ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 279/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 02 tháng 02 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định 1149/QĐ-BNV ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt đề án “Xác định chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương”;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 302/TTr-SNV ngày 23/01/2021 về việc ban hành danh mục, thang điểm các tiêu chí, tiêu chí thành phần của Bộ chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Nam Định.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục, thang điểm các tiêu chí, tiêu chí thành phần của Bộ chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Nam Định ( chi tiết tại phụ lục I, phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm căn cứ phụ lục I, phụ lục II để theo dõi, đánh giá kết quả công tác cải cách hành chính hàng năm của đơn vị, địa phương mình.
Điều 3. - Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
- Phụ lục kèm theo Quyết định này thay thế Phụ lục kèm theo Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Bộ chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Nam Định.
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành của tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
- Bộ Nội vụ; | KT. CHỦ TỊCH |
BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần | Điểm tối đa | Điểm đánh giá | |
Tự đánh giá | Thẩm định | |||
10,75 |
|
| ||
1.1 | Kế hoạch cải cách hành chính đúng quy định | 1,50 |
|
|
| Ban hành kế hoạch CCHC năm đúng quy định về thời gian: 0,5 điểm |
|
|
|
| Xác định đầy đủ về nội dung: 0,5 điểm |
|
|
|
| Phân công nhiệm vụ và phương án tài chính cho từng nhiệm vụ: 0,5 điểm |
|
|
|
1.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC | 1,00 |
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 điểm |
|
|
|
| Hoàn thành từ 80% đến dưới 100% kế hoạch: 0,5 điểm |
|
|
|
| Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
1.3 | Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ | 1,25 |
|
|
| Đủ số lượng báo cáo và nội dung báo cáo: 1 điểm |
|
|
|
| Thời gian báo cáo (trước ngày 10 của tháng cuối quý): 0,25 điểm |
|
|
|
1.4 | Kiểm tra công tác CCHC | 2,00 |
|
|
1.4.1 | Kế hoạch kiểm tra CCHC đối với các phòng và đơn vị trực thuộc | 0,50 |
|
|
| Ban hành kế hoạch kiểm tra và kiểm tra từ 30% tổng số phòng, đơn vị trở lên: 0,5 điểm |
|
|
|
| Ban hành kế hoạch kiểm tra và kiểm tra dưới 30% tổng số phòng, đơn vị: 0 điểm |
|
|
|
1.4.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra | 0,50 |
|
|
| Thực hiện 100% kế hoạch: 0,5 điểm |
|
|
|
| Thực hiện từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0,25 điểm |
|
|
|
| Không có kế hoạch hoặc kiểm tra dưới 80% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
1.4.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 1,00 |
|
|
| 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 điểm |
|
|
|
| Từ 80% đến dưới 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm |
|
|
|
| Dưới 80% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị XL: 0 điểm |
|
|
|
1.5 | Sự năng động trong chỉ đạo, điều hành CCHC | 3,00 |
|
|
1.5.1 | Gắn kết quả thực hiện công tác CCHC với công tác thi đua, khen thưởng | 1,00 |
|
|
| Có thực hiện:1 điểm |
|
|
|
| Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
1.5.2 | Sáng kiến trong triển khai công tác CCHC | 2,00 |
|
|
| Sáng kiến có phạm vi ảnh hưởng, hiệu quả áp dụng ở cấp cơ sở - Có sáng kiến: 0,5 điểm - Không có sáng kiến: 0 điểm | 0,50 |
|
|
| Sáng kiến có phạm vi ảnh hưởng, hiệu quả áp dụng ở cấp Bộ, ban, ngành, tỉnh - Có 01 sáng kiến: 0,75 điểm - Có 02 sáng kiến trở lên: 1,5 điểm - Không có sáng kiến: 0 | 1,50 |
|
|
1.6 | Thực hiện nhiệm vụ được UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao trong năm | 2,00 |
|
|
| Đối với các đơn vị hoàn thành 100% nhiệm vụ được giao : 2 điểm |
|
|
|
| Đối với các đơn vị hoàn thành từ 80% đến dưới 100% số nhiệm vụ được giao: 1 điểm |
|
|
|
| Đối với các đơn vị hoàn thành dưới 80% nhiệm vụ được giao thì số điểm: 0 điểm |
|
|
|
7,00 |
|
| ||
2.1 | Rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật (QPPL) | 1,50 |
|
|
2.1.1 | Báo cáo kết quả rà soát hệ thống hóa văn bản QPPL | 0,50 |
|
|
| Đúng hạn (trước 15/1 hàng năm) 0.5 điểm |
|
|
|
| Không đúng hạn 0.25 điểm |
|
|
|
| Không có báo cáo: 0 điểm |
|
|
|
2.1.2 | Xử lý văn bản QPPL sau rà soát | 1,00 |
|
|
| - Từ 70% - 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức (tỷ lệ % giữa số VBQPPL đã được xử lý theo thẩm quyền họăc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý so với tổng số VBQPPL phải được xử lý hoặc kiến nghị xử lý sau khi rà soát x1) /100% |
|
|
|
| - Dưới 70% thì điểm đánh giá là 0 điểm |
|
|
|
2.2 | Theo dõi thi hành pháp luật thuộc lĩnh vực phụ trách | 2,5 |
|
|
2.2.1 | Ban hành Kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật năm 2020 | 0,5 |
|
|
| Có ban hành trước 01/02 (0,5 điểm) |
|
|
|
| Ban hành từ 01/02 đến trước 01/4 (0,25 điểm) |
|
|
|
| Ban hành sau 01/4 hoặc không ban hành (0 điểm) |
|
|
|
2.2.2 | Triển khai các hoạt động theo dõi thi hành pháp luật theo quy định của pháp luật (kiểm tra, điều tra, khảo sát, thu thập thông tin…) | 0,5 |
|
|
| Có triển khai: 0,5 điểm |
|
|
|
| Không triển khai: 0 điểm |
|
|
|
2.2.3 | Xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị xử lý sau theo dõi thi hành pháp luật | 1 |
|
|
| 100% các vấn đề phát hiện qua theo dõi đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 điểm |
|
|
|
| Dưới 100% các vấn đề phát hiện qua theo dõi được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm |
|
|
|
2.2.4 | Báo cáo đầy đủ nội dung, đúng mẫu quy định (đầy đủ Phụ lục kèm theo) và đúng thời gian quy định | 0,5 |
|
|
| Báo cáo đạt yêu cầu: 0,5 điểm |
|
|
|
| Báo cáo không đạt yêu cầu: 0 điểm |
|
|
|
2.3 | Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan. | 3,00 |
|
|
2.3.1 | Ban hành và thực hiện các chương trình, kế hoạch PBGDPL trong lĩnh vực phụ trách | 1 |
|
|
| Ban hành theo thẩm quyền các chương trình, kế hoạch, văn bản chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện công tác PBGDPL trong lĩnh vực phụ trách - Có ban hành: 0,5 điểm - Không ban hành: 0 điểm | 0,5 |
|
|
| Tổ chức thực hiện các chương trình kế hoạch, văn bản chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện công tác PBGDPL trong lĩnh vực phụ trách a) Hoàn thành từ 90% đến 100% các nhiệm vụ và hoạt động đề ra: 0,5 điểm; b) Hoàn thành từ 70% đến dưới 90% các nhiệm vụ và hoạt động đề ra: 0,25 điểm; c) Hoàn thành dưới 70% các nhiệm vụ và hoạt động đề ra: 0 điểm. | 0,5 |
|
|
2.3.2 | Triển khai các hoạt động PBGDPL | 2 |
|
|
| Thực hiện trách nhiệm đăng tải thông tin pháp luật trên trang thông tin điện tử theo quy định tại Điều 13 Luật phổ biến, giáo dục pháp luật. + Đăng tải đầy đủ: 0,5 điểm + Đăng tải kịp thời: 0,5 điểm (Trong đó, đăng tải chậm nhất trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phát sinh thông tin pháp luật thuộc diện phải đăng tải: 0.5 điểm; sau 15 ngày làm việc kể từ ngày phát sinh thông tin pháp luật thuộc diện phải đăng tải: 0 điểm). | 1 |
