BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 286/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 07 tháng 03 năm 2018 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 17/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kiểm toán độc lập;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/12/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 7/3/2018.
Cục trưởng Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán thực hiện việc nhập và đăng tải dữ liệu thủ tục hành chính theo quy định.
- Lãnh đạo Bộ; | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 286/QĐ-BTC ngày 7 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | |||||||||
1 |
Nghị định số 17/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kiểm toán độc lập; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/12/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. |
2 |
Nghị định số 174/2016/NĐ-CP ngày 30/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật kế toán; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/12/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. |
3 |
Luật kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015; Nghị định số 174/2016/NĐ-CP ngày 30/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật kế toán; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/12/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. |
4 |
Luật kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015; Nghị định số 17/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kiểm toán độc lập; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/12/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. |
5 |
Nghị định số 17/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kiểm toán độc lập; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/12/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính)
| |||||
Ảnh
| PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ THI
|
2. Ngày, tháng, năm sinh: ........................................................... Nam (Nữ): ……………
4. Số điện thoại:...................................................... e.mail:………………………………….
...................................................................................................................................
- Đại học: ............................................................. Chuyên ngành:…………. Năm:……...
- Sau đại học: ...................................................... Chuyên ngành:…………. Năm:……...
Từ tháng.../...
đến tháng.../...
Tên cơ quan, đơn vị nơi làm việc
Bộ phận làm việc
Chức danh, công việc
Số tháng thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán
Tổng cộng
x
x
x
(1) Lần đầu □ (2) Năm thứ 2 □ (3) Năm thứ 3 □ ... (4) Năm thứ... □
9. Đăng ký dự thi tại: Hà Nội □ TP. Hồ Chí Minh □
Môn thi
Đăng ký dự thi kỳ thi năm...
Điểm các môn thi đã dự thi
Ghi chú
Năm...
Năm...
Xác nhận của cơ quan, đơn vị
nơi đang công tác hoặc
UBND địa phương nơi cư trú
Ngày... tháng...năm...
Người đăng ký dự thi
(Ký, họ tên)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Năm...
HỘI ĐỒNG THI KIỂM TOÁN VIÊN, KẾ TOÁN VIÊN
CHỨNG NHẬN:
2. Năm sinh: .......................................................... Số báo danh: …………………………
4. Đã tham dự và đạt điểm thi các môn thi như sau:
Môn thi | Điểm thi | |
Bằng số | Bằng chữ | |
|
| |
|
| |
|
| |
|
| |
|
| |
|
| |
|
| |
|
|
TM. HỘI ĐỒNG THI
CHỦ TỊCH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||||
AUDITOR’S CERTIFICATE Bộ trưởng Bộ Tài chính/ Minister of Finance | |||||
|
Ảnh
| ………………………………………………………………………………………… Quê quán (Quốc tịch)/Nationality: ……………………………………………….. | |||
Has passed the Auditor’s Certificate examination organised by the Ministry of Finance on...
| Hà Nội, ngày... tháng... năm... | ||||
No.: .../KTV
|
| ||||
|
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính)
THỜI GIAN THỰC TẾ LÀM TÀI CHÍNH, KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN
Kính gửi: | (Địa chỉ cơ quan, đơn vị) ………………………………………… |
2. Năm sinh: ................................................................................................................
4. Đăng ký thường trú tại: ............................................................................................
6. Đề nghị Quý cơ quan/đơn vị xác nhận về quá trình thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán tại cơ quan, đơn vị như sau:
Thời gian Từ …… đến …… | Bộ phận làm việc | Chức danh, công việc | Số tháng thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
Xác nhận nội dung kê khai về quá trình công tác thực tế của Anh/Chị … … … nêu trên là đúng sự thật.
(Ký, ghi rõ họ tên người đại diện theo pháp luật của cơ quan, đơn vị xác nhận và đóng dấu)
…., ngày... tháng... năm...
