BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2407 TCT/NV5 | Hà Nội, ngày 21 tháng 6 năm 2002 |
Kính gửi: | - Công ty PriceWaterHouse Coopers |
Trả lời văn thư đề ngày 13/5/2002 của Công ty PriceWaterHouse Coopers về việc kê khai, khấu trừ thuế giá trị gia tăng (GTGT) đầu vào đối với các hóa đơn thuê nhà cho nhân viên người nước ngoài ở, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Căn cứ hướng dẫn tại Điềm 1.2.b, Mục III, Phần B Thông tư số 122/2000/TT-BTC ngày 29/12/2000 của Bộ Tài chính, trường hợp trong Hợp đồng lao động hoặc theo quy định của Công ty, Công ty chịu trách nhiệm thuê nhà ở cho nhân viên người nước ngoài, Công ty trực tiếp ký hợp đồng và trả tiền thuê nhà cho nhân viên người nước ngoài ở phù hợp với Hợp đồng lao động hoặc quy định của Công ty, hóa đơn do bên cho thuê nhà phát hành ghi đúng tên và mã số thuế của Công ty, thì Công ty được phép kê khai, khấu trừ thuế GTGT đầu vào của các hóa đơn này.
Trường hợp trong Hợp đồng lao động, Công ty trả tiền lương, tiền công cho nhân viên người nước ngoài bao gồm cả chi phí về nhà ở. Công ty chỉ thuê hộ và thanh toán hộ cho nhân viên người nước ngoài, sau đó bù trừ các chi phí thuê nhà này vào số tiền lương, tiền công phải thanh toán cho các nhân viên người nước ngoài, thì Công ty không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào của các hóa đơn thanh toán tiền thuê nhà này, đồng thời cũng không được hạch toán vào chi phí hợp lệ trong kỳ tính thuế đối với các hóa đơn này.
Tổng cục Thuế trả lời để Công ty PriceWaterHouse Coopers biết và đề nghị Công ty liên hệ trực tiếp với Cục thuế thành phố Hà Nội để được hướng dẫn cụ thể việc thực hiện.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ |
File gốc của Công văn số 2407 TCT/NV5 ngày 21/06/2002 của Bộ Tài chính – Tổng cục Thuế về việc thuế GTGT đầu vào tiền thuê nhà ở của nhân viên nước ngoài đang được cập nhật.
Công văn số 2407 TCT/NV5 ngày 21/06/2002 của Bộ Tài chính – Tổng cục Thuế về việc thuế GTGT đầu vào tiền thuê nhà ở của nhân viên nước ngoài
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Số hiệu | 2407TCT/NV5 |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Văn Huyến |
Ngày ban hành | 2002-06-21 |
Ngày hiệu lực | 2002-06-21 |
Lĩnh vực | Kế toán - Kiểm toán |
Tình trạng | Còn hiệu lực |