\r\n \r\n \r\n BỘ TÀI CHÍNH | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 7392/KBNN-KTNN | \r\n \r\n Hà Nội, ngày 25\r\n tháng 12 năm 2019 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Kính gửi: \r\n | \r\n \r\n - Kho bạc Nhà nước các tỉnh, thành phố trực\r\n thuộc trung ương; | \r\n
Căn cứ các văn bản\r\npháp luật có liên quan (theo danh mục tại Phụ lục 01 đính kèm); căn cứ vào chế\r\nđộ quản lý ngân sách nhà nước (NSNN) và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước\r\n(KBNN), Kho bạc Nhà nước hướng dẫn một số nội dung về công tác khóa sổ kế toán\r\nNSNN niên độ 2019 trên hệ thống TABMIS như sau:
\r\n\r\nI.\r\nĐối chiếu số liệu phục vụ khóa sổ kế toán 2019
\r\n\r\n1. Phối hợp với cơ quan Tài chính
\r\n\r\nCác đơn vị KBNN cần\r\nphối hợp, trao đổi, thống nhất với cơ quan tài chính (CQTC) để đảm bảo thực hiện\r\nkhóa sổ theo đúng quy trình nghiệp vụ, trong đó, đề nghị các CQTC đồng cấp thực\r\nhiện một số công việc cụ thể như sau:
\r\n\r\n1.1. Kiểm tra, rà\r\nsoát toàn bộ dự toán cấp 0, dự toán của các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân\r\nsách thuộc trách nhiệm CQTC nhập vào TABMIS, đảm bảo số liệu khớp đúng với quyết\r\nđịnh giao dự toán của cấp có thẩm quyền giao cho đơn vị dự toán (bao gồm dự\r\ntoán giao đầu năm, dự toán giao bổ sung trong năm từ các nguồn tăng thu, dự\r\nphòng và dự toán chi ngân sách cho các lĩnh vực chưa phân bổ đầu năm; dự toán\r\nđiều chỉnh trong năm; dự toán tạm ứng; dự toán ứng trước ngân sách năm sau; nguồn\r\ndự toán năm trước chuyển sang). Phối hợp với các đơn vị dự toán kiểm tra, rà\r\nsoát dự toán cấp trung gian của các đơn vị (cấp 1, 2, 3) thuộc ngân sách trung\r\nương, tỉnh, huyện với số liệu trên hệ thống TABMIS (nếu có) để xử lý theo quy định.
\r\n\r\n1.2. Phối hợp với\r\nKBNN đồng cấp, kiểm tra, đối chiếu về các nội dung sau:
\r\n\r\n- Số liệu chi\r\nNSNN bằng Lệnh chi tiền (bao gồm chi bằng Lệnh chi tiền theo dự toán, tạm ứng, ứng\r\ntrước được cấp thẩm quyền giao).
\r\n\r\n- Số dự toán chi\r\nchuyển giao chi tiết số đã giao, số đã rút dự toán, số dư dự toán còn lại, bao\r\ngồm:
\r\n\r\n+ Dự toán chi\r\nchuyển giao trong năm
\r\n\r\n+ Dự toán chi chuyển\r\ngiao ứng trước
\r\n\r\n+ Dự toán chi\r\nchuyển giao tạm ứng cho ngân sách cấp dưới thực hiện nhiệm vụ chi thường xuyên\r\n(chi tiết mã nguồn 27, loại dự toán 11, tài khoản dự toán chi chuyển giao ngân\r\nsách bằng dự toán giao trong năm - nếu có).
\r\n\r\n+ Dự toán chi\r\nchuyển giao thường xuyên, đầu tư XDCB ghi thu, ghi chi từ vốn vay ngoài nước\r\ngiao trong năm (nếu có).
\r\n\r\n+ Dự toán chi\r\nchuyển giao ghi thu, ghi chi từ nguồn vốn viện trợ không hoàn lại cho Việt Nam\r\ngiao trong năm (nếu có).
\r\n\r\n+ Dự toán chi\r\nchuyển giao từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ giao cho địa phương thực hiện (nếu\r\ncó).
\r\n\r\n- Kiểm tra, rà\r\nsoát toàn bộ dự toán đối với ngân sách xã, trong trường hợp CQTC tổ chức nhập dự\r\ntoán.
\r\n\r\n- Kiểm tra, đối\r\nchiếu về số dư nợ vay của ngân sách địa phương, xử lý kịp thời những chênh lệch\r\n(nếu có).
\r\n\r\n- Điều chỉnh, hủy\r\nbỏ doanh số, số dư các tài khoản dự toán có phát sinh số dư thực trên hệ thống\r\nTABMIS.
\r\n\r\n1.3. Phối hợp với\r\ncác đơn vị liên quan (cơ quan, đơn vị ra quyết định, KBNN đồng cấp) xử lý các\r\ntài khoản tạm thu, tạm giữ theo quy định.
\r\n\r\n1.4. Phối hợp với\r\ncác đơn vị sử dụng ngân sách, KBNN đồng cấp để xác định số dư tài khoản tiền gửi\r\nkhông sử dụng tiếp phải nộp lại NSNN theo mục lục NSNN. Đôn đốc đơn vị sử dụng\r\nngân sách gửi báo cáo chi tiết số dư theo Mục lục NSNN đến KBNN nơi giao dịch trước\r\nngày 10/02/2020 để phối hợp thực hiện nộp lại ngân sách và hạch toán giảm chi\r\nhoặc giảm tạm ứng ngân sách theo quy định tại Điều 26 Thông tư số\r\n342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về quy định chi tiết và hướng\r\ndẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của\r\nChính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật NSNN.
\r\n\r\n1.5. Kiểm tra, đối\r\nchiếu với KBNN đồng cấp về số liệu tạm ứng ngân quỹ nhà nước, số tạm ứng quỹ dự\r\ntrữ tài chính; tính toán chính xác số phải thu, số đã thu và số còn phải thu về\r\nchi phí sử dụng ngân quỹ nhà nước của NSNN; xử lý kịp thời các khoản tạm vay (tạm\r\nứng để xử lý thiếu hụt tạm thời quỹ NSNN,...), tạm ứng chi chưa đưa vào cân đối\r\nNSNN đúng thời hạn quy định.
\r\n\r\n1.6. Kiểm tra, rà\r\nsoát và xử lý các giao dịch dở dang về lệnh chi tiền và dự toán trên hệ thống\r\nTABMIS đảm bảo số liệu chính xác phục vụ công tác đối chiếu với KBNN khi thực\r\nhiện khóa sổ kế toán niên độ năm 2019 (theo hướng dẫn tại Công văn số\r\n16864/BTC-KBNN ngày 25/11/2016 của Bộ Tài chính về việc tăng cường rà soát, xử\r\nlý giao dịch dở dang trên hệ thống TABMIS phục vụ cho công tác khóa sổ quyết\r\ntoán cuối năm 2016).
\r\n\r\n\r\n\r\n2.1. Các đơn vị\r\nKBNN thực hiện rà soát, đối chiếu số liệu 12 tháng (từ ngày 01/01/2019 đến hết\r\nngày 31/12/2019), các nội dung công việc thực hiện tương tự các công việc theo\r\nhướng dẫn tại Công văn số 6743/KBNN-KTNN ngày 29/11/2019 của KBNN về việc rà\r\nsoát số liệu 11 tháng năm 2019 và chuẩn bị khóa sổ quyết toán năm 2019.
\r\n\r\nTrong đó, số liệu\r\nghi thu, ghi chi vốn vay ODA với các chủ dự án được thực hiện đối chiếu như việc\r\nđối chiếu dự toán kinh phí và tình hình sử dụng kinh phí ngân sách tại KBNN\r\ntheo đúng quy định tại Thông tư số 61/2014/TT-BTC ngày 12/5/2014 của Bộ Tài\r\nchính hướng dẫn đăng ký và sử dụng tài khoản tại KBNN trong điều kiện áp dụng Hệ\r\nthống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc, Quyết định số 4377/QĐ-KBNN ngày\r\n15/9/2017 của Tổng Giám đốc KBNN về việc ban hành Quy trình nghiệp vụ thống nhất\r\nđầu mối kiểm soát các khoản chi ngân sách nhà nước qua KBNN và Quyết định số\r\n2899/QĐ-KBNN ngày 15/6/2018 của Tổng Giám đốc KBNN về việc ban hành Quy trình\r\nnghiệp vụ thống nhất đầu mối kiểm soát các khoản chi ngân sách nhà nước tại\r\nKBNN huyện không tổ chức phòng (theo Mẫu Biểu số 01/ODA “Bảng đối chiếu số\r\nliệu KSC, ghi thu ghi chi nguồn ODA” theo quy trình Kiểm soát chi, ghi thu\r\nghi chi nguồn ODA trong hệ thống KBNN theo quyết định số 2906/QĐ-KBNN ngày\r\n15/06/2018 của KBNN).
\r\n\r\nSau khi khóa sổ kế\r\ntoán tháng 12/2019 và tháng 01/2020, các đơn vị KBNN thực hiện kiểm tra, đối\r\nchiếu số liệu hạch toán ngân sách niên độ 2019, đảm bảo khớp đúng giữa số liệu\r\nchi tiết với số liệu tổng hợp, số liệu của các báo cáo theo quy định.
\r\n\r\n2.2. Trong thời\r\ngian chỉnh lý quyết toán ngân sách các cấp (từ ngày 01/01/2020 đến hết ngày 31/01/2020),\r\nthực hiện:
\r\n\r\n- Hạch toán các\r\nkhoản thu, chi NSNN phát sinh từ ngày 31/12/2019 trở về trước nhưng chứng từ\r\nđang luân chuyển;
\r\n\r\n- Hạch toán tạm ứng\r\nđối với vốn bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo chế độ quy định;
\r\n\r\n- Hạch toán chi ngân sách các khoản tạm ứng đã đủ thủ tục\r\nthanh toán;
\r\n\r\n- Hạch toán các\r\nkhoản ghi thu, ghi chi từ vốn viện trợ không hoàn lại theo lệnh ghi thu, ghi\r\nchi của cơ quan tài chính;
\r\n\r\n- Hạch toán các\r\nkhoản ghi thu, ghi chi đối với các khoản chi nguồn vốn ODA, vốn vay ưu đãi của\r\ncác nhà tài trợ nước ngoài theo đề nghị của chủ dự án.
\r\n\r\n- Đối chiếu và điều\r\nchỉnh những sai sót trong quá trình hạch toán kế toán.
\r\n\r\n2.3. Kiểm tra, rà\r\nsoát và phối hợp với cơ quan tài chính xử lý các giao dịch dở dang về lệnh chi\r\ntiền, các giao dịch dở dang về dự toán trên hệ thống TABMIS, xử lý hết số dư dự\r\ntoán của các tài khoản dự toán phân bổ các cấp trung gian (cấp 1,2,3), đảm bảo\r\nsố liệu chính xác phục vụ công tác khóa sổ quyết toán cuối năm 2019 (theo hướng\r\ndẫn Công văn số 16864/BTC-KBNN ngày 25/11/2016 của Bộ Tài chính về việc tăng cường\r\nrà soát, xử lý giao dịch dở dang trên hệ thống TABMIS phục vụ cho công tác khóa\r\nsổ quyết toán cuối năm 2016).
\r\n\r\n2.4. KBNN các tỉnh,\r\nthành phố chủ động báo cáo tiến độ thu NSNN (số thực thu vào NSNN qua KBNN),\r\nchi của ngân sách địa phương cho các Đồng chí Lãnh đạo tỉnh, thành phố trực thuộc\r\nTrung ương để các Đồng chí Lãnh\r\nđạo nắm bắt kịp thời tiến độ các khoản thu đã nộp vào NSNN, chi ngân sách địa\r\nphương phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành nhiệm vụ tài chính, ngân sách trên địa\r\nbàn.
\r\n\r\nII.\r\nMột số nội dung về công tác khóa sổ và kế toán ngân sách nhà nước năm 2019
\r\n\r\n1. Chuyển số dư sang đầu năm 2020 trên TABMIS
\r\n\r\n- Thời điểm hết\r\nngày 31/12/2019, các đơn vị KBNN thực hiện chạy chương trình “Tính toán cân\r\nđối thu chi cho năm ngân sách” cho từng cấp ngân sách để xác định số chênh\r\nlệch thu, chi của từng cấp ngân sách, riêng đối với ngân sách cấp xã thì ngoài\r\nchi tiết theo cấp ngân sách còn chi tiết theo từng địa bàn chi được phản ánh\r\ntrên Tài khoản 5511 - Cân đối thu chi. Sau khi chạy chương trình “Tính toán\r\ncân đối thu chi cho năm ngân sách”, hệ thống tự động xác định chênh lệch\r\nthu chi và hạch toán bút toán cân đối thu chi.
\r\n\r\n- Sau ngày\r\n31/12/2019, hệ thống tự động chuyển số dư các tài khoản sang ngày 01/01/2020, gồm:
\r\n\r\n+ Số dư của các\r\ntài khoản loại 1 sẽ được chuyển sang năm 2020, chi tiết theo tài khoản tương ứng\r\n(trong đó số dư của các tài khoản tạm ứng, ứng trước kinh phí chuyển sang năm\r\n2020 theo quy trình chuyển nguồn).
\r\n\r\n+ Số dư của các\r\ntài khoản loại 2, loại 3 và loại 5 sẽ được chuyển sang năm 2020, chi tiết theo\r\ntài khoản tương ứng.
\r\n\r\n+ Số dư của tài\r\nkhoản loại 7, loại 8 không được chuyển sang năm 2020 (không có số dư vào đầu\r\nnăm 2020).
\r\n\r\n+ Số dư của tài\r\nkhoản dự toán (loại 9) được chuyển sang năm 2020 theo quy trình chuyển nguồn.
\r\n\r\n+ Số dư của tài\r\nkhoản (loại 9 - nhóm 99) - “Tài sản không trong cân đối tài khoản” được chuyển sang năm 2020, chi tiết theo tài khoản\r\ntương ứng.
\r\n\r\n- Tổ chức đối chiếu\r\nđảm bảo khớp đúng theo từng tài khoản chi tiết và tổng số dư Nợ, dư Có cuối ngày\r\n31/12/2019 với từng tài khoản chi tiết và tổng số số dư Nợ, dư Có đầu ngày\r\n01/01/2020; nếu chênh lệch phải tìm rõ nguyên nhân để xử lý. Đặc biệt lưu ý số\r\ndư của tài khoản 5511 phải bằng đúng với chênh lệch thực thu, thực chi của năm\r\n2019 theo từng cấp ngân sách, trường hợp sau thời điểm 31/12/2019, nếu có phát\r\nsinh thực thu, thực chi ngân sách các cấp, lưu ý cuối hàng ngày thực hiện việc\r\nchạy lại chương trình tính toán cân đối thu, chi theo từng cấp ngân sách (lưu\r\ný: việc xử lý chênh lệch cân đối thu, chi thực hiện theo Công văn số\r\n5061/KBNN-KTNN ngày 27/9/2019 của KBNN về hướng dẫn sửa đổi, bổ sung kế toán\r\nvay và trả nợ vay; cân đối thu, chi ngân sách).
\r\n\r\n2. Khóa sổ thanh toán tại các đơn vị KBNN
\r\n\r\n2.1. Thanh toán\r\nsong phương điện tử và phối hợp thu giữa KBNN và Ngân hàng thương mại.
\r\n\r\na) Xử lý các giao\r\ndịch thanh toán, đối chiếu và quyết toán
\r\n\r\nCác đơn vị KBNN\r\nthực hiện Thanh toán song phương điện tử (TTSPĐT) và Phối hợp thu với NHTM chủ\r\nđộng xử lý kịp thời các giao dịch thanh toán phát sinh trong ngày, hoàn thành\r\nquy trình đối chiếu, quyết toán toàn bộ số dư trên tài khoản thanh toán, tài\r\nkhoản chuyên thu tại thời điểm “Cut off time” (COT) của các đơn vị KBNN về tài\r\nkhoản thanh toán tổng hợp của KBNN (TW) tại TSC NHTM; hạch toán kế toán các lệnh\r\nthanh toán, lệnh quyết toán đầy đủ, khớp đúng ngay trong từng ngày giao dịch.
\r\n\r\n- Đối chiếu số liệu\r\ntừng ngày trên Bảng theo dõi số liệu TTSP tại KBNN (B7-45/KB/TTSPĐT), Bảng kê\r\nGiấy nộp tiền vào NSNN (C1-06/NS) thể hiện đầy đủ số phát sinh thu chi từ thời\r\nđiểm COT ngày làm việc liền kề trước đó, ngày nghỉ trước đó (nếu có) đến thời\r\nđiểm COT ngày làm việc hiện tại
\r\n\r\n- Đối chiếu số liệu\r\ntừng ngày trên sổ chi tiết TTSPĐT (B7-51/KB/TTSPĐT và sổ chi tiết TABMIS\r\n(S2-02/KB/TABMIS) đảm bảo khớp đúng số thu, chi trong ngày trên 2 sổ chi tiết của\r\nđơn vị KBNN với NHTM.
