BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2354 TCT/NV5 | Hà Nội, ngày 19 tháng 6 năm 2002 |
Kính gửi: Cục thuế tỉnh Thừa Thiên - Huế
Trả lời công văn số 472CT/CV đề ngày 21/3/2002 của Cục thuế tỉnh Thừa Thiên - Huế về nghĩa vụ thuế đối với hợp đồng số 117/2000 ngày 15/8/2000 ký giữa hãng Welko (Italya) và Tổng Công ty Xây dựng miền Trung về việc cung cấp dây chuyền thiết bị sản xuất gốm Granite, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Trường hợp hãng WELKO (Italya) ký hợp đồng cung cấp dây chuyền thiết bị sản xuất gốm Granite cho Tổng Công ty Xây dựng miền Trung, trong hợp đồng có quy định các công việc bên bán phải thực hiện tại Việt Nam sau khi giao hàng như chuyển giao bí quyết, lắp đặt, khởi động vận hành, đào tạo công nhân kỹ thuật v.v... thì hợp đồng này là hợp đồng thương mại được thực hiện tại Việt Nam và phải nộp thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp theo ngành nghề kinh doanh thương mại theo hướng dẫn tại Thông tư số 169/1998/TT-BTC ngày 22/12/1998 của Bộ Tài chính. Doanh thu tính thuế để xác định giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp là doanh thu bên bán nhận được kể cả Khoản thuế và chi phí do bên Việt Nam trả thay cho bên bán. Trường hợp, bên bán nhận doanh thu không bao gồm thuế phải thu nộp thì doanh thu tính thuế phải được quy đổi thành doanh thu có thuế theo công thức nêu tại Điểm 2, Mục I, Phần C Thông tư số 169/1998/TT-BTC.
Bên Việt Nam ký hợp đồng có trách nhiệm đăng ký, kê khai nộp thuế thay cho bên bán theo hướng dẫn tại Điểm II, Phần C Thông tư số 169/1998/TT-BTC.
Tổng cục Thuế trả lời để Cục thuế tỉnh Thừa Thiên - Huế biết và hướng dẫn các đơn vị thực hiện.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ |
File gốc của Công văn số 2354 TCT/NV5 ngày 19/06/2002 của Bộ Tài chính – Tổng cục Thuế về thuế nhà thầu nước ngoài đang được cập nhật.
Công văn số 2354 TCT/NV5 ngày 19/06/2002 của Bộ Tài chính – Tổng cục Thuế về thuế nhà thầu nước ngoài
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Số hiệu | 2354TCT/NV5 |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Thị Cúc |
Ngày ban hành | 2002-06-19 |
Ngày hiệu lực | 2002-06-19 |
Lĩnh vực | Kế toán - Kiểm toán |
Tình trạng | Còn hiệu lực |