Người đề nghị
(Ký, ghi rõ họ tên)
Bước 2: Thẩm định hồ sơ: Bước 3: Tổ chức thi đối với thí sinh đủ điều kiện dự thi Bước 5: Phát chứng chỉ kế toán viên đối với những người thi đạt | ||
a) Phiếu đăng ký dự thi có xác nhận của cơ quan, đơn vị nơi đang công tác hoặc của Ủy ban nhân dân địa phương nơi cư trú, có dán ảnh màu cỡ 3x4 và đóng dấu giáp lai theo mẫu quy định tại Phụ lục số 02a hoặc Phụ lục số 02b ban hành kèm theo Thông tư này kèm theo Giấy xác nhận về thời gian công tác thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán có chữ ký của người đại diện theo pháp luật (hoặc người được ủy quyền) và đóng dấu xác nhận của cơ quan, đơn vị theo mẫu quy định tại Phụ lục số 06 ban hành kèm theo Thông tư này; c) Sơ yếu lý lịch có xác nhận của cơ quan, đơn vị nơi đang công tác hoặc Ủy ban nhân dân địa phương nơi cư trú; đ) 3 ảnh màu cỡ 3x4cm mới chụp trong vòng 6 tháng và 02 phong bì có dán tem và ghi rõ họ, tên, địa chỉ của người nhận. a) Phiếu đăng ký dự thi có xác nhận của cơ quan, đơn vị nơi đang công tác hoặc của Ủy ban nhân dân địa phương nơi cư trú, có dán ảnh màu 3x4cm và đóng dấu giáp lai theo mẫu quy định tại Phụ lục số 02a hoặc Phụ lục số 02b ban hành kèm theo Thông tư này; c) Ảnh và phong bì như quy định tại điểm đ khoản 1 Điều này.
kết thúc thi | ||
1. Có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, trung thực, liêm khiết, có ý thức chấp hành pháp luật; 3. Có thời gian công tác thực tế về tài chính, kế toán, kiểm toán tối thiểu 36 tháng, được tính trong khoảng thời gian từ tháng tốt nghiệp ghi trên bằng tốt nghiệp đại học (hoặc sau đại học) đến thời điểm đăng ký dự thi. Thời gian công tác thực tế về kiểm toán bao gồm thời gian làm trợ lý kiểm toán tại doanh nghiệp kiểm toán, thời gian làm kiểm toán nội bộ tại bộ phận kiểm toán nội bộ của đơn vị, thời gian làm kiểm toán tại cơ quan Kiểm toán Nhà nước; 5. Không thuộc các đối tượng quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 52 của Luật kế toán. (1) Pháp luật về kinh tế và Luật Doanh nghiệp; (3) Thuế và quản lý thuế nâng cao; Đối với trường hợp dự thi lấy Chứng chỉ hành nghề kế toán: Người dự thi đạt yêu cầu cả 4 môn thi và có tổng số điểm từ 25 điểm trở lên là đạt yêu cầu thi; được Bộ Tài chính cấp Chứng chỉ hành nghề kế toán | ||
Nghị định số 174/2016/NĐ-CP ngày 30/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật kế toán;
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính)
| ||
Ảnh
| KẾ TOÁN VIÊN
|
2. Ngày, tháng, năm sinh: ........................................................... Nam (Nữ): ……………
4. Số điện thoại:...................................................... e.mail:………………………………….
...................................................................................................................................
- Đại học: ............................................................. Chuyên ngành:…………. Năm:……...
- Sau đại học: ...................................................... Chuyên ngành:…………. Năm:……...
Từ tháng.../...
đến tháng.../...
Tên cơ quan, đơn vị nơi làm việc
Bộ phận làm việc
Chức danh, công việc
Số tháng thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán
Tổng cộng
x
x
x
(1) Lần đầu □ (2) Năm thứ 2 □ (3) Năm thứ 3 □ ... (4) Năm thứ... □
10. Đánh dấu nhân (x) môn thi đăng ký dự thi vào biểu sau:
Môn thi | Đăng ký dự thi kỳ thi năm... | Điểm các môn thi đã dự thi | Ghi chú | |
Năm... | Năm... | |||
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
|
Xác nhận của cơ quan, đơn vị
nơi đang công tác hoặc
UBND địa phương nơi cư trú
Ngày... tháng...năm...
