HỘI KIỂM TOÁN VIÊN HÀNH NGHỀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 521/VACPA | Hà Nội, ngày 21 tháng 11 năm 2008 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ |
Hiện nay ở Việt Nam có gần 160 công ty kiểm toán đang hoạt động. Thực hiện quy định tại Điều 33 Nghị định số 105/2004/NĐ-CP ngày 30/3/2004 của Chính phủ về Kiểm toán độc lập, điểm 2 mục C phần II Thông tư số 64/2004/TT-BTC ngày 29/6/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 105/2004/NĐ-CP; Điều 1 Nghị định số 133/2005/NĐ-CP ngày 31/10/2005 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 105/2004/NĐ-CP và Điều 1, Điều 3 Quyết định số 47/QĐ-BTC ngày 14/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc chuyển giao cho Hội nghề nghiệp thực hiện một số nội dung công việc quản lý hành nghề kế toán, kiểm toán, từ 1/10/2006 các công ty kiểm toán phải thực hiện việc thông báo danh sách kiểm toán viên đăng ký hành nghề với Hội Kiểm toán viên hành nghề Việt Nam (VACPA). Hiện nay chỉ những công ty kiểm toán có từ 3 người có Chứng chỉ kiểm toán viên trở lên làm việc toàn bộ thời gian cho công ty mới đủ điều kiện thực hiện kiểm toán và được VACPA ký xác nhận danh sách kiểm toán viên đăng ký hành nghề. Các kiểm toán viên đã đăng ký hành nghề và được VACPA xác nhận mới được ký tên trong Báo cáo kiểm toán.
Hội Kiểm toán viên hành nghề Việt Nam thông báo Danh sách các công ty kiểm toán đã đăng ký hành nghề kiểm toán năm 2009 và đã được VACPA xác nhận (Danh sách kèm theo). Những công ty này đủ điều kiện thực hiện kiểm toán năm 2008 và năm 2009.
Hội kiểm toán viên hàng nghề Việt Nam đề nghị Quý cơ quan nhắc nhở các doanh nghiệp, đơn vị quy định trên và không chấp nhận báo cáo tài chính của doanh nghiệp, đơn vị do các công ty kiểm toán không có tên trong danh sách các công ty kiểm toán nói trên, thực hiện kiểm toán.
Nơi nhận: | T/M BCH HỘI KTV HÀNH NGHỀ VIỆT NAM |
DANH SÁCH
CÁC CÔNG TY KIỂM TOÁN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KIỂM TOÁN NĂM 2009
(Tính đến ngày 21/11/2008 kèm theo Công văn số 521/VACPA ngày 21 tháng 11 năm 2008 của VACPA)
TT | Số hiệu | Tên công ty kiểm toán | Tên viết tắt | Ngày thành lập |
1 | 036 | Công ty TNHH Kiểm toán Tư vấn Việt Nam | ATIC Vietnam | 15/08/2002 31/10/2007 |
2 | 105 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Thuế - A.T.A.X | A.T.A.X | 30/06/2006 03/09/2008 |
3 | 033 | Công ty TNHH Kiểm toán Tư vấn Độc lập | IAC | 19/11/2001 11/01/2005 |
4 | 107 | Công ty TNHH Kiểm toán Sao Việt | SV | 17/07/2006 |
5 | 071 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Chuẩn Việt (Chuyển đổi từ công ty Cổ phần Kiểm toán và Tư vấn Chuẩn Việt) | Vietvalues | 20/11/2003 12/04/2007 |
6 | 080 | Công ty Hợp danh Kiểm toán Trí Tuệ | SMART | 04/05/2005 |
7 | 146 | Công ty TNHH Tư vấn Thuế, Kế toán và Kiểm toán Việt Nam | AVINA | 15/08/2007 |
8 | 089 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Tài chính | ACA Group | 24/08/2001 04/07/2007 |
9 | 133 | Công ty TNHH Kiểm toán ASC | ASC | 01/09/2008 |
10 | 020 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Tài chính Kế toán HP | HP | 09/06/2000 |
11 | 032 | Công ty TNHH Kế toán – Kiểm toán và Tin học Kiến Hưng | KIEN HUNG | 11/10/2001 |
12 | 055 | Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán Việt Nam | VAAC | 08/01/2003 07/06/2007 |
13 | 142 | Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán & Kiểm toán phía Nam Nam (Tách ra từ chi nhánh TP Hồ Chí Minh của Công ty Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC) | AASCS | 13/03/1997 30/05/2007 |
14 | 043 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Việt Nam (Chuyển đổi từ Công ty Cổ phần Kiểm toán và Tư vấn Việt Nam) | VNAudit | 06/05/2003 27/03/2006 10/01/2008 |
15 | 164 | Công ty TNHH Việt & Co (bổ sung dịch vụ kiểm toán ngày 18/4/2008) | Viet & Co | 06/03/2006 18/04/2008 |
16 | 018 | Công ty TNHH Kiểm toán AS | AS | 17/05/2000 |
17 | 088 | Công ty Hợp danh Kiểm toán Việt Nhất | Việt Nhất | 03/11/2005 12/09/2008 |
18 | 111 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Đầu tư Tài chính Châu Á | FADACO | 06/07/2006 |
19 | 037 | Công ty TNHH Kiểm toán – Tư vấn Đất Việt (Chuyển đổi từ công ty Cổ phần Kiểm toán – Tư vấn Đất Việt) | VietLand | 26/09/2002 11/06/2007 |
20 | 039 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Tài chính Kế toán Thanh Đức | T.D | 26/06/2002 |
21 | 028 | Công ty TNHH Kiểm toán Và Tư vấn Tài chính Kế toán Hồng Đức | HĐ | 22/08/2001 23/06/2004 |
22 | 097 | Công ty TNHH Kiểm toán và Đầu tư Tài chính Nam Việt | VIET AUDITORS | 19/01/2006 |
23 | 061 | Công ty TNHH Kiểm toán & Kế toán Độc lập Việt Nam (Chuyển đổi từ công ty Cổ phần Kiểm toán Quảng Ninh) | AQN | 12/12/2003 14/10/2006 |
24 | 118 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Phan Dũng | PDAC | 11/09/2006 |
25 | 138 | Công ty TNHH Kiểm toán Việt | VIETCPA | 27/12/2006 |
26 | 112 | Công ty TNHH Dịch vụ Kiểm toán và Tư vấn UHY | UHY | 29/08/2006 13/4/2007 |
27 | 134 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Hà Nội | HANCO | 02/11/2006 26/01/2007 |
28 | 051 | Công ty TNHH Kiểm toán U & I | U&I | 15/10/2001 15/5/2008 |
29 | 042 | Công ty TNHH Tư vấn và Kiểm toán CA&A | CA&A | 09/04/2003 21/08/2007 |
30 | 070 | Công ty TNHH Kiểm toán Mỹ | A.A | 02/11/2001 02/08/2007 |
31 | 110 | Công ty TNHH Tư vấn Kiểm toán Vạn An | VACA | 24/07/2006 |
32 | 132 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Việt Dương | VDA | 01/12/2006 |
33 | 148 | Công ty TNHH Kiểm toán An Phú | AnPhu | 08/08/2007 |
34 | 151 | Công ty TNHH Kiểm toán Cảnh Xuân | CX AUDIT | 17/05/2007 |
35 | 006 | Công ty TNHH Price Waterhouse Coopers Việt Nam | PwC | 14/05/1994 |
36 | 010 | Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC (Chuyển đổi từ DNNN) | AAC | 13/02/1995 19/05/2007 |
37 | 047 | Cty TNHH Kiểm toán - Tư vấn thuế (ATC) (chuyển đổi từ công ty Cổ phần Kiểm toán - Tư vấn thuế) | ATC | 05/08/2003 04/10/2006 |
38 | 109 | Công ty TNHH Kiểm toán APEC (Đổi tên từ công ty TNHH Kiểm toán Tư vấn Nam Việt) | APEC | 07/01/2003 24/07/2008 |
39 | 137 | Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia Việt Nam | VNAC | 03/04/2006 |
40 | 141 | Công ty TNHH Dịch vụ Kiểm toán, Kế toán và Tư vấn thuế AAT | AAT | 04/06/2007 |
41 | 152 | Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn TCKT và Kiểm toán Nam Việt | AASCN | 11/09/2007 |
42 | 013 | Công ty TNHH Kiểm toán và Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán Thủy Chung | Thủy Chung | 28/06/1996 |
43 | 147 | Công ty TNHH Dịch vụ Tài chính và Kiểm toán Hàn Việt | HANVIFA | 29/06/2007 10/04/2008 |
44 | 002 | Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (Chuyển đổi từ DNNN) | AASC | 13/05/1991 02/07/2007 |
45 | 007 | Công ty TNHH KPMG Việt Nam | KPMG | 17/05/1994 |
46 | 106 | Công ty TNHH Tài chính Kiểm toán Việt Nam | ACVIETNAM | 04/07/2006 |
47 | 079 | Công ty TNHH Kiểm toán Tâm Việt (Giải thể Công ty Hợp danh Kiểm toán Tâm Việt để thành lập C.ty TNHH Kiểm toán Tâm Việt) | Tâm Việt | 19/10/2004 31/01/2008 |
48 | 004 | Công ty TNHH Ernst & Young Việt Nam | E&Y | 03/11/1992 |
49 | 026 | Công ty TNHH Kiểm toán D.T.L | DTL | 09/07/2001 24/10/2006 |
50 | 034 | Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Việt Nam (Chuyển đổi từ Công ty Cổ phần Kiểm toán và Định giá Việt Nam) | VAE | 21/12/2001 14/07/2008 |
51 | 045 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Thăng Long (Chuyển đổi từ công ty Cổ phần Kiểm toán và Tư vấn Thăng Long) | THANG LONG AC CO | 18/06/2003 02/04/2007 |
52 | 075 | Công ty Hợp danh Kiểm toán Việt Nam | CPA Vietnam | 23/06/2004 05/11/2007 |
53 | 104 | Công ty TNHH Kiểm toán Quang Minh | QMC | 22/05/2006 |
54 | 078 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Kế toán An Phát (Giải thể công ty Hợp danh Kiểm toán và Tư vấn Kế toán An Phát để thành lập Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Kế toán An Phát) | APS | 08/09/2004 25/7/2008 |
55 | 005 | Công ty TNHH Kiểm toán và Dịch vụ Tin học (Chuyển đổi từ DNNN) | AISC | 29/04/1994 13/08/2008 |
56 | 017 | Công ty TNHH Grant Thornton Việt Nam | G.T | 29/09/1999 24/12/2007 |
57 | 052 | Công ty TNHH Kiểm toán A.B.B Việt Nam | ABB | 06/06/2001 22/3/2006 |
58 | 072 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Tài chính quốc tế (năm 2002 mới đăng ký cung cấp dịch vụ Kiểm toán) | IFC | 24/10/2001 06/07/2007 |
59 | 073 | Công ty TNHH Kiểm toán Quốc tế Đức – Anh (Chuyển đổi từ công ty Cổ phần Kiểm toán Quốc tế Đức – Anh) | FADA | 23/02/2004 07/02/2007 |
60 | 076 | Công ty TNHH Kiểm toán ASNAF Việt Nam (Chuyển đổi từ công ty Cổ phần Kiểm toán Thăng Long) | ASNAF | 22/10/2002 01/09/2008 |
61 | 126 | Công ty TNHH Tư vấn Kế toán và Kiểm toán Việt Nam | AVA | 10/10/2006 |
62 | 038 | Công ty TNHH Kiểm toán Phương đông ICA (Sáp nhập từ 2 công ty: Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Quản lý (ICA) và Công ty TNHH Kiểm toán Phương Đông) | PCA | 09/12/2002 28/08/2007 |
63 | 040 | Công ty TNHH Hoàng & Thắng | HOANG & THANG | 14/10/2002 |
64 | 065 | Công ty TNHH Tư vấn và Kiểm toán Gia Cát | Gia Cát | 07/02/2000 10/01/2003 |
65 | 098 | Công ty TNHH Kiểm toán Hùng Vương | HVAC | 27/04/2006 |
66 | 127 | Công ty TNHH Kiểm toán Vũng Tàu | VAC | 10/11/2006 |
67 | 167 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn SUP | SUP Co Ltd | 27/05/2008 |
68 | 001 | Công ty TNHH Deloitte Việt Nam (Chuyển đổi từ công ty Kiểm toán Việt Nam TNHH – VACO) | Deloitte Vietnam | 13/05/1991 16/03/2007 |
69 | 016 | Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán Hà Nội | CPA-HN | 01/02/1999 24/10/2006 |
70 | 068 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Nexia ACPA | Nexia ACPA | 14/04/2004 19/11/2007 |
71 | 116 | Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư Tài chính và Kiểm toán KTV | KTV | 12/09/2006 |
72 | 120 | Công ty TNHH Kiểm toán Đông Dương | I.A | 29/08/2006 |
73 | 145 | Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn tài chính kế toán kiểm toán Quảng Ninh | QNAASC | 20/07/2007 |
74 | 009 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Tài chính Kế toán (Chuyển đổi từ Công ty Cổ phần Kiểm toán và Tư vấn Tài chính Kế toán) | AFC | 13/02/1995 07/05/2007 |
75 | 143 | Công ty TNHH Tài chính Kế toán và kiểm toán Việt Nam (Tách ra từ chi nhánh Thanh Hóa của công ty Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC)) | VNAAFC | 10/06/1995 30/05/2007 |
76 | 156 | Công ty TNHH Kiểm toán VACO | VACO LLC | 27/11/2007 |
77 | 029 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tin học Sài Gòn | THSG | 22/08/2001 05/04/2008 |
78 | 144 | Công ty TNHH Kiểm toán Biên Hòa | BHAACC | 15/06/2007 |
79 | 084 | Công ty TNHH Kiểm toán – Tư vấn Định giá ACC – Việt Nam | ACC VIETNAM | 29/07/2005 |
80 | 049 | Công ty TNHH Kiểm toán và Dịch vụ Phần mềm TDK | TDK | 28/02/2002 |
81 | 031 | Công ty TNHH Kiểm toán Quốc tế Việt Nam | VIA | 09/10/2001 20/09/2007 |
82 | 008 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn (Chuyển đổi từ Công ty Cổ phần Kiểm toán và Tư vấn) | A&C | 13/02/1995 06/02/2007 |
83 | 093 | Công ty TNHH Kiểm toán Hồng Hà | H.H | 02/12/2005 02/12/2006 |
84 | 135 | Công ty TNHH Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán Việt Nam | AAFC | 23/01/2007 |
85 | 057 | Công ty TNHH Kế toán Kiểm toán và Tư vấn Sài Minh | Sài Minh | 11/02/2004 21/06/2005 |
86 | 014 | Công ty TNHH Dịch vụ Kiểm toán và Tư vấn Kế toán BHP | BHP | 27/06/1997 20/06/2005 |
87 | 066 | Công ty TNHH Kiểm toán Tư vấn Xây dựng Việt Nam | CIMEICO | 26/06/2000 12/04/2007 |
88 | 099 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Đệ Nhất (Giải thể Công ty Hợp danh Kiểm toán và Tư vấn Đệ Nhất để thành lập Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Đệ Nhất) | FAC CO LTD | 07/04/2006 06/09/2008 |
89 | 021 | Công ty TNHH Kiểm toán M&H | M&H | 08/12/2000 18/07/2003 |
90 | 048 | Công ty TNHH Kiểm toán – Tư vấn Tài chính D.N.P | D.N.P | 01/09/2003 |
91 | 154 | Công ty TNHH Kiểm toán VFA | VAF | 11/10/2007 |
92 | 160 | Công ty TNHH Kiểm toán Việt Úc | VAAL | 20/10/2007 |
93 | 041 | Công ty TNHH Kiểm toán Kế toán và dịch vụ Tài chính Việt Nam | VINAUDI CO., LTD | 15/01/2003 |