|
|
| Tổ chức phổ biến, giáo dục pháp luật cho cán bộ, công chức, viên chức người lao động thuộc phạm vi quản lý a) Tổ chức đầy đủ, kịp thời: 0,5 điểm; b) Tổ chức nhưng chưa đầy đủ hoặc chưa kịp thời: 0,25 điểm c) Trường hợp không tổ chức thực hiện: 0 điểm. | 0,5 |
|
|
| Tổ chức truyền thông, phổ biến các văn bản, chính sách pháp luật mới thuộc phạm vi lĩnh vực, địa bàn được giao quản lý bằng một trong các hình thức quy định tại Điều 11 Luật phổ biến, giáo dục pháp luật a) Tổ chức đầy đủ, kịp thời: 0,5 điểm; b) Tổ chức nhưng chưa đầy đủ hoặc chưa kịp thời: 0,25 điểm c) Trường hợp không tổ chức thực hiện: 0 điểm. | 0,5 |
|
|
13,25 |
|
| ||
3.1 | Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính (TTHC) | 2,50 |
|
|
3.1.1 | Ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC | 0,50 |
|
|
| Ban hành kế hoạch chậm nhất ngày 15/1 của năm kế hoạch: 0,5 điểm |
|
|
|
| Ban hành sau 15/1 hoặc không ban hành: 0 điểm |
|
|
|
3.1.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC | 1,00 |
|
|
| Thực hiện 100% kế hoạch: 1 điểm |
|
|
|
| Thực hiện từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0.5điểm |
|
|
|
| Thực hiện dưới 80% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
3.1.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát, đánh giá TTHC | 1,00 |
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 điểm |
|
|
|
| Từ 80% đến dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm |
|
|
|
| Dưới 80% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
3.2 | Báo cáo định kỳ về tình hình, kết quả thực hiện công tác kiểm soát TTHC | 0,75 |
|
|
| Báo cáo đầy đủ, đúng quy định: 0,75 điểm |
|
|
|
| Báo cáo không đầy đủ hoặc không đúng quy định: mỗi BC trừ 0,2 điểm |
|
|
|
3.3 | Công bố TTHC | 2,00 |
|
|
3.3.1 | Tham mưu chủ tịch UBND công bố danh mục TTHC theo Bộ, công bố TTHC mới | 1,00 |
|
|
| Tham mưu đúng quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
| Tham mưu kịp thời và đủ số lượng: 0,5 điểm |
|
|
|
3.3.2 | Quy trình nội bộ giải quyết TTHC | 1,00 |
|
|
| 100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được phê duyệt đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
| Từ 80% đến dưới 100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được phê duyệt đúng quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
| Dưới 80% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được công bố đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
3.4 | Công khai thủ tục hành chính | 2,50 |
|
|
3.4.1 | Niêm yết công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm phục vụ HCC tỉnh. | 0,50 |
|
|
| Niêm yết công khai đầy đủ, chính xác: 0,5 điểm |
|
|
|
| Niêm yết công khai không đầy đủ hoặc không chính xác: 0 điểm |
|
|
|
3.4.2 | Công khai đầy đủ, chính xác TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên cổng thông tin điện tử của cơ quan | 1,00 |
|
|
| Công khai đầy đủ, chính xác: 1 điểm |
|
|
|
| Công khai không đầy đủ, không chính xác: 0 điểm |
|
|
|
3.4.3 | Công khai đầy đủ, chính xác TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên trang dichvucong.namdinh.gov.vn | 1,00 |
|
|
| Công khai đầy đủ, chính xác: 1 điểm |
|
|
|
| Công khai không đầy đủ, không chính xác: 0 điểm |
|
|
|
3.5 | Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết | 1,25 |
|
|
3.5.1 | Niêm yết công khai đường dây nóng và địa chỉ Email tại Trung tâm phục vụ HHC tỉnh | 0,25 |
|
|
| Thực hiện đúng quy định: 0,25điểm |
|
|
|
| Thực hiện không đúng quy định: 0điểm |
|
|
|
3.5.2 | Tiếp nhận và xử lý PAKN đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan | 1,00 |
|
|
| Tất cả PAKN được trả lời: 0,5 điểm |
|
|
|
| Tất cả PAKN sau khi trả lời được công khai theo quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
| Không có PAKN: 1 điểm |
|
|
|
3.6 | Kết quả giải quyết TTHC | 3,00 |
|
|
3.6.1 | Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trước hạn, đúng hạn, quá hạn | 2,00 |
|
|
| Đối với các đơn vị có trên 95% hồ sơ giải quyết trước hạn, đúng hạn trên tổng hồ sơ TTHC của cơ quan thì số điểm = (tỷ lệ % số hồ sơ đúng hạn, trước hạn x 2)/100% |
|
|
|
| Đối với các đơn vị có từ 5% hồ sơ quá hạn trở lên: 0 điểm |
|
|
|
3.6.2 | Hồ sơ TTHC bị trả lại vì phải bổ sung, hoàn thiện sau khi đã tiếp nhận. | 1,00 |
|
|
| Không có hồ sơ bị trả lại: 1 điểm |
|
|
|
| Có hồ sơ bị trả lại: 0 điểm |
|
|
|
3.7 | Xin lỗi người dân, tổ chức với TTHC quá hạn | 1,00 |
|
|
| Đơn vị không có hồ sơ TTHC giải quyết quá hạn hoặc có hồ sơ TTHC quá hạn có văn bản xin lỗi người dân và tổ chức theo mẫu: 1 điểm |
|
|
|
| Đơn vị có hồ sơ TTHC quá hạn và không có văn bản xin lỗi người dân và tổ chức theo mẫu: 0 điểm |
|
|
|
3.8 | Triển khai đánh giá chất lượng giải quyết TTHC | 0,25 |
|
|
| Thực hiện đúng quy định và có báo cáo: 0,25 điểm |
|
|
|
5,00 |
|
| ||
4.1 | Thực hiện phân bổ biên chế cho các đơn vị, tổ chức trực thuộc | 1,00 |
|
|
| Có văn bản phân bổ đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
| Phân bổ không đúng quy định hoặc không có văn bản: 0 điểm |
|
|
|
4.2 | Thực hiện quy định về sử dụng biên biên chế | 1,00 |
|
|
4.2.1 | Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành chính | 0,50 |
|
|
| Sử dụng không vượt quá số lượng biên chế hành chính được giao: 0,5 điểm |
|
|
|
| Sử dụng vượt quá số lượng biên chế hành chính được giao: 0 điểm |
|
|
|
4.2.2 | Thực hiện quy định về số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập của Sở | 0,50 |
|
|
| Sử dụng không vượt quá số lượng người làm việc được giao: 0,5 điểm |
|
|
|
| Sử dụng vượt quá số lượng người làm việc được giao: 0 điểm |
|
|
|
4.3 | Thực hiện về cơ cấu hợp lý về số lượng lãnh đạo cấp phòng thuộc sở và tương đương | 2,00 |
|
|
| Điểm được tính: (Tỷ lệ % Số phòng có cơ cấu hợp lý về số lượng lãnh đạo trên tổng số phòng x2)/100% |
|
|
|
4.4 | Thực hiện phân cấp quản lý công chức, viên chức, người lao động | 1,00 |
|
|
| Đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
| Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | 10,50 |
|
| |
5.1 | Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm | 3,00 |
|
|
5.1.1 | Tỷ lệ các phòng, ban thực hiện đúng việc bố trí công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt | 2,00 |
|
|
| Số điểm được tính: (số phòng, ban thực hiện đúng việc bố trí công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt/tổng số phòng, ban của đơn vị) x 2 |
|
|
|
5.1.2 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở bố trí viên chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt (áp dụng với cơ quan có ĐVSNCL) | 1,00 |
|
|
| 100% số đơn vị: 1 điểm |
|
|
|
| Từ 80% đến dưới 100% số đơn vị: 0,5 điểm |
|
|
|
| Dưới 80% số đơn vị: 0 điểm |
|
|
|
5.2 | Tuyển dụng viên chức. | 2,00 |
|
|
5.2.1 | Thực hiện quy định về tuyển dụng viên chức | 1,00 |
|
|
| Đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
| Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
5.2.2 | Bố trí công chức, viên chức đã được tuyển dụng, tiếp nhận theo vị trí việc làm | 1,00 |
|
|