Người đăng ký dự thi
(Ký, họ tên)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Năm...
HỘI ĐỒNG THI KIỂM TOÁN VIÊN, KẾ TOÁN VIÊN
CHỨNG NHẬN:
2. Năm sinh: .......................................................... Số báo danh: …………………………
4. Đã tham dự và đạt điểm thi các môn thi như sau:
Môn thi | Điểm thi | |
Bằng số | Bằng chữ | |
|
| |
|
| |
|
| |
|
| |
Cộng: |
|
|
TM. HỘI ĐỒNG THI
CHỦ TỊCH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||||
ACCOUNTANT'S CERTIFICATE Bộ trưởng Bộ Tài chính/ Minister of Finance | |||||
|
Ảnh
| ………………………………………………………………………………………… Quê quán (Quốc tịch)/Nationality: ……………………………………………….. | |||
Has passed the Accountant's Certificate examination organised by the Ministry of Finance on...
| Hà Nội, ngày... tháng... năm... | ||||
No.: .../KET
|
| ||||
|
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính)
THỜI GIAN THỰC TẾ LÀM TÀI CHÍNH, KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN
Kính gửi: | (Địa chỉ cơ quan, đơn vị) ………………………………………… |
2. Năm sinh: ................................................................................................................
4. Đăng ký thường trú tại: ............................................................................................
6. Đề nghị Quý cơ quan/đơn vị xác nhận về quá trình thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán tại cơ quan, đơn vị như sau:
Thời gian Từ …… đến …… | Bộ phận làm việc | Chức danh, công việc | Số tháng thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
Xác nhận nội dung kê khai về quá trình công tác thực tế của Anh/Chị … … … nêu trên là đúng sự thật.
(Ký, ghi rõ họ tên người đại diện theo pháp luật của cơ quan, đơn vị xác nhận và đóng dấu)
…., ngày... tháng... năm...
Người đề nghị
(Ký, ghi rõ họ tên)
Bước 1: Nộp hồ sơ Bộ Tài chính (Vụ CĐKT&KT) tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ. Bước 4: Công bố kết quả
a) Phiếu đăng ký dự thi có xác nhận của cơ quan, đơn vị nơi đang công tác hoặc của Ủy ban nhân dân địa phương nơi cư trú, có dán ảnh màu 3x4cm và đóng dấu giáp lai theo mẫu quy định tại Phụ lục số 02a hoặc Phụ lục số 02b ban hành kèm theo Thông tư này; c) Ảnh và phong bì như quy định tại điểm đ khoản 1 Điều này.
(1) Pháp luật về kinh tế và Luật doanh nghiệp; (3) Thuế và quản lý thuế nâng cao; (5) Kiểm toán và dịch vụ bảo đảm nâng cao; (7) Ngoại ngữ trình độ C của 01 trong 05 ngoại ngữ thông dụng: Anh, Nga, Pháp, Trung Quốc, Đức. 2. Người dự thi lấy Chứng chỉ hành nghề kế toán thi 4 môn thi sau: (2) Tài chính và quản lý tài chính nâng cao; (4) Kế toán tài chính, kế toán quân trị nâng cao.
Luật kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015; Nghị định số 174/2016/NĐ-CP ngày 30/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật kế toán;
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính)
| ||
Ảnh
| KẾ TOÁN VIÊN
|
2. Ngày, tháng, năm sinh: ........................................................... Nam (Nữ): ……………
4. Số điện thoại:...................................................... e.mail:………………………………….
...................................................................................................................................
- Đại học: ............................................................. Chuyên ngành:…………. Năm:……...
- Sau đại học: ...................................................... Chuyên ngành:…………. Năm:……...
Từ tháng.../...
đến tháng.../...
Tên cơ quan, đơn vị nơi làm việc
Bộ phận làm việc
Chức danh, công việc
Số tháng thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán
Tổng cộng
x
x
x
(1) Lần đầu □ (2) Năm thứ 2 □ (3) Năm thứ 3 □ ... (4) Năm thứ... □
10. Đánh dấu nhân (x) môn thi đăng ký dự thi vào biểu sau:
Môn thi | Đăng ký dự thi kỳ thi năm... | Điểm các môn thi đã dự thi | Ghi chú | |
Năm... | Năm... | |||
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
|
Xác nhận của cơ quan, đơn vị
nơi đang công tác hoặc
UBND địa phương nơi cư trú
Ngày... tháng...năm...