\r\n\r\n*/Lưu ý: Các trường hợp sai sót, chênh lệch, đơn vị KBNN kịp\r\nthời thông báo, phối hợp với NHTM và đội hỗ trợ KBNN để xử lý dứt điểm ngay\r\ntrong từng ngày giao dịch thời điểm cuối năm đảm bảo số liệu kế toán, thanh\r\ntoán và số liệu trên sổ chi tiết của đơn vị KBNN và NHTM khớp đúng.
\r\n\r\nb) Thời điểm “Cut\r\noff time” và dừng đề nghị quyết toán
\r\n\r\nThời điểm khóa\r\nsổ tháng 12/2019
\r\n\r\n\r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Thời điểm Hệ thống ngừng nhận lệnh thanh toán \r\n | \r\n \r\n Thời điểm dừng đề nghị quyết toán \r\n | \r\n
\r\n 23 đến hết\r\n 27/12/2019 \r\n | \r\n \r\n 17 giờ 00 \r\n | \r\n \r\n 17 giờ 40 \r\n | \r\n
\r\n 28, 29/12/2019 \r\n | \r\n \r\n 16 giờ 00 \r\n | \r\n \r\n 16 giờ 40 \r\n | \r\n
\r\n 30/12/2019 \r\n | \r\n \r\n 18 giờ 00 \r\n | \r\n \r\n 18 giờ 40 \r\n | \r\n
\r\n 31/12/2019 \r\n | \r\n \r\n 18 giờ 30 \r\n | \r\n \r\n 19 giờ 10 \r\n | \r\n
\r\n Từ ngày\r\n 02/01/2020 \r\n | \r\n \r\n 16 giờ 00 \r\n | \r\n \r\n 16 giờ 40 \r\n | \r\n
Thời điểm Tết\r\nÂm lịch 2020:
\r\n\r\n\r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Thời điểm Hệ thống ngừng nhận lệnh thanh toán \r\n | \r\n \r\n Thời điểm dừng đề nghị quyết toán \r\n | \r\n
\r\n 13 đến hết\r\n 17/01/2020 \r\n | \r\n \r\n 17 giờ 00 \r\n | \r\n \r\n 17 giờ 40 \r\n | \r\n
\r\n 20,21/01/2020 \r\n | \r\n \r\n 18 giờ 00 \r\n | \r\n \r\n 18 giờ 40 \r\n | \r\n
\r\n 22/01/2020 \r\n | \r\n \r\n 16 giờ 00 \r\n | \r\n \r\n 16 giờ 40 \r\n | \r\n
\r\n 30,31/01/2020 \r\n | \r\n \r\n 16 giờ 45 \r\n | \r\n \r\n 17 giờ 25 \r\n | \r\n
\r\n Từ 03/02/2020 \r\n | \r\n \r\n 16 giờ 00 \r\n | \r\n \r\n 16 giờ 40 \r\n | \r\n
Hệ thống TTSPĐT và\r\nPHT của KBNN không thực hiện nới giờ COT theo đề nghị của đơn vị KBNN, do vậy,\r\nđề nghị các đơn vị KBNN chủ động bố trí, sắp xếp công tác thanh toán của đơn vị\r\nmình để thanh toán theo đúng thời gian quy định.
\r\n\r\nc) Một số nội\r\ndung khác
\r\n\r\n- Đối với các đơn\r\nvị KBNN có quan hệ Thanh toán song phương qua tài khoản thanh toán với Ngân\r\nhàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Agribank): trường hợp tại một thời điểm\r\nsố phát sinh chi lớn hơn số dư tài khoản, đơn vị KBNN phải chủ động việc đề nghị\r\nquyết toán thấu chi và được thực hiện trước giờ “cut off time” để Agribank có đủ số\r\ndư trích chuyển và kịp thời quyết toán về tài khoản thanh toán tổng hợp của\r\nKBNN.
\r\n\r\n- Việc thanh toán\r\nlãi và phí chuyển tiền qua tài khoản thanh toán, chuyên thu của tháng 12/2019\r\nđược thực hiện theo định kỳ hàng tháng đối với từng hệ thống NHTM. Trường hợp\r\nNHTM không trả lãi và thu phí thanh toán đến hết ngày 31/12/2019 thì lãi tài\r\nkhoản và phí chuyển tiền của các ngày còn lại của tháng 12/2019 được thanh toán\r\nvà hạch toán kế toán theo định kỳ tháng 01/2020.
\r\n\r\n2.2. Thanh toán\r\nđiện tử Liên ngân hàng (TTLNH)
\r\n\r\n- Thời điểm các\r\nđơn vị KBNN tham gia Thanh toán điện tử Liên ngân hàng ngừng nhận Lệnh thanh\r\ntoán cuối ngày do Ngân hàng Nhà nước quy định, cụ thể:
\r\n\r\nThời điểm quyết\r\ntoán tháng 12/2019
\r\n\r\n\r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Thời điểm Hệ thống ngừng nhận lệnh thanh toán \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n |
\r\n Giá trị thấp \r\n | \r\n \r\n Giá trị cao \r\n | \r\n ||
\r\n 23 đến hết\r\n 27/12/2019 \r\n | \r\n \r\n 17 giờ 00 \r\n | \r\n \r\n 18 giờ 00 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 28, 29/12/2019 \r\n | \r\n \r\n 16 giờ 00 \r\n | \r\n \r\n 17 giờ 00 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 30/12/2019 \r\n | \r\n \r\n 18 giờ 00 \r\n | \r\n \r\n 19 giờ 00 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 31/12/2019 \r\n | \r\n \r\n 18 giờ 30 \r\n | \r\n \r\n 19 giờ 30 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Thời điểm Tết Âm\r\nlịch 2020:
\r\n\r\n\r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Thời điểm Hệ thống ngừng nhận lệnh thanh toán \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n |
\r\n Giá trị thấp \r\n | \r\n \r\n Giá trị cao \r\n | \r\n ||
\r\n 13 đến hết\r\n 17/01/2020 \r\n | \r\n \r\n 17 giờ 00 \r\n | \r\n \r\n 18 giờ 00 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 20, 21/01/2020 \r\n | \r\n \r\n 18 giờ 00 \r\n | \r\n \r\n 19 giờ 00 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 22/01/2020 \r\n | \r\n \r\n 16 giờ 00 \r\n | \r\n \r\n 17 giờ 00 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 30, 31/01/2020 \r\n | \r\n \r\n 17 giờ 00 \r\n | \r\n \r\n 17 giờ 45 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Các đơn vị KBNN\r\nphải đảm bảo chủ động xử lý kịp thời các giao dịch thanh toán đi, đến theo giờ\r\nquy định trên
\r\n\r\n- Việc xử lý đối\r\nchiếu TTLNH trên ứng dụng CITAD, đối chiếu nội bộ trong hệ thống KBNN trên\r\nChương trình Giao diện, hạch toán kết quả quyết toán cuối ngày do Ngân hàng Nhà\r\nnước gửi phải được thực hiện ngay trong từng ngày giao dịch cuối năm.
\r\n\r\n2.3. Khóa sổ\r\nThanh toán điện tử Hệ thống TABMIS LKB
\r\n\r\nVào các ngày cuối\r\nnăm, Các đơn vị KBNN phải chủ động trong việc xử lý lệnh thanh toán đi, đến\r\nđúng thời gian qui định, đảm bảo các Lệnh thanh toán đến KB B được ký duyệt và\r\ngiao diện đầy đủ kịp thời vào TCS và TABMIS ngay trong ngày. Đầu giờ làm việc\r\nngày hôm sau tại các đơn vị KBNN chủ động kiểm tra lại các Lệnh thanh toán đến\r\nchưa thực hiện hết quy trình, đồng thời Phòng Kế toán KBNN tỉnh cũng thực hiện\r\nrà soát lại các LTT đến của các đơn vị KBNN trực thuộc trên địa bàn để đảm bảo\r\ntất cả các LTT đến được hoàn thiện kịp thời theo đúng quy định, Cụ thể:
\r\n\r\n- Tại đơn vị KBNN:\r\nchạy báo cáo B7-02 KB/TABMIS chọn “ALL” cho các tham số (loại tiền, kênh thanh\r\ntoán, trạng thái, loại lệnh thanh toán), tham số “nhân viên” để trống;
\r\n\r\n- Tại Phòng kế\r\ntoán KBNN tỉnh: vào quyền LKB toàn tỉnh lựa chọn 2 cách kiểm tra sau:
\r\n\r\n+ Thực hiện Tra cứu:\r\ntrên màn hình “Tra cứu LTT”: chọn LTT đến; Trạng thái B: Chờ TTV hoàn thiện, Bắt\r\nbuộc, Bị loại bỏ, Trong quy trình; để trống ngày hạch toán, ngày thanh toán và\r\nngày kiểm soát.
\r\n\r\n+ Thực hiện chạy\r\nbáo cáo B7-13 “Bảng kê Lệnh thanh toán LKB đến toàn tỉnh” với các tham số báo\r\ncáo: Mã Kho bạc: toàn tỉnh; Loại tiền: All; Kênh thanh toán: All; Trạng thái: Bắt\r\nbuộc, trong quy trình, chờ TTV hoàn thiện, bị loại bỏ; Loại Lệnh thanh toán:\r\nAll; chọn từ ngày thanh toán đến ngày thanh toán.
\r\n\r\nTừ ngày\r\n25,26,27,28,29/12/2019: Giờ “cut off time” là 20 giờ 00 phút, ngày\r\n29,30/12/2019: Giờ “cut off time” là 21 giờ 00 phút. Riêng ngày 31/12/2019: Giờ\r\n“cut off time” là 22 giờ 00 phút
\r\n\r\nTrường hợp đơn vị\r\nKBNN có nhu cầu kéo dài giờ “cut off time” chủ động báo về KBNN (Phòng thanh\r\ntoán - Cục Kế toán Nhà nước) trước thời điểm “cut off time” chậm nhất là 30\r\nphút để kịp thời xử lý trên hệ thống.
\r\n\r\n- KBNN (Cục KTNN)\r\nsẽ kéo dài ngày hạch toán 31/12/2019 trên TABMIS LKB đến hết ngày\r\n03/01/2020 để các đơn vị KBNN hoàn thành việc tất toán tài khoản thu hộ, chi hộ\r\nTTSPĐT, TT LNH năm 2019 về Cục KTNN qua TABMIS LKB, lưu ý như sau:
\r\n\r\nChọn ngày hạch\r\ntoán 31/12/2019 (ngày thanh toán kéo dài), nhập đúng mã địa bàn đơn vị chuyển,\r\nriêng đối với tài khoản chuyên thu của NHTMCP Quân Đội, khi kết chuyển các đơn\r\nvị phải nhập đúng mã ĐVQHNS là: 3939.9086199.
\r\n\r\nĐối với các đơn vị\r\nKBNN có kết chuyển thu hộ, chi hộ TTSPĐT loại tiền ngoại tệ và VNĐ: Đơn vị thực\r\nhiện kết chuyển loại tiền ngoại tệ trước, sau đó đến VND; số tiền kết chuyển\r\ncăn cứ trên số dư tài khoản thu hộ chi hộ (Sổ S2-02/KB/TABMIS) theo từng loại\r\ntiền.
\r\n\r\n- Kết thúc ngày\r\n31/12/2019 kéo dài, các KBNN tỉnh kiểm tra, đối chiếu đảm bảo khớp đúng số liệu\r\nkế toán, thanh toán LKB đi, đến trên địa bàn và gửi báo cáo đối chiếu số liệu\r\nthanh toán - Kế toán Liên Kho Bạc mẫu số B7-10a/KB/TABMIS (đối với địa bàn tỉnh\r\nchỉ phát sinh loại tiền VNĐ), mẫu số B7-10b/KB/TABMIS (đối với địa bàn tỉnh\r\nphát sinh cả loại tiền VNĐ và ngoại tệ) về Phòng Thanh toán - Cục Kế toán Nhà\r\nnước - KBNN trước ngày 15/01/2020, đồng thời gửi bản File về địa chỉ email: [email protected].
\r\n\r\n+ Tại các trung\r\ntâm thanh toán tỉnh, số dư tài khoản liên kho bạc đi nội tỉnh (TK 3851) phải bằng\r\nsố dư tài khoản liên kho bạc đến nội tỉnh (TK 3854) trên toàn địa bàn.
\r\n\r\n+ Tại trung tâm\r\nthanh toán toàn quốc, số dư tài khoản liên kho bạc đi ngoại tỉnh (TK 3861) phải\r\nbằng số dư tài khoản liên kho bạc đến ngoại tỉnh (TK 3864) trên toàn quốc.
\r\n\r\n- Đối với số dư tài\r\nkhoản thanh toán LKB bằng VNĐ khi thực hiện chuyển tài khoản thanh toán LKB năm\r\nnay thành TK LKB năm trước: thực hiện theo Công văn số 4696/KBNN - KTNN ngày\r\n29/09/2017 về việc hướng dẫn thực hiện Chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp\r\nvụ KBNN, cụ thể như sau:
\r\n\r\n+ Nếu số dư đầu\r\nnăm tài khoản LKB năm nay có số dư Nợ:
\r\n\r\nNợ TK thanh toán\r\nLKB năm trước
\r\n\r\nĐỏ Nợ TK thanh\r\ntoán LKB năm nay
\r\n\r\n+ Nếu số dư đầu\r\nnăm tài khoản LKĐ năm nay có số dư Có:
\r\n\r\nĐỏ Có TK thanh\r\ntoán LKB năm nay
\r\n\r\nCó TK thanh toán\r\nLKB năm trước
\r\n\r\n- Đối với số dư\r\ntài khoản thanh toán LKB bằng ngoại tệ khi thực hiện chuyển tài khoản thanh\r\ntoán LKB năm nay thành tài khoản thanh toán LKB năm trước đối với từng loại tiền\r\nngoại tệ hạch toán trên TABMIS qua tài khoản trung gian 3396 - Phải trả trung\r\ngian thanh toán khác bằng ngoại tệ, đơn vị thực hiện chuyển theo “Tỷ giá người\r\nsử dụng” (tỷ giá bình quân của cả năm 2019) để đảm bảo: tổng tiền quy đổi của\r\ncác loại ngoại tệ ra VND và loại tiền VND của tài khoản LKB năm trước (sau khi\r\nchuyển) cân khớp với tổng tiền VND trên Cân đối B9-01 của năm 2019, cụ thể các bước sau:
\r\n\r\nBước 1: Tại KBNN\r\ntỉnh (tập quyền LKB TTTT tỉnh) in Báo cáo mẫu B7-15b: “Bảng tổng hợp số liệu\r\nLiên kho bạc tỉnh” từ ngày 01/01/2019 đến ngày 31/12/2019, chọn Loại tiền: tất\r\ncả. (tổng số tiền quy đổi VND các loại ngoại tệ của TK LKB của báo cáo này đã đảm\r\nbảo cân khớp với tổng tiền VND trên Cân đối B9-01 năm 2019.
\r\n\r\nBước 2: Căn cứ số\r\nliệu trên báo cáo mẫu B7-15b, thực hiện tính “Tỷ giá bình quân” = “Số tiền VNĐ\r\ncủa cột Quy đổi” chia cho “Số tiền cột Nguyên tệ” (chi tiết từng loại ngoại tệ)\r\nđối với từng tài khoản Liên kho bạc, lưu ý chia hết số (không lấy tròn số)
\r\n\r\nBước 3: Tại kỳ\r\n01-2020, thực hiện bước hạch toán chuyển số dư tài khoản Liên kho bạc ngoại tệ\r\n(chi tiết các loại ngoại tệ) năm nay thành tài khoản Liên kho bạc năm trước,\r\nnhư sau:
\r\n\r\n+ Đối với các\r\nTK LKB đi năm nay Lệnh chuyển Nợ:
\r\n\r\n(1) Thực hiện\r\ntrên TABMIS (chi tiết từng loại ngoại tệ) với tỷ giá bình quân từng loại ngoại\r\ntệ ở Bước 2.
\r\n\r\nĐỏ Nợ TK 3862: (số\r\ntiền ngoại tệ)
\r\n\r\nĐen Nợ TK 3396:\r\n(số tiền ngoại tệ)
\r\n\r\nSau khi thực hiện\r\nBút toán (1) đối với tất cả các loại ngoại tệ, đảm bảo số dư tài khoản 3396 VNĐ\r\nphải bằng Tổng số tiền VNĐ của tất cả các loại ngoại tệ sau khi quy đổi.
\r\n\r\n(2) Chuyển số dư\r\nTK 3396 sang TK 3882 - LKB đi năm trước LCN trên TABMIS (Loại tiền VNĐ).
\r\n\r\nĐen Có TK 3396 (Tổng\r\nsố tiền VNĐ của tất cả các loại ngoại tệ sau khi quy đổi)
\r\n\r\nĐen Nợ TK 3882 (Tổng\r\nsố tiền VNĐ của tất cả các loại ngoại tệ sau khi quy đổi)
\r\n\r\n+ Đối với các\r\nTK LKB đi năm nay Lệnh chuyển Có:
\r\n\r\n(1) Thực hiện\r\ntương tự trên TABMIS (chi tiết từng loại ngoại tệ) với tỷ giá bình quân từng loại\r\nngoại tệ ở Bước 2.
\r\n\r\nĐỏ Có TK 3863 (số\r\ntiền ngoại tệ)
\r\n\r\nĐen Có TK 3396 (số\r\ntiền ngoại tệ)
\r\n\r\nSau khi thực hiện\r\nBút toán (1) đối với tất cả các loại ngoại tệ, đảm bảo số dư tài khoản 3396 VNĐ\r\nphải bằng Tổng số tiền VNĐ của tất cả các loại ngoại tệ sau khi quy đổi.
\r\n\r\n(2) Chuyển số dư\r\nTK 3396 sang TK 3882 - LKB đi năm trước LCN trên TABMIS (Loại\r\ntiền VNĐ).
\r\n\r\nĐen Nợ: TK 3396\r\n(Tổng số tiền VNĐ của tất cả các loại ngoại tệ sau khi quy đổi)
\r\n\r\nĐen Có: TK 3883\r\n(Tổng số tiền VNĐ của tất cả các loại ngoại tệ sau khi quy đổi)
\r\n\r\nBước 4: Thực hiện\r\nđối soát số liệu giữa số tiền VND ở cột Quy đổi trên Bút toán ở TABMIS cân khớp\r\nvới số tiền tại cột Quy đổi trên mẫu B7-15b. Nếu khớp đúng số tiền thì thực hiện\r\ntiếp qui trình phê duyệt bút toán, nếu sai thực hiện lại Bước 2.
\r\n\r\n- Thời gian bắt đầu\r\nthực hiện thanh toán điện tử TABMIS LKB của năm 2020 từ ngày 02/01/2020.
\r\n\r\n3. Tổ chức thực hiện công tác khóa sổ kế toán và xử lý kinh phí cuối năm\r\n2019 trên TABMIS
\r\n\r\nKBNN các cấp tổ chức\r\nphân công thực hiện công tác khóa sổ kế toán và xử lý cuối năm 2019 trên TABMIS\r\ntheo quy định.
\r\n\r\nNgày 28,\r\n29/12/2019 (thứ bảy, chủ nhật), các đơn vị KBNN vẫn tổ chức giao dịch, tiếp nhận\r\nhồ sơ, chứng từ và thanh toán cho các đơn vị khách hàng như các ngày làm việc\r\ntrong tuần.
\r\n\r\nĐề nghị Lãnh đạo\r\ncác đơn vị KBNN tỉnh, huyện chỉ đạo cán bộ trực tiếp phụ trách các đơn vị sử dụng\r\nngân sách thực hiện phối hợp, đôn đốc các đơn vị chủ động bố trí, sắp xếp thanh\r\ntoán với KBNN nơi giao dịch từ giữa tháng 12/2019 và giữa tháng 01/2020, tránh\r\nđể dồn thanh toán vào các ngày cao điểm cuối năm.
\r\n\r\n4. Nguyên tắc khóa sổ kế toán và xử lý kinh phí cuối năm 2019
\r\n\r\n4.1. Nguyên tắc\r\nchung
\r\n\r\n- Việc xử lý thu,\r\nchi NSNN cuối năm được thực hiện theo quy định tại Điều 64 Luật\r\nNSNN, Điều 43 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ\r\nngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật\r\nNSNN (Nghị định số 163/2016/NĐ-CP), Điều 26 Thông tư số\r\n342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một\r\nsố điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định\r\nchi tiết thi hành một số điều của Luật NSNN (Thông tư số 342/2016/TT-BTC).
\r\n\r\n- Ngày 11 tháng\r\n12 năm 2018, Bộ Tài chính có Công văn số 15391/BTC-KBNN về việc hướng dẫn xử lý\r\nchuyển nguồn ngân sách cuối năm 2018 sang năm 2019 và các năm sau, các nội\r\ndung, thủ tục chuyển nguồn thực hiện theo quy định tại Điểm 1 và Điểm 2 của\r\nCông văn này. Khi rà soát, xác định số dư kinh phí được chuyển nguồn sang năm\r\n2020 cho các đơn vị sử dụng ngân sách, chủ đầu tư, đề nghị các đơn vị KBNN lưu\r\ný thêm một số nội dung cụ thể như sau:
\r\n\r\nCác khoản dự toán\r\nchưa thực hiện hoặc chưa chi hết, các khoản đã tạm ứng trong dự toán, số dư tài\r\nkhoản tiền gửi ngân sách cấp, hết thời gian chỉnh lý quyết toán (ngày 31 tháng\r\n01 năm 2020) chưa thực hiện hoặc chưa sử dụng hết, được chuyển sang năm 2020 tiếp\r\ntục sử dụng, gồm:
\r\n\r\na) Chi đầu tư\r\nphát triển thực hiện chuyển sang năm sau theo quy định, cụ thể:
\r\n\r\n- Thời gian thực hiện\r\nvà giải ngân vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm thực hiện theo quy\r\nđịnh tại Điều 64 Luật NSNN, Điều 76 Luật Đầu\r\ntư công, Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày\r\n13/09/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP\r\nngày 10 tháng 09 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng\r\nnăm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi\r\nhành một số điều của Luật đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm\r\n2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một\r\nsố dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 (Nghị định\r\nsố 120/2018/NĐ-CP ngày 13/09/2018), Khoản 4 Điều 56n Nghị định số\r\n132/2018/NĐ-CP 01/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số\r\n16/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2016 về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ\r\nphát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài\r\n(Nghị định số 132/2018/NĐ-CP 01/10/2018).
\r\n\r\n- Việc xác định\r\nkhoản vốn vay ngoài nước đã nhận nợ chưa giải ngân được chuyển nguồn sang năm\r\n2020 thực hiện theo Công văn số 1513/KBNN-KTNN ngày 29/3/2019 của KBNN về việc\r\nxác định số tiền Chính phủ đã nhận nợ nhưng chưa giải ngân vốn ODA và vốn vay\r\nưu đãi nước ngoài được chuyển nguồn cuối năm 2018 sang năm 2019 và các năm sau,\r\nCông văn số 3626/KBNN-KTNN ngày 22/7/2019 của KBNN về việc hướng dẫn hạch toán\r\nchuyển nguồn năm ngân sách 2018 đối với vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài. Chậm\r\nnhất đến hết ngày 31/03 năm 2020, chủ đầu tư đối chiếu, xác nhận với KBNN nơi\r\ngiao dịch số liệu ghi thu, ghi chi vốn vay ODA theo Mẫu biểu số 01/ODA ban hành\r\nkèm theo Quyết định số 2906/QĐ-KBNN ngày 15/6/2018 của Tổng Giám đốc KBNN về việc\r\nban hành Quy trình kiểm soát chi, ghi thu ghi chi nguồn vốn hỗ trợ phát triển\r\nchính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài.
\r\n\r\n- Đối với dự án sử\r\ndụng vốn NSNN, vốn công trái quốc gia, vốn trái phiếu Chính phủ, vốn trái phiếu\r\nchính quyền địa phương, thời gian giải ngân kế hoạch đầu tư công hàng năm được\r\nkéo dài đến hết ngày 31 tháng 12 năm sau năm kế hoạch. Trường hợp đặc biệt, Thủ\r\ntướng Chính phủ quyết định việc kéo dài thời gian giải ngân kế hoạch đầu tư\r\ncông hằng năm của từng dự án sang các năm sau, nhưng không quá thời gian thực\r\nhiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công trung hạn theo quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 76 Luật Đầu tư công. Phần vốn nước ngoài\r\nđã được bố trí trong kế hoạch đầu tư công hằng năm và đã được chính phủ Việt\r\nNam nhận nợ nhưng chưa giải ngân, thời gian thực hiện và giải ngân được kéo dài\r\nđến hết ngày 31 tháng 12 năm sau năm kế hoạch.
\r\n\r\n- Đối với số dư tạm\r\nứng chi đầu tư theo chế độ chưa thu hồi, được chuyển sang ngân sách năm sau để\r\nthu hồi tạm ứng theo quy định tại Thông tư số 85/2017/TT-BTC ngày 15/08/2017 của\r\nBộ Tài chính quy định việc quyết toán tình hình sử dụng vốn đầu tư nguồn NSNN\r\ntheo niên độ ngân sách hằng năm.
\r\n\r\n- Về quy trình và\r\nthủ tục kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công hằng năm\r\nvốn ngân sách trung ương (NSTW), vốn công trái quốc gia, vốn trái phiếu Chính\r\nphủ, vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài quy định tại Tiết 4 Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày\r\n13/09/2018.
\r\n\r\nLưu ý:
\r\n\r\n(1) Kinh phí\r\nchi đầu tư phát triển bao gồm cả nguồn kinh phí bổ sung từ dự phòng ngân sách,\r\ntăng thu, tiết kiệm chi (không bao gồm nguồn kinh phí để thực hiện sửa chữa, bảo\r\ntrì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất theo Thông tư 92/2017/TT-BTC\r\nngày 18/09/2017 của Bộ Tài chính quy định về lập dự toán, phân bổ và quyết toán\r\nkinh phí để thực hiện sửa chữa, bảo trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật\r\nchất);
\r\n\r\n(2) Đối với vốn\r\nngoài nước áp dụng cơ chế tài chính trong nước, xử lý tương tự như vốn trong nước;
\r\n\r\nb) Chi mua sắm\r\ntrang thiết bị đã có đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước\r\nngày 31/12/2019; chi mua tăng, mua bù hàng dự trữ quốc gia:
\r\n\r\n- Về nội dung\r\ntrang thiết bị tại cơ quan, tổ chức, đơn vị: Thực hiện theo quy định tại Điều 3, Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ\r\ntướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, sử dụng máy móc, thiết bị.
\r\n\r\n- Căn cứ đối chiếu,\r\nxác nhận, chuyển nguồn mua sắm trang thiết bị sang năm 2020 cho đơn vị:
\r\n\r\nĐơn vị gửi KBNN\r\nnơi giao dịch trước ngày 10 tháng 2 năm 2020:
\r\n\r\n+ Quyết định phê\r\nduyệt dự toán mua sắm;
\r\n\r\n+ Hợp đồng mua sắm\r\ntrang thiết bị ký trước ngày 31/12/2019 và còn thời hạn thực hiện thanh toán để\r\nlàm căn cứ đối chiếu, xác nhận, chuyển nguồn sang năm 2020 cho đơn vị.
\r\n\r\nLưu ý:
\r\n\r\n+ Trong quá\r\ntrình thực hiện dự án mua sắm trang thiết bị có thể gồm nhiều thành phần (mua\r\nthiết bị, tư vấn giám sát, mua phần mềm, sửa chữa, lắp đặt chạy thử, chi phí quản\r\nlý dự án...) để thực hiện cùng dự án trong giai đoạn được phê duyệt, và có thể\r\ncó những nội dung chi không có hợp đồng thì phải đảm bảo các nội dung này đều\r\nlà phục vụ hợp đồng chính về mua sắm trang thiết bị, hợp đồng ký trước ngày\r\n31/12/2019 và còn thời hạn thực hiện thanh toán, thì được chuyển nguồn sang năm\r\n2020.
\r\n\r\nc) Nguồn thực hiện\r\nchính sách tiền lương, trợ cấp, phụ cấp ưu đãi hàng tháng, trợ cấp một lần và\r\ncác khoản tính theo tiền lương cơ sở, bảo trợ xã hội.
\r\n\r\nNguồn thực hiện\r\nchính sách tiền lương được bố trí trong dự toán NSNN bao gồm: (1) Nguồn tiết kiệm\r\n10% chi thường xuyên; (2) Các nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm trước còn\r\ndư, (3) Nguồn thực hiện chính sách tiền lương bố trí dự toán ngân sách năm\r\n2019; (4) 50% tăng thu ngân sách địa phương năm 2019 không kể tăng thu từ nguồn\r\nthu sử dụng đất, thu từ hoạt động xổ số kiến thiết, được theo dõi mã nguồn 14-\r\nKinh phí thực hiện chính sách tiền lương.
\r\n\r\nNguồn kinh phí chi\r\ntrợ cấp, phụ cấp ưu đãi hàng tháng và trợ cấp một lần đối với người có công\r\n(theo quy định tại Tiết c, Khoản 1 Điều 43 Nghị định số\r\n163/2016/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/12/2016) được theo dõi mã nguồn 17-\r\nKinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng.
\r\n\r\nd) Kinh phí được\r\ngiao tự chủ (bao gồm cả kinh phí khoán chi quản lý tài chính) của các đơn vị sự\r\nnghiệp công lập và các cơ quan nhà nước theo chế độ quy định và theo quyết định\r\ncủa Thủ tướng Chính phủ; các khoản viện trợ không hoàn lại đã xác định cụ thể\r\nnhiệm vụ chi:
\r\n\r\nNguồn kinh phí được\r\ngiao tự chủ được theo dõi mã nguồn 13 - Kinh phí được giao tự chủ.
\r\n\r\nCác khoản viện trợ\r\nkhông hoàn lại đã xác định cụ thể nhiệm vụ chi, gồm cả: số dư tại các đơn vị được\r\ngiao, số dư tạm ứng ở cấp ngân sách theo chế độ quy định đã làm thủ tục xác nhận\r\nviện trợ, được chuyển nguồn sang năm 2020.
\r\n\r\nđ) Các khoản dự\r\ntoán được cấp có thẩm quyền bổ sung từ cấp ngân sách sau ngày 30/09/2019, không\r\nbao gồm các khoản bổ sung do các đơn vị dự toán cấp trên điều chỉnh dự toán đã\r\ngiao của các đơn vị dự toán trực thuộc:
\r\n\r\nCác khoản dự toán\r\nđược cấp có thẩm quyền bổ sung sau ngày 30/09/2019, nguồn không tự chủ được\r\ntheo dõi mã nguồn 15 - Kinh phí không tự chủ được cấp có thẩm quyền bổ sung sau\r\nngày 30/9.
\r\n\r\nLưu ý:
\r\n\r\n+ Dự toán ngân\r\nsách giao cho đơn vị được theo dõi mã nguồn 15 - Kinh phí không tự chủ được cấp\r\ncó thẩm quyền bổ sung sau ngày 30/9, đến hết ngày 31/01/2019 chưa sử dụng hoặc\r\nsử dụng chưa hết được chuyển sang năm 2020 và điều chỉnh sang mã nguồn 12- Kinh\r\nphí không giao tự chủ, không giao khoán.
\r\n\r\n+ Khoản dự\r\ntoán được cấp có thẩm quyền bổ sung từ cấp ngân sách được thể hiện trong văn bản\r\ncủa Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài chính đối với đơn vị thuộc ngân sách trung\r\nương; văn bản của Ủy ban nhân dân, CQTC đối với đơn vị thuộc ngân sách địa\r\nphương (không phải từ quyết định giao dự toán của Đơn vị dự toán cấp I).
\r\n\r\ne) Kinh phí\r\nnghiên cứu khoa học (thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ) bố trí cho các đề\r\ntài, dự án nghiên cứu khoa học được cấp có thẩm quyền quyết định đang trong thời\r\ngian thực hiện.
\r\n\r\nĐơn vị quản lý\r\nkinh phí nghiên cứu khoa học và công nghệ còn phải chi kinh phí cho các dự án,\r\nđề án đang trong thời gian thực hiện, gửi KBNN nơi giao dịch trước ngày 10\r\ntháng 2 năm 2020: Văn bản giao nhiệm vụ nghiên cứu khoa học của cấp có thẩm quyền\r\ncòn thời hạn thực hiện.
\r\n\r\nKhoản kinh phí\r\nnày được theo dõi mã nguồn 16 - Kinh phí nghiên cứu khoa học.
\r\n\r\nLưu ý: Kinh\r\nphí nghiên cứu khoa học thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ được bố trí từ mã\r\nLoại 100-Khoa học và công nghệ theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016\r\ncủa Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định hệ thống Mục lục NSNN (các dự án triển khai\r\nphổ biến ứng dụng khoa học không thuộc quy định tại điểm này).
\r\n\r\ng) Các khoản tăng\r\nthu, tiết kiệm chi được sử dụng theo quy định tại khoản 2 Điều\r\n59 của Luật NSNN được cấp có thẩm quyền quyết định cho phép sử dụng vào năm\r\n2020.
