khác |
|
42 | 711 |
| Thu nhập khác
| Chi tiết theo hoạt động |
|
|
| Loại TK 8 Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
43 | 811 |
| Chi phí khác | Chi tiết theo hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
| Loại TK 9 - Xác định |
|
|
|
|
|
|
44 | 911 |
| Xác định kết quả kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Loại TK 0 Tài khoản ngoài bảng |
|
|
|
|
|
|
1 | 001 |
| Tài sản thuê ngoài |
|
2 | 002 |
| Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công |
|
3 | 003 |
| Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi |
|
4 | 004 |
| Nợ khó đòi đã xử lý |
|
5 | 007 |
| Ngoại tệ các loại |
|
6 7 | 009 010 |
| Nguồn vốn khấu hao Cổ phiếu lưu hành | (Công ty cổ phần) |
8 | 011 |
| Cổ tức, lợi nhuận phải trả | (Công ty cổ phần) |
|
|
|
|
|
1- Bổ sung 03 sổ kế toán chi tiết sau:
- Sổ chi tiết cổ phiếu mua lại: Mẫu số: S 26 - SKT/DNN
- Sổ chi tiết nguồn vốn kinh doanh: Mẫu số: S 27 - SKT/DNN
- Sổ chi tiết phát hành cổ phiếu: Mẫu số: S 28 - SKT/DNN
Doanh nghiệp............... | Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính |
Loại cổ phiếu..... Mã số...................
Đơn vị tính......
Ngày tháng ghi sổ | Chứng từ | Diễn giải | Tài khoản đối ứng | Giá thực tế mua, tái phát hành | Số phát sinh | Số dư | |||||||||||
| Số hiệu | Ngày tháng |
|
|
| Tăng | Giảm | Số lượng | Giá trị theo mệnh giá | Giá mua thực tế | |||||||
|
|
|
|
|
| Số lượng | Giá trị theo mệnh giá | Giá mua thực tế | Số lượng | Giá trị theo mệnh giá | Giá mua thực tế |
|
|
| |||
1. | 2. | 3. | 4. | 5. | 6. | 7. | 8. | 9. | 10. | 11. | 12. | 13. | 14. | 15. | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Người ghi sổ (Ký, họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, họ tên) | Ngày tháng năm Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) |
| ||||||||||||||
Doanh nghiệp............... | Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính |
SỔ THEO DÕI CHI TIẾT NGUỒN VỐN KINH DOANH
Loại cổ phiếu..... Mã số...................
Đơn vị tính......
Ngày tháng ghi sổ | Chứng từ | Diễn giải | Tài khoản đối ứng | Số phát sinh | Số dư | ||||||||||
| Số hiệu | Ngày tháng |
|
| Tăng | Giảm | Vốn góp | Thặng dư vốn | Vốn khác | ||||||
|
|
|
|
| Vốn góp | Thặng dư vốn | Vốn khác | Vốn góp | Thặng dư vốn | Vốn khác |
|
|
| ||
1. | 2. | 3. | 4. | 5. | 6. | 7. | 8. | 9. | 10. | 11. | 12. | 13. | 14. | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Người ghi sổ (Ký, họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, họ tên) | Ngày tháng năm Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) | |||||||||||||
Doanh nghiệp............... | Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính |
SỔ CHI TIẾT PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU
Năm..........
Đơn vị:..............
| Đăng ký phát hành | Phát hành thực tế | Số cổ phiếu đã đăng ký phát hành nhưng chưa bán | |||||||||||||
| Giấy phép | Loại cổ phiếu | Số lượng | Mệnh giá | Chứng từ | Loại cổ phiếu | Số lượng | Giá trị theo mệnh giá | Giá thực tế phát hành | Thành tiền | Số lượng | Mệnh giá | ||||
| Số hiệu | Ngày tháng |
|
|
| Số hiệu | Ngày tháng |
|
|
|
|
|
|
| ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Người ghi sổ (Ký, họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, họ tên) | Ngày tháng năm Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) | ||||||||||||||
1.1- Báo cáo tài chính quy định cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ bao gồm 3 biểu mẫu báo cáo:
- Bảng cân đối kế toán: Mẫu số B 01 - DNN
- Kết quả hoạt động kinh doanh: Mẫu số B 02 - DNN
- Thuyết minh báo cáo tài chính: Mẫu số B 09 - DNN
1.2- Báo cáo tài chính gửi cho cơ quan thuế phải lập và gửi thêm 02 phụ biểu sau:
- Bảng cân đối tài khoản: Mẫu số F 01- DNN
- Tình hình thực hiện nghĩa vụ với NSNN: Mẫu số F02 - DNN
Ngoài ra, để phục vụ yêu cầu quản lý kinh tế tài chính, yêu cầu chỉ đạo, điều hành sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp, các doanh nghiệp có thể lập thêm các báo cáo tài chính chi tiết khác.
