Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu342/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Kiên Giang
Ngày ban hành19/02/2019
Người kýMai Anh Nhịn
Ngày hiệu lực 19/02/2019
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

Value copied successfully!
Số hiệu342/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Kiên Giang
Ngày ban hành19/02/2019
Người kýMai Anh Nhịn
Ngày hiệu lực 19/02/2019
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 342/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 19 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 59/TTr-SNV ngày 01 tháng 02 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Quyết định này bãi bỏ toàn bộ thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 1636/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

Các sở, ban ngành thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã căn cứ Quyết định công bố này, vào Website Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang tại địa chỉ http://botthc.kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính để niêm yết công khai và thực hiện đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Website Kiên Giang;
- LĐVP; Phòng KSTTHC, HCTC;
- Lưu: VT, phmanh.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Mai Anh Nhịn

 


DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểmthực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

01

Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương

- 25 ngày làm việc thẩm định hồ sơ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông báo kết quả khen thưởng.

Bộ phận Một cửa của Sở Nội vụ hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến

Khôngcó

- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.

02

Tặng Cờ thi đua cấp Bộ ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương

- 25 ngày làm việc thẩm định hồ sơ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông báo kết quả khen thưởng.

Bộ phận Một cửa của Sở Nội vụ hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến

Khôngcó

- Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung;

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ.

03

Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp Bộ ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương.

- 25 ngày làm việc thẩm định hồ sơ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông báo kết quả khen thưởng.

Bộ phận Một cửa của Sở Nội vụ hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến

Khôngcó

- Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung;

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ.

04

Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc.

- 25 ngày làm việc thẩm định hồ sơ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông báo kết quả khen thưởng.

Bộ phận Một cửa của Sở Nội vụ hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến

Khôngcó

- Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung;

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ.

05

Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề

- 25 ngày làm việc thẩm định hồ sơ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông báo kết quả khen thưởng.

Bộ phận Một cửa của Sở Nội vụ hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến

Khôngcó

- Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung;

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ.

06

Tặng Cờ thi đua cấp Bộ ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề.

- 25 ngày làm việc thẩm định hồ sơ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông báo kết quả khen thưởng.

Bộ phận Một cửa của Sở Nội vụ hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến

Khôngcó

- Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung;

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ.

07

Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất.

- 25 ngày làm việc thẩm định hồ sơ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông báo kết quả khen thưởng.

Bộ phận Một cửa của Sở Nội vụ hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến

Khôngcó

- Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung;

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ.

08

Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình.

- 25 ngày làm việc thẩm định hồ sơ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông báo kết quả khen thưởng.

Bộ phận Một cửa của Sở Nội vụ hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến

Khôngcó

- Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung;

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ.

09

Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại.

- 25 ngày làm việc thẩm định hồ sơ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông báo kết quả khen thưởng.

Bộ phận Một cửa của Sở Nội vụ hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến

Khôngcó

- Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung;

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ.

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểmthực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

01

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến

Khôngcó

- Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung;

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ.

02

Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến.

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến

Khôngcó

- Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung;

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ.

03

Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến

Khôngcó

- Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung;

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ.

04

Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến

Khôngcó

- Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung;

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ.

05

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề.

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến

Khôngcó

- Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung;

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ.

06

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất.

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến

Khôngcó

- Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung;

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ.

07

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại.

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến

Khôngcó

- Luật Thi đua, khen thưởng được sửa đổi, bổ sung;

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CPngày  31/7/2017 của Chính phủ.

08

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình.

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến

Khôngcó

- Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung;

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ.

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

01

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị.

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã hoặc thông qua hệ thống bưu chính

Khôngcó

- Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung;

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ.

02

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề.

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã hoặc thông qua hệ thống bưu chính

Khôngcó

- Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung;

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ.

03

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất.

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã hoặc thông qua hệ thống bưu chính

Khôngcó

- Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung;

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ.

04

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình.

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã hoặc thông qua hệ thống bưu chính

Khôngcó

- Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung;

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ.

05

Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến.

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã hoặc thông qua hệ thống bưu chính

Khôngcó

- Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung;

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1

B-BNV-264747-TT

Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương

Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ

2

B-BNV-264748-TT

Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương

Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ

3

B-BNV-264749-TT

Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương

Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ

4

B-BNV-264750-TT

Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc

Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ

5

B-BNV-264751-TT

Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề

Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ

6

B-BNV-264752-TT

Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề

Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ

7

B-BNV-264753-TT

Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất

Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ

8

B-BNV-264754-TT

Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại

Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1

B-BNV-264755-TT

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ

2

B-BNV-264756-TT

Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến

Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ

3

B-BNV-264757-TT

Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa

Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ

4

B-BNV-264758-TT

Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở

Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ

5

B-BNV-264759-TT

Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ

6

B-BNV-264760-TT

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ

7

B-BNV-264761-TT

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ

8

B-BNV-264762-TT

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

1

B-BNV-264763-TT

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ

2

B-BNV-264764-TT

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ

3

B-BNV-264765-TT

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ

4

B-BNV-264766-TT

Tặng danh hiệu Gia đình văn hóa

Nghị định số 91/2017/NĐ-CPngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ

5

B-BNV-264767-TT

Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ

 

 

 

Từ khóa:342/QĐ-UBNDQuyết định 342/QĐ-UBNDQuyết định số 342/QĐ-UBNDQuyết định 342/QĐ-UBND của Tỉnh Kiên GiangQuyết định số 342/QĐ-UBND của Tỉnh Kiên GiangQuyết định 342 QĐ UBND của Tỉnh Kiên Giang

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu342/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Kiên Giang
                            Ngày ban hành19/02/2019
                            Người kýMai Anh Nhịn
                            Ngày hiệu lực 19/02/2019
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi