BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v Hướng dẫn phương pháp kế toán sử dụng kinh phí tạm giữ theo Chỉ thị 06/CT-TTg | Hà Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2015 |
Kính gửi:
1.1. Đối với dự toán của các đơn vị do Kho bạc Nhà nước (KBNN) cấp tỉnh thực hiện phân bổ từ đơn vị dự toán chi cấp trung gian (cấp 2, 3) cho các đơn vị sử dụng ngân sách.
Kế toán viên KBNN thực hiện tại màn hình ngân sách, rút dự toán giữ lại từ TK dự toán đối chiếu về TK dự toán điều chỉnh, ghi:
Có TK 9632 - Dự toán đối chiếu (loại dự toán 03, chi tiết mã nguồn NSNN 28).
Sau khi hệ thống tự động kết sổ và chạy chương trình đồng bộ hóa “Tự động đồng bộ hóa dự toán từ bộ sổ tỉnh về bộ sổ trung ương”, hệ thống tự động sinh ra các bút toán sau:
Có TK 9611 - Điều chỉnh dự toán (bộ sổ tỉnh)
Nợ TK 9611 - Điều chỉnh dự toán (bộ sổ trung ương)
b) Tại bộ sổ trung ương:
Nợ TK 92xx - Dự toán phân bổ cho đơn vị cấp 1 (loại dự toán 03, chi tiết mã nguồn NSNN theo QĐ giao đầu năm).
Người phê duyệt (Vụ Tài chính Hành chính Sự nghiệp - Bộ Tài chính) phê duyệt bút toán
Nợ TK 92xx - Dự toán chi phân bổ cấp 0 (mã nhiệm vụ chi theo QĐ giao dự toán)
(3) Đồng thời Chuyên viên Vụ NSNN điều chỉnh TK dự toán chi phân bổ cấp 0 (mã nhiệm vụ chi trước đây đã phân bổ về mã dự phòng).
Đen Nợ 92xx - TK dự toán chi phân bổ cấp 0 (mã nhiệm vụ chi dự phòng)
KBNN thực hiện đối chiếu xác nhận với đơn vị sử dụng ngân sách về số dự toán giữ lại, làm cơ sở tổng hợp tổng số dự toán giữ lại tại các đơn vị cấp 1.
(1) Người nhập (chuyên viên Bộ, ngành đối với các đơn vị tham gia trực tuyến, chuyên viên Vụ Tài chính Hành chính Sự nghiệp - Bộ Tài chính đối với các đơn vị không tham gia trực tuyến) nhập bút toán màn hình ngân sách:
(1) Thực hiện tại màn hình ngân sách, ghi:
Có TK 9632 - Dự toán đối chiếu (loại dự toán 03, chi tiết mã nguồn NSNN 28).
(2) Sau khi hệ thống tự động kết sổ và chạy chương trình đồng bộ hóa “Tự động đồng bộ hóa dự toán từ bộ sổ tỉnh về bộ sổ trung ương”, hệ thống tự động sinh ra các bút toán sau:
Có TK 9611 - Điều chỉnh dự toán (bộ sổ tỉnh)
Nợ TK 9611 - Điều chỉnh dự toán (bộ sổ trung ương)
b) Tại bộ sổ trung ương: thực hiện tương tự điểm b, mục 1.1
Căn cứ vào Quyết định điều chỉnh giảm dự toán chi năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp (Quyết định cấp có thẩm quyền) về số kinh phí tiết kiệm 10% dự toán chi thường xuyên của 8 tháng cuối năm 2015, số dư tài khoản tạm giữ 10% dự toán chi thường xuyên của các đơn vị tại KBNN, các đơn vị KBNN phối hợp với cơ quan tài chính hạch toán chuyển số kinh phí đã tạm giữ bổ sung dự phòng NSĐP, cụ thể:
(1) Rút dự toán giữ lại từ TK dự toán đối chiếu về TK dự toán điều chỉnh, Tại bộ sổ tỉnh, chuyên viên CQTC thực hiện:
Có TK 9632 - Dự toán đối chiếu (loại dự toán 03, chi tiết mã nguồn NSNN 28).
(2) Rút dự toán từ tài khoản dự toán cấp 1 về tài khoản dự toán cấp 0.
Có TK 92xx - Dự toán phân bổ cho đơn vị cấp 1 (loại dự toán 03, chi tiết mã nhiệm vụ chi theo QĐ giao dự toán)
Đỏ Nợ TK 92xx - TK dự toán chi phân bổ cấp 0 (mã nhiệm vụ chi theo QĐ giao dự toán)
2.2. Đối với ngân sách xã
Nợ 92xx- TK dự toán chi phân bổ cấp 0 (mã nhiệm vụ chi theo QĐ giao dự toán)
(2) Đồng thời điều chỉnh TK dự toán chi phân bổ cấp 0
Đen Nợ 92xx - TK dự toán chi phân bổ cấp 0 (mã nhiệm vụ chi dự phòng)
Tại Bộ sổ tỉnh, CQTC thực hiện trên màn hình ngân sách:
Có TK 9632 - Dự toán đối chiếu với KBNN (loại dự toán 03, chi tiết mã nguồn NSNN 28).
- Như trên; | TL. BỘ TRƯỞNG |
Từ khóa: Công văn 18030/BTC-KBNN, Công văn số 18030/BTC-KBNN, Công văn 18030/BTC-KBNN của Bộ Tài chính, Công văn số 18030/BTC-KBNN của Bộ Tài chính, Công văn 18030 BTC KBNN của Bộ Tài chính, 18030/BTC-KBNN
File gốc của Công văn 18030/BTC-KBNN năm 2015 hướng dẫn phương pháp kế toán sử dụng kinh phí tạm giữ theo Chỉ thị 06/CT-TTg do Bộ Tài chính ban hành đang được cập nhật.
Công văn 18030/BTC-KBNN năm 2015 hướng dẫn phương pháp kế toán sử dụng kinh phí tạm giữ theo Chỉ thị 06/CT-TTg do Bộ Tài chính ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Số hiệu | 18030/BTC-KBNN |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Hồng Hà |
Ngày ban hành | 2015-12-04 |
Ngày hiệu lực | 2015-12-04 |
Lĩnh vực | Kế toán - Kiểm toán |
Tình trạng | Còn hiệu lực |