Người đăng ký dự thi
(Ký, họ tên)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Ảnh
màu 3x4
KIỂM TOÁN VIÊN
NĂM...
2. Ngày, tháng, năm sinh: ........................................................... Nam (Nữ): ……………
4. Số điện thoại:...................................................... e.mail:………………………………….
...................................................................................................................................
- Đại học: ............................................................. Chuyên ngành:…………. Năm:……...
- Sau đại học: ...................................................... Chuyên ngành:…………. Năm:……...
Từ tháng.../...
đến tháng.../...
Tên cơ quan, đơn vị nơi làm việc
Bộ phận làm việc
Chức danh, công việc
Số tháng thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán
Tổng cộng
x
x
x
(1) Lần đầu □ (2) Năm thứ 2 □ (3) Năm thứ 3 □ ... (4) Năm thứ... □
9. Đăng ký dự thi tại: Hà Nội □ TP. Hồ Chí Minh □
Môn thi
Đăng ký dự thi kỳ thi năm...
Điểm các môn thi đã dự thi
Ghi chú
Năm...
Năm...
Xác nhận của cơ quan, đơn vị
nơi đang công tác hoặc
UBND địa phương nơi cư trú
Ngày... tháng...năm...
Người đăng ký dự thi
(Ký, họ tên)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Năm...
HỘI ĐỒNG THI KIỂM TOÁN VIÊN, KẾ TOÁN VIÊN
CHỨNG NHẬN:
2. Năm sinh: .......................................................... Số báo danh: …………………………
4. Đã tham dự và đạt điểm thi các môn thi như sau:
Môn thi | Điểm thi | |
Bằng số | Bằng chữ | |
|
| |
|
| |
|
| |
|
| |
Cộng: |
|
|
TM. HỘI ĐỒNG THI
CHỦ TỊCH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Năm...
HỘI ĐỒNG THI KIỂM TOÁN VIÊN, KẾ TOÁN VIÊN
CHỨNG NHẬN:
2. Năm sinh: .......................................................... Số báo danh: …………………………
4. Đã tham dự và đạt điểm thi các môn thi như sau:
Môn thi | Điểm thi | |
Bằng số | Bằng chữ | |
|
| |
|
| |
|
| |
|
| |
|
| |
|
| |
|
| |
|
|
TM. HỘI ĐỒNG THI
CHỦ TỊCH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||||
AUDITOR’S CERTIFICATE Bộ trưởng Bộ Tài chính/ Minister of Finance | |||||
|
Ảnh
| ………………………………………………………………………………………… Quê quán (Quốc tịch)/Nationality: ……………………………………………….. | |||
Has passed the Auditor’s Certificate examination organised by the Ministry of Finance on...
| Hà Nội, ngày... tháng... năm... | ||||
No.: .../KTV
|
| ||||
|
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||||
ACCOUNTANT'S CERTIFICATE Bộ trưởng Bộ Tài chính/ Minister of Finance | |||||
|
Ảnh
| ………………………………………………………………………………………… Quê quán (Quốc tịch)/Nationality: ……………………………………………….. | |||
Has passed the Accountant's Certificate examination organised by the Ministry of Finance on...
| Hà Nội, ngày... tháng... năm... | ||||
No.: .../KET
|
| ||||
|
|
|
|
|
Bước 2: Thẩm định hồ sơ:
Bước 3: Tổ chức thi đối với thí sinh đủ điều kiện dự thi
Bước 5: Phát chứng chỉ kế toán viên đối với những người thi đạt
a) Phiếu đăng ký dự thi có xác nhận của cơ quan, đơn vị nơi đang công tác, có dán ảnh màu 3x4cm và đóng dấu giáp lai theo mẫu quy định tại Phụ lục số 02c ban hành kèm theo Thông tư này;
c) Tài liệu (bao gồm cả bản dịch ra tiếng Việt có chứng thực nếu tài liệu bằng tiếng nước ngoài) chứng minh người dự thi là hội viên chính thức của tổ chức nghề nghiệp;
đ) Bản sao có chứng thực chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu;
g) Tài liệu chứng minh có đủ các điều kiện quy định tại khoản 2 Điều 10 đối với các tổ chức nghề nghiệp nước ngoài thuộc đối tượng quy định tại điểm d khoản 3 Điều 10.
2) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
1. Những người có chứng chỉ chuyên gia kế toán hoặc chứng chỉ kiểm toán viên của các tổ chức nghề nghiệp nước ngoài được Bộ Tài chính Việt Nam thừa nhận, muốn được cấp chứng chỉ kiểm toán viên hoặc chứng chỉ kế toán viên của Việt Nam phải dự thi sát hạch kiến thức về luật pháp Việt Nam.
thẩm quyền (không phải là tổ chức nghề nghiệp) thì người dự thi phải là hội viên chính thức của tổ chức nghề nghiệp về kế toán, kiểm toán và tổ chức nghề nghiệp đó phải là thành viên của Liên đoàn Kế toán quốc tế (IFAC). Nội dung học và thi để lấy chứng chỉ chuyên gia kế toán hoặc chứng chỉ kiểm toán viên phải tương đương hoặc cao hơn nội dung học và thi theo quy định tại Điều 6 của Thông tư này.
a) Là thành viên của Liên đoàn kế toán quốc tế (IFAC);
3. Tổ chức nghề nghiệp nước ngoài được Bộ Tài chính Việt Nam thừa nhận theo điều kiện quy định tại khoản 2 Điều này gồm:
b) Hiệp hội kế toán viên công chứng Australia (CPA Australia);
d) Các tổ chức nghề nghiệp nước ngoài khác có đủ điều kiện quy định tại khoản 2 Điều này được Bộ Tài chính Việt Nam thừa nhận chứng chỉ chuyên gia kế toán hoặc chứng chỉ kiểm toán viên.
(1) Pháp luật về kinh tế và Luật doanh nghiệp;
(3) Thuế và quản lý thuế;
(5) Kiểm toán và dịch vụ bảo đảm.
7. Nội dung, yêu cầu từng phần thi sát hạch quy định tại Phụ lục số 01.
9. Ngôn ngữ sử dụng trong kỳ thi là tiếng Việt.
* Kết quả thi sát hạch
2. Đối với thi sát hạch để cấp Chứng chỉ kiểm toán viên, bài thi đạt yêu cầu là bài thi đạt từ 70 điểm trở lên hoặc từ 42 điểm trở lên đối với người được miễn thi phần (1) và phần (3) hoặc từ 56 điểm trở lên đối với người được miễn thi phần (1) hoặc phần (3). Đối với thi sát hạch để cấp Chứng chỉ hành nghề kế toán, bài thi đạt yêu cầu là bài thi đạt từ 56 điểm trở lên. Kết quả thi được thông báo cho từng người dự thi.
Luật kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015;
Nghị định số 17/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kiểm toán độc lập;
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐIỂM THI SÁT HẠCH
NGƯỜI CÓ CHỨNG CHỈ KIỂM TOÁN VIÊN NƯỚC NGOÀI
Năm ...
HỘI ĐỒNG THI KIỂM TOÁN VIÊN, KẾ TOÁN VIÊN
CHỨNG NHẬN:
2. Năm sinh: ................................................................................................................
4. Số báo danh: ..........................................................................................................
6. Điểm thi sát hạch……………….. Bằng chữ.................................................................
TM. HỘI ĐỒNG THI
CHỦ TỊCH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |||||
AUDITOR’S CERTIFICATE Bộ trưởng Bộ Tài chính/ Minister of Finance | ||||||
|
Ảnh
| ………………………………………………………………………………………… Quê quán (Quốc tịch)/Nationality: ……………………………………………….. | ||||
Has passed the Auditor’s Certificate examination organised by the Ministry of Finance on...
| Hà Nội, ngày... tháng... năm... | |||||
No.: .../KTV
|
| |||||
|
|
|
|
| ||
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính)
THỜI GIAN THỰC TẾ LÀM TÀI CHÍNH, KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN
Kính gửi: | (Địa chỉ cơ quan, đơn vị) ………………………………………… |
2. Năm sinh: ................................................................................................................