\r\n\r\n4.2. Thời hạn\r\nchi, tạm ứng, đề nghị cam kết chi và hạch toán các khoản thu, chi ngân sách
\r\n\r\na) Thời hạn chi,\r\ntạm ứng ngân sách (kể cả tạm ứng vốn đầu tư xây dựng cơ bản, vốn ứng trước và\r\ncam kết chi từ nguồn vốn ứng trước năm 2019 và các khoản chi năm trước chuyển\r\nsang năm 2019) đối với các nhiệm vụ được giao trong dự toán NSNN hằng năm được\r\nthực hiện chậm nhất đến hết ngày 31/12/2019. Thời hạn đơn vị sử dụng ngân sách\r\n(gồm cả chủ đầu tư) gửi hồ sơ, chứng từ rút dự toán chi ngân sách, tạm ứng ngân\r\nsách, đề nghị cam kết chi đến KBNN nơi giao dịch chậm nhất đến hết ngày\r\n30/12/2019. Không thực hiện tạm ứng ngân sách năm 2019 (cả chi đầu tư phát triển\r\nvà chi thường xuyên) trong thời gian chỉnh lý quyết toán (trừ trường hợp tạm ứng\r\nđể thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thì được thực hiện đến hết ngày\r\n31/01/2020).
\r\n\r\nb) Các khoản tạm ứng\r\nđã đủ điều kiện chi, khối lượng công việc đã thực hiện từ ngày 31/12/2019 trở về\r\ntrước được giao trong dự toán ngân sách, thì thời hạn chi, thanh toán ngân sách\r\nđược thực hiện đến hết ngày 31/01/2020 và được hạch toán, quyết toán vào ngân\r\nsách năm 2019. Thời hạn đơn vị sử dụng ngân sách (gồm cả chủ đầu tư) gửi hồ sơ,\r\nchứng từ chi ngân sách (kể cả thanh toán các khoản tạm ứng), đề nghị cam kết\r\nchi, theo chế độ quy định đến KBNN nơi giao dịch chậm nhất đến hết ngày\r\n22/01/2020 và trong trường hợp cần thiết có thể gửi đến KBNN trong ngày\r\n30/01/2020.
\r\n\r\nc) Riêng về thời\r\nhạn hạch toán đối với vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài\r\nđược thực hiện theo quy định tại Khoản 4 Điều 56n Nghị định số\r\n132/2018/NĐ-CP, theo đó KBNN nơi giao dịch hoàn thành hạch toán các khoản\r\nchi từ nguồn vốn ODA, vay ưu đãi trong niên độ 2019 thực hiện trước ngày 31\r\ntháng 03 năm 2020.
\r\n\r\nd) Hết ngày\r\n31/03/2020, các khoản kinh phí không được chuyển sang năm 2020, các đơn vị KBNN\r\nthực hiện hủy bỏ toàn bộ tại kỳ 13/2019.
\r\n\r\n4.3. Số dư tài\r\nkhoản tiền gửi
\r\n\r\n4.3.1. Số dư tài\r\nkhoản tiền gửi ngân sách cấp đến hết ngày 31/12/2019 được xử lý như sau:
\r\n\r\na) Số dư tài khoản\r\ntiền gửi các khoản ngân sách cấp của đơn vị dự toán mở tại KBNN đến cuối ngày\r\n31/12/2019 được tiếp tục thanh toán theo quy định trong thời gian chỉnh lý quyết\r\ntoán. Đến hết thời gian chỉnh lý quyết toán mà vẫn còn dư, thì phải nộp trả\r\nNSNN; trừ trường hợp được chuyển nguồn sang năm 2020 theo quy định tại Khoản\r\n4.1 Mục 4 phần II của Công văn này.
\r\n\r\n- Đối với số dư\r\ntài khoản tiền gửi được chuyển nguồn sang năm 2020 (thuộc nhóm các tài khoản\r\n3711, 3731, 3741, 3761, 3771 theo đúng quy định tại công văn số 760/KBNN KTNN\r\nngày 28/02/2018 của KBNN hướng dẫn xác định số dư kinh phí tài khoản tiền gửi\r\nngân sách cấp thuộc diện được chuyển nguồn), thủ tục chuyển nguồn như sau: Chậm\r\nnhất đến hết ngày 10/02/2020, đơn vị sử dụng ngân sách phải đối chiếu số dư tài\r\nkhoản tiền gửi với KBNN nơi giao dịch và chi tiết theo Loại, Khoản, Tiểu mục số\r\ntiền còn dư (theo mẫu biểu số 58, ban hành kèm theo Thông tư số\r\n342/2016/TT-BTC) kèm theo các tài liệu liên quan, để có căn cứ xác định thuộc\r\ndiện được chuyển sang ngân sách năm 2020 theo quy định tại Khoản 4.1 Mục 4 phần\r\nII của Công văn này.
\r\n\r\nCăn cứ kết quả đối\r\nchiếu số dư tài khoản tiền gửi, KBNN đồng cấp thực hiện hạch toán giảm chi (nếu đã hạch toán chi)\r\nhoặc hạch toán giảm tạm ứng (nếu đã hạch toán tạm ứng) ngân sách năm trước,\r\ntăng số đã cấp ngân sách năm sau; đồng thời thực hiện chuyển số dư dự toán ngân\r\nsách năm trước (tương ứng với số dư tài khoản tiền gửi được chuyển sang ngân\r\nsách năm sau) sang dự toán ngân sách năm sau.
\r\n\r\n- Đối với số dư\r\ntài khoản tiền gửi không sử dụng tiếp phải nộp lại NSNN. Đơn vị sử dụng ngân\r\nsách gửi báo cáo chi tiết số dư theo Mục lục NSNN đến KBNN nơi giao dịch trước\r\nngày 10/02/2020 để phối hợp thực hiện nộp lại ngân sách và hạch toán giảm chi\r\nhoặc giảm tạm ứng ngân sách.
\r\n\r\nLưu ý:
\r\n\r\n- Ngày\r\n01/01/2020, các đơn vị KBNN thực hiện điều chỉnh đối với mã dự phòng của các\r\ntài khoản tiền gửi 3711, 3731, 3741, 3761, 3771. Cụ thể như sau: mã dự phòng\r\n501 (năm trước) điều chỉnh thành 503 (năm trước nữa), mã dự phòng 502 (năm nay)\r\nđiều chỉnh thành 501 (năm trước).
\r\n\r\nĐối với các\r\nđơn vị thuộc an ninh, quốc phòng được giao kinh phí cho năm 2020 từ cuối năm\r\n2019 thì phản ánh vào mã dự phòng 504 (năm sau); ngày 01/01/2020,\r\nđiều chỉnh thành 502 (năm nay).
\r\n\r\n- Riêng đối với\r\ntrường hợp số dư tài khoản tiền gửi phải nộp trả NSNN cấp trên nhưng chưa xác định\r\nđược nội dung, chi tiết mục lục NSNN để ghi giảm chi, kế toán KBNN hạch toán\r\nvào Tài khoản 3591- Các khoản tạm thu khác, sau đó phối hợp với đơn vị sử dụng\r\nngân sách để phân tích nội dung các khoản phải nộp NSNN.
\r\n\r\nb) Số dư tài khoản\r\ntiền gửi của xã (nếu có) được chuyển sang ngân sách năm 2020 sử dụng theo chế độ\r\nquy định.
\r\n\r\n4.3.2. Số dư trên\r\ntài khoản tiền gửi không thuộc NSNN cấp, được chuyển sang năm 2020 sử dụng theo\r\nquy định của pháp luật.
\r\n\r\n4.4. Xử lý số dư\r\ndự toán ngân sách
\r\n\r\n4.4.1. Trách nhiệm\r\nxử lý số dư dự toán cấp 0, 1, 2, 3 trên TABMIS
\r\n\r\n- Trách nhiệm xử\r\nlý số liệu dự toán ngân sách trung ương trên TABMIS thực hiện theo quy định tại\r\nCông văn số 16501/BTC-KBNN ngày 17/11/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn kế toán dự\r\ntoán, lệnh chi tiền ngân sách trung ương.
\r\n\r\n- Trách nhiệm xử\r\nlý số liệu dự toán ngân sách địa phương trên TABMIS thực hiện theo quy định tại\r\nCông văn số 16502/BTC-KBNN ngày 17/11/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn kế toán dự\r\ntoán, lệnh chi tiền ngân sách địa phương.
\r\n\r\n4.4.2. Trách nhiệm\r\nxử lý số dư dự toán (dự toán cấp 4) tại KBNN
\r\n\r\na) Dự toán\r\ngiao trong năm cho đơn vị, dự án, công trình đến hết ngày 31/01/2019 được xử lý\r\nnhư sau:
\r\n\r\n- Dự toán ngân\r\nsách giao cho đơn vị (bao gồm các khoản bổ sung trong năm; các khoản dự toán được\r\ngiao hoặc bổ sung năm 2019, phải hạch toán vào niên độ ngân sách năm 2019) đến\r\nhết ngày 31/01/2020 chưa sử dụng hoặc sử dụng chưa hết (gọi là số dư dự toán)\r\ncòn dư tại mã nguồn 15- Kinh phí không tự chủ được cấp có thẩm quyền bổ sung\r\nsau ngày 30/9, được chuyển sang năm 2020 và điều chỉnh sang mã nguồn 12- Kinh\r\nphí không giao tự chủ, không giao khoán.
\r\n\r\n- Dự toán ngân\r\nsách giao cho đơn vị, dự án, công trình (bao gồm các khoản bổ sung trong năm) đến\r\nhết ngày 31/01/2020 chưa sử dụng hoặc sử dụng chưa hết (gọi là số dư dự toán) bị\r\nhủy bỏ; trừ các trường hợp được chuyển sang ngân sách năm 2020 chi tiếp theo\r\nquy định tại Khoản 4.1, Mục 4, Phần II của Công văn này.
\r\n\r\n- Việc chuyển số\r\ndư dự toán thuộc diện được chuyển nguồn theo quy định tại Khoản 4.1, Mục 4, phần\r\nII của Công văn này sang ngân sách năm 2020 chi tiếp thực hiện như sau: Chậm nhất\r\nđến hết ngày 10/02/2020, các đơn vị KBNN thực hiện đối chiếu và xác nhận số dư\r\ndự toán còn lại (theo mẫu biểu số 59, ban hành kèm theo Thông tư số\r\n342/2016/TT-BTC). Căn cứ kết quả đối chiếu số dư dự toán, KBNN nơi giao dịch có\r\ntrách nhiệm lập chứng từ và thực hiện chuyển số dư dự toán ngân sách (cho cả 4\r\ncấp NS) sang năm 2020 trên hệ thống TABMIS theo quy định.
\r\n\r\nb) Dự toán ứng\r\ntrước (bao gồm dự toán tạm ứng chi thường xuyên, chuyển giao)
\r\n\r\nHết ngày\r\n31/01/2020, số dự toán tạm ứng, ứng trước chưa sử dụng hoặc sử dụng chưa hết\r\nkhông được chi tiếp và bị hủy bỏ; trừ các trường hợp được cấp có thẩm quyền quyết\r\nđịnh cho kéo dài.
\r\n\r\nLưu ý: Đối với\r\ndự toán ứng trước, tạm ứng thường xuyên, đến hết ngày 31/01/2020, căn cứ kết quả\r\nđối chiếu số dư dự toán ứng trước còn lại đối với đơn vị sử dụng ngân sách và\r\ncơ quan tài chính, KBNN các cấp thực hiện rà soát số dự toán ứng trước kinh phí\r\nthường xuyên (bao gồm cả các TK thuộc nhóm TK 9523, 9524, 9527, 9528, mã nguồn\r\n27, loại dự toán 11), chưa sử dụng hoặc sử dụng chưa hết, KBNN thực hiện hủy bỏ\r\ndự toán theo quy định, trừ trường hợp được cấp có thẩm quyền cho phép kéo dài\r\nthời gian thanh toán.
\r\n\r\n4.5. Xử lý số dư\r\ntạm ứng, ứng trước ngân sách của đơn vị sử dụng ngân sách
\r\n\r\n4.5.1. Số dư tạm ứng\r\nngân sách của đơn vị sử dụng ngân sách đến hết ngày 31/01/2020 được xử lý như\r\nsau:
\r\n\r\n- Các khoản tạm ứng\r\ntrong dự toán theo chế độ đến hết ngày 31/01/2020 chưa đủ thủ tục thanh toán (gọi\r\nlà số dư tạm ứng) phải nộp lại ngân sách, trừ các trường hợp được chuyển sang\r\nngân sách năm 2020 chi tiếp theo quy định tại Khoản 4.1 Mục 4 phần II của Công\r\nvăn này.
\r\n\r\n- Số tạm ứng của\r\ncác trường hợp được chuyển sang ngân sách năm 2020 chi tiếp được thực hiện như\r\nsau: Chậm nhất đến hết ngày 10/02/2020, đơn vị sử dụng ngân sách (gồm cả chủ đầu\r\ntư) đối chiếu số dư tạm ứng với KBNN nơi giao dịch (theo mẫu biểu số 59, ban\r\nhành kèm theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC). Căn cứ quy định về chuyển nguồn\r\nngân sách (thời hạn được chi, nội dung dự toán cấp có thẩm quyền giao và điều\r\nkiện được chuyển nguồn của các khoản chi), KBNN nơi giao dịch đối chiếu, xác nhận\r\nsố dư tạm ứng chưa thanh toán cho đơn vị và thực hiện chuyển số dư dự toán ngân\r\nsách năm trước (tương ứng với số dư tạm ứng) sang dự toán ngân sách năm sau\r\ntheo quy định.
\r\n\r\n- Số dư tạm ứng\r\ncòn lại không được chuyển nguồn sang năm 2020, đơn vị sử dụng ngân sách phải nộp\r\nlại ngân sách trước ngày 10/02/2020. Hết ngày 31/03/2020 nếu chưa nộp, KBNN nơi\r\ngiao dịch thu hồi bằng cách trừ vào dự toán được giao năm 2020 có cùng nội dung\r\nvới khoản thu hồi. Trường hợp dự toán năm 2020 không giao hoặc giao thấp hơn số\r\nphải thu hồi, KBNN thông báo cho CQTC cùng cấp để xử lý.
\r\n\r\nCác khoản tạm ứng\r\nphải thu hồi (kể cả khoản đã chi ngân sách bằng lệnh chi tiền hoặc thanh toán\r\ndo KBNN kiểm soát nhưng phải thu hồi theo quy định) mà chưa thu hồi được: KBNN\r\nhạch toán vào tài khoản tạm ứng của năm ngân sách đó, không thực hiện hạch toán\r\nsang tài khoản tái phân loại tạm ứng khoản tạm ứng phải thu hồi này, để theo\r\ndõi và hàng năm KBNN báo cáo gửi CQTC đồng cấp, UBND xã đối với ngân sách cấp\r\nxã để xử lý; khi thu hồi sẽ hạch toán giảm số tạm ứng, không hạch toán vào thu\r\nNSNN (việc hạch toán theo hướng dẫn Công văn số 4696/KBNN-KTNN ngày 29/09/2017\r\ncủa KBNN về việc hướng dẫn thực hiện Chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ\r\nKBNN).
\r\n\r\n4.5.2. Xử lý số\r\ndư tạm ứng trên các tài khoản tạm ứng không kiểm soát dự toán được chuyển sang\r\nnăm 2020
\r\n\r\nTheo Khoản 4, Điều 8 và Khoản 11, Điều 18 Luật NSNN, thì mọi khoản\r\nchi ngân sách phải có trong dự toán được cấp có thẩm quyền giao, tài khoản tạm ứng\r\nkhông kiểm soát dự toán để hạch toán chi khi có dự toán nhưng không phân bổ,\r\ngiao cho đơn vị thụ hưởng, tài khoản này khi xử lý số dư cuối năm cần lưu ý:
\r\n\r\nSau khi đối chiếu\r\nkhớp đúng số liệu giữa CQTC và KBNN cùng cấp về số dư các tài khoản tạm ứng chi\r\nngân sách không kiểm soát dự toán năm 2019 đến hết ngày 31/01/2020, căn cứ vào\r\nPhiếu điều chỉnh số liệu ngân sách của CQTC về việc chuyển số dư tạm ứng không\r\nkiểm soát dự toán sang năm 2020 tiếp tục theo dõi và thu hồi, kế toán KBNN ghi\r\n(GL):
\r\n\r\nTại kỳ 13/2019:
\r\n\r\nNợ TK 1460, 1631,\r\n1817, 1857, 1994
\r\n\r\nCó TK 1410, 1531,\r\n1717, 1757, 1984
\r\n\r\nTại kỳ hiện tại\r\nnăm 2020:
\r\n\r\nNợ TK 1410, 1531,\r\n1717, 1757, 1984
\r\n\r\nCó TK 1460, 1631,\r\n1817, 1857, 1994
\r\n\r\n4.5.3. Xử lý số\r\ndư tạm ứng, ứng trước
\r\n\r\na) Thời hạn xử lý
\r\n\r\n- Xử lý số dư\r\ntạm ứng, ứng trước đối với kinh phí thường xuyên, số dư ứng trước đối với kinh\r\nphí đầu tư XDCB, số dư ứng trước chuyển giao:
\r\n\r\nThời điểm hết\r\nngày 31/01/2020, số dư tạm ứng đối với kinh phí thường xuyên, số dư ứng trước\r\nđối với kinh phí đầu tư XDCB, số dư ứng trước chuyển giao được chuyển sang tài\r\nkhoản tương ứng năm 2020 theo dõi tiếp. KBNN các cấp thực hiện chuyển sang năm\r\n2020 theo quy định.