2- Trách nhiệm, thời hạn lập và gửi báo cáo tài chính
Tất cả các doanh nghiệp vừa và nhỏ thuộc khu vực kinh tế tư nhân có tư cách pháp nhân đầy đủ đều phải lập và gửi báo cáo tài chính năm theo đúng quy định của chế độ này.
a) Đối với các công ty TNHH, công ty cổ phần và các loại hình hợp tác xã (Không bao gồm HTX tín dụng và HTX nông nghiệp) thời hạn gửi báo cáo tài chính năm chậm nhất là 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
b) Đối với các doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh, thời hạn gửi báo cáo tài chính năm chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
Các doanh nghiệp có thể lập báo cáo tài chính hàng tháng, quý để phục vụ yêu cầu quản lý và điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
| Nơi nhận báo cáo tài chính | ||
Loại hình doanh nghiệp | Cơ quan Thuế | Cơ quan đăng ký kinh doanh | Cơ quan Thống kê |
1- Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh, Doanh nghiệp tư nhân. 2- Hợp tác xã (Không bao gồm Hợp tác xã tín dụng và Hợp tác xã nông nghiệp).
| x x | x x | x |
4- Biểu mẫu báo cáo tài chính
Đơn vị:................. | Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính |
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Lập tại ngày......tháng ... năm ....
Đơn vị tính:.............
Tài sản | Mã số | Số đầu năm | Số cuối năm |
1 | 2 | 3 | 4 |
I - Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn | 100 |
|
|
1. Tiền mặt tại quỹ | 110 |
|
|
2. Tiền gửi Ngân hàng | 111 |
|
|
3- Đầu tư tài chính ngắn hạn | 112 |
|
|
4- Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn (*) | 113 | (...) | (...) |
5. Phải thu của khách hàng | 114 |
|
|
6. Các khoản phải thu khác | 115 |
|
|
7. Dự phòng phải thu khó đòi (*) | 116 | (...) | (...) |
8. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ | 117 |
|
|
9. Hàng tồn kho | 118 |
|
|
10. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) | 119 | (...) | (...) |
11. Tài sản lưu động khác | 120 |
|
|
|
|
|
|
II - Tài sản cố định, đầu tư dài hạn
| 200 |
|
|
1. Tài sản cố định | 210 |
|
|
- Nguyên giá | 211 |
|
|
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | 212 | (...) | (...) |
2- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn | 213 |
|
|
3- Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn (*) | 214 | (...) | (...) |
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang | 215 |
|
|
5. Chi phí trả trước dài hạn | 216 |
|
|
Cộng tài sản (250 = 100 + 200) | 250 |
|
|
Nguồn vốn |
|
|
|
I- Nợ phải trả | 300 |
|
|
|
|
|
|
1. Nợ ngắn hạn | 310 |
|
|
- Vay ngắn hạn | 311 |
|
|
- Phải trả cho người bán | 312 |
|
|
- Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | 313 |
|
|
- Phải trả người lao động | 314 |
|
|
- Các khoản phải trả ngắn hạn khác | 315 |
|
|
|
|
|
|
2- Nợ dài hạn | 316 |
|
|
- Vay dài hạn | 317 |
|
|
- Nợ dài hạn | 318 |
|
|
II - nguồn vốn chủ sở hữu | 400 |
|
|
|
|
|
|
1- Nguồn vốn kinh doanh | 410 |
|
|
- Vốn góp | 411 |
|
|
- Thặng dư vốn | 412 |
|
|
- Vốn khác | 413 |
|
|
2- Lợi nhuận tích luỹ | 414 | (....) | (....) |
3- Cổ phiếu mua lại (*) | 415 |
|
|
4- Chênh lệch tỷ giá | 416 |
|
|
5- Các quỹ của doanh nghiệp | 417 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- Quỹ khen thưởng, phúc lợi | 418 |
|
|
6- Lợi nhuận chưa phân phối | 419 |
|
|
|
|
|
|
Cộng nguồn vốn (430 = 300 + 400) | 430 |
|
|
Ghi chú:
(1) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).
(2) Các chỉ tiêu không có số liệu thì không phải báo cáo.
Các chỉ tiêu ngoài bảng cân đối kế toán
Chỉ tiêu | Số đầu năm | Số cuối năm |
1- 2- 3- ...
|
|
|
Người lập biểu (Ký, họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, họ tên) | Lập, ngày ... tháng ... năm .. .Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Đơn vị:................. | Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính |
Năm ...
Đơn vị tính:............
Chỉ tiêu | Mã số | Năm nay | Năm trước | ||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
|
|
|
| ||
1. Doanh thu thuần | 11 |
|
| ||
2. Giá vốn hàng bán | 12 | (...) | (...) | ||
|
|
|
| ||
3. Chi phí quản lý kinh doanh | 13 | (...) | (...) | ||
|
|
|
| ||
4. Chi phí tài chính | 14 | (...) | (...) | ||
|
|
|
| ||
5. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (20 = 11- 12 - 13 - 14) | 20 |
|
| ||
|
|
|
| ||
6. Lãi khác | 21 |
|
| ||
|
|
|
| ||
7. Lỗ khác | 22 | (...) | (...) | ||
|
|
|
| ||
8. Tổng lợi nhuận kế toán (30 = 20 + 21- 22 ) | 30 |
|
| ||
9. Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận để xác định lợi nhuận chịu thuế TNDN | 40 |
|
| ||
10. Tổng lợi nhuận chịu thuế TNDN (50 = 30 +(-) 40) | 50 |
|
| ||
11. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp | 60 | (...) | (...) | ||
|
|
|
| ||
12. Lợi nhuận sau thuế (70 = 30 - 60) | 70 |
|
| ||
|
|
|
| ||
Người lập biểu | Kế toán trưởng | Lập, ngày ......tháng......năm ..... Giám đốc | |||
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên, đóng dấu) | |||
Đơn vị:................. | Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính |
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (*)
Năm ...
1 - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1.1 - Hình thức sở hữu vốn (TNHH, cổ phần, tư nhân, hợp tác xã...):
1.2 - Lĩnh vực kinh doanh:
1.3 - Những ảnh hưởng quan trọng đến tình hình kinh doanh trong năm báo cáo:
- ..............
...............
2- Chính sách kế toán tại đơn vị
Chế độ kế toán đang áp dụng
Hình thức sổ kế toán áp dụng
Phương pháp khấu hao
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho
3 - Chi tiết một số chỉ tiêu trong báo cáo tài chính
3.1- Chi tiết hàng tồn kho
Chỉ tiêu | Giá trị hàng tồn kho cuối năm |
1. Nguyên liệu, vật liệu 2. Công cụ, dụng cụ 3. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 4. Thành phẩm 5. Hàng hoá 6.Hàng gửi đi bán
|
|
3.2- Chi tiết doanh thu:
Chỉ tiêu | Số tiền |
1- Doanh thu gộp 2- Các khoản giảm trừ doanh thu - Chiết khấu thương mại (nếu có) - Hàng bán bị trả lại - Giảm giá hàng bán - Thuế tiêu thụ đặc biệt - Thuế xuất khẩu 3- Doanh thu thuần |
|
3.3- Chi tiết các khoản phải thu khó đòi và nợ phải trả quá hạn
Chỉ tiêu | Số đầu năm | Số phát sinh trong năm | Số cuối năm |
A | 1 | 2 | 3 |
1- Các khoản phải thu khó đòi - ... - ... - ... 2- Các khoản nợ phải trả quá hạn - ... - ... - ... |
|
|
|
3.4- Tình hình tăng, giảm TSCĐ
| Nguyên giá | Giá trị hao mòn | Giá trị còn lại | |||||||
Chỉ tiêu | Số đầu năm | Số tăng trong năm | Số giảm trong năm | Số cuối năm | Số đầu năm | Số tăng trong năm | Số giảm trong năm | Số cuối năm | Số đầu năm | Số cuối năm |
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
TSCĐ hữu hình - Nhà cửa - Vật kiến trúc - Máy móc thiết bị - ... TSCĐ thuê TC - ... - ... TSCĐ vô hình - Quyền sử dụng đất - ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5. Phân phối lợi nhuận
Chỉ tiêu | Số tiền |
1. Số lợi nhuận sau thuế TNDN năm nay |
|
2. Số lợi nhuận chưa chia năm trước chuyển sang |
|
3. Số lợi nhuận tích luỹ |
|
4. Số lợi nhuận trích lập các quỹ |
|
5. Số lợi nhuận trả cổ tức cho cổ đông |
|
Trong đó: Số đã trả |
|
Số chưa trả |
|
6. Số lợi nhuận chưa phân phối cuối năm |
|
3.6- Tình hình trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp
Chỉ tiêu | Số đầu năm | Trích lập trong năm | Sử dụng trong năm | Số cuối năm |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1- Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm 2- Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
|
|
|
|
4- Giải thích và kiến nghị của doanh nghiệp
Ghi chú: (*) Các chỉ tiêu không có số liệu thì không phải báo cáo; doanh nghiệp có thể bổ sung thêm các thông tin khác theo yêu cầu quản lý.
