Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 33/2024/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Lai Châu |
| Ngày ban hành | 19/08/2024 |
| Người ký | Lê Văn Lương |
| Ngày hiệu lực | 01/09/2024 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 33/2024/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Lai Châu |
| Ngày ban hành | 19/08/2024 |
| Người ký | Lê Văn Lương |
| Ngày hiệu lực | 01/09/2024 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2024/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 19 tháng 8 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lực lượng tham gia đảm bảo an ninh trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 40/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;
Căn cứ Thông tư số 14/2024/TT-BCA ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công an về quy định chi tiết một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về tiêu chí thành lập Tổ, tiêu chí số lượng thành viên; mức hỗ trợ, bồi dưỡng đối với Lực lượng tham gia Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lai Châu;
Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Số lượng Tổ: 956 Tổ.
2. Số lượng thành viên Tổ: 2.869 thành viên.
(có Phụ lục chi tiết đính kèm)
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2024.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2024/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT | Huyện,thành phố | Xã, phường, thị trấn | SốlượngTổ | Sốlượngthànhviên | Tổ có sốlượng thànhviên từ 04người trở lên | |
1 | Phường Tân Phong | 15 | 45 |
| ||
2 | Phường Đông Phong | 08 | 24 |
| ||
3 | Phường Quyết Thắng | 06 | 18 |
| ||
4 | Phường Quyết Tiến | 08 | 24 |
| ||
5 | Xã San Thàng | 09 | 27 |
| ||
6 | Xã Sùng Phài | 13 | 39 |
| ||
7 | Phường Đoàn Kết | 13 | 39 |
| ||
1 | Thị trấn Tân Uyên | 19 | 57 |
| ||
2 | Xã Hố Mít | 06 | 18 |
| ||
3 | Xã Pắc Ta | 09 | 27 |
| ||
4 | Xã Tà Mít | 03 | 09 |
| ||
5 | Xã Thân Thuộc | 05 | 16 | 01 (Bản Chom Chăng) | ||
6 | Xã Mường Khoa | 09 | 27 |
| ||
7 | Xã Phúc Khoa | 06 | 18 |
| ||
8 | Xã Nậm Cần | 06 | 18 |
| ||
9 | Xã Trung Đồng | 14 | 42 |
| ||
10 | Xã Nậm Sỏ | 15 | 45 |
| ||
1 | Thị trấn Phong Thổ | 07 | 21 |
| ||
2 | Xã Mường So | 11 | 33 |
| ||
3 | Xã Khổng Lào | 10 | 30 |
| ||
4 | Xã Pa Vây Sử | 06 | 18 |
| ||
5 | Xã Hoang Thèn | 09 | 27 |
| ||
6 | Xã Ma Li Pho | 09 | 27 |
| ||
7 | Xã Sin Suối Hồ | 10 | 30 |
| ||
8 | Xã Mù Sang | 10 | 30 |
| ||
9 | Xã Dào San | 13 | 39 |
| ||
10 | Xã Nậm Xe | 17 | 51 |
| ||
11 | Xã Sì Lở Lầu | 10 | 30 |
| ||
12 | Xã Vàng Ma Chải | 07 | 21 |
| ||
13 | Xã Bản Lang | 13 | 39 |
| ||
14 | Xã Mồ Sì San | 04 | 12 |
| ||
15 | Xã Tung Qua Lìn | 05 | 15 |
| ||
16 | Xã Lản Nhì Thàng | 08 | 24 |