| Đúng quy định: 1điểm |
|
|
|
| Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
5.3 | Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | 1,50 |
|
|
5.3.1 | Xây dựng và ban hành Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | 0,50 |
|
|
| Ban hành kế hoạch đúng quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
| Ban hành kế hoạch không đúng quy định hoặc không ban hành kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
5.3.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | 0,50 |
|
|
| Thực hiện 100% kế hoạch: 0,5 điểm |
|
|
|
| Thực hiện từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0,25 điểm |
|
|
|
| Thực hiện dưới 80% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
5.3.3 | Báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | 0,50 |
|
|
| Đúng quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
| Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
5.4 | Thực hiện quy định về đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức | 2,00 |
|
|
5.4.1 | Thực hiện đánh giá trách nhiệm người đứng đầu cơ quan, đơn vị trong thực hiện nhiệm vụ CCHC theo QĐ số 10/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh | 1,00 |
|
|
| Thực hiện theo quy định và báo cáo đúng thời gian: 1 điểm |
|
|
|
| Không thực hiện theo quy định hoặc báo cáo không đúng thời gian: thiếu mỗi yêu cầu trừ đi 0,5 điểm |
|
|
|
5.4.2 | Thực hiện trình tự, thủ tục đánh giá, phân loại công chức, viên chức của đơn vị | 0,50 |
|
|
| Đúng quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
| Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
5.4.3 | Chất lượng đánh giá CC, VC của đơn vị | 0,50 |
|
|
| Không có người không hoàn thành nhiệm vụ: 0,5 điểm |
|
|
|
| Có người không hoàn thành nhiệm vụ: 0 điểm |
|
|
|
5.5 | Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của công chức, viên chức của các phòng, ban, đơn vị trực thuộc | 1,00 |
|
|
| Không có công chức, viên chức bị kỷ luật ở mức khiển trách trở lên: 1,00 điểm |
|
|
|
| Có công chức, viên chức bị kỷ luật ở mức khiển trách trở lên: 0 điểm |
|
|
|
5.6 | Thực hiện quy định về bổ nhiệm cán bộ lãnh đạo từ cấp phòng | 1,00 |
|
|
| 100% lãnh đạo từ cấp phòng thuộc sở và tương đương trở lên được bổ nhiệm đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
| Dưới 100%: 0 điểm |
|
|
|
7,50 |
|
| ||
6.1 | Thực hiện cơ chế tự chủ tại các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập (SNCL) | 3,50 |
|
|
6.1.1 | Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí hành chính | 0,50 |
|
|
| Thực hiện đúng quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
| Thực hiện không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
6.1.2 | Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập (Chấm điểm đối với cơ quan có đơn vị sự nghiệp công lập) | 0,50 |
|
|
| Thực hiện đúng quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
| Thực hiện không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
6.1.3 | Thực hiện quy định về phân phối kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên trong năm tại các đơn vị SNCL (Chấm điểm đối với cơ quan có đơn vị sự nghiệp công lập) | 0,50 |
|
|
| Thực hiện đúng quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
| Thực hiện không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
6.1.4 | Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách | 2,00 |
|
|
| Đạt 100% số tiền nộp NSNN theo kiến nghị: 2 điểm |
|
|
|
| Từ 90% - dưới 100% số tiền nộp NSNN theo kiến nghị: 1.5 điểm |
|
|
|
| Từ 80% - dưới 90% số tiền nộp NSNN theo kiến nghị: 1 điểm |
|
|
|
| Dưới 80% số tiền nộp NSNN theo kiến nghị: 0 điểm |
|
|
|
| Đơn vị không có thanh tra, kiểm tra thì đạt tối đa điểm |
|
|
|
6.2 | Thực hiện công khai ngân sách theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính và Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC | 1,50 |
|
|
6.2.1 | Công khai Dự toán thu - chi ngân sách NN năm 2020 | 0,5 |
|
|
| Đầy đủ: 0.5 điểm |
|
|
|
| Không đầy đủ: 0 điểm |
|
|
|
6.2.2 | Công khai tình hình thực hiện Dự toán quý, 6 tháng, cả năm 2020 | 0,5 |
|
|
| Đầy đủ: 0.5 điểm |
|
|
|
| Không đầy đủ: 0 điểm |
|
|
|
6.2.3 | Công khai Quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 | 0,5 |
|
|
| Đầy đủ: 0.5 điểm |
|
|
|
| Không đầy đủ: 0 điểm |
|
|
|
6.3 | Công tác quản lý, sử dụng tài sản công | 2,5 |
|
|
6.3.1 | Ban hành quy chế quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan, các đơn vị thuộc phạm vi quản lý | 1 |
|
|
| 100% cơ quan, đơn vị đã ban hành: 1 điểm |
|
|
|
| Từ 80% - dưới 100% cơ quan, đơn vị đã ban hành: 0.5 điểm |
|
|
|
| Dưới 80% cơ quan, đơn vị đã ban hành: 0 điểm |
|
|
|
6.3.2 | Thực hiện quy định về sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc thẩm quyền quản lý | 1 |
|
|
| Đã gửi báo cáo kê khai và đề xuất phương án sắp xếp lại, xử lý đối với tất cả các cơ sở nhà, đất đang quản lý, sử dụng: 1 điểm |
|
|
|
| Chưa gửi báo cáo kê khai và đề xuất phương án sắp xếp lại, xử lý đối với tất cả các cơ sở nhà, đất đang quản lý, sử dụng: 0 |
|
|
|
6.3.3 | Thực hiện kiểm kê tài sản cuối năm | 0,5 |
|
|
| Có kiểm kê: 0,5 điểm |
|
|
|
| Không kiểm kê:0 điểm |
|
|
|
15,00 |
|
| ||
7.1 | Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin và bảo đảm an toàn thông tin | 1,50 |
|
|
7.1.1 | Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT và bảo đảm an toàn thông tin | 0,50 |
|
|
| Ban hành đúng yêu cầu: 0,5 điểm |
|
|
|
| Ban hành không đúng yêu cầu hoặc không ban hành Kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
7.1.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT | 1,00 |
|
|
| Thực hiện 100% nhiệm vụ trong kế hoạch được 1 điểm |
|
|
|
| Thực hiện từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0,5 điểm |
|
|
|
| Thực hiện dưới 80% nhiệm vụ trong kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
7.2 | Cán bộ được giao phụ trách về ứng dụng CNTT | 1,00 |
|
|
| Có cán bộ phụ trách về CNTT được 1 điểm |
|
|
|
| Không có cán bộ phụ trách về CNTT: 0 điểm |
|
|
|
7.3 | Dịch vụ công trực tuyến | 1,50 |
|
|
| Phạm vi đánh giá: Các TTHC đang cung cấp trực tuyến mức độ 3 và 4 có phát sinh hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị (Bao gồm cả hồ sơ TTHC do cơ quan chuyên môn cấp tỉnh tiếp nhận và giải quyết thông qua phần mềm của các bộ triển khai. Tính tỷ lệ % giữa số hồ sơ đã tiếp nhận trực tuyến so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm của các TTHC nêu trên (cả trực tuyến và truyền thống). - Nếu tỷ lệ này đạt: + Từ 20% số hồ sơ TTHC trở lên: 1,5 điểm. + Dưới 20% số hồ sơ TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % hồ sơ x 1,50) / 20% |
|
|
|
7.4 | Ứng dụng CNTT trong công tác chỉ đạo, điều hành | 2,50 |
|
|
7.4.1 | Hệ thống quản lý văn bản điều hành | 1,00 |
|
|
| Điểm đánh giá được tính theo công thức: (b/a) *1.0 + (c/a)*0.5 Trong đó: a) là tổng số văn bản đi (trừ văn bản mật). b) là số văn bản đi, được gửi hoàn toàn dưới dạng điện tử. c) là số văn bản đi, được gửi dưới dạng điện tử song song với bản giấy. |
|
|
|
7.4.2 | Ứng dụng chữ ký số | 0,75 |
|
|