\r\n\r\nLưu ý: Đối với\r\nsố dư ứng trước kinh phí thường xuyên từ năm 2016 trở về trước, số dư (nếu có)\r\ntrên tài khoản ứng trước kinh phí chi thường xuyên (bao gồm các TK\r\n1554,1557,1563,1574,1577,1583,1598); và số dư tạm ứng kinh phí thường xuyên từ\r\nnăm 2017 và năm 2018 (nếu có) trên tài khoản tạm ứng, thực chi kinh phí thường\r\nxuyên - mã nguồn 27 (bao gồm các TK 1513, 1523, 1526, 1531, 8113, 8123, 8126) đến\r\nhết ngày 31/01/2020, KBNN các cấp thực hiện chuyển sang năm 2020 theo quy định\r\nđể theo dõi thu hồi khi có quyết định của cấp có thẩm quyền.
\r\n\r\nb) Quy trình xử\r\nlý
\r\n\r\n- Đối với số\r\ndư tạm ứng, ứng trước đối với kinh phí thường xuyên, số dư ứng trước đối với\r\nkinh phí đầu tư XDCB, số dư ứng trước chuyển giao:
\r\n\r\nKBNN các cấp thực\r\nhiện các bước chuyển số dư sang năm 2020 trên hệ thống TABMIS theo quy trình hướng\r\ndẫn.
\r\n\r\n- Đối với số\r\ndư ứng trước trên các tài khoản không kiểm soát dự toán chuyển sang năm 2020
\r\n\r\nSau khi đối chiếu\r\nkhớp đúng số liệu giữa CQTC và KBNN, kế toán KBNN căn cứ vào Phiếu điều chỉnh số\r\nliệu ngân sách của CQTC, ghi (GL):
\r\n\r\nTại kỳ 13/2019:
\r\n\r\nNợ TK 1698, 1837,\r\n1898, 1999
\r\n\r\nCó TK 1598, 1737,\r\n1798, 1989
\r\n\r\nTại kỳ hiện tại\r\nnăm 2020:
\r\n\r\nNợ TK 1598,\r\n1737, 1798, 1989
\r\n\r\nCó TK 1698, 1837,\r\n1898, 1999
\r\n\r\n4.6. Xử lý số dư\r\ncam kết chi tại KBNN các cấp
\r\n\r\n4.6.1. Xử lý các\r\nkhoản cam kết chi từ dự toán tạm ứng, ứng trước.
\r\n\r\nCác khoản cam kết\r\nchi từ dự toán tạm ứng chi thường xuyên, dự toán ứng trước chi đầu tư, số dư\r\nchưa thanh toán của các khoản cam kết chi thực hiện như sau:
\r\n\r\nThời điểm hết\r\nngày 31/01/2020, KBNN thực hiện chương trình chuyển nguồn số dư cam kết chi và\r\ndự toán tạm ứng tương ứng chuyển sang năm 2020.
\r\n\r\n4.6.2. Xử lý các\r\nkhoản cam kết chi từ dự toán chi được giao trong năm
\r\n\r\nVề nguyên tắc các\r\nkhoản đã cam kết chi thuộc năm ngân sách nào chỉ được chi trong năm ngân sách\r\nđó, thời hạn thanh toán đối với các khoản đã cam kết chi phù hợp với thời hạn\r\nchi quy định đối với các khoản chi thường xuyên và chi đầu tư.
\r\n\r\n- Sau ngày\r\n31/12/2019, số dư cam kết chi còn lại được tiếp tục thanh toán đến hết ngày\r\n31/01/2020 cho các nhiệm vụ đã có khối lượng, công việc thực hiện đến ngày 31/12/2019.
\r\n\r\n- Sau ngày\r\n31/01/2020, số cam kết chi chưa sử dụng hoặc sử dụng chưa hết phải bị hủy bỏ,\r\ntrừ trường hợp: số dư dự toán được phép chuyển sang năm 2020 chi tiếp theo quy\r\nđịnh tại Khoản 4.1 Mục 4 phần II của Công văn này, KBNN thực hiện chuyển cam kết\r\nchi của đơn vị dự toán hoặc chủ đầu tư sang năm sau để theo dõi, quản lý và\r\nthanh toán tiếp.
\r\n\r\nViệc thực hiện\r\nchuyển cam kết chi sang năm 2020 theo quy trình (theo hướng dẫn xử lý cuối kỳ\r\nquy định tại Công văn số 4696/KBNN-KTNN ngày 29/09/2017).
\r\n\r\n4.7. Đối với kinh\r\nphí bổ sung có mục tiêu.
\r\n\r\nViệc sử dụng vốn,\r\nkinh phí bổ sung có mục tiêu phải theo đúng mục tiêu quy định. Trường hợp ngân\r\nsách cấp dưới sử dụng không đúng mục tiêu hoặc sử dụng không hết, phải hoàn trả\r\nngân sách cấp trên.
\r\n\r\n\r\n\r\n5.1. Căn cứ và chứng\r\ntừ hạch toán chuyển nguồn
\r\n\r\nChứng từ hạch toán\r\nchi chuyển nguồn thực hiện theo quy định tại Công văn số 4696/KBNN-KTNN ngày\r\n29/09/2017 của KBNN về việc thực hiện Chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ\r\nKBNN và văn bản của cấp có thẩm quyền.
\r\n\r\n5.2. Một số lưu ý\r\nthực hiện các chương trình trên hệ thống TABMIS
\r\n\r\n- Một số lưu ý\r\nkhi sử dụng hệ thống TABMIS theo Phụ lục số 03- Một số lưu ý về việc thực hiện\r\ncác chương trình hệ thống.
\r\n\r\n- Trong quá trình\r\nvận hành, nếu có vướng mắc về hệ thống, các đơn vị thông báo kịp thời thông qua\r\nkênh hỗ trợ tập trung (địa chỉ email [email protected]). Trường hợp hỗ trợ\r\nnghiệp vụ khác, đơn vị tham khảo Danh sách cán bộ hỗ trợ cuối năm 2019 theo Phụ\r\nlục số 04- Danh sách cán bộ tham gia hỗ trợ khóa sổ kế toán và quyết toán ngân\r\nsách cuối năm 2019.
\r\n\r\n- Việc chuyển sổ, chuyển\r\nnguồn trên chương trình KTKB-ANQP thực hiện theo Phụ lục số 02 kèm theo Công\r\nvăn số 6453/KBNN-CNTT ngày 20/11/2019 của KBNN hướng dẫn công tác đảm bảo vận\r\nhành hệ thống công nghệ thông tin phục vụ khóa sổ, quyết toán 2019 và chuyển sổ 2020.
\r\n\r\n\r\n\r\n6.1. Danh mục báo\r\ncáo tài chính, báo cáo quản trị
\r\n\r\nThực hiện lập và\r\nlưu báo cáo định kỳ theo tháng, năm theo quy định. Trong thời gian chỉnh lý và\r\nhết thời gian kéo dài việc thực hiện và hạch toán thanh toán theo quyết định của\r\ncấp có thẩm quyền, thực hiện lập và lưu báo cáo đối với các báo cáo có thay đổi\r\nsố liệu so với báo cáo 12 tháng (như: báo cáo thu, chi NSNN, báo cáo dự toán, bảng\r\ncân đối tài khoản năm trước...).
\r\n\r\nNgoài các báo cáo\r\ntheo quy định nêu trên, lập thêm các báo cáo theo Phụ lục số 05 - Danh mục báo\r\ncáo kế toán năm 2019.
\r\n\r\n6.2. Danh mục mẫu\r\nbiểu
\r\n\r\nKBNN các cấp thực\r\nhiện lập và lưu báo cáo theo quy định tại Phụ lục 02- Danh mục mẫu biểu kèm\r\ntheo công văn này.
\r\n\r\nLưu ý: Công văn\r\nnày đã bổ sung thêm cột Cam kết chi vào mẫu biểu số 59 (các đơn vị KBNN hướng dẫn\r\nđơn vị thực hiện theo Công văn này; trường hợp đơn vị thực hiện theo mẫu\r\ncủa Thông tư 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 thì bổ sung thêm 2 cột Cam kết chi\r\nvào mẫu biểu trước khi KBNN thực hiện xác nhận số liệu).
\r\n\r\n\r\n\r\nGiám đốc Sở Giao\r\ndịch KBNN, KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có trách nhiệm nghiên\r\ncứu nội dung hướng dẫn trên đây và các văn bản khác quy định chế độ khóa sổ kế\r\ntoán đã ban hành để triển khai, tổ chức thực hiện khóa sổ kế toán năm 2019 đảm\r\nbảo an toàn và chính xác, chịu trách nhiệm phổ biến nội dung đến các đơn vị, cá\r\nnhân có liên quan về công tác khóa sổ kế toán năm 2019.
\r\n\r\nTrong quá trình\r\nthực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh kịp thời về Kho bạc Nhà nước (Cục\r\nKế toán nhà nước) để nghiên cứu, thống nhất giải quyết/.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n Nơi nhận: | \r\n \r\n KT. TỔNG GIÁM ĐỐC | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN
\r\n(Kèm theo Công văn số 7392/KBNN-KTNN ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Kho bạc\r\nNhà nước)
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục các văn bản \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Luật Ngân sách\r\n Nhà nước \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 163/2016/NĐ-CP\r\n quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật NSNN \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Nghị định số\r\n 77/2015/NĐ-CP ngày 10/09/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn\r\n và hằng năm \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Nghị định số\r\n 120/2018/NĐ-CP ngày 13/09/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều\r\n Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 09 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch\r\n đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của\r\n Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số\r\n 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý\r\n đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia\r\n giai đoạn 2016-2020 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Nghị định số\r\n 132/2018/NĐ-CP 01/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị\r\n định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát\r\n triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài. \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Thông tư số\r\n 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số\r\n điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định\r\n chi tiết thi hành một số điều của Luật NSNN. \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Thông tư số\r\n 72/2017/TT-BTC ngày 17/07/2017 của Bộ Tài chính quy định về quản lý sử dụng các\r\n khoản thu từ hoạt động quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử\r\n dụng vốn ngân sách nhà nước \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Thông tư số\r\n 85/2017/TT-BTC ngày 15/08/2017 của Bộ Tài chính quy định việc quyết toán tình\r\n hình sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Thông tư số\r\n 111/2016/TT-BTC ngày 30/06/2016 của Bộ Tài chính quy định về quản lý tài\r\n chính đối với các chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển\r\n chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Thông tư số\r\n 123/2014/TT-BTC ngày 27/08/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn tổ chức vận hành,\r\n khai thác hệ thống thông tin quản lý ngân sách và kho bạc \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Thông tư số\r\n 132/2017/TT-BTC ngày 15/12/2017 của Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện\r\n dự toán NSNN năm 2018 \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Thông tư số\r\n 77/2017/TT-BTC ngày 28/07/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn Chế độ kế toán Ngân\r\n sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Thông tư số\r\n 06/2019/TT-BTC ngày 28/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số\r\n 72/2017/TT-BTC ngày 17/7/2017 của Bộ Tài chính quy định về quản lý, sử dụng\r\n các khoản thu từ hoạt động quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự\r\n án sử dụng vốn NSNN. \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Nghị quyết số\r\n 01/NQ-CP ngày 01/01/2019 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu\r\n thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước\r\n năm 2019. \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Các văn bản\r\n khác liên quan đến công tác khóa sổ NSNN năm 2019 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
DANH MỤC MẪU BIỂU
\r\n(Kèm theo Công văn số 7392/KBNN-KTNN ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Kho bạc\r\nNhà nước)
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu số \r\n | \r\n \r\n Tên mẫu biểu \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 01/BC-TGDT \r\n | \r\n \r\n Báo cáo tổng hợp\r\n tài khoản tiền gửi kinh phí ngân sách cấp được chuyển sang năm sau (không phải\r\n xét) thuộc ngân sách TW (tỉnh, huyện) niên độ... \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 02/ĐC-VDT \r\n | \r\n \r\n Bảng xác nhận\r\n tình hình sử dụng vốn đầu tư năm... \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 03/ĐC-CQTC \r\n | \r\n \r\n Bảng đối chiếu\r\n số liệu cơ quan tài chính \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 04/TH-TGNH \r\n | \r\n \r\n Bảng tổng hợp số\r\n liệu tài khoản tiền gửi ngân hàng năm... \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 05A.B/ĐC-QTV \r\n | \r\n \r\n Bảng đối chiếu số\r\n liệu các tài khoản thuộc phạm vi quyết toán vốn \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 06/ĐC-BSNS \r\n | \r\n \r\n Bảng đối chiếu\r\n số liệu Bổ sung cân đối NSNN \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu số 58 \r\n | \r\n \r\n Số dư tài khoản\r\n tiền gửi kinh phí ngân sách cấp của đơn vị dự toán được chuyển nguồn sang năm\r\n sau của các đơn vị thuộc ngân sách các cấp \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu số 59 \r\n | \r\n \r\n Tình hình thực\r\n hiện dự toán của các nhiệm vụ được chuyển nguồn sang năm sau của các đơn vị\r\n thuộc ngân sách các cấp theo hình thức rút dự toán \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n M-02/KB/KT \r\n | \r\n \r\n Bản xác nhận số\r\n dư tài khoản tiền gửi của KBNN với ngân hàng \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n B7-10a.b/KB/TABMIS \r\n | \r\n \r\n Báo cáo đối chiếu\r\n số liệu thanh toán - Kế toán Liên kho bạc \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu số 07 \r\n | \r\n \r\n Báo cáo các khoản\r\n phải thu theo quyết định của cấp có thẩm quyền \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n KHO BẠC NHÀ\r\n NƯỚC:……………………………. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
Đơn vị: Đồng
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Nội dung \r\n | \r\n \r\n Tính chất nguồn kinh phí \r\n | \r\n \r\n Chương \r\n | \r\n \r\n Loại, Khoản \r\n | \r\n \r\n Mục, Tiểu mục \r\n | \r\n \r\n Số tiền \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n A \r\n | \r\n \r\n Đơn vị dự\r\n toán cấp I \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Kinh phí thường\r\n xuyên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Kinh phí\r\n khoán, tự chủ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Kinh phí\r\n không tự chủ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Kinh phí\r\n chương trình mục tiêu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n … \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n B \r\n | \r\n \r\n Đơn vị dự\r\n toán cấp I \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Kinh phí thường\r\n xuyên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n C \r\n | \r\n \r\n … \r\nĐơn vị dự\r\n toán cấp I \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n … \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n
| \r\n \r\n ……..,\r\n ngày.... tháng .... năm……… | \r\n
Ghi chú:
\r\n\r\n1. Căn cứ kết\r\nquả rà soát, xác nhận số kinh phí trên tài khoản 3711, 3731, 3741, 3761 và 3771\r\nnăm 2018 được chuyển nguồn sang năm 2019
\r\n\r\n- KBNN cấp huyện\r\ntổng hợp theo đơn vị dự toán cấp I: Đơn vị cấp I thuộc ngân sách cấp trên: tổng\r\nhợp theo cấp ngân sách, gửi KBNN cấp tỉnh.
\r\n\r\n- KBNN cấp tỉnh\r\ntổng hợp theo đơn vị dự toán cấp I: Đơn vị cấp I thuộc NSTW: gửi KBNN (Cục Kế\r\ntoán nhà nước)
\r\n\r\n- Sở Giao dịch:\r\ntổng hợp theo đơn vị dự toán cấp I gửi Cục Kế toán nhà nước
\r\n\r\n2. Đối với\r\nKBNN quận huyện không tổ chức phòng, bỏ trống phần ký chức danh Phụ trách KSC
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu số\r\n 02/ĐC-VĐT | \r\n
\r\n\r\n
BẢNG ĐỐI CHIẾU SỐ\r\nLIỆU THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM……..
\r\n\r\nTên dự án đầu tư:
\r\n\r\nMã dự án đầu tư:
\r\n\r\nChủ đầu tư:
\r\n\r\nQuyết định đầu tư\r\nđược duyệt (số, ngày, tháng, năm):
\r\n\r\nNguồn vốn……………………:\r\n(Nguồn vốn NSNN, vốn CTMT, ...)
\r\n\r\nĐơn vị: đồng
\r\n\r\n\r\n Số thứ tự \r\n | \r\n \r\n Nội dung \r\n | \r\n \r\n Tổng mức vốn đầu tư được duyệt \r\n | \r\n \r\n Lũy kế vốn đã thanh toán từ K/C đến hết\r\n niên độ năm trước \r\n | \r\n \r\n Thanh toán KLHT trong năm của phần vốn tạm\r\n ứng theo chế độ chưa thu hồi từ khởi công đến hết niên độ ngân sách năm trước \r\n | \r\n \r\n Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư năm trước\r\n được tiếp tục thực hiện và thanh toán trong năm 20... \r\n | \r\n \r\n Kế hoạch 20... \r\n | \r\n \r\n Lũy kế vốn đã thanh toán từ K/C đến hết\r\n năm kế hoạch \r\n | \r\n |||||||
\r\n Kế hoạch vốn được kéo dài \r\n | \r\n \r\n Thanh toán \r\n | \r\n \r\n Kế hoạch vốn đầu tư năm 20... \r\n | \r\n \r\n Thanh toán \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n Trong đó: \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n Trong đó: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n Tr.đó: vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi\r\n chưa quyết toán \r\n | \r\n \r\n Thanh toán KLHT \r\n | \r\n \r\n Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi\r\n trong năm \r\n | \r\n \r\n Thanh toán KLHT \r\n | \r\n \r\n Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi\r\n trong năm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 15=4+8+12 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số liệu của chủ đầu tư: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Dự\r\n án.... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Vốn\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Vốn\r\n ngoài nước \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Số liệu của Kho bạc nhà nước nơi giao dịch: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Dự\r\n án.... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Vốn\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Vốn\r\n ngoài nước \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Chênh lệch vốn thanh toán trong năm: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Dự\r\n án.... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Vốn\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Vốn\r\n ngoài nước \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Ghi chú:
\r\n\r\n- Cột số 4 “Lũy kế\r\nvốn đã thanh toán từ khởi công đến hết niên độ năm trước” không bao gồm số vốn\r\nđã thanh toán cho dự án từ nguồn vốn ứng trước
\r\n\r\n- Cột số 7\r\n"Kế hoạch vốn được kéo dài": đề nghị chỉ ghi phần vốn còn lại chưa giải\r\nngân thuộc kế hoạch năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và thanh toán\r\nsang năm 20...
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n ....\r\n ngày... tháng... năm 20..... | \r\n \r\n ...\r\n ngày... tháng... năm 20... | \r\n
\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n KHO BẠC NHÀ NƯỚC\r\n …………. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
BẢNG ĐỐI CHIẾU SỐ\r\nLIỆU CQTC
\r\n\r\nĐơn vị tính: đồng
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Mã TKKT \r\n | \r\n \r\n Mã NDKT \r\n | \r\n \r\n Mã cấp NS \r\n | \r\n \r\n Mã ĐVQHNS \r\n | \r\n \r\n Mã ĐBHC \r\n | \r\n \r\n Mã chương \r\n | \r\n \r\n Mã ngành KT \r\n | \r\n \r\n Mã CTMT, DA \r\n | \r\n \r\n Mã nguồn NSNN \r\n | \r\n \r\n Số tiền \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n …….,ngày…….. tháng………năm………. | \r\n \r\n ……., ngày….. tháng……năm…… | \r\n ||
\r\n Kế\r\n toán \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n toán trưởng \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n toán trưởng \r\n | \r\n \r\n Thủ\r\n trưởng đơn vị \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n KHO BẠC NHÀ NƯỚC \r\nKHO BẠC NHÀ\r\n NƯỚC GIAO DỊCH: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
BẢNG TỔNG HỢP SỐ\r\nLIỆU TÀI KHOẢN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
\r\n\r\nNăm ……….
\r\n\r\nĐơn vị tính: đồng
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên đơn vị \r\n | \r\n \r\n Số hiệu TK \r\n | \r\n \r\n Số dư đầu kỳ \r\n | \r\n \r\n Doanh số phát sinh trong kỳ \r\n | \r\n \r\n Số dư cuối kỳ \r\n | \r\n |
\r\n Nợ \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n |||||
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Tại NH Nhà\r\n nước \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n KBNN …………….. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n KBNN …………….. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n KBNN …………….. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Tại NH\r\n Thương mại NH \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Ngân hàng\r\n Nno&PTNT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n KBNN …………….. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n KBNN …………….. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n KBNN …………….. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Ngân hàng\r\n Công thương \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n KBNN …………….. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n KBNN …………….. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n KBNN …………….. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Ngân hàng đầu\r\n tư PT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n KBNN …………….. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n KBNN …………….. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n KBNN …………….. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng cộng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Ghi chú: (Giải\r\nthích chênh lệch, các vấn đề liên quan)
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n
| \r\n \r\n ……, ngày\r\n ….tháng…..năm…. | \r\n
\r\n\r\n
\r\n KHO BẠC NHÀ\r\n NƯỚC: ……………….. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
BẢNG ĐỐI CHIẾU SỐ\r\nLIỆU CÁC TÀI KHOẢN THUỘC PHẠM VI QUYẾT TOÁN VỐN KBNN
\r\n\r\nGiữa Kho bạc Nhà nước và KBNN
\r\n\r\nĐơn vị: đồng
\r\n\r\n\r\n SHTK \r\n | \r\n \r\n Số dư đến 31/12 \r\n | \r\n \r\n Số liệu chỉnh lý \r\n | \r\n |||||
\r\n SHTK \r\n | \r\n \r\n Doanh số phát sinh \r\n | \r\n \r\n Số dư \r\n | \r\n |||||
\r\n Nợ \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n Nợ \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n Nợ \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n ||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n
\r\n 3814 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3817 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n USD \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n USD \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n … \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n … \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3815 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3818 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3862 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3882 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n VND \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n VND \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n USD \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n USD \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n EUR \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n EUR \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n … \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n … \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3863 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3883 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n VND \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n VND \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n USD \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n USD \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n … \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n … \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3865 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3885 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n … \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n … \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3866 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3886 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n … \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n … \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n
| \r\n \r\n ……,\r\n ngày ….tháng…..năm…. | \r\n
Ghi chú: Biểu này dùng để đối chiếu số liệu giữa KBNN và\r\nKBNN tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n KHO BẠC NHÀ\r\n NƯỚC \r\n | \r\n \r\n \r\n Ngày lập: \r\n | \r\n
\r\n\r\n
BẢNG ĐỐI CHIẾU SỐ\r\nLIỆU CÁC TÀI KHOẢN THUỘC PHẠM VI QUYẾT TOÁN VỐN KBNN
\r\n\r\nGiữa KBNN \r\nvà KBNN
\r\n\r\nĐơn vị: đồng
\r\n\r\n\r\n SHTK \r\n | \r\n \r\n Số dư đến 31/12 \r\n | \r\n \r\n Số liệu chỉnh lý \r\n | \r\n |||||
\r\n SHTK \r\n | \r\n \r\n Doanh số phát sinh \r\n | \r\n \r\n Số dư \r\n | \r\n |||||
\r\n Nợ \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n Nợ \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n Nợ \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n ||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n
\r\n 3862 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3882 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n VND \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n VND \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n USD \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n USD \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n EUR \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n EUR \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n … \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n … \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3863 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3883 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n … \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n … \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3865 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3885 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n … \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n … \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3866 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3886 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n … \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n … \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3825 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3828 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n … \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n … \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3852 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3872 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n … \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n … \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3853 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3873 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n … \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n … \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3855 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3875 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n … \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n … \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3856 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3876 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n … \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n … \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n
| \r\n \r\n ……,\r\n ngày …….tháng……..năm……. | \r\n
Ghi chú: Biểu này dùng để đối chiếu số liệu giữa KBNN tỉnh\r\nvà KBNN quận, huyện trực thuộc.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n KHO BẠC NHÀ\r\n NƯỚC... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
BẢNG ĐỐI CHIẾU SỐ\r\nLIỆU BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NIÊN ĐỘ ……….
\r\n\r\nTừ ngày …/.../20... đến ngày …/.../20...
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Nội dung \r\n | \r\n \r\n Số chi NS cấp trên bổ sung cho NS cấp dưới \r\n | \r\n \r\n Trong đó \r\n | \r\n \r\n Số thu NS cấp dưới \r\n | \r\n \r\n Trong đó \r\n | \r\n \r\n Chênh lệch \r\n | \r\n \r\n Nguyên nhân \r\n | \r\n ||
\r\n Số chi NS cấp trên theo hình thức GTGC (Căn cứ trên số liệu\r\n ghi chi do KBNN cấp trên cung cấp) \r\n | \r\n \r\n Số chi NS cấp trên theo hình thức dự toán tại tỉnh \r\n | \r\n \r\n Số thu NS cấp dưới theo hình thức rút dự toán \r\n | \r\n \r\n Số thu NS cấp dưới theo hình thức GTGC \r\n | \r\n ||||||
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n (2) \r\n | \r\n \r\n (3) \r\n | \r\n \r\n (4) \r\n | \r\n \r\n (5) \r\n | \r\n \r\n (6) \r\n | \r\n \r\n (7) \r\n | \r\n \r\n (8) \r\n | \r\n \r\n (9)=(3)-(6) \r\n | \r\n \r\n (10) \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Số vốn ứng trước\r\n bổ sung NS \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n TM…. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n TM.... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Số vốn giao\r\n trong năm (Bổ sung, điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n TM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n TM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n TM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n TM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n TM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n TM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n ....,\r\n ngày...tháng... năm... | \r\n \r\n ...., ngày...tháng... năm... | \r\n
\r\n\r\n\r\n
Quy trình đối\r\nchiếu số liệu
\r\n\r\n1. Đối với\r\nNSTW
\r\n\r\n- KBNN tỉnh phối\r\nhợp Sở Tài chính rà soát, đối chiếu, thực hiện tổng hợp số liệu thu-chi NS theo\r\nhình thức rút dự toán tại tỉnh và số chi NSTW (bao gồm cả GTGC).
\r\n\r\n- Sở Tài chính căn\r\ncứ số liệu do KBNN tỉnh cung cấp thực hiện đối chiếu, tổng hợp các số liệu gửi\r\nVụ NSNN, Cục Quản lý Nợ và TCĐN kèm thuyết minh (nếu có).
\r\n\r\n- Cục Quản lý nợ\r\nvà Tài chính đối ngoại căn cứ văn bản do Sở Tài chính gửi xem xét, giải quyết kịp\r\nthời những vướng mắc theo đúng quy trình.
\r\n\r\n- Vụ KTNN căn cứ\r\nsố liệu báo cáo do KBNN tỉnh gửi thực hiện tổng hợp số liệu toàn quốc gửi Vụ\r\nNSNN, Cục Quản lý nợ và TCĐN.
\r\n\r\n2. Đối với NS\r\nđịa phương
\r\n\r\n- VP KBNN tỉnh lập\r\nbáo cáo chi NS tỉnh bổ sung NS huyện chi tiết theo từng huyện gửi KBNN huyện\r\nqua thư điện tử.
\r\n\r\n- KBNN quận, huyện\r\ntổng hợp số liệu thu-chi NS theo hình thức rút dự toán tại KBNN huyện và số rút\r\ndự toán chi chuyển giao theo hình thức GTGC lập biểu đối chiếu số liệu gửi\r\nPhòng Tài chính huyện và KBNN tỉnh.
\r\n\r\n- VP KBNN tỉnh\r\ncăn cứ số báo cáo do KBNN huyện gửi, thực hiện tổng hợp số liệu toàn tỉnh gửi Sở\r\nTài chính.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n ĐƠN VỊ………………,\r\n MÃ SỐ:………….. | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
NĂM ………CHUYỂN SANG NĂM …………
\r\n\r\n(Dùng cho các đơn vị dự toán ngân sách thuộc ngân sách các\r\ncấp báo cáo cơ quan kho bạc nhà nước)
\r\n\r\nĐơn vị tính: Đồng
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Nội dung \r\n | \r\n \r\n Mã tính chất nguồn kinh phí (1) \r\n | \r\n \r\n Loại, Khoản \r\n | \r\n \r\n Mục, Tiểu mục \r\n | \r\n \r\n Số dư tài khoản tiền gửi \r\n | \r\n
\r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Kinh phí thường\r\n xuyên(2) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n a \r\n | \r\n \r\n - Kinh phí\r\n được giao tự chủ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n b \r\n | \r\n \r\n - Kinh phí\r\n được bổ sung sau ngày 30 tháng 9 năm..... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n … \r\n | \r\n \r\n … \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Kinh phí\r\n chương trình MTQG và Chương trình mục tiêu (chi tiết từng chương trình) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n ………….. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Ghi chú:
\r\n\r\n(1) Do Kho bạc\r\nNhà nước thực hiện;
\r\n\r\n(2) Chi tiết theo\r\ntừng nội dung được phép chuyển nguồn sang năm sau theo quy định của Luật NSNN\r\nvà Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n ….,\r\n ngày... tháng... năm.... | \r\n
\r\n\r\n
\r\n ĐƠN VỊ (hoặc\r\n CHỦ ĐẦU TƯ).…………, MÃ SỐ:……. | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
NĂM... CHUYỂN SANG NĂM …….
\r\n\r\n(Dùng cho các đơn vị dự toán ngân sách, chủ đầu tư thuộc\r\nngân sách các cấp báo cáo cơ quan kho bạc nhà nước)
\r\n\r\nĐơn vị: Đồng
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Đơn vị \r\n | \r\n \r\n Tính chất nguồn kinh phí (1) \r\n | \r\n \r\n Loại, Khoản \r\n | \r\n \r\n Dự toán năm được chi \r\n | \r\n \r\n Dự toán đã sử dụng đến 31/01 năm sau \r\n | \r\n \r\n Số dư tại thời điểm 31/01 được chuyển sang năm sau \r\n | \r\n |||||
\r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n Dự toán năm trước chuyển sang (2) \r\n | \r\n \r\n Dự toán giao đầu năm \r\n | \r\n \r\n Dự toán điều chỉnh (3) \r\n | \r\n \r\n Số dư dự toán \r\n | \r\n \r\n Số dư tạm ứng \r\n | \r\n \r\n Cam kết chi \r\n | \r\n |||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5=6+7+8 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 10=5-9 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n CHI THƯỜNG XUYÊN (4) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Kinh phí được\r\n giao tự chủ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Kinh phí được\r\n bổ sung sau ngày 30 tháng 9 năm ….. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n ……… \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Kinh phí chương\r\n trình MTQG và Chương trình mục tiêu (chi tiết từng chương trình) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (5) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Dự án A \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n ….. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Ghi chú: Mẫu biểu sử dụng cho cả chi thường xuyên, chi đầu\r\ntư phát triển.
\r\n\r\n(1) Do Kho bạc\r\nNhà nước thực hiện.
\r\n\r\n(2) Dự toán năm trước\r\nchuyển sang, gồm: số dư dự toán và số dư tạm ứng năm trước được chuyển sang năm\r\nsau.
\r\n\r\n(3) Dự toán điều\r\nchỉnh là hiệu số giữa số bổ sung với số giảm dự toán trong năm; nếu dương thì\r\nghi dấu cộng (+), nếu âm thì ghi dấu trừ (-).
\r\n\r\n(4) Chi tiết theo\r\ntừng nội dung được phép chuyển nguồn sang năm sau theo quy định của Luật NSNN và Nghị định số\r\n163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ.
\r\n\r\n(5) Đối với chi đầu\r\ntư phát triển, số dư dự toán, số dư tạm ứng (chưa thanh toán) chi đầu tư phát\r\ntriển được chuyển sang năm sau theo quy định của Luật ngân sách nhà nước.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n ….,\r\n ngày... tháng... năm.... | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n M-02/KB/TT | \r\n
\r\n\r\n
BẢNG XÁC NHẬN SỐ\r\nDƯ TÀI KHOẢN CỦA KBNN VỚI NGÂN HÀNG……………..
\r\n\r\nTháng:...năm....
\r\n\r\nNăm: ………….
