UBND TỈNH GIA LAI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v đính chính phụ lục 1 và phụ lục 2 Hướng dẫn số 645/SXD-QLHĐXD ngày 25/11/2013 của Sở Xây dựng V/v lập và điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo mức lương tối thiểu mới từ ngày 01/01/2014 | Gia Lai, ngày 07 tháng 01 năm 2014 |
Kính gửi: | Ngày 25/11/2013 Sở Xây dựng có Hướng dẫn số 645/SXD-QLHĐXD Hướng dẫn V/v lập và điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo mức lương tối thiểu mới từ ngày 01/01/2014. Để tránh nhầm lẫn trong tính toán của bảng tổng hợp dự toán ở mục 2.2 phụ lục 1 và phụ lục 2 của Hướng dẫn số 645/SXD-QLHĐXD (Bdt được thay là B1). Nay Sở Xây dựng đính chính và làm rõ mục 2.2 của phụ lục 2 Hướng dẫn số 645/SXD-QLHĐXD kèm theo văn bản này để các đơn vị thực hiện đúng quy định./.
|
- Như trên; | KT. GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn số 645/SXD-QLHĐXD, ngày 25/11/2013 của Sở Xây dựng Gia Lai)
Tổng hợp dự toán chi phí xây dựng
TT | Khoản mục chi phí | Cách tính | Ký hiệu |
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
1 | Chi phí vật liệu |
| VL |
2 | Chi phí nhân công | B1 + B2 | NC |
2.1 |
Bdt x KĐCNCXD,SC,LĐ | B1 | |
2.2 |
B1 x KKV | B2 | |
3 | Chi phí máy thi công | C1 x KKVTLM x KĐCMTCXD,SC,LĐ | M |
| Chi phí máy theo dự toán | Cdt | C1 |
4 | Trực tiếp phí khác | (VL+NC+M) x tỷ lệ quy định | TT |
| Chi phí trực tiếp | VL + NC + M + TT | T |
II | Chi phí chung | T x tỷ lệ quy định | C |
III |
(T + C) x tỷ lệ quy định | TL | |
|
(T + C + TL) | G | |
IV | Thuế giá trị gia tăng | G X TGTGT-XD | GTGT |
|
G + GTGT | GXD | |
V |
G x tỷ lệ x (1 + TGTGT-XD) | GXDNT | |
| Tổng cộng | GXD+ GXDNT | GXD |
Ghi chú:
Bdt: Chi phí nhân công trong dự toán xây dựng, sửa chữa, lắp đặt.
KĐCNCXD,SC,LĐ: Hệ số điều chỉnh nhân công trong dự toán xây dựng, sửa chữa và lắp đặt trong xây dựng.
KKV: Hệ số phụ cấp khu vực tại nơi xây dựng công trình.
Cdt: Chi phí máy thi công trong dự toán xây dựng.
KKVTLM: Hệ số phụ cấp khu vực thợ lái máy làm việc tại vị trí nơi xây dựng công trình.
KĐCMTCXD,SC,LĐ: Hệ số điều chỉnh máy thi công trong dự toán xây dựng, sửa chữa, lắp đặt trong xây dựng công trình.
Nếu sử dụng tiền lương ngày công trong bảng phụ lục số 3 của hướng dẫn 645/SXD-QLHĐXD ngày 25/11/2013 thì B1 = Bdt.
PHỤ LỤC 2
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn số 645/SXD-QLHĐXD, ngày 25/11/2013 của Sở Xây dựng Gia Lai)
Tổng hợp dự toán chi phí khảo sát xây dựng
TT | Khoản mục chi phí | Cách tính | Ký hiệu |
I | Chi phí trực tiếp | VL+NC+M | A |
1 | Chi phí vật liệu |
| VL |
2 | Chi phí nhân công | B1 + B2 | NC |
2.1 |
Bdt x KĐCNCKSXD | B1 | |
2.2 |
B1 x KKV | B2 | |
3 |
C1 x KKVTLM x KĐCMKSXD | M | |
| Chi phí máy theo dự toán | Cdt | C1 |
II | Chi phí chung | NC x tỷ lệ quy định | C |
III |
(A + C) x tỷ lệ quy định | D | |
IV |
(A+C+D) x tỷ lệ quy định | E | |
V |
(A+C+D) x tỷ lệ quy định | F | |
VI |
(A+C+D) x tỷ lệ quy định | I | |
VII |
Có thể xác định theo phương án vận chuyển | K | |
|
A+C+D+E +F+I+K | G | |
VIII | Thuế giá trị gia tăng | G x TGTGT-XD | GTGT |
IX |
G + GTGT | GKS |
Ghi chú:
Bdt: Chi phí nhân công theo dự toán khảo sát.
KĐCNCKSXD: Hệ số điều chỉnh nhân công khảo sát xây dựng
(KĐCNCKSXD = KĐCNCXD,SC,LĐ).
KKV: Hệ số phụ cấp khu vực nhân công khảo sát xây dựng tại nơi khảo sát.
Cdt: Chi phí máy trong dự toán khảo sát xây dựng.
KKVTLM: Hệ số phụ cấp khu vực thợ máy khảo sát làm việc tại vị trí nơi khảo sát xây dựng công trình.
KĐCMKSXD: Hệ số điều chỉnh máy thi công trong công tác khảo sát xây dựng công trình (KĐCMKSXD = KĐCMTCXD,SC,LĐ).
Nếu sử dụng tiền lương ngày công trong bảng phụ lục số 4 và phụ lục số 5 hướng dẫn 645/SXD-QLHĐXD ngày 25/11/2013 thì B1 = Bdt.
File gốc của Công văn 10/SXD-QLHĐXD năm 2014 đính chính phụ lục 1 và phụ lục 2 Hướng dẫn 645/SXD-QLHĐXD về lập và điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo mức lương tối thiểu mới từ ngày 01/01/2014 do Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai ban hành đang được cập nhật.
Công văn 10/SXD-QLHĐXD năm 2014 đính chính phụ lục 1 và phụ lục 2 Hướng dẫn 645/SXD-QLHĐXD về lập và điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo mức lương tối thiểu mới từ ngày 01/01/2014 do Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Số hiệu | 10/SXD-QLHĐXD |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Kim Đại |
Ngày ban hành | 2014-01-07 |
Ngày hiệu lực | 2014-01-07 |
Lĩnh vực | Kế toán - Kiểm toán |
Tình trạng | Còn hiệu lực |