TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 298/TCT-PCCS | Hà Nội, ngày 20 tháng 01 năm 2006 |
Kính gửi: Cục thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thời gian vừa qua, Tổng cục Thuế nhận được công văn của các đơn vị kinh doanh viễn thông và một số Cục thuế đề nghị hướng dẫn việc sử dụng hoá đơn, chứng từ khi xuất bán Thẻ viễn thông đã in sẵn mệnh giá như: Thẻ điện thoại di động trả tiền trước, Thẻ City phone trả tiền trước, Thẻ điện thoại công cộng, Thẻ Internet...Về vấn đề này, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
1/. Tại Điểm 3, Mục II, Phần A Thông tư số 120/2002/TT-BTC ngày 30/12/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng hoá đơn quy định: "Nội dung hoá đơn phải có đủ chỉ tiêu sau đây mới có giá trị pháp lý: Họ, tên; địa chỉ; mã số thuế (nếu có), tài Khoản thanh toán (nếu có) của người mua và người bán; tên hàng hoá, dịch vụ, đơn vị tính, số lượng, đơn giá, tiền hàng; thuế suất, tiền thuế giá trị gia tăng - GTGT (nếu có); tổng số tiền thanh toán; chữ ký người bán, người mua hàng. Trường hợp người mua hàng không ký khi lập hoá đơn được quy định tại Khoản 1.11, Mục VI, Phần B Thông tư này".
Căn cứ vào quy định nêu trên thì Thẻ viễn thông đã in sẵn mệnh giá không đáp ứng đầy đủ các chỉ tiêu của một hoá đơn. Các đơn vị kinh doanh Thẻ viễn thông khi bán Thẻ viễn thông vẫn phải lập và giao hoá đơn cho khách hàng như đối với hàng hoá thông thường.
2/. Công văn này được áp dụng từ ngày 1/3/2006 thay thế Điểm 4 tại công văn 3854 TCT/AC ngày 24/10/2003; Điểm 1 công văn số 2629 TCT/PCCS ngày 4/8/2005 của Tổng cục Thuế.
Tổng cục Thuế thông báo để Cục thuế biết và hướng dẫn đơn vị thực hiện.
| PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 298/TCT-PCCS của Tổng cục Thuế về việc sử dụng hoá đơn khi bán thẻ viễn thông đã in sẵn mệnh giá đang được cập nhật.
Công văn số 298/TCT-PCCS của Tổng cục Thuế về việc sử dụng hoá đơn khi bán thẻ viễn thông đã in sẵn mệnh giá
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 298/TCT-PCCS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Duy Khương |
Ngày ban hành | 2006-01-20 |
Ngày hiệu lực | 2006-01-20 |
Lĩnh vực | Kế toán - Kiểm toán |
Tình trạng | Còn hiệu lực |