| Cơ quan và tất cả các đơn vị trực thuộc đã ứng dụng chữ ký số và thường xuyên phát sinh văn bản ký số được 0,75 điểm |
|
|
|
| Không đáp ứng yêu cầu trên: 0 điểm |
|
|
|
7.4.3 | Hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh | 0,75 |
|
|
| Cơ quan và tất cả các đơn vị trực thuộc đã ứng dụng hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh được: 0,75 điểm. |
|
|
|
| Không đáp ứng yêu cầu trên: 0 điểm |
|
|
|
7.5 | Một cửa điện tử | 2,00 |
|
|
7.5.1 | Quy trình nội bộ giải quyết TTHC của UBND tỉnh phê duyệt được áp dụng trên phần mềm một cửa điện tử. | 1,00 |
|
|
| 100% TTHC được UBND phê duyệt quy trình nội bộ được áp dụng trên phần mềm Một cửa điện tử: 1 điểm |
|
|
|
| Dưới 100% TTHC được áp dụng: 0 điểm |
|
|
|
7.5.2 | Áp dụng hệ thống một cửa điện tử | 1,00 |
|
|
| Nếu tỷ lệ % hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính được thực hiện thông qua hệ thống Một cửa điện tử trên tổng số hồ sơ phát sinh trong năm đạt từ trên 60% được tính theo công thức: (tỷ lệ % hồ sơ x1)/100% |
|
|
|
| Tỷ lệ % hồ sơ dưới 60%: 0 điểm |
|
|
|
7.6 | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI (đối với TTHC đang triển khai tiếp nhận/trả kết quả qua dịch vụ BCCI, không thống kê TTHC do các bộ đang triển khai tại các cơ quan ngành dọc đặt tại địa phương) | 0,50 |
|
|
7.6.1 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI | 0,25 |
|
|
| Tính tỷ lệ % giữa số hồ sơ đã tiếp nhận qua dịch vụ BCCI so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm của các TTHC nêu trên. Nếu tỷ lệ này đạt: - Từ 5% số hồ sơ TTHC trở lên: 0,25 điểm |
|
|
|
| - Dưới 5% số hồ sơ : 0 điểm |
|
|
|
7.6.2 | Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI | 0,25 |
|
|
| Tính tỷ lệ % giữa số hồ sơ đã trả kết quả qua dịch vụ BCCI so với tổng số hồ sơ đã trả kết quả trong năm của các TTHC nêu trên. Nếu tỷ lệ này đạt: - Từ 5% số hồ sơ TTHC trở lên: 0,25 điểm |
|
|
|
| - Dưới 5% số hồ sơ : 0 điểm |
|
|
|
7.7 | Cổng/Trang thông tin điện tử của các Sở, ban, ngành | 2,00 |
|
|
7.7.1 | Cung cấp đầy đủ các nội dung, thông tin theo quy định tại Luật Tiếp cận thông tin và Nghị định số 43/2011/NĐ-CP | 0,50 |
|
|
| - Đúng quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
| - Chưa đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
7.7.2 | Áp dụng các giải pháp an toàn thông tin cho website | 0,50 |
|
|
| Có giải pháp bảo đảm ATTT cho máy chủ web: Firewall, IDS/IPS hoặc WAF …: được 0.5 điểm |
|
|
|
| Chưa triển khai giải pháp ATTT: 0 điểm |
|
|
|
7.7.3 | Thường xuyên đăng tải tin bài trong lĩnh vực Sở, ban, ngành phụ trách | 1,00 |
|
|
| Từ 25 tin, bài viết trở lên được 1 điểm |
|
|
|
| Từ 12 đến 24 tin, bài viết trong năm trở lên: 0,5 điểm. |
|
|
|
| Dưới 12 tin, bài viết: 0 điểm |
|
|
|
7.8 | Áp dụng hệ thống QLCL theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 | 4,00 |
|
|
7.8.1 | Duy trì thực hiện, cải tiến hệ thống: Công thức tính (Tỷ lệ % điểm thẩm định hàng năm của tỉnh x 2)/ 100% (Kết quả chấm của đoàn kiểm tra ISO hàng năm). | 2,00 |
|
|
7.8.2 | Thực hiện theo đúng quy định của tỉnh về mô hình quản lý chất lượng ISO | 0,50 |
|
|
| Thực hiện đúng quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
| Thực hiện không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
7.8.3 | Thực hiện chuyển đổi sang phiên bản 2015 | 0,50 |
|
|
| Đã chuyển đổi sang phiên bản 2015: 0,5 điểm |
|
|
|
| Chưa chuyển đổi sang phiên bản 2015: 0 điểm |
|
|
|
7.8.4 | Tỷ lệ các đơn vị trực thuộc thực hiện hệ thống QLCL theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 | 1,00 |
|
|
| Số điểm được tính: Số đơn vị trực thuộc áp dụng hệ thống QLCL/ tổng số đơn vị trực thuộc của cơ quan |
|
|
|
1,00 |
|
| ||
| Không sai số: 1 điểm |
|
|
|
| Sai số dưới 5 %:0,5 điểm |
|
|
|
| Sai số trên 5 %: 0,25 điểm |
|
|
|
Tổng | 70,00 |
|
|
BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần | Điểm tối đa | Điểm đánh giá | |||||
Tự đánh giá | Thẩm định | |||||||
9,25 |
|
| ||||||
1.1 | Kế hoạch cải cách hành chính đúng quy định | 1,00 |
|
| ||||
| Ban hành kế hoạch CCHC năm đúng quy định về thời gian: 0,25 điểm |
|
|
| ||||
| Xác định đầy đủ về nội dung: 0,25 điểm |
|
|
| ||||
| Phân công nhiệm vụ và phương án tài chính cho từng nhiệm vụ: 0,5 điểm |
|
|
| ||||
1.2 | Mức độ thực hiện các kế hoạch CCHC | 2,00 |
|
| ||||
1.2.1 | Thực hiện Kế hoạch CCHC năm | 1,00 |
|
| ||||
| Thực hiện 100% kế hoạch: 1 điểm |
|
|
| ||||
| Thực hiện từ 80% đến dưới 100% kế hoạch: 0,5 điểm |
|
|
| ||||
| Thực hiện dưới 80% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
| ||||
1.2.2 | Thực hiện Kế hoạch chấm điểm CCHC | 1,00 |
|
| ||||
| Triển khai chấm điểm đến 100% đơn vị cấp xã thuộc huyện: 0,5 điểm |
|
|
| ||||
| Đảm bảo hoàn thành đúng thời gian quy định: 0,5 điểm. Không đúng thời gian: 0,25 điểm |
|
|
| ||||
1.3 | Thực hiện công tác báo cáo CCHC định kỳ | 0,75 |
|
| ||||
| Đủ số lượng báo cáo và nội dung báo cáo: 0,5 điểm |
|
|
| ||||
| Thời gian báo cáo (trước ngày 10 của tháng cuối quý): 0,25 điểm |
|
|
| ||||
1.4 | Kiểm tra công tác CCHC | 1,50 |
|
| ||||
1.4.1 | Kế hoạch kiểm tra CCHC đối với các đơn vị trực thuộc (phòng chuyên môn của UBND huyện và các đơn vị cấp xã) | 0,50 |
|
| ||||
| Ban hành kế hoạch kiểm tra và kiểm tra từ 30% tổng số phòng, đơn vị trở lên: 0,5 điểm |
|
|
| ||||
| Ban hành kế hoạch kiểm tra và kiểm tra dưới 30% tổng số phòng, đơn vị: 0 điểm |
|
|
| ||||
1.4.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra | 0,50 |
|
| ||||
| Thực hiện 100% kế hoạch: 0,5 điểm |
|
|
| ||||
| Thực hiện từ 80% - dưới 100% kế hoạch:0,25 điểm |
|
|
| ||||
| Không có kế hoạch hoặc kiểm tra dưới 80% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
| ||||
1.4.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 0,50 |
|
| ||||
| 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm |
|
|
| ||||
| Từ 80% đến dưới 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25 điểm |
|
|
| ||||
| Dưới 80% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị XL: 0 điểm |
|
|
| ||||
1.5 | Sự năng động trong chỉ đạo, điều hành CCHC | 2,50 |
|
| ||||
1.5.1 | Gắn kết quả thực hiện công tác CCHC với công tác thi đua, khen thưởng: | 1,00 |
|
| ||||
| Có gắn thi đua khen thưởng với CCHC: 0,5 điểm |
|
|
| ||||
| Khen thưởng cho cấp xã về công tác CCHC năm 2020: 0,5 điểm |
|
|
| ||||
1.5.2 | Sáng kiến trong triển khai công tác CCHC | 1,50 |
|
| ||||
| Sáng kiến có phạm vi ảnh hưởng, hiệu quả áp dụng ở cấp cơ sở - Có sáng kiến: 0,5 điểm - Không có sáng kiến: 0 điểm | 0,50 |
|
| ||||
| Sáng kiến có phạm vi ảnh hưởng, hiệu quả áp dụng ở cấp Bộ, ban, ngành, tỉnh - Có 1 sáng kiến: 0,5 điểm - Có 02 sáng kiến: 1 điểm - Không có sáng kiến: 0 điểm | 1,00 |
|
| ||||
1.6 | Thực hiện nhiệm vụ của UBND tỉnh giao | 1,50 |
|
| ||||
| Đối với các đơn vị hoàn thành 100% nhiệm vụ được giao : 1,5 điểm |
|
|
| ||||
| Đối với các đơn vị hoàn thành từ 80% đến dưới 100% số nhiệm vụ được giao: 1 điểm |
|
|
| ||||
| Đối với các đơn vị hoàn thành dưới 80% nhiệm vụ được giao thì số điểm: 0 điểm |
|
|
| ||||
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TẠI ĐỊA PHƯƠNG | 6,50 |
|
| |||||
2.1 | Rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) | 1,25 |
|
| ||||
2.1.1 | Báo cáo kết quả rà soát hệ thống hóa văn bản QPPL | 0,25 |
|
| ||||
| Đúng hạn (trước 15/01): 0,25 điểm |
|
|
| ||||
| Không đúng hạn hoặc không có báo cáo: 0 điểm |
|
|
| ||||
2.1.2 | Xử lý văn bản QPPL sau rà soát | 1,00 |
|
| ||||
| Tính tỷ lệ % giữa số VBQPPL đã được xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý so với tổng số VBQPPL phải được xử lý hoặc kiến nghị xử lý sau khi rà soát. - Tỷ lệ này đạt từ 70% - 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (tỷ lệ % số VB đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý x1) /100% |
|
|
| ||||
| - Dưới 70% thì điểm đánh giá là 0 điểm |
|
|
| ||||
2.2 | Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật | 1,25 |
|
| ||||
2.2.1 | Báo cáo kết quả kiểm tra VBQPPL | 0,25 |
|
| ||||
| Đúng hạn (trước 15/01): 0,25 điểm |
|
|
| ||||
| Không đúng hạn hoặc không có báo cáo: 0 điểm |
|
|
| ||||
2.2.2 | Xử lý văn bản trái pháp luật phát hiện qua kiểm tra | 1,00 |
|
| ||||
| Tính tỷ lệ % giữa số VBQPPL trái pháp luật đã được xử lý theo thẩm quyền họăc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý so với tổng số VBQPPL phải được xử lý hoặc kiến nghị xử lý sau khi rà soát. - Tỷ lệ này đạt từ 70% - 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (tỷ lệ % giữa số VBQPPL đã được xử lý theo thẩm quyền họăc kiến nghị xử lý x 1) /100% |
|
|
| ||||
| - Dưới 70% thì điểm đánh giá là 0 điểm |
|
|
| ||||
2.3 | Theo dõi thi hành pháp luật | 1,50 |
|
| ||||
2.3.1 | Ban hành Kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật năm | 0,5 |
|
| ||||
| Có ban hành trước 01/02 (0,5 điểm) |
|
|
| ||||
| Ban hành từ 01/02 đến trước 01/4(0,25 điểm) |
|
|
| ||||
| Ban hành sau 01/4 hoặc không ban hành (0 điểm) |
|
|
| ||||
2.3.2 | Triển khai các hoạt động theo dõi thi hành pháp luật theo quy định của pháp luật (kiểm tra, điều tra, khảo sát, thu thập thông tin…) | 0,5 |
|
| ||||
| Có triển khai: 0,5 điểm |
|
|
| ||||
| Không triển khai: 0 điểm |
|
|
| ||||
2.3.3 | Xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị xử lý sau theo dõi thi hành pháp luật | 0,25 |
|
| ||||
| 100% các vấn đề phát hiện qua theo dõi đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.25 điểm |
|
|
| ||||
| Dưới 100% các vấn đề phát hiện qua theo dõi được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm |
|
|
| ||||
2.3.4 | Báo cáo đầy đủ nội dung, đúng mẫu quy định (đầy đủ Phụ lục kèm theo) và đúng thời gian quy định | 0,25 |
|
| ||||
| Báo cáo đạt yêu cầu: 0,25 điểm |
|
|
| ||||
Báo cáo không đạt yêu cầu: 0 điểm |
|
|
| |||||
2.4 | Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của địa phương | 2,50 |
|
| ||||
2.4.1 | Ban hành và thực hiện các chương trình, kế hoạch PBGDPL của địa phương | 1 |
|
| ||||
| Ban hành theo thẩm quyền các chương trình, kế hoạch, văn bản chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện công tác PBGDPL của địa phương - Có ban hành: 0.5 điểm - Không ban hành: 0 điểm | 0,5 |
|
| ||||
| Tổ chức thực hiện các chương trình kế hoạch, văn bản chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện công tác PBGDPL của địa phương a) Hoàn thành từ 90% đến 100% các nhiệm vụ và hoạt động đề ra: 0.5 điểm; b) Hoàn thành từ 70% đến dưới 90% các nhiệm vụ và hoạt động đề ra: 0,25 điểm; c) Hoàn thành dưới 70% các nhiệm vụ và hoạt động đề ra: 0 điểm. | 0,5 |
|
| ||||
2.4.2 | Triển khai các hoạt động PBGDPL | 1,5 |
|
| ||||
| Thực hiện trách nhiệm đăng tải thông tin pháp luật trên trang thông tin điện tử theo quy định tại Điều 13 Luật phổ biến, giáo dục pháp luật. + Đăng tải đầy đủ: 0.25 điểm (Trong đó, đăng tải từ 70% trở lên: 0.25 điểm; đăng tải dưới 70%: 0 điểm) + Đăng tải kịp thời: 0.25 điểm (Trong đó, đăng tải chậm nhất trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phát sinh thông tin pháp luật thuộc diện phải đăng tải: 0.25 điểm; sau 15 ngày làm việc kể từ ngày phát sinh thông tin pháp luật thuộc diện phải đăng tải: 0 điểm). | 0,5 |
|
| ||||
| Tổ chức phổ biến, giáo dục pháp luật cho cán bộ, công chức, viên chức, người lao động thuộc phạm vi quản lý a) Tổ chức đầy đủ, kịp thời: 0,5 điểm; b) Tổ chức nhưng chưa đầy đủ hoặc kịp thời: 0,25 điểm c) Trường hợp không tổ chức thực hiện: 0 điểm. | 0,5 |
|
| ||||
| Tổ chức truyền thông, phổ biến các văn bản, chính sách pháp luật mới thuộc phạm vi lĩnh vực, địa bàn được giao quản lý bằng một trong các hình thức quy định tại Điều 11 Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật a) Tổ chức đầy đủ, kịp thời: 0,5 điểm; b) Tổ chức nhưng chưa đầy đủ hoặc không kịp thời: 0,25 điểm c) Trường hợp không tổ chức thực hiện: 0 điểm. | 0,5 |
|
| ||||
7,00 |
|
| ||||||
3.1 | Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính (TTHC) | 1,75 |
|
| ||||
3.1.1 | Ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của huyện, TP | 0,25 |
|
| ||||
| Ban hành kế hoạch chậm nhất ngày 15/1 của năm kế hoạch: 0.25 điểm |
|
|
| ||||
| Ban hành sau ngày 15/1 hoặc không ban hành: 0 điểm |
|
|
| ||||
3.1.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC | 0,75 |
|
| ||||
| Thực hiện 100% kế hoạch: 0.75 điểm |
|
|
| ||||
| Thực hiện từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0.5 điểm |
|
|
| ||||
| Thực hiện dưới 80% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
| ||||
3.1.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát, đánh giá TTHC | 0,75 |
|
| ||||
| 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 điểm |
|
|
| ||||
| Từ 80% đến dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm |
|
|
| ||||
| Dưới 80% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
| ||||
3.2 | Công khai thủ tục hành chính trên các trang điện tử | 2,00 |
|
| ||||
3.2.2 | Công khai đầy đủ, chính xác TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên cổng thông tin điện tử của cơ quan | 1,00 |
|
| ||||
| Công khai đầy đủ và chính xác: 1 điểm |
|
|
| ||||
| Công khai không đầy đủ hoặc không chính xác: 0 điểm |
|
|
| ||||
3.2.3 | Công khai đầy đủ, chính xác TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên trang dichvucong.namdinh.gov.vn | 1,00 |
|
| ||||
| Công khai đầy đủ và chính xác: 1 điểm |
|
|
| ||||
| Công khai không đầy đủ hoặc không chính xác : 0 điểm |
|
|
| ||||
3.3 | Báo cáo định kỳ về tình hình, kết quả thực hiện công tác kiểm soát TTHC | 0,25 |
|
| ||||
| Báo cáo đầy đủ, đúng quy định: 0,25 điểm |
|
|
| ||||
| Báo cáo không đầy đủ hoặc không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
| ||||
3.4 | Đưa TTHC ngành dọc thực hiện tiếp nhận tại bộ phận một cửa | 1,50 |
|
| ||||
| Đưa 100% TTHC tại Bộ phận một cửa cấp huyện: 0,75 điểm |
|
|
| ||||
| Đưa 100% TTHC tại Bộ phận một cửa cấp xã: 0,75 điểm |
|
|
| ||||
3.5 | Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện, xã | 1,00 |
|
| ||||
| Tất cả PAKN được trả lời: 0,5 điểm |
|
|
| ||||
| Tất cả PAKN sau khi trả lời được công khai theo quy định: 0,5 điểm |
|
|
| ||||
| Không có PAKN: 01 điểm |
|
|
| ||||
3.6 | Thực hiện đánh giá kết quả giải quyết TTHC | 0,5 |