\r\n\r\nKho bạc Nhà nước: \r\nĐịa chỉ
\r\n\r\nSố tài khoản: \r\nTại Ngân hàng:
\r\n\r\nĐề nghị Ngân hàng\r\n……….- chi nhánh…………..xác nhận số liệu tài khoản của KBNN …………tại Ngân\r\nhàng.............như sau:
\r\n\r\nĐơn vị tính: đồng
\r\n\r\n\r\n Diễn giải \r\n | \r\n \r\n Số liệu tại KBNN \r\n | \r\n \r\n Số liệu tại NHTM \r\n | \r\n \r\n Chênh lệch \r\n | \r\n \r\n Nguyên nhân \r\n | \r\n
\r\n 1. Số hiệu\r\n TK ………. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số dư đầu kỳ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Phát sinh tăng\r\n trong kỳ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Phát sinh giảm\r\n trong kỳ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số dư cuối kỳ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2. Số hiệu\r\n TK ………. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n ………, ngày tháng \r\n năm 201 | \r\n \r\n ………, ngày \r\n tháng năm 201 | \r\n ||
\r\n Kế\r\n toán trưởng \r\n | \r\n \r\n Giám\r\n đốc | \r\n \r\n Kế\r\n toán trưởng \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n tài khoản | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n KHO BẠC NHÀ\r\n NƯỚC TỈNH | \r\n \r\n Mẫu số B7 - 10a/KB/TABMIS | \r\n
\r\n\r\n
BÁO CÁO ĐỐI CHIẾU\r\nSỐ LIỆU THANH TOÁN - KẾ TOÁN LIÊN KHO BẠC
\r\n\r\nNgày\r\nlập:....
\r\n\r\nTừ\r\nngày thanh toán... Đến ngày thanh\r\ntoán...
\r\n\r\n\r\n Loại\r\ntiền....
\r\n\r\nĐơn vị tính: Đồng
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Lệnh thanh toán \r\n | \r\n \r\n Số liệu thanh toán \r\n | \r\n \r\n Số liệu kế toán \r\n | \r\n \r\n Chênh lệch \r\n | \r\n |||
\r\n TK LKB đi \r\n | \r\n \r\n TK LKB đến \r\n | \r\n \r\n TK LKB đi \r\n | \r\n \r\n TK LKB đến \r\n | \r\n \r\n TK LKB đi \r\n | \r\n \r\n TK LKB đến \r\n | \r\n ||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7=3-5 \r\n | \r\n \r\n 8=4-6 \r\n | \r\n
\r\n I. \r\n | \r\n \r\n Thanh toán nội\r\n tỉnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Lệnh chuyển Nợ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Lệnh chuyển Có \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II. \r\n | \r\n \r\n Thanh toán\r\n ngoại tỉnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Lệnh Chuyển Nợ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Lệnh chuyển Có \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
* Thuyết minh\r\nchênh lệch (nếu có):
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n
| \r\n \r\n Ngày……Tháng……năm……… | \r\n
\r\n\r\n
\r\n KHO BẠC\r\n NHÀ NƯỚC TỈNH | \r\n \r\n Mẫu số B7 - 10b/KB/TABMIS | \r\n
\r\n\r\n
BÁO CÁO ĐỐI CHIẾU\r\nSỐ LIỆU THANH TOÁN - KẾ TOÁN LIÊN KHO BẠC
\r\n\r\n\r\n Ngày\r\nlập:....
\r\n\r\nTừ\r\nngày thanh toán... Đến ngày thanh\r\ntoán...
\r\n\r\nLoại\r\ntiền....
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Loại tiền \r\n | \r\n \r\n Số liệu thanh toán \r\n | \r\n \r\n Số liệu kế toán \r\n | \r\n \r\n Chênh lệch \r\n | \r\n |||||||||
\r\n TK LKB đi \r\n | \r\n \r\n TK LKB đến \r\n | \r\n \r\n TK LKB đi \r\n | \r\n \r\n TK LKB đến \r\n | \r\n \r\n TK LKB đi \r\n | \r\n \r\n TK LKB đến \r\n | \r\n ||||||||
\r\n Nguyên tệ \r\n | \r\n \r\n Quy đổi \r\n | \r\n \r\n Nguyên tệ \r\n | \r\n \r\n Quy đổi \r\n | \r\n \r\n Nguyên tệ \r\n | \r\n \r\n Quy đổi \r\n | \r\n \r\n Nguyên tệ \r\n | \r\n \r\n Quy đổi \r\n | \r\n \r\n Nguyên tệ \r\n | \r\n \r\n Quy đổi \r\n | \r\n \r\n Nguyên tệ \r\n | \r\n \r\n Quy đổi \r\n | \r\n ||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 11=3-7 \r\n | \r\n \r\n 12=4-8 \r\n | \r\n \r\n 13=5-9 \r\n | \r\n \r\n 14=6-10 \r\n | \r\n
\r\n I. Thanh toán nội tỉnh \r\n | \r\n |||||||||||||
\r\n 1 Lệnh chuyển nợ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n VND \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n AUD \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n … \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 Lệnh chuyển Có \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n VND \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n AUD \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n … \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II. Thanh toán ngoại tỉnh \r\n | \r\n |||||||||||||
\r\n 1 Lệnh chuyển nợ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n VND \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n AUD \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n … \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 Lệnh chuyển Có \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n VND \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n AUD \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n … \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
* Thuyết minh\r\nchênh lệch (nếu có):
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n
| \r\n \r\n Ngày……Tháng……năm……… | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n KHO BẠC NHÀ NƯỚC | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
BÁO CÁO CÁC KHOẢN\r\nPHẢI THU THEO QUYẾT ĐỊNH CỦA CẤP CÓ THẨM QUYỀN
\r\n\r\nSố dư đến hết ngày hiệu lực …./…../…..
\r\n\r\nĐến hết ngày kết sổ: …./…….../…..
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Nội dung \r\n | \r\n \r\n Cơ quan ra quyết định \r\n | \r\n \r\n Mã ĐV QHNS/Mã đối tượng nộp \r\n | \r\n \r\n Cấp NS \r\n | \r\n \r\n Tên đơn vị, cá nhân \r\n | \r\n \r\n Số tiền \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Phải thu từ\r\n khoản chi đầu tư NSNN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n \r\n | \r\n \r\n …. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n …. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Phải thu từ\r\n khoản chi, tạm ứng chi thường xuyên NSNN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n \r\n | \r\n \r\n …. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n …. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n III \r\n | \r\n \r\n Phải thu từ\r\n các khoản tiền gửi \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n \r\n | \r\n \r\n …. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n …. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng cộng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n
| \r\n \r\n .....,\r\n ngày…. tháng ... năm 20... | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
MỘT SỐ LƯU Ý KHI THỰC\r\nHIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH HỆ THỐNG
\r\n(Kèm theo Công văn số 7392/KBNN-KTNN ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Kho bạc\r\nNhà nước)
1. Vận hành hệ\r\nthống TABMIS:
\r\n\r\nĐể đảm bảo hệ thống\r\nvận hành ổn định vào thời điểm cuối năm, đề nghị các đơn vị quán triệt người sử\r\ndụng hệ thống cần thoát khỏi chế độ đăng nhập bằng ô “Đăng xuất” khi không làm\r\nviệc trên hệ thống TABMIS.
\r\n\r\n2. Đối với kết\r\nsổ thủ công và kết sổ tự động:
\r\n\r\nCác đơn vị Kho bạc\r\nNhà nước thực hiện nghiêm chỉnh các quy định về công tác kết sổ thủ công ban\r\nngày quy định tại Công văn số 106/KBNN-TABMIS ngày 17/01/2014 của Kho bạc Nhà\r\nnước.
\r\n\r\nĐội hỗ trợ TABMIS\r\nsẽ tăng cường giám sát việc kết sổ thủ công ban ngày của các đơn vị thời gian\r\ncao điểm cuối năm, nhằm phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp thực hiện\r\nsai quy định, thông báo đến đồng chí Giám đốc đơn vị KBNN để quán triệt, chỉ đạo,\r\nxử lý theo quy định.
\r\n\r\nĐối với chương\r\ntrình kết sổ tự động do Đội hỗ trợ trung ương thiết lập thực hiện tự động vào\r\nban đêm cho 63 bộ sổ các tỉnh, thành phố với các loại giao dịch Ngân sách - Dự\r\nchi - Thực. Thời gian thực hiện từ 19 giờ 30 phút hàng ngày, vì vậy các đơn vị\r\nkhông phải thực hiện chương trình kết sổ tự động trên hệ thống TABMIS đối với\r\ncác loại giao dịch nêu trên.
\r\n\r\n3. Đối với\r\nchương trình đồng bộ dự toán:
\r\n\r\nĐề nghị các Vụ, Cục\r\nthuộc Bộ Tài chính thực hiện chương trình đồng bộ dự toán NSTW từ trung ương xuống\r\nđịa phương và chiều ngược lại theo đúng các quy định tại Công văn số\r\n19/TABMIS-TK ngày 15/08/2014 của Ban triển khai TABMIS.
\r\n\r\nTrường hợp cấp\r\nthiết cần phải thực hiện kết sổ và đồng bộ dự toán ngay tức thời, cán bộ phê\r\nduyệt các Vụ, Cục chuyên quản thuộc Bộ Tài chính thực hiện thủ công trên hệ thống\r\nTABMIS.
\r\n\r\nCác giao dịch\r\nphân bổ dự toán khác đều được thực hiện kết sổ và đồng bộ dự toán tự động vào\r\nbuổi trưa và buổi đêm hàng ngày.
\r\n\r\n3. Đối với\r\nchương trình xử lý cuối năm:
\r\n\r\nĐề nghị các đơn vị\r\nKBNN và cơ quan Tài chính phối hợp xử lý hoàn tất các giao dịch dở dang trên hệ\r\nthống trước khi thực hiện các chương trình xử lý cuối năm 2019.
\r\n\r\n- Xử lý các giao\r\ndịch dở dang trên hệ thống TABMIS: Để đảm bảo an toàn, chính xác trong quá\r\ntrình hạch toán cập nhật số liệu, Kế toán trưởng nghiệp vụ KBNN tỉnh, thành phố\r\nkiểm tra, đôn đốc, nhắc nhở, hướng dẫn các đơn vị liên quan, cơ quan Tài chính\r\nđồng cấp, chủ động xử lý dứt điểm các giao dịch dở dang trong ngày, không để tồn\r\nđọng. Đối với các giao dịch dở dang của các Bộ, ngành trung ương tại Bộ sổ tỉnh, trường hợp không xử lý được, kịp thời\r\ngửi yêu cầu hỗ trợ đến địa chỉ email: [email protected] để phối hợp xử\r\nlý.
\r\n\r\nĐồng thời, sử dụng\r\nhệ thống tra cứu giao dịch dở dang theo đúng nội dung hướng dẫn xử lý giao dịch\r\ndở dang trên hệ thống TABMIS và hướng dẫn sử dụng chương trình tiện ích tra cứu\r\ngiao dịch dở dang đã được gửi các đơn vị tại Công văn gửi Sở Tài chính và KBNN\r\nsố 16864/BTC-KBNN ngày 25/11/2016 về việc tăng cường rà soát, xử lý giao dịch dở\r\ndang trên hệ thống TABMIS phục vụ công tác khóa sổ quyết toán cuối năm 2016.
\r\n\r\n- Các đơn vị thực\r\nhiện công tác xử lý cuối năm theo đúng qui trình và ưu tiên thực hiện các\r\nchương trình xử lý cuối năm vào ngoài giờ hành chính và các ngày nghỉ thứ bảy,\r\nchủ nhật, ngày lễ.
\r\n\r\n4. Một số lưu\r\ný khi thực hiện các chương trình chuyển nguồn:
\r\n\r\n- Theo quy trình\r\ncủa hệ thống, tại một thời điểm, cán bộ chỉ thực hiện một trong các chương trình chuyển nguồn\r\nsau: (i) Chương trình tái phân loại tạm ứng; (ii) Chương trình khử số dư âm;\r\n(iii) Chương trình chuyển nguồn dự toán; (iiii) Chương trình đảo tái phân loại\r\ntạm ứng; chỉ thực hiện được tối đa 02 yêu cầu và chờ đến khi các yêu cầu được xử\r\nlý hoàn thành rồi tiếp tục thực hiện các chương trình khác. Đối với Chương\r\ntrình chuyển nguồn lưu ý với lựa chọn <Bạn có muốn thực hiện Kết sổ bút\r\ntoán chuyển nguồn không> khi đó người sử dụng cần chọn <không>.
\r\n\r\n- Trong cùng một\r\nđơn vị, tại cùng một thời điểm chỉ 01 cán bộ thực hiện các chương trình xử lý\r\ncuối năm, không thực hiện đệ trình liên tiếp đồng thời nhiều chương trình xử lý\r\ncuối năm (lớn hơn 02 yêu cầu), ảnh hưởng đến hệ thống sinh ra liên tiếp các\r\nchương trình con dẫn đến xung đột treo và lỗi trên hệ thống.
\r\n\r\n- Các đơn vị cần\r\nthực hiện điều chỉnh đúng quy trình hướng dẫn, tránh điều chỉnh sau khi đã chạy\r\nchương trình chuyển nguồn (Nếu cần điều chỉnh số liệu sau khi chạy chuyển nguồn\r\ncần tham khảo kỹ quy trình điều chỉnh số liệu sau chuyển nguồn để thực hiện cho\r\nchính xác). Việc điều chỉnh lưu ý điều chỉnh đúng ngày hạch toán đối với các\r\nkhoản chi và cam kết chi trong giai đoạn khóa sổ, để tránh chênh lệch số liệu\r\ngiữa năm trước với năm sau và số liệu các chương trình xử lý cuối năm sinh ra\r\nkhông đúng, không kết sổ được các bút toán chuyển nguồn.
\r\n\r\n- Khi chạy chương\r\ntrình “tính toán cân đối thu chi” cần thực hiện đúng tham số theo quy định,\r\nđúng quy trình nghiệp vụ. Tránh việc chạy sai tham số hệ thống, sai cấp ngân\r\nsách, sai mã địa bàn...dẫn đến số liệu phản ánh trên bảng cân đối kế toán sai lệch.
\r\n\r\n- Thực hiện kết sổ\r\ncác bút toán chuyển nguồn không đúng trình tự dẫn đến lỗi không đủ quỹ.
\r\n\r\n5. Việc thiết lập\r\nưu tiên đối với chương trình giao diện thời gian cao điểm cuối năm (bắt đầu từ\r\nngày 25/12/2019 đến hết ngày 03/01/2020 và từ ngày 20/01/2020 đến hết ngày\r\n07/02/2020):
\r\n\r\n- Ưu tiên thứ nhất:\r\ngiao dịch nhập bút toán, cập nhật số dư tiền gửi của đơn vị, phân bổ dự toán, đồng\r\nbộ dự toán NSTW.
\r\n\r\n- Ưu tiên thứ\r\nhai: giao diện thanh toán đầu ra của TABMIS sang liên ngân hàng, thanh toán\r\nsong phương. Giao diện an ninh quốc phòng sang TABMIS để giao diện thanh toán\r\nchuyển tiếp, bảng kê BK1-03 (sử dụng trong trường hợp hệ thống giao diện quá\r\ntải để đơn vị chủ động thanh toán với ngân hàng bằng phương pháp thủ công).
\r\n\r\n- Ưu tiên thứ ba:\r\ngiao diện đầu vào TABMIS của hệ\r\nthống thu ngân sách nhà nước, liên kho bạc, liên ngân hàng, thanh toán song\r\nphương.
\r\n\r\nNgoài ra các mức\r\nưu tiên nêu trên, Đội hỗ trợ TABMIS thiết lập luồng ưu tiên giao diện dành\r\nriêng cho Hồ Chí Minh và Hà Nội (đơn vị có số lượng giao dịch thanh toán lớn).
\r\n\r\n- Ưu tiên thứ tư:\r\nliệt kê S2-06 và sổ chi tiết S2-02 ưu tiên thực hiện ban ngày đối với các yêu cầu\r\nphù hợp nghiệp vụ, đối với các yêu cầu sai quy định sẽ bị ngắt không cho thực\r\nhiện như các yêu cầu tham số toàn tỉnh, tham số từ ngày đến ngày của một tháng\r\nhoặc một năm,...
\r\n\r\n- Ưu tiên thứ\r\nnăm: các báo cáo thu, chi, cân đối kế toán, thực hiện ban ngày của Cục Kế toán\r\nnhà nước, Hồ Chí Minh, Hà Nội. Các báo cáo tài chính của cơ quan Tài chính thực\r\nhiện ban ngày. Đối với các yêu cầu thực hiện sai quy định sẽ bị ngắt không được\r\nthực hiện, như các yêu cầu tham số thời gian từ 01/01 đến 31/12, hoặc không nhập\r\ntham số mã hiệu KBNN (SHKB để trắng).
\r\n\r\n6. Một số lưu\r\ný khi khai thác báo cáo trong thời gian cao điểm
\r\n\r\nĐối với các đơn vị\r\nKBNN: các đơn vị KBNN ưu tiên khai thác báo cáo theo chế độ trên môi trường Kho\r\ndữ liệu thống kê phân tích nghiệp vụ theo công văn số 5687/KBNN-KTNN về việc\r\ntriển khai hệ thống Kho dữ liệu thống kê phân tích nghiệp vụ KBNN, đường dẫn\r\nđăng nhập https://tkptnv.vst.gov.vn. Ngoài ra, các đơn vị sử dụng chương trình khai thác số liệu\r\n(KTSLTAB-WEB) theo đúng hướng dẫn của KBNN đã gửi KBNN các tỉnh, thành phố tại\r\nCông văn số 2986/KBNN-CNTT ngày 17/11/2014 về việc hướng dẫn khai thác báo cáo\r\ntrên bộ tiện ích KTSLTAB-WEB. Đối với môi trường khai thác báo cáo TABMIS-BC,\r\nKBNN sẽ không duy trì thực hiện như các năm trước.