94 | 161 | Công ty TNHH Dịch vụ Kiểm toán Hà Nội | AUS | 29/05/2008 |
95 | 044 | Công ty TNHH Quản lý - Kiểm toán Tư vấn M.A.A.C | M.A.A.C | 21/05/2003 |
96 | 131 | Công ty TNHH Kiểm toán Vũ Hồng | VuHong | 09/06/2004 27/09/2006 |
97 | 121 | Công ty TNHH Kiểm toán Âu Lạc | Âu Lạc | 18/09/2006 |
98 | 119 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn doanh nghiệp KTC | KTC | 14/07/2006 |
99 | 094 | Công ty TNHH Tư vấn Chuyên nghiệp | Chuyên nghiệp | 06/12/2005 |
100 | 157 | Công ty TNHH Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán Quốc tế | IAFC | 03/01/2008 |
101 | 074 | Công ty Hợp doanh Kiểm toán và Tư vấn Mazars STT (Đổi tên từ Công ty Hợp danh Kiểm toán và Tư vấn STT) | Mazars STT Vietnam | 19/05/2004 14/10/2008 |
102 | 083 | Công ty TNHH Kiểm toán Tài chính Đầu tư Việt Nam (Giải thể Công ty Hợp danh Kiểm toán Tài chính Đầu tư Việt Nam để thành lập Công ty TNHH Kiểm toán Tài chính Đầu tư Việt Nam) | VAFICO | 27/05/2005 11/10/2006 |
103 | 046 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Tài chính Ánh sáng Á Châu (Chuyển đổi từ công ty Cổ phần Kiểm toán và Tư vấn Tài chính Ánh sáng Á Châu) | AFCC | 13/8/2002 19/04/2007 |
104 | 169 | Công ty TNHH Kiểm toán và Giải pháp công nghệ thông tin Đại Nam | GSAUDIT CO.,LTD | 30/08/2008 |
105 | 159 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Hiển Long (bổ sung thêm dịch vụ kiểm toán từ 29/9/2007) | HLAC CO.,LTD | 24/06/2005 29/09/2007 |
106 | 171 | Công ty TNHH Định giá và Kiểm toán Thủ đô | SPT CO.,LTD | 16/10/2008 |
107 | 023 | Công ty TNHH Dịch vụ Kiểm toán và Tư vấn Kế toán Bắc Đẩu | PACO | 12/04/2001 |
108 | 102 | Công ty TNHH Kiểm toán Tư vấn Thủ Đô | CACC | 22/05/2006 31/10/2008 |
109 | 158 | Công ty TNHH Kiểm toán và Dịch vụ Tư vấn Hà Nội | HANOIAC | 14/12/2007 12/11/2008 |
110 | 101 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Tài chính Việt Nam | FACOM | 05/05/2006 01/11/2006 |
111 | 168 | Công ty TNHH Thẩm định và Kiểm toán Việt Nam | Vietnam Audit | 25/07/2008 |
112 | 095 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn APEC (đổi tên từ Công ty TNHH Kiểm toán Đức Anh) | (không có tên viết tắt) | 22/11/2005 04/08/2008 |
(*) Một số công ty đang làm thủ tục đăng ký hành nghề kiểm toán 2008/2009 sẽ được thông báo tiếp lần 2.
| T/M BCH HỘI KTV HÀNH NGHỀ VIỆT NAM |
File gốc của Công văn số 521/VACPA về việc công khai lần 1 danh sách các công ty kiểm toán đủ điều kiện thực hiện kiềm toán năm 2009 do Hội Kiểm toán viên hành nghề Việt Nam ban hành đang được cập nhật.
Công văn số 521/VACPA về việc công khai lần 1 danh sách các công ty kiểm toán đủ điều kiện thực hiện kiềm toán năm 2009 do Hội Kiểm toán viên hành nghề Việt Nam ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Kiểm toán Nhà nước |
Số hiệu | 521/VACPA |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Bùi Văn Mai |
Ngày ban hành | 2008-11-21 |
Ngày hiệu lực | 2008-11-21 |
Lĩnh vực | Kế toán - Kiểm toán |
Tình trạng | Còn hiệu lực |