| ||
17 | Xã Huổi Luông | 21 | 63 |
| ||
1 | Thị trấn Sìn Hồ | 07 | 21 |
| ||
2 | Xã Ma Quai | 09 | 27 |
| ||
3 | Xã Pu Sam Cáp | 04 | 12 |
| ||
4 | Xã Tủa Sín Chải | 11 | 33 |
| ||
5 | Xã Nậm Tăm | 10 | 30 |
| ||
6 | Xã Tả Phìn | 09 | 27 |
| ||
7 | Xã Tả Ngảo | 13 | 39 |
| ||
8 | Xã Sà Dề Phìn | 04 | 12 |
| ||
9 | Xã Phăng Sô Lin | 07 | 21 |
| ||
10 | Xã Làng Mô | 07 | 21 |
| ||
11 | Xã Nậm Cuổi | 09 | 27 |
| ||
12 | Xã Hồng Thu | 11 | 33 |
| ||
13 | Xã Căn Co | 07 | 21 |
| ||
14 | Xã Phìn Hồ | 07 | 21 |
| ||
15 | Xã Nậm Hăn | 15 | 45 |
| ||
16 | Xã Nậm Mạ | 04 | 12 |
| ||
17 | Xã Noong Hẻo | 10 | 30 |
| ||
18 | Xã Chăn Nưa | 06 | 18 |
| ||
19 | Xã Nậm Cha | 07 | 21 |
| ||
20 | Xã Pa Tần | 14 | 42 |
| ||
21 | Xã Lùng Thàng | 09 | 27 |
| ||
22 | Xã Pa Khóa | 05 | 15 |
| ||
1 | TT Tam Đường | 13 | 39 |
| ||
2 | Xã Bình Lư | 15 | 45 |
| ||
3 | Xã Sơn Bình | 07 | 21 |
| ||
4 | Xã Bản Bo | 13 | 39 |
| ||
5 | Xã Nà Tăm | 08 | 24 |
| ||
6 | Xã Khun Há | 14 | 42 |
| ||
7 | Xã Bản Hon | 08 | 24 |
| ||
8 | Xã Bản Giang | 07 | 21 |
| ||
9 | Xã Hồ thầu | 08 | 24 |
| ||
10 | Xã Giăng Ma | 09 | 27 |
| ||
11 | Xã Tả Lèng | 09 | 27 |
| ||
12 | Xã Thèn Sin | 08 | 24 |
| ||
13 | Xã Nùng Nàng | 07 | 21 |
| ||
1 | TT Mường Tè | 09 | 27 |
| ||
2 | Xã Bum Nưa | 07 | 21 |
| ||
3 | Xã Vàng San | 06 | 18 |
| ||
4 | Xã Mường Tè | 07 | 21 |
| ||
5 | Xã Mù Cả | 9 | 27 |
| ||
6 | Xã Bum Tở | 07 | 21 |
| ||
7 | Xã Pa Vệ Sủ | 12 | 36 |
| ||
8 | Xã Can Hồ | 05 | 15 |
| ||
9 | Xã Ka Lăng | 08 | 24 |
| ||
10 | Xã Nậm Khao | 06 | 18 |
| ||
11 | Xã Tá Bạ | 04 | 12 |
| ||
12 | Xã Pa Ủ | 11 | 33 |
| ||
13 | Xã Thu Lũm | 09 | 27 |
| ||
14 | Xã Tà Tổng | 11 | 33 |
| ||
1 | Xã Pú Đao | 04 | 12 |
| ||
2 | Xã Lê Lợi | 05 | 15 |
| ||
3 | Xã Nậm Pì | 09 | 27 |
| ||
4 | Xã Mường Mô | 08 | 24 |
| ||
5 | Xã Nậm Chà | 07 | 21 |
| ||
6 | Xã Hua Bum | 06 | 18 |
| ||
7 | TT Nậm Nhùn | 05 | 15 |
| ||
8 | Xã Nậm Hàng | 08 | 24 |
| ||
9 | Xã Nậm Manh | 05 | 15 |
| ||
10 | Xã Nậm Ban | 06 | 18 |
| ||
11 | Xã Trung Chải | 06 | 18 |
| ||
1 | TT Than Uyên | 10 | 30 |
| ||
2 | Xã Phúc Than | 18 | 54 |
| ||
3 | Xã Mường Than | 12 | 36 |
| ||
4 | Xã Mường Cang | 13 | 39 |
| ||
5 | Xã Hua Nà | 06 | 18 |
| ||
6 | Xã Mường Kim | 19 | 57 |
| ||
7 | Xã Tà Mung | 11 | 33 |
| ||
8 | Xã Mường Mít | 06 | 18 |
| ||
9 | Xã Pha Mu | 05 | 15 |
| ||
10 | Xã Tà Hừa | 08 | 24 |
| ||
11 | Xã Ta Gia | 12 | 36 |
| ||
12 | Xã Khoen On | 11 | 33 |
| ||
Tổng | 106 | 956 | 2.869 | 01 | ||
| Số hiệu | 33/2024/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Lai Châu |
| Ngày ban hành | 19/08/2024 |
| Người ký | Lê Văn Lương |
| Ngày hiệu lực | 01/09/2024 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật