TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3161/TCT-ĐTNN | Hà Nội, ngày 13 tháng 09 năm 2005 |
Kính gửi: Cục thuế tỉnh Đồng Nai
Trả lời công văn số 1401/CT-TTHT ngày 09/8/2005 của Cục thuế tỉnh Đồng Nai về việc hạch toán đối với khoản chi trả tiền thưởng cho nhân viên theo quy định tại Nội quy làm việc của Công ty Trách nhiệm hữu hạn (TNHH) Nhựa và Hóa chất TPC Vina, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Căn cứ vào hướng dẫn tại công văn số 3734 TCT/ĐTNN này 15/11/2004 của Tổng cục Thuế thì đối với các khoản tiền lươhg chi trả thực tế cho người lao động (bao gồm cả lương tháng thứ 13 và các khoản tiền lương bổ sung) Công ty TNHH Nhựa và Hóa chất TPC Vina sẽ được hạch toán vào chi phí hợp lý khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN), nếu các khoản tiền lương này được quy định cụ thể (bao gồm mức tiền và các điều kiện được hưởng) tại hợp đồng lao động hoặc Thoả ước lao động tập thể, được sự đồng ý của Hội đồng quản trị và được tính toán hợp lý (gắn liền và phù hợp với kết quả kinh doanh của đơn vị). Ngoài các khoản tiền lương được hạch toán vào chi phí đã nêu ở trên, đối với các khoản tiền thưởng cho người lao động, kể cả các khoản tiền thưởng theo quy định tại Nội quy làm việc, Công ty TNHH Nhựa và Hóa chất TPC Vina không được tính vào chi phí hợp lý khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN mà phải sử dụng lợi nhuận sau thuế để thanh toán.
Tổng cục Thuế trả lời để Cục thuế tỉnh Đồng Nai biết và hướng dẫn đơn vị thực hiện.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 3161/TCT-ĐTNN của Tổng cục Thuế về việc hạch toán đối với khoản chi trả tiền thưởng cho nhân viên theo quy định tại Nội quy làm việc của Công ty TNHH Nhựa và Hóa chất TPC Vina đang được cập nhật.
Công văn số 3161/TCT-ĐTNN của Tổng cục Thuế về việc hạch toán đối với khoản chi trả tiền thưởng cho nhân viên theo quy định tại Nội quy làm việc của Công ty TNHH Nhựa và Hóa chất TPC Vina
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 3161/TCT-ĐTNN |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Văn Huyến |
Ngày ban hành | 2005-09-13 |
Ngày hiệu lực | 2005-09-13 |
Lĩnh vực | Kế toán - Kiểm toán |
Tình trạng | Còn hiệu lực |