\r\n\r\nĐối với cơ quan\r\nTài chính địa phương: đề nghị thực hiện đặt lịch chạy báo cáo vào ban đêm, thời\r\ngian cao điểm cuối năm, căn cứ vào tình hình vận hành thực tế của hệ thống,\r\nKBNN sẽ nghiên cứu tạm dừng hoạt động đối với tất cả các báo cáo tổng hợp (ký\r\nhiệu đầu B), thời gian tạm dừng từ 07 giờ sáng đến 17 giờ các ngày cao điểm, được\r\nkích hoạt chạy sau 17 giờ chiều hôm trước đến trước 07 giờ sáng ngày hôm sau.
\r\n\r\n7. Công tác hỗ\r\ntrợ:
\r\n\r\nTrong quá trình vận\r\nhành hệ thống TABMIS, nếu có vướng mắc phát sinh, đề nghị các đơn vị thông báo\r\nkịp thời về KBNN (Cục KTNN, Cục CNTT, Vụ KSC) thông qua kênh hỗ trợ tập trung\r\n(địa chỉ email h[email protected].vn) quy định tại Công văn số 3034/KBNN-CNTT ngày 29/6/2017\r\nvề việc hướng dẫn một số nội dung trong công tác hỗ trợ ứng dụng CNTT qua\r\nemail.. Đồng thời, theo dõi thường xuyên các thông báo, chỉ đạo của KBNN trên Cổng\r\nthông tin điện tử KBNN (portal), diễn đàn nghiệp vụ và email về việc hướng dẫn\r\nvận hành hệ thống TABMIS trong thời điểm cuối năm.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
DANH SÁCH CÁN BỘ THAM\r\nGIA HỖ TRỢ KHÓA SỔ KẾ TOÁN VÀ QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CUỐI NĂM 2019
\r\n(Kèm theo Công văn số 7392/KBNN-KTNN ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Kho bạc\r\nNhà nước)
Thời gian\r\ntrực hỗ trợ đến 19 giờ đối với các ngày thường (25,26,27,28,29/12/2019 và\r\n02,03,20/01/2020) và (từ 05-07/02/2020).
\r\n\r\nThời gian\r\ntrực hỗ trợ đến 22 giờ đối với các ngày cao điểm (30,31/12/2019 và 01/01/2020)\r\nvà (21,22,30,31/01/2020 và 03,04/02/2020).
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Họ và tên \r\n | \r\n \r\n Vai trò \r\n | \r\n \r\n Nhiệm vụ \r\n | \r\n \r\n Điện thoại \r\n | \r\n \r\n Thư điện tử \r\n | \r\n \r\n Thời gian trực hỗ trợ Đợt I \r\n | \r\n \r\n Thời gian trực hỗ trợ Đợt II \r\n | \r\n ||||||||||||||||||||
\r\n 12/2019 \r\n | \r\n \r\n 01/2020 \r\n | \r\n \r\n 01/2020 \r\n | \r\n \r\n 02/2020 \r\n | \r\n ||||||||||||||||||||||||
\r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 27 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 29 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 31 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n 03 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 21 \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 31 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n 03 \r\n | \r\n \r\n 04 \r\n | \r\n \r\n 05 \r\n | \r\n \r\n 06 \r\n | \r\n \r\n 07 \r\n | \r\n ||||||
\r\n 1. Nhóm phụ trách chung: hỗ trợ, chỉ đạo về cơ chế chính sách,\r\n nghiệp vụ \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||||||||
\r\n 01 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn\r\n Thi Hoài \r\n | \r\n \r\n Tổ trưởng \r\n | \r\n \r\n Nghiệp vụ kế toán \r\n | \r\n \r\n 912229224 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 02 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn\r\n Văn Hảo \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 913508062 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 03 \r\n | \r\n \r\n Hoàng\r\n Trung Lương \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 913548318 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n |
\r\n 01 \r\n | \r\n \r\n Trần\r\n Mạnh Hà \r\n | \r\n \r\n Tổ trưởng \r\n | \r\n \r\n Nghiệp vụ Kiểm soát chi \r\n | \r\n \r\n 0912212379 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n
\r\n 02 \r\n | \r\n \r\n Đỗ\r\n Bảo Ngọc \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0988622704 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 03 \r\n | \r\n \r\n Lương\r\n T. Hồng Thúy \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0912005470 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 04 \r\n | \r\n \r\n Phan\r\n T. Lan Hương \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0912398118 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 1.1. Hỗ trợ các đơn vị: Bộ Tài chính; Bộ Tư pháp; Văn phòng\r\n Chính phủ; Bộ Nội vụ; Tổng LĐLĐ VN; Đại học QG HN; Ủy ban dân tộc; Bộ Thông tin\r\n Truyền thông; Hội Nhạc sỹ VN; Hội cứu trợ trẻ em tàn tật VN; Hội Điện ảnh VN;\r\n Bảo hiểm XH VN; Hội Nghệ sỹ nhiếp ảnh; Hội Kiến trúc sư VN; Thành phố Hồ Chí\r\n Minh; Điện Biên; Bắc Kạn; Quảng\r\n Ninh; Long An; Tiền Giang; Bến Tre; Đà Nẵng; Hà Nội; Hà Giang; Hải Dương;\r\n Đồng Nai \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||||||||
\r\n 01 \r\n | \r\n \r\n Đinh\r\n Ngọc Linh \r\n | \r\n \r\n Phụ trách \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ nghiệp vụ và các chức năng khóa sổ\r\n trên TABMIS \r\n | \r\n \r\n 0979716982 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 02 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn\r\n T. Ngân Hoa \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0985899337 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 03 \r\n | \r\n \r\n Phan\r\n T. Thu Thảo \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0968888609 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 04 \r\n | \r\n \r\n Trần\r\n T. Phương Thảo \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0983257699 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n |
\r\n 05 \r\n | \r\n \r\n Lê\r\n Thị Thanh \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0915243838 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 06 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn\r\n T. Cẩm Bình \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0934606666 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 07 \r\n | \r\n \r\n Trần\r\n Thị Hòa \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0945777085 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n |
\r\n 08 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn\r\n Đình Chiến \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0983433085 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 09 \r\n | \r\n \r\n Triệu\r\n Việt Anh \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0912695858 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 1.2. Hỗ trợ các đơn vị: Bộ xây dựng; Bộ LĐ TBXH; Bộ Công thương;\r\n Bộ GTVT; Kiểm toán nhà nước; Trung ương LM các HT VN; Liên hiệp các hội KH và\r\n KT VN; Hội Nhà văn VN; Hội Người mù; Hội Nghệ sỹ sân khấu; Hội bảo trợ NTT,\r\n TE mồ côi; Hội Mỹ thuật VN; Hội Người cao tuổi VN; Ninh Thuận; Bình Thuận;\r\n Thái Nguyên; Hòa Bình; Bình Định; Phú Yên; Khánh Hòa; Nghệ An; Hà Tĩnh; Quảng\r\n Bình; Bình Dương; Tuyên Quang; Bắc Ninh. \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||||||||
\r\n 01 \r\n | \r\n \r\n Hà\r\n Minh Việt \r\n | \r\n \r\n Phụ trách \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ nghiệp vụ và các chức năng khóa sổ\r\n trên TABMIS \r\n | \r\n \r\n 0984532798 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 02 \r\n | \r\n \r\n Lâm\r\n T. Hồng Hạnh \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0904336340 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n |
\r\n 03 \r\n | \r\n \r\n Bùi\r\n Thị Hằng \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0988848246 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 04 \r\n | \r\n \r\n Hoàng\r\n Quỳnh Anh \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0983869057 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 05 \r\n | \r\n \r\n Phạm\r\n Thị Huyền \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0776484464 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n |
\r\n 06 \r\n | \r\n \r\n Trần\r\n Thị Định \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0983386166 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 07 \r\n | \r\n \r\n Hoàng\r\n Thị Lương \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0978502668 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 08 \r\n | \r\n \r\n Phạm\r\n T. Phương Thủy \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0982636666 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 09 \r\n | \r\n \r\n Phạm\r\n Thị Hoài \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0944948229 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 1.3. Hỗ trợ các đơn vị: Bộ Giáo dục và ĐT; Viện KSND tối cao;\r\n Bộ Y tế; VP Quốc hội; BQL KCNC Hòa Lạc; Viện KHCN VN; Viện KHXH VN; Kon Tum;\r\n Lâm Đồng; Đắc Nông; Sơn La; Thừa Thiên Huế; Quảng Nam; Quảng Ngãi; Thái Bình;\r\n Nam Định; Lào Cai; Yên Bái; Cà Mau; Bạc Liêu. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||||||||||||||||||||
\r\n 01 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn\r\n Hồng Nhung \r\n | \r\n \r\n Phụ trách \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ nghiệp vụ và các chức năng khóa sổ\r\n trên TABMIS \r\n | \r\n \r\n 0986784060 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 02 \r\n | \r\n \r\n Phạm\r\n T. Phương Hoa \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0906236945 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n |
\r\n 03 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn\r\n T. Hải Yến \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0936865333 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 04 \r\n | \r\n \r\n Lê\r\n Thị Hạnh \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0944525315 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 05 \r\n | \r\n \r\n Đỗ\r\n Huyền Trang \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0968573486 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n |
\r\n 06 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn\r\n Anh Tuấn \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0962402356 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 07 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn\r\n Minh Hằng \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0987988946 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 08 \r\n | \r\n \r\n Mai\r\n Thị Thủy \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0944948229 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 1.4. Hỗ trợ các đơn vị: Bộ văn hóa, Thể thao và Du lịch; Bộ Tài\r\n nguyên và Môi trường; Bộ Ngoại giao; Ủy ban TƯ MTTQ VN; Trung ương Đoàn TNCS\r\n HCM; Thanh tra Chính phủ; Bộ Nông nghiệp và PTNT; Đài Tiếng nói VN; Ban CĐ TW về PC tham nhũng; UB Toàn quốc các Hội\r\n VHNT; Hội Cựu TNSP; Hội Khuyến học; Hội Nhà báo VN; BQL Làng VH-DL các dân tộc;\r\n Hội nạn nhân chất độc màu da cam; Thanh Hóa; Lai Châu; Ninh Bình; Bà Rịa Vũng\r\n Tàu; Quảng Trị; Tây Ninh; Bình Phước; Phú Thọ; Bắc Giang; Lạng Sơn; Vĩnh\r\n Phúc; Hưng Yên; Sở giao dịch. \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||||||||
\r\n 01 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn\r\n Thị Hà Linh \r\n | \r\n \r\n Phụ trách \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ nghiệp vụ và các chức năng khóa sổ\r\n trên TABMIS \r\n | \r\n \r\n 0982269582 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 02 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn\r\n Thị Hiền \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0904247674 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 03 \r\n | \r\n \r\n Nghiêm\r\n T. Kim Xuyến \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0975808589 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 04 \r\n | \r\n \r\n Đỗ\r\n T. Hương Giang \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0912626187 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n 05 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn\r\n Đức Hòa \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0913511754 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 06 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn\r\n Bắc Dũng \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0913568985 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n |
\r\n 07 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn\r\n T. Bích Hợp \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0919061082 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 08 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn\r\n T. Huyền Trang \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0966680980 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 1.5. Hỗ trợ các đơn vị: Tòa án nhân dân tối cao; Bộ Kế hoạch\r\n và ĐT; Bộ Khoa học và CN; Trung ương HLPPN VN; Trung ương hội nông dân VN; Hội\r\n cựu chiến binh VN; Thông tấn xã VN; Đại học QG TP HCM; Ủy ban sông Mê Kông; Tổng\r\n hội y học VN; Đài truyền hình VN; Hội đông y VN; Hội Văn nghệ dân gian; Hội Chữ thập đỏ; Đắc Lắc; Cao Bằng;\r\n Gia Lai; Hải Phòng; Hà Nam; Trà Vinh; Vĩnh Long; Đồng Tháp; An Giang; Kiên\r\n Giang; Cần Thơ; Sóc Trăng; Hậu Giang. \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||||||||
\r\n 01 \r\n | \r\n \r\n Lương\r\n Đình Mạnh \r\n | \r\n \r\n Phụ trách \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ nghiệp vụ và các chức năng khóa sổ\r\n trên TABMIS \r\n | \r\n \r\n 0968144463 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 02 \r\n | \r\n \r\n Lê\r\n Minh Hòa \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0916453695 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 03 \r\n | \r\n \r\n Vũ\r\n T. Thu Trang \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0989555526 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n |
\r\n 04 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn\r\n T. Cảnh Yến \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0989209622 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 05 \r\n | \r\n \r\n Vương\r\n T. Ngọc Hân \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0913598564 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n |
\r\n 06 \r\n | \r\n \r\n Vũ\r\n Hồng Phượng \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0983890846 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 07 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn\r\n T. Huyền Trang \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0904699522 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 08 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn\r\n Thị Hiền \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0972346129 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 1.6. Hỗ trợ hệ thống thanh toán song phương, phân hệ thanh toán\r\n liên kho bạc, liên ngân hàng, thu ngân sách TCS \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||||||||
\r\n 01 \r\n | \r\n \r\n Đinh\r\n T. Ngọc Ánh \r\n | \r\n \r\n Phụ trách \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ nghiệp vụ Thanh toán \r\n | \r\n \r\n 0985276668 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 02 \r\n | \r\n \r\n Võ\r\n Thị Hiền \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0915115599 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 03 \r\n | \r\n \r\n Vũ\r\n Tuấn Dũng \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0912011924 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n |
\r\n 04 \r\n | \r\n \r\n Lê\r\n Thị Lan Anh \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0972919456 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 05 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn\r\n Phương Hiền \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0904160676 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 06 \r\n | \r\n \r\n Đặng\r\n T. Thanh Hiền \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0912127919 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n |
\r\n 07 \r\n | \r\n \r\n Thái\r\n Huyền Trang \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0912428440 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 08 \r\n | \r\n \r\n Trần\r\n Quỳnh Trang \r\n | \r\n \r\n Thành viên \r\n | \r\n \r\n 0912217348 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
1.5. Mọi hỗ trợ kỹ thuật gửi về địa chỉ mail: [email protected]
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
DANH MỤC BÁO CÁO KẾ\r\nTOÁN NĂM 2019
\r\n(Kèm theo Công văn số 7392/BTC-KBNN ngày 25/12/2019 của Kho bạc Nhà nước)
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên báo cáo \r\n | \r\n \r\n Thời hạn lập và gửi báo cáo \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n - Báo cáo các\r\n khoản phải thu theo quyết định của cấp có thẩm quyền (số dư đến hết ngày\r\n 31/12/2019) (theo mẫu biểu số 07 kèm theo Công văn số 7392/KBNN-KTNN ngày\r\n 25/12/2019 của Kho bạc Nhà nước về việc hướng dẫn khóa sổ kế toán niên độ\r\n 2019 trên TABMIS); \r\n | \r\n \r\n 30/4/2020 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n - Báo cáo tình\r\n hình hạch toán GTGC vốn ODA, vay ưu đãi, viện trợ năm 2019 (theo mẫu số\r\n 01/GTGC kèm theo công văn số 6743/KBNN-KTNN ngày 29/11/2019 về việc rà soát số\r\n liệu 11 tháng năm 2019 và chuẩn bị khóa sổ quyết toán năm 2019); \r\n | \r\n \r\n 30/4/2020 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n - Báo cáo tình\r\n hình hoàn thuế GTGT và thuế GTGT hoàn trả thừa năm 2019 (theo phụ lục số III,\r\n ban hành kèm theo công văn số 4696/KBNN-KTNN Ngày 29/29/2017 của KBNN) \r\n | \r\n \r\n 30/4/2020 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Báo cáo số liệu\r\n dư tạm ứng không được phép chuyển sang năm sau phải thu hồi \r\n | \r\n \r\n 30/4/2020 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
File gốc của Công văn 7392/KBNN-KTNN hướng dẫn công tác khóa sổ kế toán niên độ 2019 trên TABMIS do Kho bạc Nhà nước ban hành đang được cập nhật.
Công văn 7392/KBNN-KTNN hướng dẫn công tác khóa sổ kế toán niên độ 2019 trên TABMIS do Kho bạc Nhà nước ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | kho bạc nhà nước |
Số hiệu | 7392/KBNN-KTNN |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Đặng Thị Thủy |
Ngày ban hành | 2019-12-25 |
Ngày hiệu lực | 2019-12-25 |
Lĩnh vực | Kế toán - Kiểm toán |
Tình trạng | Còn hiệu lực |