4. Đăng ký thường trú tại: ............................................................................................
6. Đề nghị Quý cơ quan/đơn vị xác nhận về quá trình thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán tại cơ quan, đơn vị như sau:
Thời gian Từ …… đến …… | Bộ phận làm việc | Chức danh, công việc | Số tháng thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
Xác nhận nội dung kê khai về quá trình công tác thực tế của Anh/Chị … … … nêu trên là đúng sự thật.
(Ký, ghi rõ họ tên người đại diện theo pháp luật của cơ quan, đơn vị xác nhận và đóng dấu)
…., ngày... tháng... năm...
Người đề nghị
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||||
ACCOUNTANT'S CERTIFICATE Bộ trưởng Bộ Tài chính/ Minister of Finance | |||||
|
Ảnh
| ………………………………………………………………………………………… Quê quán (Quốc tịch)/Nationality: ……………………………………………….. | |||
Has passed the Accountant's Certificate examination organised by the Ministry of Finance on...
| Hà Nội, ngày... tháng... năm... | ||||
No.: .../KET
|
| ||||
|
|
|
|
|
Bước 1: Nộp hồ sơ
Bộ Tài chính (Vụ CĐKT&KT) tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ.
Bước 4: Công bố kết quả
a) Phiếu đăng ký dự thi có xác nhận của cơ quan, đơn vị nơi đang công tác hoặc của Ủy ban nhân dân địa phương nơi cư trú, có dán ảnh màu 3x4cm và đóng dấu giáp lai theo mẫu quy định tại Phụ lục số 02b ban hành kèm theo Thông tư này;
c) Sơ yếu lý lịch có xác nhận của cơ quan, đơn vị nơi đang công tác hoặc Ủy ban nhân dân địa phương nơi cư trú;
đ) Ảnh và phong bì như quy định tại điểm đ khoản 1 Điều này.
5. Đơn vị nhận hồ sơ dự thi chỉ nhận hồ sơ khi người đăng ký dự thi nộp đầy đủ giấy tờ trên và nộp đủ chi phí dự thi.
2. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
Kết quả thực hiện TTHC
(1) Pháp luật về kinh tế và Luật Doanh nghiệp;
(3) Thuế và quản lý thuế nâng cao;
Đối với trường hợp dự thi lấy Chứng chỉ hành nghề kế toán: Người dự thi đạt yêu cầu cả 4 môn thi theo quy định và có tổng số điểm từ 25 điểm trở lên là đạt yêu cầu thi;
có tổng số điểm các môn thi (trừ môn thi Ngoại ngữ) từ 38 điểm trở lên là đạt yêu cầu thi;
có tổng số điểm môn thi (trừ môn thi Ngoại ngữ) từ 12,5 điểm trở lên là đạt yêu cầu thi.
Nghị định số 17/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kiểm toán độc lập;
(Ban hành kèm theo Thông tư số 129/2012/TT-BTC ngày 09/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Ảnh màu
(3x4)
KIỂM TOÁN VIÊN NĂM …….
2. Số điện thoại......................................... email………………………………………………
4. Quê quán:................................................................................................................
...................................................................................................................................
Tốt nghiệp: Đại học:……………………… Chuyên ngành………………… Năm.............
Học vị (kê khai học vị cao nhất): ................................................ Năm:……………………
7. Thời gian thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán (kèm theo tài liệu chứng minh về thời gian thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán):
Từ tháng…../... | Tên cơ quan, đơn vị nơi làm việc | Bộ phận làm việc | Chức danh, công việc | Số tháng thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng | x | x | x |
|
(1) Lần đầu □ (2) Năm thứ 2 □ (3) Năm thứ 3 □
9. Đánh dấu nhân (x) môn thi đăng ký dự thi vào biểu sau:
Môn thi | Đăng ký dự thi kỳ thi năm... | Điểm các môn thi đã dự thi | Ghi chú | |
Năm.... | Năm | |||
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
|
Xác nhận của cơ quan, đơn vị nơi đang công tác hoặc UBND địa phương nơi cư trú
Ngày... tháng... năm....
Người đăng ký dự thi
(Ban hành kèm theo Thông tư số 129/2012/TT-BTC ngày 09/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐIỂM THI KIỂM TOÁN VIÊN NĂM …………….(*)
HỘI ĐỒNG THI KTV VÀ KẾ TOÁN VIÊN HÀNH NGHỀ CẤP NHÀ NƯỚC
CHỨNG NHẬN:
2. Năm sinh: ……………………………………………… Số báo danh: ...............................
4. Đã tham dự và đạt điểm thi các môn thi như sau:
Môn thi | Điểm thi | |
Bằng số | Bằng chữ | |
|
| |
|
| |
|
| |
|
| |
|
| |
|
| |
|
| |
|
|
TM. HỘI ĐỒNG THI |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 129/2012/TT-BTC ngày 09/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |||||||
|
AUDITOR’S CERTIFICATE Bộ trưởng Bộ Tài chính/ Minister of Finance | |||||||
|
Ảnh
|
| ……………………………………………………… Quê quán (Quốc tịch)/Nationality: ………………………….. | |||||
| Has passed the Auditor’s Certificate (AC) examination organised by the Ministry of Finance on... | |||||||
| Hà Nội, ngày... tháng... năm... | |||||||
……………………../KTV
| ||||||||
|
|
|
|
|
| |||
(Ban hành kèm theo Thông tư số 129/2012/TT-BTC ngày 09/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
THỜI GIAN THỰC TẾ LÀM TÀI CHÍNH, KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN
Kính gửi: | (Địa chỉ cơ quan, đơn vị)………………………………………………… |
2. Năm sinh:.................................................................................................................
4. Đăng ký thường trú tại: ............................................................................................
6. Đề nghị Quý cơ quan/đơn vị xác nhận về quá trình thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán tại cơ quan, đơn vị như sau:
Thời gian | Bộ phận làm việc | Chức danh, công việc | Số tháng thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
Xác nhận nội dung kê khai về quá trình công tác thực tế của Anh/Chị ……………… nêu trên là đúng sự thật.
(Ký, ghi rõ họ tên người đại diện theo pháp luật của cơ quan, đơn vị xác nhận và đóng dấu)
….., ngày.... tháng.....năm...
Người đề nghị
(Ký, ghi rõ họ tên)
Bước 1: Nộp hồ sơ Bộ Tài chính (Vụ CĐKT&KT) tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ. Bước 4: Công bố kết quả
a) Phiếu đăng ký dự thi có xác nhận của cơ quan, đơn vị nơi đang công tác hoặc của Ủy ban nhân dân địa phương nơi cư trú, có dán ảnh màu 3x4cm và đóng dấu giáp lai theo mẫu quy định tại Phụ lục số 02b ban hành kèm theo Thông tư này; c) Sơ yếu lý lịch có xác nhận của cơ quan, đơn vị nơi đang công tác hoặc Ủy ban nhân dân địa phương nơi cư trú; đ) Ảnh và phong bì như quy định tại điểm đ khoản 1 Điều này. 5. Đơn vị nhận hồ sơ dự thi chỉ nhận hồ sơ khi người đăng ký dự thi nộp đầy đủ giấy tờ trên và nộp đủ chi phí dự thi, 2. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | ||
(1) Pháp luật về kinh tế và Luật Doanh nghiệp; (3) Thuế và quản lý thuế nâng cao; Đối với trường hợp dự thi lấy Chứng chỉ hành nghề kế toán: Người dự thi đạt yêu cầu cả 4 môn thi theo quy định và có tổng số điểm từ 25 điểm trở lên là đạt yêu cầu thi; Đối với trường hợp có Chứng chỉ hành nghề kế toán dự thi lấy Chứng chỉ kiểm toán viên: Người dự thi đạt yêu cầu cả 3 môn thi quy định và có tổng số điểm môn thi (trừ môn thi Ngoại ngữ) từ 12,5 điểm trở lên là đạt yêu cầu thi.
Nghị định số 17/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kiểm toán độc lập;
(Ban hành kèm theo Thông tư số 129/2012/TT-BTC ngày 09/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
| ||
Ảnh màu (3x4)
|
|
2. Số điện thoại......................................... email………………………………………………
4. Quê quán:................................................................................................................
...................................................................................................................................
Tốt nghiệp: Đại học:…………………………… Chuyên ngành………………… Năm.............
Học vị (kê khai học vị cao nhất): ................................................ Năm:……………………
7. Thời gian thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán (kèm theo tài liệu chứng minh về thời gian thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán):
Từ tháng…../... | Tên cơ quan, đơn vị nơi làm việc | Bộ phận làm việc | Chức danh, công việc | số tháng thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng | x | x | x |
|
(1) Lần đầu □ (2) Năm thứ 2 □ (3) Năm thứ 3 □
9. Đánh dấu nhân (x) môn thi đăng ký dự thi vào biểu sau:
Môn thi | Đăng ký dự thi kỳ thi năm... | Điểm các môn thi đã dự thi | Ghi chú | |
Năm.... | Năm | |||
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
|
Xác nhận của cơ quan, đơn vị nơi đang công tác hoặc UBND địa phương nơi cư trú
Ngày... tháng... năm....
Người đăng ký dự thi
(Ký, họ tên)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 129/2012/TT-BTC ngày 09/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐIỂM THI KIỂM TOÁN VIÊN NĂM …………….(*)
HỘI ĐỒNG THI KTV VÀ KẾ TOÁN VIÊN HÀNH NGHỀ CẤP NHÀ NƯỚC
CHỨNG NHẬN:
2. Năm sinh: ……………………………………………… Số báo danh: ...............................
4. Đã tham dự và đạt điểm thi các môn thi như sau:
Môn thi | Điểm thi | |
Bằng số | Bằng chữ | |
|
| |
|
| |
|
| |
|
| |
|
| |
|
| |
|
| |
|
|
TM. HỘI ĐỒNG THI |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 129/2012/TT-BTC ngày 09/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||||||
| AUDITOR’S CERTIFICATE Bộ trưởng Bộ Tài chính/ Minister of Finance | ||||||
|
Ảnh
|
| ……………………………………………………… Quê quán (Quốc tịch)/Nationality: ………………………….. | ||||
| Has passed the Auditor’s Certificate (AC) examination organised by the Ministry of Finance on... | ||||||
| |||||||
| Hà Nội, ngày... tháng... năm... | ||||||
……………………../KTV
| |||||||
|
|
|
|
|
| ||
(Ban hành kèm theo Thông tư số 129/2012/TT-BTC ngày 09/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
THỜI GIAN THỰC TẾ LÀM TÀI CHÍNH, KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN
Kính gửi: | (Địa chỉ cơ quan, đơn vị)………………………………………………….. |
2. Năm sinh:.................................................................................................................
4. Đăng ký thường trú tại: ............................................................................................
6. Đề nghị Quý cơ quan/đơn vị xác nhận về quá trình thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán tại cơ quan, đơn vị như sau:
Thời gian | Bộ phận làm việc | Chức danh, công việc | Số tháng thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ,
Xác nhận nội dung kê khai về quá trình công tác thực tế của Anh/Chị ……………… nêu trên là đúng sự thật.
(Ký, ghi rõ họ tên người đại diện theo pháp luật của cơ quan, đơn vị xác nhận và đóng dấu)
….., ngày.... tháng.....năm...
Người đề nghị
(Ký, ghi rõ họ tên)
File gốc của Quyết định 286/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực hoạt động kế toán, kiểm toán thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính đang được cập nhật.
Quyết định 286/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực hoạt động kế toán, kiểm toán thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Số hiệu | 286/QĐ-BTC |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành | 2018-03-07 |
Ngày hiệu lực | 2018-03-07 |
Lĩnh vực | Kế toán - Kiểm toán |
Tình trạng | Còn hiệu lực |