BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10759/TC/TCT | Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 2003 |
CÔNG VĂN
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 10759/TC-TCT NGÀY 16 THÁNG 10 NĂM 2003 VỀ VIỆC KÊ KHAI THUẾ ĐỐI VỚI BỮA ĂN GIỮA CA CHO CBCNV
Kính gửi: Cục thuế các Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương
Vừa qua Bộ Tài chính đã nhận được kiến nghị của một số cơ sở kinh doanh về việc kê khai thuế GTGT đối với khoản chi bữa ăn giữa ca. Để thực hiện thống nhất các quy định của Luật thuế đối với khoản chi bữa ăn giữa ca, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện như sau:
1. Về thuế TNDN: Căn cứ quy định tại Điểm 3, Mục III, Phần B Thông tư số 18/2002/TT-BTC ngày 20/02/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 26/2001/NĐ-CP ngày 04/06/2001 và Nghị định số 30/1998/NĐ-CP ngày 13/5/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp thì các cơ sở kinh doanh được tính vào chi phí để xác định thu nhập chịu thuế TNDN khoản chi bữa ăn giữa ca cho cán bộ công nhân viên (CBCNV). Mức chi cho mỗi người không vượt quá mức lương tối thiểu do Nhà nước quy định đối với công chức Nhà nước.
2. Về thuế GTGT: Căn cứ quy định tại Thông tư số 122/2000/TT-BTC ngày 29/12/2000 của Bộ Tài chính, trường hợp cơ sở kinh doanh tổ chức bữa ăn giữa ca cho CBCNV, nếu có hóa đơn GTGT hợp pháp thì cơ sở kinh doanh được khấu trừ thuế GTGT đầu vào của các khoản chi về bữa ăn giữa ca.
Các trường hợp cơ sở kinh doanh đã xử lý thuế GTGT đầu vào của bữa ăn giữa ca khác với hướng dẫn tại Công văn này thì không xử lý lại.
Đề nghị Cục thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hướng dẫn các cơ sở kinh doanh thực hiện theo nội dung trên.
| Nguyễn Thị Cúc (Đã Ký) |
File gốc của Công văn 10759/TC/TCT của Bộ Tài chính về việc kê khai thuế đầu vào bữa ăn giữa ca cho cán bộ công nhân viên đang được cập nhật.
Công văn 10759/TC/TCT của Bộ Tài chính về việc kê khai thuế đầu vào bữa ăn giữa ca cho cán bộ công nhân viên
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Số hiệu | 10759/TC/TCT |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Thị Cúc |
Ngày ban hành | 2003-10-16 |
Ngày hiệu lực | 2003-10-16 |
Lĩnh vực | Kế toán - Kiểm toán |
Tình trạng | Còn hiệu lực |