|
| Lập, ngày ... tháng ... năm ... |
Người lập biểu | Kế toán trưởng | Giám đốc |
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Đơn vị..... | Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính |
Năm..........
Lập tại ngày......tháng......năm.....
Đơn vị tính:....
Số hiệu TK | Tên tài khoản | Số dư đầu năm | Số phát sinh trong năm | Số dư cuối năm | |||
|
| Nợ | Có | Nợ | Có | Nợ | Có |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Chỉ gửi cho cơ quan thuế
Người lập biểu (Ký, họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, họ tên) | Lập, ngày....... tháng......năm .... Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Đơn vị:........ | Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VỚI NHÀ NƯỚC (*)
Năm:...............
Đơn vị tính:.............
Chỉ tiêu (**) | Mã số | Số còn phải nộp năm trước chuyển sang | Số phát sinh trong năm | Số còn phải nộp cuối năm | |
|
|
| Số phải nộp | Số đã nộp |
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 = 3+4-5 |
|
|
|
|
|
|
I. Thuế (10 = 11+12+13 +14+15+16+ 17+18+19+20) | 10 |
|
|
|
|
1. Thuế GTGT hàng bán nội địa | 11 |
|
|
|
|
2. Thuế GTGT hàng nhập khẩu | 12 |
|
|
|
|
3. Thuế Tiêu thụ đặc biệt | 13 |
|
|
|
|
4. Thuế Xuất, Nhập khẩu | 14 |
|
|
|
|
5. Thuế Thu nhập doanh nghiệp | 15 |
|
|
|
|
6. Thuế Tài nguyên | 16 |
|
|
|
|
7. Thuế Nhà đất | 17 |
|
|
|
|
8. Tiền thuê đất | 18 |
|
|
|
|
9. Thuế môn bài | 19 |
|
|
|
|
10. Các loại thuế khác | 20 |
|
|
|
|
II. Các khoản phải nộp khác (30 = 31 + 32 + 33) | 30 |
|
|
|
|
1. Các khoản phụ thu | 31 |
|
|
|
|
2. Các khoản phí, lệ phí | 32 |
|
|
|
|
3. Các khoản khác | 33 |
|
|
|
|
tổng cộng (40 = 10 + 30) | 40 |
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Chỉ gửi cho cơ quan thuế
(**) Những chỉ tiêu không có số liệu không phải báo cáo
Người lập biểu (Ký, họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, họ tên) | Lập, ngày ... tháng ... năm ... Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) |
File gốc của Quyết định 144/2001/QĐ-BTC sửa đổi chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ kèm theo Quyết định 1177/TC/QĐ/CĐKT năm 1996 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 144/2001/QĐ-BTC sửa đổi chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ kèm theo Quyết định 1177/TC/QĐ/CĐKT năm 1996 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Số hiệu | 144/2001/QĐ-BTC |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Trần Văn Tá |
Ngày ban hành | 2001-12-21 |
Ngày hiệu lực | 2002-01-01 |
Lĩnh vực | Kế toán - Kiểm toán |
Tình trạng | Hết hiệu lực |