|
| ||||
| Đã triển khai và có báo cáo đối với Bộ phận một cửa cấp huyện: 0,25 điểm |
|
|
| ||||
| Đã triển khai và có báo cáo đối với Bộ phận một cửa cấp xã: 0,25 điểm |
|
|
| ||||
5,00 |
|
| ||||||
4.1 | Thực hiện phân bổ biên chế cho các đơn vị, tổ chức trực thuộc | 1,00 |
|
| ||||
| Có văn bản phân bổ đúng quy định: 1 điểm |
|
|
| ||||
| Phân bổ không đúng quy định hoặc không có văn bản: 0 điểm |
|
|
| ||||
4.2 | Thực hiện quy định về quản lý biên chế | 1,00 |
|
| ||||
4.2.1 | Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành chính | 0,50 |
|
| ||||
| Sử dụng không vượt quá số lượng biên chế hành chính được giao: 0,5 điểm |
|
|
| ||||
| Sử dụng vượt quá số lượng biên chế hành chính được giao: 0 điểm |
|
|
| ||||
4.2.2 | Thực hiện quy định về số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập của huyện | 0,50 |
|
| ||||
| Sử dụng không vượt quá số lượng người làm việc được giao: 0,5 điểm |
|
|
| ||||
| Sử dụng vượt quá số lượng người làm việc được giao: 0 điểm |
|
|
| ||||
4.3 | Thực hiện về cơ cấu hợp lý về số lượng lãnh đạo cấp phòng thuộc huyện và tương đương | 2,00 |
|
| ||||
| Số điểm được tính theo công thức: (Tỷ lệ % Số phòng có cơ cấu hợp lý về số lượng lãnh đạo trên tổng số phòng thuộc UBND cấp huyện x2)/100% |
|
|
| ||||
4.4 | Thực hiện phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức, người lao động. | 1,00 |
|
| ||||
| Đúng quy định: 1 điểm |
|
|
| ||||
| Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
| ||||
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | 9,25 |
|
| |||||
5.1 | Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm | 1,50 |
|
| ||||
5.1.1 | Tỷ lệ các phòng thuộc UBND huyện bố trí công chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt | 1,00 |
|
| ||||
| Số điểm được tính: số phòng thực hiện đúng việc bố trí công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt/ tổng số phòng thuộc UBND huyện |
|
|
| ||||
5.1.2 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập của huyện bố trí viên chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt | 0,50 |
|
| ||||
| 100% số đơn vị: 0,5 điểm |
|
|
| ||||
| Từ 80% đến dưới 100% số đơn vị: 0,25 điểm |
|
|
| ||||
| Dưới 80% số đơn vị: 0 điểm |
|
|
| ||||
5.2 | Tuyển dụng, tiếp nhận công chức, viên chức. | 2,00 |
|
| ||||
5.2.1 | Thực hiện quy định về tuyển dụng viên chức cấp huyện, công chức cấp xã. | 1,00 |
|
| ||||
| Đúng quy định: 1 điểm |
|
|
| ||||
| Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
| ||||
5.2.2 | Bố trí công chức, viên chức đã được tuyển dụng, tiếp nhận theo vị trí việc làm | 1,00 |
|
| ||||
| Đúng quy định: 1 điểm |
|
|
| ||||
| Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
| ||||
5.3 | Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | 1,00 |
|
| ||||
5.3.1 | Xây dựng và ban hành Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | 0,25 |
|
| ||||
| Ban hành kế hoạch đúng quy định: 0,25 điểm |
|
|
| ||||
| Ban hành kế hoạch không đúng quy định hoặc không ban hành kế hoạch: 0 điểm |
|
|
| ||||
5.3.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | 0,50 |
|
| ||||
| Thực hiện 100% kế hoạch: 0,5 điểm |
|
|
| ||||
| Thực hiện từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0,25 điểm |
|
|
| ||||
| Thực hiện dưới 80% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
| ||||
5.3.3 | Báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | 0,25 |
|
| ||||
| Đúng quy định: 0,25 điểm |
|
|
| ||||
| Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
| ||||
5.4 | Thực hiện quy định về đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức | 1,75 |
|
| ||||
5.4.1 | Thực hiện đánh giá trách nhiệm người đứng đầu cơ quan, đơn vị trong thực hiện nhiệm vụ CCHC theo QĐ số 10/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh | 0,50 |
|
| ||||
| Thực hiện theo quy định và báo cáo đúng thời gian: 0,50 điểm |
|
|
| ||||
| Không thực hiện theo quy định hoặc báo cáo không đúng thời gian: thiếu mỗi yêu cầu trừ đi 0,25 điểm |
|
|
| ||||
5.4.2 | Thực hiện trình tự, thủ tục đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức cấp huyện | 0,50 |
|
| ||||
| Đúng quy định: 0,5 điểm |
|
|
| ||||
| Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
| ||||
5.4.3 | Chất lượng đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức cấp huyện | 0,25 |
|
| ||||
| Không có người không hoàn thành nhiệm vụ: 0,25 điểm |
|
|
| ||||
| Có người không hoàn thành nhiệm vụ: 0 điểm |
|
|
| ||||
5.4.4 | Thực hiện trình tự, thủ tục đánh giá, phân loại cán bộ, công chức cấp xã | 0,25 |
|
| ||||
| Đúng quy định: 0,25 điểm |
|
|
| ||||
| Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
| ||||
5.4.5 | Thực hiện đánh giá, phân loại cán bộ, công chức cấp xã | 0,25 |
|
| ||||
| Không có người không hoàn thành nhiệm vụ: 0,25 điểm |
|
|
| ||||
| Có người không hoàn thành nhiệm vụ: 0 điểm |
|
|
| ||||
5.5 | Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của đội ngũ cán bộ, công chức | 1,50 |
|
| ||||
5.5.1 | Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của đội ngũ cán bộ, công chức cấp huyện | 0,50 |
|
| ||||
| Không có cán bộ, công chức làm việc tại huyện, thành phố bị kỷ luật ở mức khiển trách trở lên: 0.5 điểm |
|
|
| ||||
| Có cán bộ, công chức làm việc tại huyện, thành phố bị kỷ luật ở mức khiển trách trở lên: 0 điểm |
|
|
| ||||
5.5.2 | Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của đội ngũ viên chức cấp huyện | 0,50 |
|
| ||||
| Không có viên chức làm việc tại huyện, thành phố bị kỷ luật ở mức khiển trách trở lên: 0.5 điểm |
|
|
| ||||
| Có viên chức làm việc tại huyện, TP bị kỷ luật ở mức khiển trách trở lên: 0 điểm |
|
|
| ||||
5.5.3 | Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã | 0,50 |
|
| ||||
| Không có cán bộ, công chức làm việc tại xã, phường, TT bị kỷ luật ở mức khiển trách trở lên: 0.5 điểm |
|
|
| ||||
| Có cán bộ, công chức làm việc tại xã, phường, TT bị kỷ luật ở mức khiển trách trở lên: 0 điểm |
|
|
| ||||
5.6 | Cán bộ, công chức cấp xã | 1,00 |
|
| ||||
5.6.1 | Tỷ lệ công chức cấp xã đạt chuẩn về trình độ chuyên môn | 0,50 |
|
| ||||
| 100% công chức cấp xã đạt chuẩn: 0,5 điểm |
|
|
| ||||
| Còn công chức cấp xã chưa đạt chuẩn: 0 điểm |
|
|
| ||||
5.6.2 | Tỷ lệ cán bộ cấp xã đạt chuẩn về trình độ chuyên môn (trừ Chủ tịch Hội Cựu chiến binh xã là người đang hưởng chế độ hưu trí) | 0,50 |
|
| ||||
| 100% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0,5 điểm |
|
|
| ||||
| Còn cán bộ cấp xã chưa đạt chuẩn: 0 điểm |
|
|
| ||||
5.7 | Thực hiện quy định về bổ nhiệm cán bộ lãnh đạo từ cấp phòng thuộc UBND cấp huyện | 0,50 |
|
| ||||
| 100% lãnh đạo từ cấp phòng thuộc UBND cấp huyện trở lên bổ nhiệm đúng quy định: 0,5 điểm |
|
|
| ||||
| Dưới 100%: 0 điểm |
|
|
| ||||
6,50 |
|
| ||||||
6.1 | Công tác quản lý, sử dụng tài sản công | 1,75 |
|
| ||||
6.1.1 | Ban hành quy chế quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan, các đơn vị thuộc phạm vi quản lý | 0,5 |
|
| ||||
| 100% cơ quan, đơn vị đã ban hành: 0,5 điểm |
|
|
| ||||
| Từ 80% - dưới 100% cơ quan, đơn vị đã ban hành: 0,25 điểm |
|
|
| ||||
| Dưới 80% cơ quan, đơn vị đã ban hành: 0 điểm |
|
|
| ||||
6.1.2 | Thực hiện quy định về sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc thẩm quyền quản lý | 0,75 |
|
| ||||
| Đã gửi báo cáo kê khai và đề xuất phương án sắp xếp lại, xử lý đối với tất cả các cơ sở nhà, đất đang quản lý, sử dụng: 0,75 điểm |
|
|
| ||||
| Chưa gửi báo cáo kê khai và đề xuất phương án sắp xếp lại, xử lý đối với tất cả các cơ sở nhà, đất đang quản lý, sử dụng: 0 |
|
|
| ||||
6.1.3 | Kiểm tra việc thực hiện các quy định về quản lý tài sản công | 0,5 |
|
| ||||
| Có kiểm tra: 0,5 điểm |
|
|
| ||||
| Không kiểm tra: 0 điểm |
|
|
| ||||
6.2 | Thực hiện cơ chế tự chủ tại các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập (SNCL) cấp huyện | 0,75 |
|
| ||||
6.2.1 | Thực hiện cơ chế tự chủ tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí hành chính cấp huyện | 0,25 |
|
| ||||
| Thực hiện đúng quy định: 0.25 điểm |
|
|
| ||||
| Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
| ||||
6.2.2 | Thực hiện cơ chế tự chủ tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cấp huyện | 0,25 |
|
| ||||
| Thực hiện đúng quy định: 0.25 điểm |
|
|
| ||||
| Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
| ||||
6.2.3 | Thực hiện quy định về phân phối kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên trong năm tại các đơn vị SNCL | 0,25 |
|
| ||||
| Thực hiện đúng quy định: 0.25 điểm |
|
|
| ||||
| Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
| ||||
6.3 | Thực hiện công khai ngân sách theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 và Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC | 1 |
|
| ||||
6.3.1 | Công khai Dự toán thu - chi ngân sách NN năm 2020 | 0,25 |
|
| ||||
| Đầy đủ: 0.25 điểm |
|
|
| ||||
| Không đầy đủ: 0 điểm |
|
|
| ||||
6.3.2 | Công khai tình hình thực hiện Dự toán quý, 6 tháng, cả năm 2020 | 0,5 |
|
| ||||
| Đầy đủ: 0,5 điểm |
|
|
| ||||
| Không đầy đủ: 0 điểm |
|
|
| ||||
6.3.3 | Công khai Quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 | 0,25 |
|
| ||||
| Đầy đủ: 0.25 điểm |
|
|
| ||||
| Không có: 0 điểm |
|
|
| ||||
6.4 | Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách | 1 |
|
| ||||
| Đạt 100% số tiền nộp NSNN theo kiến nghị: 1 điểm |
|
|
| ||||
| Từ 90% - dưới 100% số tiền nộp NSNN theo kiến nghị: 0.50 điểm |
|
|
| ||||
| Từ 80% - dưới 90% số tiền nộp NSNN theo kiến nghị: 0.25 điểm |
|
|
| ||||
| Dưới 80% số tiền nộp NSNN theo kiến nghị: 0 điểm |
|
|
| ||||
| Đơn vị không có thanh tra, kiểm tra thì đạt tối đa điểm |
|
|
| ||||
6.5 | Tỷ lệ đóng góp vào thu ngân sách huyện của khu vực doanh nghiệp | 1 |
|
| ||||
| Tăng so với năm trước liền kề: 1 điểm |
|
|
| ||||
| Không tăng so với năm trước liền kề: 0 điểm |
|
|
| ||||
6.6 | Thực hiện thu ngân sách hàng năm của huyện theo Kế hoạch được Tỉnh giao (trừ thu tiền sử dụng đất) | 1 |
|
| ||||
| Vượt chỉ tiêu từ 4% trở lên: 1 điểm |
|
|
| ||||
| Vượt chỉ tiêu từ 2% - dưới 4%: 0.75 điểm |
|
|
| ||||
| Đạt hoặc vượt chỉ tiêu dưới 2%: 0.5 điểm |
|
|
| ||||
| Không hoàn thành chỉ tiêu được giao: 0 điểm |
|
|
| ||||
12,50 |
|
| ||||||
7.1 | Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin và bảo đảm an toàn thông tin | 1,00 |
|
| ||||
7.1.1 | Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT và bảo đảm an toàn thông tin | 0,50 |
|
| ||||
| Ban hành đúng yêu cầu: 0,5 điểm |
|
|
| ||||
| Ban hành không đúng yêu cầu: 0 điểm |
|
|
| ||||
7.1.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT | 0,50 |
|
| ||||
| Thực hiện 100% nhiệm vụ trong kế hoạch được 0,5 điểm |
|
|
| ||||
| Thực hiện từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0,25 điểm |
|
|
| ||||
| Thực hiện dưới 80% nhiệm vụ trong kế hoạch: 0 điểm |
|
|
| ||||
7.2 | Cán bộ được giao phụ trách về ứng dụng CNTT | 0,50 |
|
| ||||
| Có cán bộ chuyên trách về CNTT được 0,5 điểm |
|
|
| ||||
| Không có cán bộ chuyên trách về CNTT: 0 điểm |
|
|
| ||||
7.3 | Ban Chỉ đạo chính quyền điện tử | 0,50 |
|
| ||||
| Đã thành lập ban chỉ đạo được 0,5 điểm |
|
|
| ||||
| Chưa thành lập ban chỉ đạo được 0 điểm |
|
|
| ||||
7.4 | Dịch vụ công trực tuyến | 2,00 |
|
| ||||
| Phạm vi đánh giá: Các TTHC đang cung cấp trực tuyến mức độ 3 và 4 có phát sinh hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị . Tính tỷ lệ % giữa số hồ sơ đã tiếp nhận trực tuyến so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm của các TTHC nêu trên (cả trực tuyến và truyền thống). Nếu tỷ lệ này đạt: |
|
|
| ||||
| + Từ 20% số hồ sơ TTHC trở lên: 2 điểm. |
|
|
| ||||
| + Dưới 20% số hồ sơ TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % hồ sơ x 2.00) / 20% |
|
|
| ||||
7.5 | Ứng dụng CNTT trong công tác chỉ đạo, điều hành | 3,00 |
|
| ||||
7.5.1 | Hệ thống quản lý văn bản điều hành | 1,00 |
|
| ||||
| Điểm đánh giá được tính theo công thức: (b/a) *1.0 + (c/a)*0.5 Trong đó: a) là tổng số văn bản đi (trừ văn bản mật). b) là số văn bản đi, được gửi hoàn toàn dưới dạng điện tử. c) là số văn bản đi, được gửi dưới dạng điện tử song song với bản giấy. |
|
|
| ||||
7.5.2 | Ứng dụng chữ ký số | 1,00 |
|
| ||||
| Cơ quan và tất cả các đơn vị trực thuộc đã ứng dụng chữ ký số và thường xuyên phát sinh văn bản ký số được 1 điểm |
|
|
| ||||
| Không đáp ứng yêu cầu trên: 0 điểm |
|
|
| ||||
7.5.3 | Hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh | 0,50 |
|
| ||||
| Cơ quan và tất cả các đơn vị trực thuộc đã ứng dụng hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh được: 0,5 điểm. |
|
|
| ||||
| Không đáp ứng yêu cầu trên: 0 điểm |
|
|
| ||||
7.5.4 | Hệ thống truyền hình trực tuyến từ huyện, TP đến các xã, phường, thị trấn | 0,50 |
|
| ||||
| Đã xây dựng và vận hành hệ thống truyền hình trực tuyến từ huyện, TP đến các xã, phường, thị trấn được 0,5 điểm |
|
|
| ||||
| Chưa xây dựng được 0 điểm |
|
|
| ||||
7.6 | Trang thông tin điện tử của các huyện, thành phố | 2,00 |
|
| ||||
7.6.1 | Cung cấp đầy đủ các nội dung, thông tin theo quy định tại Luật Tiếp cận thông tin và Nghị định số 43/2011/NĐ-CP | 0,50 |
|
| ||||
| - Đúng quy định: 0,5 điểm |
|
|
| ||||
| - Chưa đúng quy định: 0 điểm |
|
|
| ||||
7.6.2 | Áp dụng các giải pháp an toàn thông tin cho website | 0,50 |
|
| ||||
| Có giải pháp bảo đảm ATTT cho máy chủ web: Firewall, IDS/IPS hoặc WAF …: được 0,5 điểm |
|
|
| ||||
| Chưa triển khai giải pháp ATTT: 0 điểm |
|
|
| ||||
7.6.3 | Thường xuyên đăng tải tin bài trên đang điện tử của huyện | 1,00 |
|
| ||||
| Từ 25 tin, bài viết trở lên được 1 điểm |
|
|
| ||||
| Từ 12 đến 24 tin, bài viết trong năm trở lên: 0,5 điểm. |
|
|
| ||||
| Dưới 12 tin, bài viết: 0 điểm |
|
|
| ||||
7.7 | Áp dụng hệ thống QLCL theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 | 3,50 |
|
| ||||
7.7.1 | Duy trì thực hiện, cải tiến hệ thống: Công thức tính (Tỷ lệ % điểm thẩm định hàng năm của tỉnh x 1,5)/ 100% (Kết quả chấm của đoàn kiểm tra ISO hàng năm). | 1,50 |
|
| ||||
7.7.2 | Thực hiện theo đúng quy định của tỉnh về mô hình quản lý chất lượng ISO | 0,50 |
|
| ||||
| Thực hiện đúng quy định: 0,5 điểm |
|
|
| ||||
