BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1284-TC/CTN | Hà Nội, ngày 27 tháng 8 năm 1990 |
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 1284-TC/CTN NGÀY 27 THÁNG 8 NĂM 1990 ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ ĐIỂM VỀ LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Kính gửi: | - Các Bộ, Tổng cục và các cơ quan trực thuộc Hội đồng Bộ trưởng |
Thi hành Nghị định số 222/HĐBT ngày 05-12-1987 của Hội đồng Bộ trưởng về lệ phí trước bạ và lệ phí chứng thư theo các Thông tư số 75-TC/CTN ngày 29/12/1987 và Thông tư số 30-TC/CTN ngày 11/8/1989, Bộ Tài chính hướng dẫn bổ sung về nộp lệ phí trước bạ như sau:
1. Điều 1. Nghị định số 222/HĐBT quy định:"Mọi trường hợp chuyển dịch quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng về nhà đất, xe ôtô, xe gắn máy v.v... bao gồm mua bán, nhượng đổi, cho không hay thừa kế đều phải làm thủ tục khai báo và nộp lệ phí trước bạ cho cơ quan thuế". Vì vậy những tài sản do các tổ chức (bao gồm cơ quan, xí nghiệp, xí nghiệp đầu tư nước ngoài, hợp tác xã v.v...) các cá nhân nhập khẩu (bao gồm cả tài sản người Việt Nam đi công tác lao động và học tập ở nước ngoài mang về) khi đăng ký sử dụng phải nộp lệ phí trước bạ, vào ngân sách.
2. Trị giá tài sản để tính lệ phí trước bạ:
- Đối với tài sản có hoá đơn chứng từ mua hợp lệ (mua từ nước ngoài về) trị giá tính lệ phí trước bạ là giá ngoại tệ ghi trên hoá đơn cộng với số thuế nhập khẩu (mậu dịch hay phi mậu dịch) phải nộp được qui đổi ra tiền Việt Nam theo tỉ giá do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm trước bạ.
- Các trường hợp không có hoá đơn hoặc hóa đơn chứng từ không hợp lệ thì trị giá tính lệ phí trước bạ là giá thị trường lúc trước bạ.
Quy định này được thi hành từ 01/9/1990 trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị các Bộ, các ngành và các địa phương phản ánh để Bộ Tài chính nghiên cứu giải quyết.
| Phan Văn Dĩnh (Đã ký) |
File gốc của Công văn điều chỉnh một số điểm về lệ phí trước bạ đang được cập nhật.
Công văn điều chỉnh một số điểm về lệ phí trước bạ
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Số hiệu | 1284-TC/CTN |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phan Văn Dĩnh |
Ngày ban hành | 1990-08-27 |
Ngày hiệu lực | 1990-09-01 |
Lĩnh vực | Kế toán - Kiểm toán |
Tình trạng | Còn hiệu lực |