| Thực hiện không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
| ||||
7.7.3 | Thực hiện chuyển đổi sang phiên bản 2015 | 0,50 |
|
| ||||
| Đã chuyển đổi sang phiên bản 2015: 0,5 điểm |
|
|
| ||||
| Chưa chuyển đổi sang phiên bản 2015: 0 điểm |
|
|
| ||||
7.7.4 | Tỷ lệ đơn vị cấp xã thực hiện HTQLCL theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9001 | 1,00 |
|
| ||||
| Từ 40% số đơn vị trở lên: 1,0 điểm |
|
|
| ||||
| Dưới 40% số đơn vị: Công thức tính (Tỷ lệ % số đơn vị X 1)/40% |
|
|
| ||||
13,00 |
|
| ||||||
8.1 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 7,25 |
|
| ||||
8.1.1 | Thực hiện quy chế làm việc và phân công người làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo Nghị định số 61/2018 NĐ-CP và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP | 0,50 |
|
| ||||
| Thực hiện đúng quy định: 0,5 điểm |
|
|
| ||||
| Thực hiện không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
| ||||
8.1.2 | Niêm yết công khai: TTHC, biểu phí và lệ phí, địa chỉ tiếp nhận PAKN, giờ làm việc tại Bộ phận một cửa | 1,00 |
|
| ||||
| Niêm yết công khai đầy đủ, đúng quy định TTHC: 0,25 điểm |
|
|
| ||||
| Niêm yết công khai đầy đủ, đúng quy định biểu phí và lệ phí 0,25 điểm |
|
|
| ||||
| Niêm yết công khai đầy đủ, đúng quy định địa chỉ PAKN: 0,25 điểm |
|
|
| ||||
| Niêm yết công khai đầy đủ, đúng quy định giờ làm việc: 0,25 điểm |
|
|
| ||||
| Mỗi tiêu chí không công khai đầy đủ, đúng quy định: trừ 0,25 điểm trong tổng 1 điểm |
|
|
| ||||
8.1.3 | Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC (trước, đúng, quá hạn) | 2,00 |
|
| ||||
| Đối với các đơn vị có trên 95% hồ sơ giải quyết trước hạn, đúng hạn trên tổng hồ sơ TTHC của cơ quan thì số điểm = (tỷ lệ % hồ sơ trước, đúng hạn x 2)/100% |
|
|
| ||||
| Đối với các đơn vị có từ 5% hồ sơ quá hạn trở lên: 0 điểm |
|
|
| ||||
8.1.4 | Hồ sơ TTHC bị trả lại vì phải bổ sung, hoàn thiện sau khi đã tiếp nhận. | 0,25 |
|
| ||||
| Không có hồ sơ bị trả lại: 0,25 điểm |
|
|
| ||||
| Có hồ sơ bị trả lại: 0 điểm |
|
|
| ||||
8.1.5 | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI (đối với TTHC đang triển khai tiếp nhận/trả kết quả qua dịch vụ BCCI, không thống kê TTHC do các bộ đang triển khai tại các cơ quan ngành dọc đặt tại địa phương) | 0,25 |
|
| ||||
| Tính tỷ lệ % giữa số hồ sơ đã tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận và trả kết quả trong năm của các TTHC nêu trên. Nếu tỷ lệ này đạt: |
|
|
| ||||
| - Từ 5% số hồ sơ TTHC trở lên: 0,25 điểm |
|
|
| ||||
| - Không phát sinh hồ sơ: 0 điểm |
|
|
| ||||
8.1.6 | Một cửa điện tử | 1,50 |
|
| ||||
| - Triển khai quy trình nội bộ do UBND tỉnh phê duyệt trên phần mềm 1 cửa điện tử: 0,5 điểm |
|
|
| ||||
| - Trên 80% hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính được thực hiện thông qua hệ thống Một cửa điện tử trên tổng số hồ sơ phát sinh trong năm 2020 được tính theo công thức: (tỷ lệ % hồ sơ x 1)/100% - Dưới 80% thì điểm đánh giá là 0 điểm |
|
|
| ||||
8.1.7 | Tỷ lệ TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 1,00 |
|
| ||||
| Đạt tỷ lệ 100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện: 1 điểm |
|
|
| ||||
| Đạt tỷ lệ dưới 100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện: 0 điểm |
|
|
| ||||
8.1.8 | TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông | 0,50 |
|
| ||||
| Thực hiện đúng quy định: 0,5 điểm |
|
|
| ||||
| Thực hiện không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
| ||||
8.1.9 | Xin lỗi người dân đối với hồ sơ quá hạn | 0,25 |
|
| ||||
| Đơn vị có TTHC quá hạn và có văn bản xin lỗi người dân và tổ chức theo mẫu hoặc không có TTHC quá hạn: 0,25 điểm |
|
|
| ||||
| Đơn vị có TTHC quá hạn và không có văn bản xin lỗi người dân và tổ chức theo mẫu: 0 điểm |
|
|
| ||||
8.2 | Bộ phận Một cửa cấp xã | 5,75 |
|
| ||||
8.2.1 | Thực hiện quy chế làm việc và phân công người làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo Nghị định 61/NĐ-CP và Thông tư 01/TT-VPCP | 0,50 |
|
| ||||
| Số điểm được tính theo công thức: (số xã thực hiện đúng quy định/tổng số xã)x 0,5 |
|
|
| ||||
8.2.2 | Niêm yết công khai: TTHC, biểu phí và lệ phí, địa chỉ tiếp nhận PAKN, giờ làm việc | 1,00 |
|
| ||||
| Niêm yết công khai đầy đủ, đúng quy định TTHC: 0,25 điểm |
|
|
| ||||
| Niêm yết công khai đầy đủ, đúng quy định biểu phí và lệ phí 0,25 điểm |
|
|
| ||||
| Niêm yết công khai đầy đủ, đúng quy định địa chỉ PAKN: 0,25 điểm |
|
|
| ||||
| Niêm yết công khai đầy đủ, đúng quy định giờ làm việc: 0,25 điểm |
|
|
| ||||
| Mỗi tiêu chí không công khai đầy đủ và đúng quy định trừ 0,25 điểm trong tổng 1 điểm |
|
|
| ||||
8.2.3 | Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC (trước, đúng, quá hạn) | 1,00 |
|
| ||||
| Đối với các đơn vị có trên 95% hồ sơ giải quyết trước hạn, đúng hạn trên tổng hồ sơ TTHC của cơ quan thì số điểm = (tỷ lệ % hồ sơ đúng hạn, trước hạn x 1)/100% |
|
|
| ||||
| Đối với các đơn vị có từ 5% hồ sơ quá hạn trở lên: 0 điểm |
|
|
| ||||
8.2.4 | Một cửa điện tử | 1,50 |
|
| ||||
| - Triển khai quy trình nội bộ do UBND tỉnh phê duyệt trên phần mềm 1 cửa điện tử: 0,5 điểm |
|
|
| ||||
| - Trên 50% hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính được thực hiện thông qua hệ thống Một cửa điện tử trên tổng số hồ sơ phát sinh trong năm 2020 được tính theo công thức: (tỷ lệ % hồ sơ x 1)/100% - Dưới 50% thì điểm đánh giá là 0 điểm |
|
|
| ||||
8.2.5 | Tỷ lệ TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã | 1,00 |
|
| ||||
| Đạt tỷ lệ 100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã: 1 điểm |
|
|
| ||||
| Đạt tỷ lệ dưới 100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã: 0 điểm |
|
|
| ||||
8.2.6 | TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông | 0,50 |
|
| ||||
| 100% TTHC liên thông ở cấp xã được thực hiện đúng quy định: 0,5 điểm |
|
|
| ||||
| Thực hiện không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
| ||||
8.2.7 | Xin lỗi người dân đối với hồ sơ quá hạn | 0,25 |
|
| ||||
| Đơn vị có hồ sơ TTHC quá hạn có văn bản xin lỗi người dân và tổ chức theo mẫu hoặc không có hồ sơ TTHC quá hạn 0,25 điểm |
|
|
| ||||
| Đơn vị có hồ sơ TTHC quá hạn và không có văn bản xin lỗi người dân và tổ chức theo mẫu: 0 điểm |
|
|
| ||||
1,00 |
|
| ||||||
| Không sai số: 1 điểm |
|
|
| ||||
| Sai số dưới 5 %:0,5 điểm |
|
|
| ||||
| Sai số trên 5 %: 0,25 điểm |
|
|
| ||||
Tổng điểm | 70,00 |
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
File gốc của Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục, thang điểm các tiêu chí, tiêu chí thành phần của Bộ chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Nam Định đang được cập nhật.
Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục, thang điểm các tiêu chí, tiêu chí thành phần của Bộ chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Nam Định
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Số hiệu | 279/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Phùng Hoan |
Ngày ban hành | 2021-02-02 |
Ngày hiệu lực | 2021-02-02 |
Lĩnh vực | Hành chính |
Tình trạng | Hết hiệu lực |